Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 13:53 Ngày 14/02/2022
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 16:10 ngày 15/02/2022 đến 17:50 ngày 18/02/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 16:10 ngày 15/02/2022 đến 17:50 ngày 18/02/2022
Lý do lùi thời hạn:
Làm rõ E-HSMT
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ BẠC LIÊU |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu XL 01 Tên dự án là: Xây dựng 04 phòng học lầu + thiết bị Trường Mầm non Hoa Sen Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn cân đối ngân sách (Theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố Bạc Liêu về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thành phố Bạc Liêu) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đối với tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT và thông tin nhà thầu kê khai (tài liệu, văn bản của đơn vị có thẩm quyền hoặc xác nhận của chủ đầu tư,.....). Nhà thầu có thể nộp tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cùng với E-HSDT hoặc nộp khi được mời vào thương thảo hợp đồng. Trường hợp nhà thầu có cung cấp bản sao được công chứng hoặc chứng thực thì trong quá trình đánh giá E-HSDT khi cần thiết Bên mời thầu sẽ yêu cầu Nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc thực hiện xác minh với đơn vị liên quan để xác minh, đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật Đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. - Đối với hạng mục PCCC nhà thầu phải đảm bảo quy định tại Điều 41 Nghị định 136/NĐ-CP ngày 24/11/2020, trường hợp nhà thầu đề xuất nhà thầu phụ thực hiện, nội dung đề xuất được kê khai theo Mẫu số 16 và nhà thầu phụ phải đáp ứng điều kiện về năng lực theo Nghị định trên. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Bạc Liêu, địa chỉ: Đường 30/4, phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, số điện thoại: 0291.3952462. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thành phố Bạc Liêu, Địa chỉ: Số 20, đường Trần Phú, phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, điện thoại: 0291. 3953374 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu – Khu 05, Đường Nguyễn Tất Thành, P1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, điện thoại: 0291.3826 499, Fax: 0291. 3823 874 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu – Khu 05, Đường Nguyễn Tất Thành, P1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, điện thoại: 0291.3826 499, Fax: 0291. 3823 874 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.014.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 14.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Nhà thầu phải có kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp công trình dân dụng, cấp III Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.200.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.400.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | 1. Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc một trong các chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng.2. Chứng chỉ giám sát xây dựng hoàn thiện công trình dân dụng hạng III còn hiệu lực; 3. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự như gói thầu này (tương tự về bản chất độ phức tạp và quy mô công việc) | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công | 1 | 1. Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc một trong các chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng. 2. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự như gói thầu này (tương tự về bản chất độ phức tạp và quy mô công việc) | 3 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện | 1 | 1. Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Kỹ thuật điện-điện tử hoặc kỹ thuật điện hoặc hệ thống điện hoặc điện công nghiệp. 2. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự như gói thầu này (tương tự về bản chất độ phức tạp và quy mô công việc) | 3 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cấp, thoát nước | 1 | 1. Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật hoặc kỹ thuật đô thị.2. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự như gói thầu này (tương tự về bản chất độ phức tạp và quy mô công việc) | 3 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách nghiệm thu, thanh toán | 1 | 1. Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc một trong các chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng. 2. Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng còn hiệu lực; 3. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự như gói thầu này (tương tự về bản chất độ phức tạp và quy mô công việc) | 3 | 1 |
6 | Đội trưởng thi công | 2 | 1. Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc một trong các chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng. 2. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự như gói thầu này (tương tự về bản chất độ phức tạp và quy mô công việc) | 3 | 1 |
7 | Đội ngũ công nhân có tay nghề | 20 | Đội ngũ công nhân phải qua lớp đào tạo nghề và có chứng nhận bồi dưỡng lớp an toàn lao động còn hiệu lực, đáp ứng số lượng như sau: Thợ nề hoặc thợ xây dựng (05 người), thợ cốp pha (03 người), thợ cốt thép (03 người), thợ điện (03 người), thợ sơn (04 người), thợ cấp thoát nước (02 người). | 1 | 1 |
8 | Đội ngũ công nhân vận hành máy xây dựng | 3 | Đội ngũ công nhân vận hành máy móc, thiết bị phải qua lớp đào nghề hoặc được cấp thẩm quyền cấp giấy phép điều khiển phương tiện còn hiệu lực và có chứng nhận bồi dưỡng lớp an toàn lao động còn hiệu lực, đáp ứng số lượng như sau: Công nhân vận hành xe máy công trình (03 người). | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Xây dựng 04 phòng học lầu | |||
1 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công. Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 3,85 | 100m2 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 3,31 | 100m3 |
3 | Đóng cừ tràm ngọn >=4,5 cm, dài 4,7m bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 230,112 | 100m |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 19,584 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 19,584 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,525 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 51,627 | m3 |
8 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2,393 | 100m3 |
9 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,262 | 100m3 |
10 | Đóng cừ tràm ngọn >=4,2cm, dài 4,7m, bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 10,964 | 100m |
11 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,458 | m3 |
12 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,554 | m3 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,554 | m3 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,166 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,017 | 100m2 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,124 | tấn |
17 | Xây gạch không nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,6 | m3 |
18 | Xây gạch không nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4,416 | m3 |
19 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 33,372 | m2 |
20 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 24,064 | m2 |
21 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 8,52 | m2 |
22 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,935 | m3 |
23 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,027 | 100m2 |
24 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,061 | tấn |
25 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 6 | 1 cấu kiện |
26 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,08 | 100m3 |
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,574 | 100m2 |
28 | Trải cao su lót | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,502 | 100m2 |
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 15,291 | m3 |
30 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2,349 | 100m3 |
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 19,187 | m3 |
32 | Trải cao su lót | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 3,166 | 100m2 |
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4,352 | m3 |
34 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,447 | 100m2 |
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2,288 | m3 |
36 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2,497 | 100m2 |
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 12,8 | m3 |
38 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4,924 | 100m2 |
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 32,538 | m3 |
40 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,693 | 100m2 |
41 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 6,894 | m3 |
42 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 5,628 | 100m2 |
43 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 43,874 | m3 |
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2,471 | 100m2 |
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 11,541 | m3 |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,006 | tấn |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,441 | tấn |
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4,214 | tấn |
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,462 | tấn |
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 7,957 | tấn |
51 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,296 | tấn |
52 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,385 | tấn |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,169 | tấn |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,471 | tấn |
55 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 3,544 | tấn |
56 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,43 | tấn |
57 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,791 | tấn |
58 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 6,028 | tấn |
59 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,036 | tấn |
60 | Xây gạch không nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 12,662 | m3 |
61 | Xây gạch không nung 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 106,617 | m3 |
62 | Xây gạch không nung 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 23,358 | m3 |
63 | Xây gạch không nung 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 14,627 | m3 |
64 | Xây gạch không nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 9,49 | m3 |
65 | Xây tường gạch thông gió 20x20 cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 8,96 | m2 |
66 | Xây tường gạch lấy sáng 20x20 cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 10,24 | m2 |
67 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 161,1 | m2 |
68 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 85,608 | m2 |
69 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 761,237 | m2 |
70 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 539,09 | m2 |
71 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 162,82 | m2 |
72 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 743,4 | m2 |
73 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 325,3 | m2 |
74 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 263,68 | m2 |
75 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 236,92 | m2 |
76 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300 vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 92,96 | m2 |
77 | Lát đá granit, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 86,158 | m2 |
78 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 639,42 | m2 |
79 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 150x900, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 36,9 | m2 |
80 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 100x200, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 47,51 | m2 |
81 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 161,1 | m2 |
82 | Ngâm nước xi măng 5kg/m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 805,5 | kg |
83 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 658,237 | m2 |
84 | Bả bằng bột bả vào tường trong | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 539,09 | m2 |
85 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1.153,55 | m2 |
86 | Cắt jont tường | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 211,2 | m |
87 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 94 | m |
88 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1.692,64 | m2 |
89 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 658,237 | m2 |
90 | Cung cấp xà gồ thép hộp 50x100x1,5 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 417,6 | m |
91 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,439 | tấn |
92 | Gia công lan can | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,177 | tấn |
93 | Lắp dựng lan can sắt | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2,57 | m2 |
94 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 15,42 | m2 |
95 | Cung cấp và lắp dựng khung thép trang trí mặt tiền | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 26,353 | m2 |
96 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2,993 | 100m2 |
97 | Cung cấp và lắp đặt trần thạch cao chống ẩm khung nhôm nổi 600x600 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 89,6 | m2 |
98 | Cung cấp và lắp dựng trần thạch cao khung nhôm chìm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 171,52 | m2 |
99 | Cung cấp và lắp dựng lan can cầu thang sắt hộp, tay vịn gỗ nhóm II | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 26,91 | m2 |
100 | Cung cấp và lắp dựng trụ thang gỗ nhóm II | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2 | m2 |
101 | Sơn PU hoàn thiện tey vịn cầu thang | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 14,98 | m2 |
102 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 22,724 | m2 |
103 | Lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 10 kính dày 8mm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 52,24 | m2 |
104 | Lắp dựng cửa sổ khung nhôm hệ 7 kính dày 8mm + khung bảo vệ | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 71,85 | m2 |
105 | Cung cấp và lắp dựng vách ngăn Compacct HPL dày 12cm, phụ kiện inox 304 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 14,518 | m2 |
106 | Lắp đặt các loại đèn Led panel 300x1200 ốp trần 48w | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 8 | bộ |
107 | Lắp đặt các loại đèn Led panel 300x1200 âm trần 48w | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 8 | bộ |
108 | Lắp đặt các loại đèn Led tròn ốp trần 1x18W | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 28 | bộ |
109 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 8 | cái |
110 | Lắp đặt quạt đảo trần 45-75W | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 8 | cái |
111 | Lắp đặt tủ điện 300x200x150 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1 | hộp |
112 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 16 | cái |
113 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4 | cái |
114 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 6 | cái |
115 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4 | cái |
116 | Lắp đặt hộp điện nhựa, đế nhựa chứa 6 module | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4 | hộp |
117 | Lắp đặt dây đơn | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 200 | m |
118 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 65 | m |
119 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 110 | m |
120 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 360 | m |
121 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 280 | m |
122 | Lắp đặt hộp nối dây | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4 | hộp |
123 | Cung cấp và lắp đặt sứ đỡ dây | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 28 | cái |
124 | Lắp đặt MCB 2P-32A | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2 | cái |
125 | Lắp đặt MCB 2P-25A | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 3 | cái |
126 | Lắp đặt MCB 2P-20A | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4 | cái |
127 | Lắp đặt MCB 1P-2A | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 16 | cái |
128 | Lắp đặt chậu xí bệt sứ + vòi xịt + phụ kiện | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 40 | bộ |
129 | Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xả + phụ kiện | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 16 | bộ |
130 | Lắp đặt phễu thu đường kính 150mm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 12 | cái |
131 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4 | bộ |
132 | Lắp đặt lavabo sứ + bộ xả + phụ kiện | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 32 | bộ |
133 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 140mm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,6 | 100m |
134 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,2 | 100m |
135 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,25 | 100m |
136 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,7 | 100m |
137 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 49mm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,4 | 100m |
138 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 34mm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,8 | 100m |
139 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,2 | 100m |
140 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 21mm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,75 | 100m |
141 | Lắp đặt Y nhựa D140 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2 | cái |
142 | Lắp đặt lơi nhựa D140 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 16 | cái |
143 | Lắp đặt bít nhựa D140 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 8 | cái |
144 | Lắp đặt Y giảm nhựa D140/114 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 40 | cái |
145 | Lắp đặt Y lơi nhựa D114 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 40 | cái |
146 | Lắp đặt co nhựa D90 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 12 | cái |
147 | Lắp đặt lơi nhựa D90 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2 | cái |
148 | Lắp đặt Y giảm nhựa D90/60 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2 | cái |
149 | Lắp đặt co giảm nhựa D90/60 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2 | cái |
150 | Lắp đặt Y nhựa D60 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 8 | cái |
151 | Lắp đặt co nhựa D60 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 18 | cái |
152 | Lắp đặt tê giảm nhựa D60/49 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 46 | cái |
153 | Lắp đặt co giảm nhựa D60/49 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 14 | cái |
154 | Lắp đặt tê, y, co các loại D34 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 10 | cái |
155 | Lắp đặt tê, y, co các loại D27 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 130 | cái |
156 | Lắp đặt co ren D21 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 92 | cái |
157 | Lắp đặt van ngắt D34 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2 | cái |
158 | Lắp đặt van ngắt D27 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4 | cái |
159 | Cung cấp và lắp đặt cầu chắn rác | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 12 | cái |
160 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2 | bể |
161 | Lắp đặt máy bơm tăng áp, H=10m, Q=2,7m3/h | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1 | cái |
162 | Cung cấp và lắp đặt phao điện | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2 | cái |
B | Hạng mục: Hệ thống chống sét - PCCC | |||
1 | Lắp đặt kim thu sét tiên đạo R=20m | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1 | cái |
2 | Cung cấp và lắp dựng trụ đỡ kim thu sét h=5m | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1 | cái |
3 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng D8mm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 45 | m |
4 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 33 | m |
5 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 5 | cọc |
6 | Cung cấp và lắp đặt bộ cáp neo, tăng đơ | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1 | bộ |
7 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4,8 | m3 |
8 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4,8 | m3 |
9 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1 | 1 trung tâm |
10 | Cung cấp trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 6 Zones | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1 | 1 trung tâm |
11 | Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháy | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,2 | 10 đầu |
12 | Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,4 | 5 nút |
13 | Lắp đặt chuông báo cháy | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,4 | 5 chuông |
14 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x7/0,2mm2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 300 | m |
15 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 50 | m |
16 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 350 | m |
17 | Lắp đặt điện trở cuối nguồn | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4 | bộ |
18 | Lắp đặt hộp nối kỹ thuật | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 14 | hộp |
19 | Lắp đặt MCB 10A | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1 | cái |
20 | Lắp đặt đèn thoát hiểm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,4 | 5 đèn |
21 | Lắp đặt đèm chiếu sáng sự cố 1x10w | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,8 | 5 đèn |
22 | Lắp đặt đèm chiếu sáng sự cố 2x10w | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,4 | 5 đèn |
23 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 10 | m |
24 | Lắp đặt phích cắm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 8 | cái |
25 | Cung cấp vật tư phụ hệ thống báo cháy và chiếu sáng sự cố | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1 | lô |
26 | Cung cấp và lắp đặt bình chữa cháy bột MFZ8 8kg | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 10 | bình |
27 | Cung cấp và lắp đặt bình chữa cháy co2 MT5 5kg | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 10 | bình |
28 | Cung cấp và lắp đặt kệ để bình chữa cháy | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 10 | cái |
29 | Cung cấp và lắp đặt bảng tiêu lệnh + nội quy | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 4 | cái |
C | Hạng mục: Sân - cống thoát nước | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 10,406 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,147 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,085 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,72 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,024 | 100m2 |
6 | Xây gạch không nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,92 | m3 |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 19,2 | m2 |
8 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 1,8 | m2 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,064 | 100m2 |
10 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,013 | 100m2 |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,022 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,039 | tấn |
13 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,089 | tấn |
14 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,256 | m3 |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,48 | m3 |
16 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 5 | 1 cấu kiện |
17 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mm | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 0,615 | 100m |
18 | Tháo dỡ gạch Terrazzo sân | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 125,27 | m2 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 18,241 | m3 |
20 | Trải cao su lót | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 2,606 | 100m2 |
21 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạchTerrazzo 300x300x30, (chỉ tính công) | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 100,2016 | m2 |
22 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạchTerrazzo 300x300x30 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | 160,364 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy kinh vĩ hoặc máy thủy bình | (còn trong thời hạn hiệu chuẩn tính đến thời điểm đóng thầu và kèm theo tài liệu chứng minh) | 1 |
2 | Máy đào ≥ 0,8 m3 | (chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu và kèm theo tài liệu chứng minh) | 1 |
3 | Thiết bị ép cọc ≥ 120 T | (còn trong thời hạn kiểm định tính đến thời điểm đóng thầu và kèm theo tài liệu chứng minh) | 1 |
4 | Cần trục ô tô hoặc cần trục bánh xích hoặc cần trục bánh lốp ≥ 10 T | (chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu và kèm theo tài liệu chứng minh) | 1 |
5 | Máy vận thăng ≥ 0,8 T | (chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu và kèm theo tài liệu chứng minh) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công. Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : | 3,85 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 3,31 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
3 | Đóng cừ tràm ngọn >=4,5 cm, dài 4,7m bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | 230,112 | 100m | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 19,584 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 19,584 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,525 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 51,627 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
8 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 2,393 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
9 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,262 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
10 | Đóng cừ tràm ngọn >=4,2cm, dài 4,7m, bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | 10,964 | 100m | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
11 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác | 1,458 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
12 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 1,554 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,554 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 1,166 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,017 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,124 | tấn | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
17 | Xây gạch không nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | 0,6 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
18 | Xây gạch không nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | 4,416 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
19 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 33,372 | m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
20 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | 24,064 | m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
21 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | 8,52 | m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
22 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 0,935 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
23 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,027 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
24 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,061 | tấn | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
25 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 6 | 1 cấu kiện | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
26 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,08 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 1,574 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
28 | Trải cao su lót | 0,502 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 15,291 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
30 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 2,349 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | 19,187 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
32 | Trải cao su lót | 3,166 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 4,352 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
34 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,447 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 2,288 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
36 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 2,497 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 12,8 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
38 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 4,924 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 32,538 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
40 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | 0,693 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
41 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | 6,894 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
42 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | 5,628 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
43 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 43,874 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 2,471 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | 11,541 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,006 | tấn | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,441 | tấn | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 4,214 | tấn | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,462 | tấn | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt | ||
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 7,957 | tấn | Theo yêu cầu tại Chương V và thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ BẠC LIÊU như sau:
- Có quan hệ với 57 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,15%, Xây lắp 90,32%, Tư vấn 4,30%, Phi tư vấn 3,23%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 382.812.990.838 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 379.590.466.228 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,84%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng bận tâm về những điều người ta nói xấu sau lưng bạn, vì họ là những người chỉ bới móc sai lầm trong đời bạn thay vì lo sửa sai lỗi lầm của chính mình! "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ BẠC LIÊU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ BẠC LIÊU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.