Thông báo mời thầu

Gói thầu XL-01 :Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị PCCC

Tìm thấy: 09:42 27/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá A3 Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế
Gói thầu
Gói thầu XL-01 :Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị PCCC
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá A3 Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn hợp pháp của Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 06/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:32 27/05/2022
đến
14:00 06/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 06/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/06/2022 (04/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: TRUNG TÂM HỖ TRỢ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu XL-01 :Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị PCCC
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá A3 Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn hợp pháp của Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: TRUNG TÂM HỖ TRỢ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ , địa chỉ: 23 Tạ Quang Bửu, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế, địa chỉ: Số 23 Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trung, thành phố Hà Nội. Điện thoại 02438695549
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH YUJI/Số 3, ngách 15, ngõ 4, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. + Tư vấn thẩm tra: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng và Thương mại S.tar Việt Nam địa chỉ Số 3/175 Nguyễn Khang, Q. Cầu Giấy, Hà Nội + Tư vấn lập E-HSMT, tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và Thương mại ND, địa chỉ: Số 18, ngõ 141 Quan Nhân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. + Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư và Xây dựng HN72, địa chỉ: Số 20 Phố Hoè Nhai, phường Nguyễn Trung Trực, Ba Đình, Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: TRUNG TÂM HỖ TRỢ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ , địa chỉ: 23 Tạ Quang Bửu, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế, địa chỉ: Số 23 Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trung, thành phố Hà Nội. Điện thoại 02438695549

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau: Scan từ bản gốc hoặc bản công chứng. + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh trong trường hợp là nhà thầu trong nước; + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng hoặc Sở Xây dựng cấp. Lĩnh vực hoạt động/ Thi công xây dựng dân dụng và lắp đặt thiết bị công trình dân dụng/ Hạng III trở lên (còn hiệu lực). + Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy có lĩnh vực thi công, lắp đặt hệ thống PCCC do Công an PCCC cấp (còn hiệu lực). Trong trường hợp là nhà thầu liên danh thì phải đảm bảo năng lực cụ thể như sau: - Thành viên đứng đầu liên danh: Phải đáp ứng năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng hoặc Sở Xây dựng cấp. Lĩnh vực hoạt động: Thi công xây dựng dân dụng và lắp đặt thiết bị công trình dân dụng/ Hạng III trở lên (còn hiệu lực). - Đối với từng thành viên liên danh: Phải đáp ứng năng lực hoạt động kinh doanh phần công việc mà nhà thầu đảm nhận.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 90 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế, địa chỉ: Số 23 Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trung, thành phố Hà Nội. Điện thoại 02438695549
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế, địa chỉ: Số 23 Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trung, thành phố Hà Nội. Điện thoại 02438695549
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế, địa chỉ: Số 23 Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trung, thành phố Hà Nội. Điện thoại 02438695549
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế, địa chỉ: Số 23 Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trung, thành phố Hà Nội. Điện thoại 02438695549

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Kỹ sư xây dựng; Có Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình cấp III trở lên; Đã là chỉ huy trưởng thi công ít nhất 02 công trình tương tự (Kèm theo bản gốc hoặc bản công chứng/chứng thực bằng cấp, chứng chỉ và tài liệu xác nhận của chủ đầu tư đã là chỉ huy trưởng).75
2Kỹ sư phụ trách thi công301: Kỹ sư xây dựng; 01 Kỹ sư nước; 01 Kỹ sư điện;Đã tham gia phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 02 công trình tương tự (Kèm theo bản gốc hoặc bản công chứng/chứng thực bằng cấp và tài liệu xác nhận của chủ đầu tư đã là cán bộ kỹ thuật công trình).55
3Kỹ sư phụ trách PCCC101: Kỹ sư phòng cháy chữa cháy. Có chứng chỉ Bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về PCCC.Đã tham gia thi công ít nhất 02 công trình tương tự (Kèm theo bản gốc hoặc bản công chứng/chứng thực bằng cấp, chứng chỉ và tài liệu xác nhận của chủ đầu tư đã là cán bộ phụ trách thi công PCCC công trình).55
4Kỹ sư phụ trách An toàn lao động1Kỹ sư xây dựng hoặc cử nhân chuyên ngành ATLĐ & VSMT; Đã tham gia phụ trách ATLĐ-VSMT ít nhất 02 công trình tương tự (Kèm theo bản gốc hoặc bản công chứng/chứng thực bằng cấp và tài liệu xác nhận của chủ đầu tư đã là cán bộ phụ trách công tác ATLĐ tại công trình).53
5Kỹ sư phụ trách hồ sơ, thanh quyết toán và vật tư1Cử nhân, kỹ sư kinh tế xây dựng hoặc cử nhân, kỹ sư xây dựng tốt nghiệp cao đẳng trở lên; Đã tham gia phụ trách thanh quyết toán ít nhất 02 công trình tương tự (Kèm theo bản gốc hoặc bản công chứng/chứng thực bằng cấp và tài liệu xác nhận của chủ đầu tư đã là kỹ sư phụ trách hồ sơ thanh quyết toán công trình).53
6Công nhân kỹ thuật30Có chứng chỉ hoặc chứng nhận có tay nghề từ bậc 4/7 trở lên bao gồm: nề, thép, hàn, mộc cốp pha, điện, nước, vận hành máy, sơn hoàn thiện, thạch cao.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Phần xây dựng
1Khoan lỗ bu lông chân cộtMô tả kỹ thuật theo chương V220lỗ
2Bơm keo epoxy Ramset Epcon G5 hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V220lỗ
3Gia công thép ống cộtMô tả kỹ thuật theo chương V1,4942tấn
4Gia công chân thép cột thép tấmMô tả kỹ thuật theo chương V0,829tấn
5Lắp dựng cột thép + thép chân cộtMô tả kỹ thuật theo chương V2,3232tấn
6Gia công thép giằng máiMô tả kỹ thuật theo chương V2,0593tấn
7Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0593tấn
8Gia công xà gồ thép CMô tả kỹ thuật theo chương V2,3979tấn
9Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,3979tấn
10Bu lông M12 xà gồMô tả kỹ thuật theo chương V688cái
11Bu lông M16 cộtMô tả kỹ thuật theo chương V464cái
12Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V439,513m2
13Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,7804tấn
14Khoan sàn lắp đặt đường ống cho xí, chậu rửa, thoát sànMô tả kỹ thuật theo chương V192lỗ
15Chống thấm lỗ khoan khi thi công đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V192lỗ
16Đục tường vị trí quạt thông gió 64 phòng vệ sinh (nhân công bậc 3/7)Mô tả kỹ thuật theo chương V32công
17Phá dỡ nền gạch lá nem máiMô tả kỹ thuật theo chương V479,6624m2
18Phá dỡ nền bê tông tạo dốcMô tả kỹ thuật theo chương V47,9662m3
19Phá dỡ nền gạch lát nền (hàng lang các tầng 1, 2, 3, 4 gạch trong các phòng không lát lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V412,1238m2
20Phá dỡ nền bê tông tôn sàn cũ bao gồm cả lớp gạch lát nền khu vệ sinh dàyMô tả kỹ thuật theo chương V34,4343m3
21Tháo dỡ mái tônMô tả kỹ thuật theo chương V466,4537m2
22Tháo dỡ vì kèo thép máiMô tả kỹ thuật theo chương V1,5785tấn
23Vận chuyển tôn xuống bằng vận thăngMô tả kỹ thuật theo chương V4,6645100m2
24Vận chuyển vì kèo mái xuống bằng vận thăngMô tả kỹ thuật theo chương V1,5785tấn
25Tháo dỡ cửa đi WC và cửa sổ WCMô tả kỹ thuật theo chương V106m2
26Tháo dỡ cửa gỗ đi vào phòng để sơn lạiMô tả kỹ thuật theo chương V110,48m2
27Tháo dỡ cửa sổ chớp gỗ trục sau nhà để sửa chữaMô tả kỹ thuật theo chương V22,86m2
28Tháo dỡ cửa sổ kính gỗ mặt trong tầng 1 trục E để sơn lạiMô tả kỹ thuật theo chương V22,86m2
29Tháo dỡ cửa sổ trục 18 để xây bịtMô tả kỹ thuật theo chương V5,6m2
30Sửa chữa lại cửa sổ gỗ chớp cũ trục sau nhà tầng 1 (gồm vật liệu bổ sung, vệ sịnh, sơn và nhân công sửa)Mô tả kỹ thuật theo chương V22,86m2
31Sửa chữa lại cửa sổ gỗ kính cũ trục sau nhà tầng 1 (gồm vật liệu bổ sung, vệ sịnh, sơn và nhân công sửa)Mô tả kỹ thuật theo chương V22,86m2
32Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt khuôn gỗ (cửa sổ trục E mặt ngoài nhà) giữ lại cửa sổ trục E tầng 1 cả cửa chớp và cửa mặt trong kính gỗ)Mô tả kỹ thuật theo chương V35,076m2
33Sơn khuôn cửa gỗ 3 nước (cửa sổ trục E mặt ngoài nhà)Mô tả kỹ thuật theo chương V35,076m2
34Lắp dựng cửa sổ trục E sau khi sơn xong (cửa gỗ chớp và cửa gỗ kính mặt trong S1A, S1, S2A, S2, S3A, S3)Mô tả kỹ thuật theo chương V45,72m2
35Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt cửa gỗ + khuôn gỗ (cửa đi vào phòng)Mô tả kỹ thuật theo chương V306,16m2
36Sơn cửa, khuôn cửa gỗ 3 nước (cửa đi vào phòng)Mô tả kỹ thuật theo chương V306,16m2
37Lắp dựng cửa đi vào phòng sau khi sơn xongMô tả kỹ thuật theo chương V110,48m2
38Phá dỡ tường hộp kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V5,4656m3
39Phá dỡ tường tum mở cửa D3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3234m3
40Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V878m2
41Phá lớp vữa trát tường trong nhà (gạch ốp chân tường các hàng lang giữ lại) (tính 10% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V501,8026m2
42Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 lớp 1 (diện tích 10%)Mô tả kỹ thuật theo chương V501,8026m2
43Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (lớp 2)Mô tả kỹ thuật theo chương V501,8026m2
44Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường trong nhà (90% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V4.516,2234m2
45Phá dỡ vữa tường mặt trong trục A, B (gạch ốp chân tường các hàng lang giữ lại) (tính phá dỡ 10%)Mô tả kỹ thuật theo chương V32,6505m2
46Trát tường trong trục A,B, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 lớp 1 (10% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V32,6505m2
47Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (lớp 2)Mô tả kỹ thuật theo chương V32,6505m2
48Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường trong nhà trục A, B (90% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V293,8545m2
49Phá dỡ vữa trần trong nhà 10% diện tíchMô tả kỹ thuật theo chương V176,5325m2
50Trát trần, vữa XM mác 75 (10% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V176,5325m2
51Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt trần (90% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.588,7925m2
52Phá dỡ vữa trần cầu thang trong nhà 10% diện tíchMô tả kỹ thuật theo chương V14,9087m2
53Trát cầu thang, vữa XM mác 75 (10% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V14,9087m2
54Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt cầu thang (90% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V134,1783m2
55Phá dỡ vữa ô văng, trần sê nô và thành sê nô ngoài nhà (100% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V272,4908m2
56Trát trần ô văng, trần sê nô, vữa XM mác 75 (100% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V272,4908m2
57Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V366,18m
58Phá dỡ vữa má cửa, ô thoáng hành lang (100% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V428,718m2
59Trát má cửa, ô thoáng chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 (100% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V449,198m2
60Phá dỡ vữa tường mặt trước ngoài nhà trục A, B ; hai đầu hồi nhà trục 1; 18 và trục E (100% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.748,2445m2
61Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 lớp 1 (100% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.748,2445m2
62Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 lớp 2 (100% diện tích)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.748,2445m2
63Phá dỡ vữa trát gờ tường trục đứng và gờ cửa sổ mặt sau nhà (do bị bong tróc)Mô tả kỹ thuật theo chương V103,98m2
64Trát gờ tường trục đứng mặt sau nhà, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V103,98m2
65Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa (tháo ra và tận dụng lại 32 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V64bộ
66Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí (tháo ra và tận dụng lại 32 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V64bộ
67Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Mô tả kỹ thuật theo chương V256bộ
68Tháo dỡ bình nóng lạnhMô tả kỹ thuật theo chương V64cái
69Tháo dỡ bồn InoxMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
70Nhân công tháo dỡ hệ thống đường ống cấp thoát nước, hệ thống thiết bị điện cũ (thợ bậc 3/7)Mô tả kỹ thuật theo chương V32công
71Nhân công tháo dỡ vận chuyển toàn bộ thiết bị giường, tủ, bàn ghế hiện có xuống sânMô tả kỹ thuật theo chương V96công
72Bốc xếp vật liệu phế thải lên xe ô tô để đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V239,2912m3
73Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V196,8689m3
74Vận chuyển phế thải đổ đi ô tô 7 tấn cự ly 1kmMô tả kỹ thuật theo chương V23,929110m3/1km
75Vận chuyển phế thải đổ đi ô tô 7 tấn tiếp theo 9kmMô tả kỹ thuật theo chương V23,929110m3/1km
76Phá dỡ vữa láng sê nô máiMô tả kỹ thuật theo chương V87,72m2
77Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V309,3591m2
78Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái chống thấm sàn sân phơi, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V47,9662m3
79Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V787,2015m2
80Lát nền gạch chống trơn 30x30 khu vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V229,562m2
81Lát nền gạch chống trơn 30x30 mái khu giặtMô tả kỹ thuật theo chương V479,6624m2
82Lát nền gạch granit 60x60Mô tả kỹ thuật theo chương V412,1238m2
83Ốp gạch 30x60 khu vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V878m2
84Thay gạch hoa bê tông gạch 30x30Mô tả kỹ thuật theo chương V130viên
85Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V222,282m2
86Tôn mái dày 0.45lyMô tả kỹ thuật theo chương V5,4307100m2
87Máng nước InoxMô tả kỹ thuật theo chương V103,1m
88ống nhựa PVC D50 thoát từ mái ra sê nô ( đặt qua tường mái)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,152100m
89Gia công lắp đặt thép hộp tráng kẽm khung lưới B40 (không sơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,392tấn
90Lắp dựng thép hộp khung lướiMô tả kỹ thuật theo chương V1,392tấn
91Chốt và khóa cửaMô tả kỹ thuật theo chương V23cái
92Tai sắt liên kết cột và khung lưới B40Mô tả kỹ thuật theo chương V468cái
93Gia công thép hàng rào lưới B40 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V597,5m2
94Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V11,8005m3
95Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22 (tường thu hồi mái trục 17, xây bịt cửa sổ trục 18, xây bịt ô thoáng hành lang mặt đứng trục A từ trục 16-18), xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V4,0053m3
96Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 (tường thu hồi mái trục 17, xây bịt cửa sổ trục 18, xây bịt ô thoáng hành lang mặt đứng trục A từ trục 16-18)Mô tả kỹ thuật theo chương V36,4118m2
97Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 (tường thu hồi mái trục 17, xây bịt cửa sổ trục 18, xây bịt ô thoáng hành lang mặt đứng trục A từ trục 16-18)Mô tả kỹ thuật theo chương V36,4118m2
98Phá dỡ mí tường mặt trước và mặt sau nhàMô tả kỹ thuật theo chương V32,6m
99Xây chèn khe tường cũ và xây ốp gờ tường mặt trước nhà vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V20,1303m3
100Khoan lỗ làm chân bật sắt liên kết tường mới và tường cũ (gồm bật sắt + nhân công khoan)Mô tả kỹ thuật theo chương V3761 lỗ khoan
101Trát các gờ phào tạo nổi mặt trước nhàMô tả kỹ thuật theo chương V97,747m2
102Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V3,0628m3
103Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V0,363m3
104Khoan lỗ vào giằng bê tông cấy thép trụ tường bao máiMô tả kỹ thuật theo chương V161 lỗ khoan
105Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3091tấn
106Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0083tấn
107Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0476tấn
108Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4343100m2
109Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,066100m2
110Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V351,087m2
111Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V3.059,1591m2
112Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V7.295,3548m2
113Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V16,32m2
114Gia công bổ sung hoa sắt cửa sổ nhà vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V3,264m2
115Tháo dỡ hoa sắt cửa sổ trục 18 và hoa sắt hành lang tầng 1 (đảm bảo công tác PCCC)Mô tả kỹ thuật theo chương V64,88m2
116Vệ sinh bề mặt hoa sắt cũ (Hoa sắt hành lang, hoa sắt cửa sổ tầng 1, hoa sắt cửa sổ WC; hoa sắt cửa sổ tầng 2,3,4 không sơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V17,5495m2
117Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V34,7335m2
118Cửa đi 1 cánh nhôm hệ phụ kiện đồng bộ, kính an toàn 6.38Mô tả kỹ thuật theo chương V89,44m2
119Cửa sổ lùa nhôm hệ phụ kiện đồng bộ, kính an toàn 6.38Mô tả kỹ thuật theo chương V22,8m2
120Gia công hoa inox trang tríMô tả kỹ thuật theo chương V0,0755tấn
121Lắp dựng hoa inoxMô tả kỹ thuật theo chương V9,33m2
122Tháo dỡ lan can gỗ cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V66,68m
123Gia công tay vịn lan can cầu thang, lan can hành lang InoxMô tả kỹ thuật theo chương V0,5153tấn
124Lắp dựng hoa inoxMô tả kỹ thuật theo chương V52,226m2
125Vệ sinh bề mặt granito cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V111,9m2
126Đánh bóng bề mặt granito cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V111,9m2
127Phá dỡ bậc granit cũMô tả kỹ thuật theo chương V10,2625m2
128Lát đá granit bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V10,5875m2
129Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V20,4624100m2
130Đào móng đường dốc đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,5124m3
131Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1,3125m3
132Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3716m3
133Lát gạch terazzo vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V8,15m2
134Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V77,4m3
135Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V124,110m2
136Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V25,1tấn
137Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V8,41810m2
138Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,43100m2
139Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V1tấn
140Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V1tấn
141Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,7tấn
142Gia công hệ thép tường chắn trên mái bằng thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,8176tấn
143Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,8176tấn
144Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8176tấn
145Vận chuyển tấm bê tông lên máiMô tả kỹ thuật theo chương V1,069210m2
146Thi công tấm vách bê tông nhẹ dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V106,92m2
147Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V106,92m2
BHạng mục 2: Phần điện nước
1Vỏ tủ sơn tĩnh điện, hai lớp cánh kích thước 800x600x250mm, tôn dày 1,5mm âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
2Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-350A-42kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
3Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-200A-30kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
4Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-60A-18kAMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
5Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-40A-18kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
6Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-25A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Thanh cái đồng 350A 3P+N+EMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
8Sứ đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
9Vỏ tủ sơn tĩnh điện, hai lớp cánh kích thước 800x600x250mm, tôn dày 1,5mm âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
10Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-200A-30kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
11Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-60A-18kAMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
12Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-25A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
13Thanh cái đồng 200A 3P+N+EMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
14Sứ đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
15Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 600x400x180mm, tôn dày 1,2mm, âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
16Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-60A-18kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
17Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
18Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-20A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
19Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
20Thanh cái đồng 60A 3P+N+EMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
21Sứ đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
22Cầu tiếp địa, trung tínhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
23Cầu đấu dâyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
24Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 600x400x180mm, tôn dày 1,2mm, âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
25Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-60A-18kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
26Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
27Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
28Thanh cái đồng 60A 3P+N+EMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
29Sứ đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
30Cầu tiếp địa, trung tínhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
31Cầu đấu dâyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
32Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 600x400x180mm, tôn dày 1,2mm, âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
33Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-60A-18kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
34Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
35Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
36Thanh cái đồng 60A 3P+N+EMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
37Sứ đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
38Cầu tiếp địa, trung tínhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
39Cầu đấu dâyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
40Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 600x400x180mm, tôn dày 1,2mm, âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
41Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-60A-18kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
42Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
43Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
44Thanh cái đồng 60A 3P+N+EMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
45Sứ đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
46Cầu tiếp địa, trung tínhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
47Cầu đấu dâyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
48Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 600x400x180mm, tôn dày 1,2mm, âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
49Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-25A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
50Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-25A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
51Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
52Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
53Thanh cái đồng 25A 3P+N+EMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
54Sứ đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
55Cầu tiếp địa, trung tínhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
56Cầu đấu dâyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
57Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 600x400x180mm, tôn dày 1,2mm, âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
58Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-60A-18kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
59Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
60Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-20A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
61Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
62Thanh cái đồng 60A 3P+N+EMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
63Sứ đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
64Cầu tiếp địa, trung tínhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
65Cầu đấu dâyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
66Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 600x400x180mm, tôn dày 1,2mm, âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
67Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-60A-18kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
68Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
69Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
70Thanh cái đồng 60A 3P+N+EMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
71Sứ đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
72Cầu tiếp địa, trung tínhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
73Cầu đấu dâyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
74Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 600x400x180mm, tôn dày 1,2mm, âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
75Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-60A-18kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
76Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
77Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
78Thanh cái đồng 60A 3P+N+EMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
79Sứ đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
80Cầu tiếp địa, trung tínhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
81Cầu đấu dâyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
82Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 600x400x180mm, tôn dày 1,2mm, âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
83Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-60A-18kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
84Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-32A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
85Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
86Thanh cái đồng 60A 3P+N+EMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
87Sứ đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
88Cầu tiếp địa, trung tínhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
89Cầu đấu dâyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
90Vỏ tủ sơn tĩnh điện, kích thước 600x400x180mm, tôn dày 1,2mm, âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
91Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-25A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
92Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-25A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
93Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
94Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
95Thanh cái đồng 25A 3P+N+EMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
96Sứ đỡ thanh cáiMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
97Cầu tiếp địa, trung tínhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
98Cầu đấu dâyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
99Hộp chứa aptomat, chứa 6 module, mặt nhựa, lắp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V64hộp
100Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-32A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V64cái
101Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-20A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V64cái
102Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V128cái
103Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V64cái
104Công tơ điện 1 pha 2 dây 10/40AMô tả kỹ thuật theo chương V64cái
105Hộp chứa công tơ composit (chứa công tơ)Mô tả kỹ thuật theo chương V64hộp
106Đèn huỳnh quang 1 bóng dài 1.2, bóng 18WMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
107Công tắc đèn 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 1 chiều 10A + đế âm).Mô tả kỹ thuật theo chương V38cái
108Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều 10A + đế âm).Mô tả kỹ thuật theo chương V120cái
109Công tắc đảo chiều 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt đảo chiều 10A+ đế âm)Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
110Công tắc đèn 1 hạt loại 20A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 20A + đế âm).Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
111Ổ cắm đôi 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường)Mô tả kỹ thuật theo chương V332cái
112Cáp điện 0,6/1KV: Cu/XLPE/PVC - 4x150mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V46m
113Cáp điện Cu/xlpe/pvc/dsta/pvc 4x70Mô tả kỹ thuật theo chương V52m
114Cáp điện 0,6/1KV: Cu/XLPE/PVC - 4x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V91m
115Cáp điện 0,6/1KV: Cu/XLPE/PVC - 4x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V68m
116Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.032m
117Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V141m
118Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V6.849m
119Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V8.026m
120Dây tiếp địa Cu/PVC 35mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V52m
121Dây tiếp địa Cu/PVC 16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V91m
122Dây tiếp địa Cu/PVC 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.032m
123Dây tiếp địa Cu/PVC 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V139m
124Dây tiếp địa Cu/PVC 2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V3.424m
125Ống luồn dây điện PVC D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V5.678m
126Ống luồn dây điện PVC D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1.032m
127Ống luồn dây điện PVC D32mmMô tả kỹ thuật theo chương V68m
128Ống luồn dây điện PVC D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V87m
129Đào đất cấp III chôn ngầm đường dâyMô tả kỹ thuật theo chương V5,76m3
130Lấp đấtMô tả kỹ thuật theo chương V5,76m3
131Hoàn trả nền bê tông hành lang sau khi lấp đất đường điện chôn ngầm M100 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V1,44m3
132Thanh đồng tiếp địa (200x50x5)mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
133Cáp đồng tiếp địa cu/pvc 1x70mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V7m
134Cáp đồng trần tiếp địa 95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V22m
135Cọc thép mạ đồng tiếp đất D16, L=2,4mMô tả kỹ thuật theo chương V6cọc
136Bộ kẹp tiếp đất bằng đồng đặc chủngMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
137Hóa chất làm giảm điện trở GEMMô tả kỹ thuật theo chương V6bao
138Đào đất tiếp địa đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V6,72m3
139Lấp đất tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V6,72m3
140Đổ bê tông hoàn trả mặt sân M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,44m3
141Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
142Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2mMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
143Dây dẫn sét bằng thép D10Mô tả kỹ thuật theo chương V305m
144Dây dẫn thép xuống bằng thép D10Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
145Cọc đỡ kim thu sét thép D10 L=100mm (230 cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V23m
146Thép dẹt 25x4 L=200mm (120 cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V24m
147Ống nhựa PVC D27 đi nổiMô tả kỹ thuật theo chương V120m
148Dây điện Cu/PVC/PVC 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V55m
149Ống luồn dây D20 nổiMô tả kỹ thuật theo chương V50m
150Van phao điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
151Khoan lỗ xuyên tường đặt ống chờ đi dây mạng, dây truyền hình (theo thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V641 lỗ khoan
152ống luồn dây đặt xuyên tường chờ lắp dây mạng, dây tiviMô tả kỹ thuật theo chương V64cái
153Đào đất cấp III chôn ngầm đường dâyMô tả kỹ thuật theo chương V0,96m3
154Lấp đấtMô tả kỹ thuật theo chương V0,96m3
155Hoàn trả nền bê tông hành lang sau khi lấp đất đường điện chôn ngầm M100 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,24m3
156Cáp chống cháy Cu/XLPE/PVC-FR (4x10)mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V71m
157Cáp tiếp địa CU/PVC 1x10mm2.Mô tả kỹ thuật theo chương V71m
158Đèn huỳnh quang 1 bóng dài 1.2, bóng 18WMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
159Công tắc đèn 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 1 chiều 10A + đế âm).Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
160Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
161Ống luồn dây điện PVC D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V5m
162Lắp lại chậu rửa cũ (tận dụng lại 32 bộ) chỉ tính nhân công không tính vật tưMô tả kỹ thuật theo chương V32bộ
163Lắp đặt chậu xí bệt (tận dụng lại 32 bộ) chỉ tính nhân công không tính vật tưMô tả kỹ thuật theo chương V32bộ
164Lắp đặt hộp đựng giấyMô tả kỹ thuật theo chương V64cái
165Thu sàn inox D110 + xi phông con thỏMô tả kỹ thuật theo chương V64cái
166Bơm nước tăng áp q=5l/s, h=5mMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
167Ống nhựa PP-R Dn63 PN 10Mô tả kỹ thuật theo chương V0,58100m
168Ống nhựa PP-R Dn50 PN 10Mô tả kỹ thuật theo chương V1,23100m
169Ống nhựa PP-R Dn32 PN 10Mô tả kỹ thuật theo chương V1,85100m
170Ống nhựa PP-R Dn25 PN 10Mô tả kỹ thuật theo chương V2,93100m
171Ống nhựa PP-R Dn20 PN 10Mô tả kỹ thuật theo chương V3100m
172Cút vuông Dn63Mô tả kỹ thuật theo chương V20cái
173Cút vuông Dn50Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
174Cút vuông Dn63x32Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
175Côn thu Dn63x32Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
176Cút vuông Dn32Mô tả kỹ thuật theo chương V19cái
177Cút vuông Dn25Mô tả kỹ thuật theo chương V347cái
178Cút vuông Dn20Mô tả kỹ thuật theo chương V588cái
179Tê vuông Dn32x25Mô tả kỹ thuật theo chương V33cái
180Tê vuông Dn50Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
181Tê vuông Dn25Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
182Tê vuông Dn20Mô tả kỹ thuật theo chương V163cái
183Tê vuông Dn25x20Mô tả kỹ thuật theo chương V245cái
184Van khóa Dn25Mô tả kỹ thuật theo chương V65cái
185Măng xông Dn50Mô tả kỹ thuật theo chương V31cái
186Măng xông Dn63Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
187Rắc co Dn25Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
188Đồng hồ đo nước cánh quạt Dn20Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
189Kép TTK ren trong Dn20Mô tả kỹ thuật theo chương V256cái
190Ống nhựa PP-R Dn20 PN20 (ống nóng)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,24100m
191Cút vuông Dn20Mô tả kỹ thuật theo chương V392cái
192Tê vuông Dn20Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
193Van khóa Dn20Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
194Rắc co Dn20Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
195Ống nhựa u.PVC D125 class 2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,71100m
196Ống nhựa u.PVC D110 class 2Mô tả kỹ thuật theo chương V4,29100m
197Ống nhựa u.PVC D60 class 2Mô tả kỹ thuật theo chương V3,54100m
198Ống nhựa u.PVC D42 class 2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,38100m
199Cút chếch D125Mô tả kỹ thuật theo chương V78cái
200Cút chếch D110Mô tả kỹ thuật theo chương V96cái
201Cút vuông D60Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
202Cút chếch D60Mô tả kỹ thuật theo chương V304cái
203Cút chếch D42Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
204Tê vuông D60Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
205Tê chếch D60Mô tả kỹ thuật theo chương V44cái
206Tê đều chếch D110Mô tả kỹ thuật theo chương V21cái
207Tê thu chếch D125x110Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
208Nút bịt thông tắc D110Mô tả kỹ thuật theo chương V20cái
209Nút bịt thông tắc D60Mô tả kỹ thuật theo chương V20cái
210Côn thu D110x60Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
211Măng sông nối thẳng D110Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
212Măng sông nối thẳng D125Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
213Ống nhựa u.PVC 110 class 1Mô tả kỹ thuật theo chương V2,56100m
214Cút chếch D110Mô tả kỹ thuật theo chương V32cái
215Măng xông nối thẳng D110Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
216Ống nhựa u.PVC 90 class 1Mô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m
217Rọ chắn nước mái Inox cho ống D110 (từ sê nô xuống đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
218Rọ chắn nước mái Inox cho ống D90 (từ máng của mái tôn của mái tôn xuống sê nô)Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
CHạng mục 3: Phần PCCC
1Trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 15 kênhMô tả kỹ thuật theo chương V1Trung tâm
2Máy bơm chạy điện có Q=5l/s; H=58mcnMô tả kỹ thuật theo chương V1máy
3Máy bơm chạy diesel có Q=5l/s; H=58mcnMô tả kỹ thuật theo chương V1máy
4Tủ điều khiển máy bơm chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
5Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 15 kênhMô tả kỹ thuật theo chương V11 trung tâm
6Lắp đặt bộ nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
7Lắp đặt thiết bị giám sát cuối đường dâyMô tả kỹ thuật theo chương V15bộ
8Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V8,110 đầu
9Lắp đặt đèn báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V2,25 đèn
10Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấpMô tả kỹ thuật theo chương V2,25 nút
11Lắp đặt chuông báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V2,25 chuông
12Lắp đặt đèn báo cháy phòngMô tả kỹ thuật theo chương V6,45 đèn
13Lắp đặt đèn thoát hiểmMô tả kỹ thuật theo chương V25 đèn
14Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốMô tả kỹ thuật theo chương V6,85 đèn
15Lắp đặt vỏ hộp tổ hợp chuông đèn nút ấnMô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
16Lắp đặt ống nhựa bảo vệ dây dẫn D16Mô tả kỹ thuật theo chương V1.215m
17Lắp đặt ống nhựa bảo vệ dây dẫn D20Mô tả kỹ thuật theo chương V48m
18Lắp đặt cút nhựa PVC nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút 16mmMô tả kỹ thuật theo chương V101cái
19Lắp đặt cút nhựa PVC nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
20Lắp đặt khớp nối D16mmMô tả kỹ thuật theo chương V405cái
21Lắp đặt khớp nối D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
22Lắp đặt đai kẹp D16Mô tả kỹ thuật theo chương V810cái
23Lắp đặt đai kẹp D20Mô tả kỹ thuật theo chương V776cái
24Lắp đặt dây dẫn 2CX0,75mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.164m
25Lắp đặt dây dẫn 2Cx1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V380m
26Lắp đặt cáp tín hiệu 20 đôiMô tả kỹ thuật theo chương V6,710 m
27Lắp đặt hộp đấu dây 110x110x50mmMô tả kỹ thuật theo chương V11hộp
28Lắp đặt aptomat 10AMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
29Đào đất đi đường cáp tín hiệu báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V1,8m3
30Khoan đục bê tông nền để đi đường cáp kích thước 30x0,3x0,1Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9m3
31Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ điện có Q=5l/s; H=58mMô tả kỹ thuật theo chương V11 máy
32Lắp đặt máy bơm chữa cháy dự phòng động cơ diesel có Q=5l/s; H=58mMô tả kỹ thuật theo chương V11 máy
33Lắp đặt tủ điện điều khiển máy bơm chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
34Lắp đặt dây dẫn 3x10+1x6mm2 (tính trong phòng bơm)Mô tả kỹ thuật theo chương V5m
35Lắp đặt dây dẫn 4x 2,5mm2 ( tính trong phòng bơm)Mô tả kỹ thuật theo chương V5m
36Lắp đặt ống ghen nhựa xoắn,đường kính ống 32mm bảo vệ cáp bơm chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
37Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
38Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm đường kính ống 80mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4100m
39Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,56100m
40Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m
41Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm , đường kính ống 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m
42Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính 80mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
43Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
44Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
45Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
46Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn100/65mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
47Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn 80/65mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
48Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn 65/50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
49Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn 65/40mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
50Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
51Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính 65/50mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
52Lắp đặt van chặn mặt bích, đường kính van 80mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
53Lắp đặt van chặn mặt bích, đường kính van 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
54Lắp đặt van chặn ren, đường kính van 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
55Lắp đặt van 1 chiều mặt bích, đường kính van 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
56Lắp đặt van 1 chiều ren, đường kính van 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
57Lắp đặt van 1 chiều ren, đường kính van 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
58Lắp đặt van chặn ren, đường kính van 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
59Lắp đặt khớp nối mềm đường kính 80mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
60Lắp đặt khớp nối mềm đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
61Lắp đặt Y lọc, đường kính 80mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
62Lắp đặt rọ hút, đường kính 80mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
63Lắp bích thép, đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5cặp bích
64Lắp bích thép, đường kính 80mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cặp bích
65Lắp bích thép, đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cặp bích
66Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
67Thử áp đường ống thép, đường kính ống d Mô tả kỹ thuật theo chương V4,16100m
68Lắp đặt zoăng cao su D100Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
69Lắp đặt zoăng cao su D80Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
70Lắp đặt zoăng cao su D65Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
71Lắp đặt bulong+longden, ecuMô tả kỹ thuật theo chương V112bộ
72Lắp đặt Ubol ôm ống D65Mô tả kỹ thuật theo chương V78cái
73Lắp đặt thép V5 đỡ ống thépMô tả kỹ thuật theo chương V33m
74Lắp đặt hộp họng chữa cháy vách tường 500x400x180Mô tả kỹ thuật theo chương V10hộp
75Lắp đặt lăng phun nước chữa cháy, đường kính 50/13mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
76Lắp đặt cuộn vòi chữa cháy, đường kính 50mm dài 20mMô tả kỹ thuật theo chương V10cuộn
77Lắp đặt khớp nối đầu vòi, đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
78Lắp đặt van góc chữa cháy, đường kính van 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
79Lắp đặt nội quy, tiêu lệnh PCCCMô tả kỹ thuật theo chương V20bộ
80Lắp đặt bình chữa cháy 8kg-ABCMô tả kỹ thuật theo chương V60bình
81Lắp đặt họng tiếp nước từ xe chữa cháy, đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
82Sơn ống thép chống rỉMô tả kỹ thuật theo chương V45,61m2
83Đào đất chôn đường ống hút chữa cháy rộng 0,4m, sâu 0,5m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V4m3
84Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,016100m3
85Đổ bê tông mac 200 dày 0,1mMô tả kỹ thuật theo chương V0,8m3
86Lắp đặt bộ dụng cụ phá dỡ (búa, rìu, kìm cộng lực,..)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn vữaDung tích => 80 lít2
2Máy trộn bê tôngDung tích => 250 lít2
3Ô tô tự đổTải trọng => 5 tấn1
4Máy khoan cầm tay=>0,5kW1
5Máy khoan bê tông=>1,5kw1
6Máy hàn nhiệt cầm tayHoạt động tốt2
7Máy mài=> 0,67kW2
8Máy cắt=> 1,2kW2
9Máy phát điện=> 2kW1
10Vận thăng=>500kg1
11Máy bơm nước=> 3kW1
12Máy đo, thử nghiệm điệnHoạt động tốt1
13Đồng hồ vạn năng=> 10A2
14Đồng hồ áp lực0-10kg/cm31
15Máy tiện ren=> 750W2
16Cây thử, phim thử hệ thống báo cháyHoạt động tốt2
17Máy hàn250A2
18Máy đầm bàn1kW2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Khoan lỗ bu lông chân cột
220 lỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Bơm keo epoxy Ramset Epcon G5 hoặc tương đương
220 lỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Gia công thép ống cột
1,4942 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Gia công chân thép cột thép tấm
0,829 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Lắp dựng cột thép + thép chân cột
2,3232 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Gia công thép giằng mái
2,0593 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
2,0593 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Gia công xà gồ thép C
2,3979 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Lắp dựng xà gồ thép
2,3979 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Bu lông M12 xà gồ
688 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Bu lông M16 cột
464 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
439,513 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng
6,7804 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Khoan sàn lắp đặt đường ống cho xí, chậu rửa, thoát sàn
192 lỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Chống thấm lỗ khoan khi thi công đường ống
192 lỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đục tường vị trí quạt thông gió 64 phòng vệ sinh (nhân công bậc 3/7)
32 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Phá dỡ nền gạch lá nem mái
479,6624 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Phá dỡ nền bê tông tạo dốc
47,9662 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Phá dỡ nền gạch lát nền (hàng lang các tầng 1, 2, 3, 4 gạch trong các phòng không lát lại)
412,1238 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Phá dỡ nền bê tông tôn sàn cũ bao gồm cả lớp gạch lát nền khu vệ sinh dày
34,4343 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Tháo dỡ mái tôn
466,4537 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Tháo dỡ vì kèo thép mái
1,5785 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Vận chuyển tôn xuống bằng vận thăng
4,6645 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Vận chuyển vì kèo mái xuống bằng vận thăng
1,5785 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Tháo dỡ cửa đi WC và cửa sổ WC
106 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Tháo dỡ cửa gỗ đi vào phòng để sơn lại
110,48 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Tháo dỡ cửa sổ chớp gỗ trục sau nhà để sửa chữa
22,86 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Tháo dỡ cửa sổ kính gỗ mặt trong tầng 1 trục E để sơn lại
22,86 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Tháo dỡ cửa sổ trục 18 để xây bịt
5,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Sửa chữa lại cửa sổ gỗ chớp cũ trục sau nhà tầng 1 (gồm vật liệu bổ sung, vệ sịnh, sơn và nhân công sửa)
22,86 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Sửa chữa lại cửa sổ gỗ kính cũ trục sau nhà tầng 1 (gồm vật liệu bổ sung, vệ sịnh, sơn và nhân công sửa)
22,86 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt khuôn gỗ (cửa sổ trục E mặt ngoài nhà) giữ lại cửa sổ trục E tầng 1 cả cửa chớp và cửa mặt trong kính gỗ)
35,076 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Sơn khuôn cửa gỗ 3 nước (cửa sổ trục E mặt ngoài nhà)
35,076 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng cửa sổ trục E sau khi sơn xong (cửa gỗ chớp và cửa gỗ kính mặt trong S1A, S1, S2A, S2, S3A, S3)
45,72 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Vệ sinh lớp sơn trên bề mặt cửa gỗ + khuôn gỗ (cửa đi vào phòng)
306,16 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Sơn cửa, khuôn cửa gỗ 3 nước (cửa đi vào phòng)
306,16 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp dựng cửa đi vào phòng sau khi sơn xong
110,48 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Phá dỡ tường hộp kỹ thuật
5,4656 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Phá dỡ tường tum mở cửa D3
0,3234 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Tháo dỡ gạch ốp tường
878 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Phá lớp vữa trát tường trong nhà (gạch ốp chân tường các hàng lang giữ lại) (tính 10% diện tích)
501,8026 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 lớp 1 (diện tích 10%)
501,8026 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (lớp 2)
501,8026 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường trong nhà (90% diện tích)
4.516,2234 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Phá dỡ vữa tường mặt trong trục A, B (gạch ốp chân tường các hàng lang giữ lại) (tính phá dỡ 10%)
32,6505 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Trát tường trong trục A,B, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 lớp 1 (10% diện tích)
32,6505 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (lớp 2)
32,6505 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường trong nhà trục A, B (90% diện tích)
293,8545 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Phá dỡ vữa trần trong nhà 10% diện tích
176,5325 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Trát trần, vữa XM mác 75 (10% diện tích)
176,5325 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM HỖ TRỢ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ như sau:

  • Có quan hệ với 21 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 33,33%, Xây lắp 66,67%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 17.013.991.024 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 16.475.870.323 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,16%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu XL-01 :Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị PCCC". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu XL-01 :Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị PCCC" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 48

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không có gì lộng lẫy hơn cái chết do sự sống đem tới, không có gì cao quí hơn sự sống bắt đầu từ cái chết. "

Anjiler (Đức)

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8356 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1866 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24376 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38630 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây