Thông báo mời thầu

Gói thầu XL 01

Tìm thấy: 16:26 27/01/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 13:53 Ngày 14/02/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 16:10 ngày 15/02/2022 đến 17:50 ngày 18/02/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 16:10 ngày 15/02/2022 đến 17:50 ngày 18/02/2022
Lý do lùi thời hạn:
Làm rõ E-HSMT

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng 04 phòng học lầu + thiết bị Trường Mầm non Hoa Sen
Gói thầu
Gói thầu XL 01
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng 04 phòng học lầu + thiết bị Trường Mầm non Hoa Sen
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn cân đối ngân sách (Theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố Bạc Liêu về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thành phố Bạc Liêu)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:50 18/02/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:16 27/01/2022
đến
17:50 18/02/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:50 18/02/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/02/2022 (18/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ BẠC LIÊU
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu XL 01
Tên dự án là: Xây dựng 04 phòng học lầu + thiết bị Trường Mầm non Hoa Sen
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn cân đối ngân sách (Theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố Bạc Liêu về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thành phố Bạc Liêu)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ BẠC LIÊU , địa chỉ: Ấp Cái Dầy, Thị Trấn Châu Hưng, Huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Bạc Liêu, địa chỉ: Đường 30/4, phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, số điện thoại: 0291.3952462.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV TV và XD Mai Trúc MTC. Địa chỉ: Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. - Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn và kiểm định xây dựng Bạc Liêu, địa chỉ: Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. - Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô thị thành phố Bạc Lieu, Địa chỉ: Đường 30/4, phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. - Tư vấn lập E -HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV TV và ĐTXD Thiên Phú Bạc Liêu, địa chỉ: Ấp Cái Dầy, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. - Đơn vị thẩm định E HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Bạc Liêu, địa chỉ: Đường 30/4, phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ BẠC LIÊU , địa chỉ: Ấp Cái Dầy, Thị Trấn Châu Hưng, Huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Bạc Liêu, địa chỉ: Đường 30/4, phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, số điện thoại: 0291.3952462.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đối với tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT và thông tin nhà thầu kê khai (tài liệu, văn bản của đơn vị có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư,.....). Nhà thầu có thể nộp tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cùng với E-HSDT hoặc nộp khi được mời vào thương thảo hợp đồng. Trường hợp nhà thầu có cung cấp bản sao được công chứng hoặc chứng thực thì trong quá trình đánh giá E-HSDT khi cần thiết Bên mời thầu sẽ yêu cầu Nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc thực hiện xác minh với đơn vị liên quan để xác minh, đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật Đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. - Đối với hạng mục PCCC nhà thầu phải đảm bảo quy định tại Điều 41 Nghị định 136/NĐ-CP ngày 24/11/2020, trường hợp nhà thầu đề xuất nhà thầu phụ thực hiện, nội dung đề xuất được kê khai theo Mẫu số 16 và nhà thầu phụ phải đáp ứng điều kiện về năng lực theo Nghị định trên.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Bạc Liêu, địa chỉ: Đường 30/4, phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, số điện thoại: 0291.3952462.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thành phố Bạc Liêu, Địa chỉ: Số 20, đường Trần Phú, phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, điện thoại: 0291. 3953374
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu – Khu 05, Đường Nguyễn Tất Thành, P1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, điện thoại: 0291.3826 499, Fax: 0291. 3823 874
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu – Khu 05, Đường Nguyễn Tất Thành, P1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, điện thoại: 0291.3826 499, Fax: 0291. 3823 874

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.014.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 14.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Nhà thầu phải có kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp công trình dân dụng, cấp III
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.400.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình11. Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc một trong các chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng.2. Chứng chỉ giám sát xây dựng hoàn thiện công trình dân dụng hạng III còn hiệu lực; 3. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự như gói thầu này (tương tự về bản chất độ phức tạp và quy mô công việc)51
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công11. Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc một trong các chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng. 2. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự như gói thầu này (tương tự về bản chất độ phức tạp và quy mô công việc)31
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện11. Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Kỹ thuật điện-điện tử hoặc kỹ thuật điện hoặc hệ thống điện hoặc điện công nghiệp. 2. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự như gói thầu này (tương tự về bản chất độ phức tạp và quy mô công việc)31
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cấp, thoát nước11. Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật hoặc kỹ thuật đô thị.2. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự như gói thầu này (tương tự về bản chất độ phức tạp và quy mô công việc)31
5Cán bộ phụ trách nghiệm thu, thanh toán11. Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc một trong các chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng. 2. Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng còn hiệu lực; 3. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự như gói thầu này (tương tự về bản chất độ phức tạp và quy mô công việc)31
6Đội trưởng thi công21. Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc một trong các chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng. 2. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự như gói thầu này (tương tự về bản chất độ phức tạp và quy mô công việc)31
7Đội ngũ công nhân có tay nghề20Đội ngũ công nhân phải qua lớp đào tạo nghề và có chứng nhận bồi dưỡng lớp an toàn lao động còn hiệu lực, đáp ứng số lượng như sau: Thợ nề hoặc thợ xây dựng (05 người), thợ cốp pha (03 người), thợ cốt thép (03 người), thợ điện (03 người), thợ sơn (04 người), thợ cấp thoát nước (02 người).11
8Đội ngũ công nhân vận hành máy xây dựng3Đội ngũ công nhân vận hành máy móc, thiết bị phải qua lớp đào nghề hoặc được cấp thẩm quyền cấp giấy phép điều khiển phương tiện còn hiệu lực và có chứng nhận bồi dưỡng lớp an toàn lao động còn hiệu lực, đáp ứng số lượng như sau: Công nhân vận hành xe máy công trình (03 người).11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Xây dựng 04 phòng học lầu
1Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công. Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt3,85100m2
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt3,31100m3
3Đóng cừ tràm ngọn >=4,5 cm, dài 4,7m bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp ITheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt230,112100m
4Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt19,584m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt19,584m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,525100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt51,627m3
8Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2,393100m3
9Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,262100m3
10Đóng cừ tràm ngọn >=4,2cm, dài 4,7m, bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp ITheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt10,964100m
11Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rácTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,458m3
12Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,554m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,554m3
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,166m3
15Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,017100m2
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,124tấn
17Xây gạch không nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,6m3
18Xây gạch không nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4,416m3
19Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt33,372m2
20Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt24,064m2
21Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt8,52m2
22Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,935m3
23Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,027100m2
24Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,061tấn
25Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt61 cấu kiện
26Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,08100m3
27Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,574100m2
28Trải cao su lótTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,502100m2
29Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt15,291m3
30Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2,349100m3
31Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt19,187m3
32Trải cao su lótTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt3,166100m2
33Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4,352m3
34Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,447100m2
35Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2,288m3
36Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2,497100m2
37Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt12,8m3
38Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4,924100m2
39Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt32,538m3
40Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,693100m2
41Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt6,894m3
42Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt5,628100m2
43Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt43,874m3
44Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2,471100m2
45Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt11,541m3
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,006tấn
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,441tấn
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4,214tấn
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,462tấn
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt7,957tấn
51Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,296tấn
52Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,385tấn
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,169tấn
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,471tấn
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt3,544tấn
56Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,43tấn
57Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,791tấn
58Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt6,028tấn
59Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,036tấn
60Xây gạch không nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt12,662m3
61Xây gạch không nung 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt106,617m3
62Xây gạch không nung 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt23,358m3
63Xây gạch không nung 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt14,627m3
64Xây gạch không nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt9,49m3
65Xây tường gạch thông gió 20x20 cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt8,96m2
66Xây tường gạch lấy sáng 20x20 cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt10,24m2
67Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt161,1m2
68Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt85,608m2
69Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt761,237m2
70Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt539,09m2
71Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt162,82m2
72Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt743,4m2
73Trát trần, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt325,3m2
74Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt263,68m2
75Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt236,92m2
76Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300 vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt92,96m2
77Lát đá granit, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt86,158m2
78Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt639,42m2
79Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 150x900, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt36,9m2
80Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 100x200, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt47,51m2
81Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt161,1m2
82Ngâm nước xi măng 5kg/m2Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt805,5kg
83Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt658,237m2
84Bả bằng bột bả vào tường trongTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt539,09m2
85Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1.153,55m2
86Cắt jont tườngTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt211,2m
87Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt94m
88Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1.692,64m2
89Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt658,237m2
90Cung cấp xà gồ thép hộp 50x100x1,5Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt417,6m
91Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,439tấn
92Gia công lan canTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,177tấn
93Lắp dựng lan can sắtTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2,57m2
94Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt15,42m2
95Cung cấp và lắp dựng khung thép trang trí mặt tiềnTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt26,353m2
96Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2,993100m2
97Cung cấp và lắp đặt trần thạch cao chống ẩm khung nhôm nổi 600x600Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt89,6m2
98Cung cấp và lắp dựng trần thạch cao khung nhôm chìmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt171,52m2
99Cung cấp và lắp dựng lan can cầu thang sắt hộp, tay vịn gỗ nhóm IITheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt26,91m2
100Cung cấp và lắp dựng trụ thang gỗ nhóm IITheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2m2
101Sơn PU hoàn thiện tey vịn cầu thangTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt14,98m2
102Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt22,724m2
103Lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 10 kính dày 8mmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt52,24m2
104Lắp dựng cửa sổ khung nhôm hệ 7 kính dày 8mm + khung bảo vệTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt71,85m2
105Cung cấp và lắp dựng vách ngăn Compacct HPL dày 12cm, phụ kiện inox 304Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt14,518m2
106Lắp đặt các loại đèn Led panel 300x1200 ốp trần 48wTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt8bộ
107Lắp đặt các loại đèn Led panel 300x1200 âm trần 48wTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt8bộ
108Lắp đặt các loại đèn Led tròn ốp trần 1x18WTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt28bộ
109Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt8cái
110Lắp đặt quạt đảo trần 45-75WTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt8cái
111Lắp đặt tủ điện 300x200x150Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1hộp
112Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt16cái
113Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
114Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt6cái
115Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
116Lắp đặt hộp điện nhựa, đế nhựa chứa 6 moduleTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4hộp
117Lắp đặt dây đơn Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt200m
118Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt65m
119Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt110m
120Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt360m
121Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt280m
122Lắp đặt hộp nối dâyTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4hộp
123Cung cấp và lắp đặt sứ đỡ dâyTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt28cái
124Lắp đặt MCB 2P-32ATheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
125Lắp đặt MCB 2P-25ATheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt3cái
126Lắp đặt MCB 2P-20ATheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
127Lắp đặt MCB 1P-2ATheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt16cái
128Lắp đặt chậu xí bệt sứ + vòi xịt + phụ kiệnTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt40bộ
129Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xả + phụ kiệnTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt16bộ
130Lắp đặt phễu thu đường kính 150mmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt12cái
131Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4bộ
132Lắp đặt lavabo sứ + bộ xả + phụ kiệnTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt32bộ
133Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 140mmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,6100m
134Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,2100m
135Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,25100m
136Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,7100m
137Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 49mmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,4100m
138Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 34mmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,8100m
139Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,2100m
140Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 21mmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,75100m
141Lắp đặt Y nhựa D140Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
142Lắp đặt lơi nhựa D140Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt16cái
143Lắp đặt bít nhựa D140Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt8cái
144Lắp đặt Y giảm nhựa D140/114Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt40cái
145Lắp đặt Y lơi nhựa D114Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt40cái
146Lắp đặt co nhựa D90Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt12cái
147Lắp đặt lơi nhựa D90Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
148Lắp đặt Y giảm nhựa D90/60Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
149Lắp đặt co giảm nhựa D90/60Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
150Lắp đặt Y nhựa D60Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt8cái
151Lắp đặt co nhựa D60Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt18cái
152Lắp đặt tê giảm nhựa D60/49Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt46cái
153Lắp đặt co giảm nhựa D60/49Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt14cái
154Lắp đặt tê, y, co các loại D34Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt10cái
155Lắp đặt tê, y, co các loại D27Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt130cái
156Lắp đặt co ren D21Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt92cái
157Lắp đặt van ngắt D34Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
158Lắp đặt van ngắt D27Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
159Cung cấp và lắp đặt cầu chắn rácTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt12cái
160Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1m3Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2bể
161Lắp đặt máy bơm tăng áp, H=10m, Q=2,7m3/hTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
162Cung cấp và lắp đặt phao điệnTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
BHạng mục: Hệ thống chống sét - PCCC
1Lắp đặt kim thu sét tiên đạo R=20mTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
2Cung cấp và lắp dựng trụ đỡ kim thu sét h=5mTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
3Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng D8mmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt45m
4Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt33m
5Đóng cọc chống sét đã có sẵnTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt5cọc
6Cung cấp và lắp đặt bộ cáp neo, tăng đơTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1bộ
7Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4,8m3
8Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4,8m3
9Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháyTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt11 trung tâm
10Cung cấp trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 6 ZonesTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt11 trung tâm
11Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháyTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,210 đầu
12Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấpTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,45 nút
13Lắp đặt chuông báo cháyTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,45 chuông
14Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x7/0,2mm2Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt300m
15Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt50m
16Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt350m
17Lắp đặt điện trở cuối nguồnTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4bộ
18Lắp đặt hộp nối kỹ thuậtTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt14hộp
19Lắp đặt MCB 10ATheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
20Lắp đặt đèn thoát hiểmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,45 đèn
21Lắp đặt đèm chiếu sáng sự cố 1x10wTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,85 đèn
22Lắp đặt đèm chiếu sáng sự cố 2x10wTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,45 đèn
23Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt10m
24Lắp đặt phích cắmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt8cái
25Cung cấp vật tư phụ hệ thống báo cháy và chiếu sáng sự cốTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1
26Cung cấp và lắp đặt bình chữa cháy bột MFZ8 8kgTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt10bình
27Cung cấp và lắp đặt bình chữa cháy co2 MT5 5kgTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt10bình
28Cung cấp và lắp đặt kệ để bình chữa cháyTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt10cái
29Cung cấp và lắp đặt bảng tiêu lệnh + nội quyTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
CHạng mục: Sân - cống thoát nước
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa cănTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt10,406m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,147100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,085100m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,72m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,024100m2
6Xây gạch không nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,92m3
7Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt19,2m2
8Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt1,8m2
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,064100m2
10Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,013100m2
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,022tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,039tấn
13Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,089tấn
14Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,256m3
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,48m3
16Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt51 cấu kiện
17Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mmTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt0,615100m
18Tháo dỡ gạch Terrazzo sânTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt125,27m2
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt18,241m3
20Trải cao su lótTheo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt2,606100m2
21Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạchTerrazzo 300x300x30, (chỉ tính công)Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt100,2016m2
22Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạchTerrazzo 300x300x30Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt160,364m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy kinh vĩ hoặc máy thủy bình(còn trong thời hạn hiệu chuẩn tính đến thời điểm đóng thầu và kèm theo tài liệu chứng minh)1
2Máy đào ≥ 0,8 m3(chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu và kèm theo tài liệu chứng minh)1
3Thiết bị ép cọc ≥ 120 T(còn trong thời hạn kiểm định tính đến thời điểm đóng thầu và kèm theo tài liệu chứng minh)1
4Cần trục ô tô hoặc cần trục bánh xích hoặc cần trục bánh lốp ≥ 10 T(chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu và kèm theo tài liệu chứng minh)1
5Máy vận thăng ≥ 0,8 T(chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu và kèm theo tài liệu chứng minh)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công. Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng :
3,85 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
2 Đào móng công trình, chiều rộng móng
3,31 100m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
3 Đóng cừ tràm ngọn >=4,5 cm, dài 4,7m bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I
230,112 100m Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
4 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
19,584 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
5 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
19,584 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
6 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,525 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
51,627 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
8 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
2,393 100m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
9 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,262 100m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
10 Đóng cừ tràm ngọn >=4,2cm, dài 4,7m, bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I
10,964 100m Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
11 Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác
1,458 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
12 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
1,554 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
13 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1,554 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
14 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
1,166 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
15 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,017 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,124 tấn Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
17 Xây gạch không nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày
0,6 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
18 Xây gạch không nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày
4,416 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
19 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
33,372 m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
20 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75
24,064 m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
21 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75
8,52 m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
22 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250
0,935 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
23 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,027 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
24 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,061 tấn Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
25 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu
6 1 cấu kiện Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
26 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,08 100m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
27 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
1,574 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
28 Trải cao su lót
0,502 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
29 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
15,291 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
30 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
2,349 100m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
31 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250
19,187 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
32 Trải cao su lót
3,166 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
33 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
4,352 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
34 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,447 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
35 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
2,288 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
36 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
2,497 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
37 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
12,8 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
38 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
4,924 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
39 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
32,538 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
40 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường
0,693 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
41 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250
6,894 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
42 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái
5,628 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
43 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250
43,874 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
44 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
2,471 100m2 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
45 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250
11,541 m3 Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,006 tấn Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,441 tấn Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
4,214 tấn Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,462 tấn Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
7,957 tấn Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ BẠC LIÊU như sau:

  • Có quan hệ với 57 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,15%, Xây lắp 90,32%, Tư vấn 4,30%, Phi tư vấn 3,23%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 382.812.990.838 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 379.590.466.228 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,84%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu XL 01". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu XL 01" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 54

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đừng bận tâm về những điều người ta nói xấu sau lưng bạn, vì họ là những người chỉ bới móc sai lầm trong đời bạn thay vì lo sửa sai lỗi lầm của chính mình! "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 429 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38633 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây