Thông báo mời thầu

GÓi thầu XL-01: Xây dựng các hạng mục công trình tại Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội

Tìm thấy: 20:03 20/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà để xe ô tô, kho vật tư kỹ thuật; nhà che đậy trang thiết bị công nghệ, xưởng huấn luyện kỹ thuật chuyên ngành kiểm định/Trung tâm KĐATKTQĐ/BTM/TCKT
Gói thầu
GÓi thầu XL-01: Xây dựng các hạng mục công trình tại Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Xây dựng nhà để xe ô tô, kho vật tư kỹ thuật; nhà che đậy trang thiết bị công nghệ, xưởng huấn luyện kỹ thuật chuyên ngành kiểm định/Trung tâm KĐKTATQĐ/BTM/TCKT
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
NSQP
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 29/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:57 20/07/2022
đến
09:00 29/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 29/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
24.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/07/2022 (26/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: GÓi thầu XL-01: Xây dựng các hạng mục công trình tại Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội
Tên dự án là: Xây dựng nhà để xe ô tô, kho vật tư kỹ thuật; nhà che đậy trang thiết bị công nghệ, xưởng huấn luyện kỹ thuật chuyên ngành kiểm định/Trung tâm KĐATKTQĐ/BTM/TCKT
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSQP
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội , địa chỉ: phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội/Bộ Tham mưu/TCKT
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Bộ Tham mưu/TCKT. Địa chỉ: Số 05 Nguyễn Tri Phương, Quận Ba Đình, TP Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội , địa chỉ: phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội/Bộ Tham mưu/TCKT

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Để thuận lợi cho Bên mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu cũng như kiểm tra đối chiếu tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của Nhà thầu trước khi thương thảo hợp đồng, Nhà thầu scan bản gốc hoặc chứng thực bản sao các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm cùng E-HSDT. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV. - Các tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc bản sao chứng thực còn hiệu lực và phải scan đính kèm cùng E-HSDT. - Toàn bộ nhân sự (trừ công nhân kỹ thuật) phải có scan bản gốc CCCD (CMND) hoặc photo công chứng;. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê – có bản photo hóa đơn tài chính mua thiết bị, hoặc hợp đồng thuê thiết bị) Trong quá trình đánh giá E-HSDT, bên mời thầu, tổ chuyên gia có nghi ngờ về tính trung thực của các tài liệu đính kèm trong E-HSDT sẽ tiến hành làm rõ E-HSDT và nhà thầu phải cung cấp bản gốc các tài liệu trên theo nội dung làm rõ E-HSDT để bên mời thầu, tổ chuyên gia xác minh nhằm bảo đảm lựa chọn được nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm, có giải pháp khả thi để thực hiện gói thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 24.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội/Bộ Tham mưu/TCKT
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội/Bộ Tham mưu/TCKT. Địa chỉ: Phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội/Bộ Tham mưu/TCKT. Địa chỉ: Phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bộ Tham mưu/TCKT. Địa chỉ: Số 05 Nguyễn Tri Phương, Quận Ba Đình, TP Hà Nội.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành.- Có bồi dưỡng chỉ huy trưởng và chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng.- Đã từng là chỉ huy trưởng 01 gói thầu tương tự.Tài liệu chứng minh kèm theo: Bản kê khai nhân sự có xác nhận của nhà thầu; chứng minh thư hoặc căn cước công dân; bản sao công chứng: Bằng cấp, chứng chỉ đào tạo của nhân sự; Hợp đồng xây lắp, Biên bản nghiệm thu công trình/ hạng mục công trình đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư, các tài liệu chứng minh qui mô, cấp công trình.53
2kiến trúc sư hoặc Kỹ sư xây dựng1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành- Đã từng phụ trách kỹ thuật 01 gói thầu tương tự.- Tài liệu chứng minh kèm theo: Bản kê khai nhân sự có xác nhận của nhà thầu; chứng minh thư hoặc căn cước công dân; bản sao công chứng: Bằng cấp, chứng chỉ đào tạo của nhân sự; đối với công trình đã tham gia và đảm nhiệm vị trí tương tự,- Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu trên để đối chiếu.33
3Kỹ sư điện1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện- Đã từng là kỹ thuật 01 gói thầu tương tự.- Tài liệu chứng minh kèm theo: Bản kê khai nhân sự có xác nhận của nhà thầu; chứng minh thư hoặc căn cước công dân; bản sao công chứng: Bằng cấp, chứng chỉ đào tạo của nhân sự; đối với công trình đã tham gia và đảm nhiệm vị trí tương tự,- Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu trên để đối chiếu.33
4Kỹ sư cấp thoát nước1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành cấp thoát nước- Đã từng phụ trách kỹ thuật 01 gói thầu tương tự.- Tài liệu chứng minh kèm theo: Bản kê khai nhân sự có xác nhận của nhà thầu; chứng minh thư hoặc căn cước công dân; bản sao công chứng: Bằng cấp, chứng chỉ đào tạo của nhân sự; đối với công trình đã tham gia và đảm nhiệm vị trí tương tự,- Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu trên để đối chiếu.33
5cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên- Chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành xây dựng khác- Có Giấy chứng nhận Huấn luyện An toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã là cán bộ kỹ thuật hoặc đã phụ trách kỹ thuật ATLĐ 01 gói thầu tương tự.- Tài liệu chứng minh kèm theo: Bản kê khai nhân sự có xác nhận của nhà thầu; chứng minh thư hoặc căn cước công dân; bản sao công chứng: Bằng cấp, chứng chỉ đào tạo của nhân sự; đối với công trình đã tham gia và đảm nhiệm vị trí tương tự,- Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu trên để đối chiếu33
6Kỹ sư kinh tế xây dựng hoặc Kỹ sư xây dựng có chứng chỉ định giá xây dựng1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành- Đã từng phụ trách hợp đồng, thanh quyết toán 01 gói thầu tương tự.- Tài liệu chứng minh kèm theo: Bản kê khai nhân sự có xác nhận của nhà thầu; chứng minh thư hoặc căn cước công dân; bản sao công chứng: Bằng cấp, chứng chỉ đào tạo của nhân sự; đối với công trình đã tham gia và đảm nhiệm vị trí tương tự,- Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu trên để đối chiếu.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ CHE ĐẬY TRANG THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ, bằng thủ côngMô tả HSTK106,2
2Bốc xếp phế thải các loạiMô tả HSTK1,593
3Vận chuyển phế thải các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmMô tả HSTK1,593
4Vận chuyển phế thải các loại bằng thủ công, 30m tiếp theoMô tả HSTK1,593
5Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấnMô tả HSTK1,593
6Vận chuyển phế thải tiếp 9000m, bằng ô tô 2,5 tấnMô tả HSTK1,593
7Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả HSTK0,1232100m²
8Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả HSTK0,0792tấn
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả HSTK0,7481
10Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả HSTK123,4874
11Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn các loạiMô tả HSTK297,3634
12Cung cấp thép ống D108x3 mạ kẽmMô tả HSTK84,0421kg
13Cung cấp thép tấm dày 10 làm bản mã chân cộtMô tả HSTK44,3213kg
14Cung cấp thép hình V70x70x5 làm khung kèoMô tả HSTK13,2146kg
15Cung cấp thép hộp 80x40x2 mạ kẽm, làm khung kèoMô tả HSTK139,4584kg
16Cung cấp thép hộp 60x30x2 mạ kẽm, làm khung kèoMô tả HSTK29,593kg
17Cung cấp thép hộp 60x30x2 mạ kẽm làm xà gồ thưng tôn, lợp máiMô tả HSTK843,09kg
18Cung cấp, lắp đặt bulong D16 L=150Mô tả HSTK60cái
19Gia công hệ khung máiMô tả HSTK1,1506tấn
20Lắp dựng hệ khung mái để thưng, lợp tônMô tả HSTK1,1506tấn
21Lợp mái, che tường bằng tôn múi dày 0,47mm mạ màuMô tả HSTK1,8072100m²
22San gạt, bù vênh và đầm chặt K95 nền đất tự nhiênMô tả HSTK104m2
23Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả HSTK0,104100m³
24Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả HSTK1,04100m²
25Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả HSTK20,8
26Mài nhẵn mặt nền bê tôngMô tả HSTK104m2
BHẠNG MỤC: XƯỞNG HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH KIỂM ĐỊNH
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m, đất cấp IIIMô tả HSTK14,664
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Mô tả HSTK1,128
3Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtMô tả HSTK0,0992100m²
4Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mmMô tả HSTK0,0096tấn
5Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mmMô tả HSTK0,1552tấn
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả HSTK2,5467
7Cung cấp, lắp đặt bulong D16 L=350Mô tả HSTK32cái
8Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả HSTK0,1099100m³
9Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi ≤1000m, đất cấp IIMô tả HSTK0,0367100m³
10Vận chuyển đất 1km tiếp theo, cự ly vận chuyển ≤5km bằng ôtô tự đổ 7 tấn, đất cấp IIMô tả HSTK0,0367100m³/km
11Vận chuyển đất 1km tiếp theo, cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5km bằng ôtô tự đổ 7 tấn, đất cấp IIMô tả HSTK0,0367100m³/km
12Cung cấp thép ống D108x3 mạ kẽmMô tả HSTK203,7372kg
13Cung cấp thép tấm làm bản mã chân cộtMô tả HSTK54,1865kg
14Cung cấp thép hộp 60x30x2 mạ kẽm, làm khung kèo, giằng, xà gồ máiMô tả HSTK2.060,3394kg
15Gia công hệ khung kèo, giằng máiMô tả HSTK2,0399tấn
16Lắp dựng hệ khung mái để thưng, lợp tônMô tả HSTK2,0936tấn
17Lợp mái, che tường bằng tôn múi dày 0,47mm mạ màuMô tả HSTK3,1771100m²
18Máng tôn úp đầu hồi máiMô tả HSTK10,96m2
19Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả HSTK2,7708100m²
20Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả HSTK0,2771100m³
21Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả HSTK2,7708100m²
22Gia công, lắp dựng cốt thép nền, đường kính ≤10mmMô tả HSTK1,4442tấn
23Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả HSTK55,4168
24Cắt khe 1x4 đường lăn, sân đỗMô tả HSTK5,26410m
25Mài nhẵn mặt nền bê tôngMô tả HSTK277,0838m2
CHẠNG MỤC: NHÀ ĐỂ XE Ô TÔ, KHO VẬT TƯ KỸ THUẬT
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5 kwMô tả HSTK21,8388
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5 kwMô tả HSTK13,5058
3Đào xúc đất bằng thủ công để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp IIMô tả HSTK33,7645
4Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 7 tấnMô tả HSTK55,6088
5Vận chuyển phế thải tiếp 10km, bằng ô tô 7 tấnMô tả HSTK55,6088
6Đào móng băng, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m, đất cấp IVMô tả HSTK43,0274
7Đào móng băng, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m, đất cấp IIMô tả HSTK9,6684
8Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp IIMô tả HSTK29,1525
9Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi ≤1000m, đất cấp IIMô tả HSTK0,8184100m³
10Vận chuyển đất 1km tiếp theo, cự ly vận chuyển ≤5km bằng ôtô tự đổ 7 tấn, đất cấp IIMô tả HSTK0,8184100m³/km
11Vận chuyển đất 1km tiếp theo, cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5km bằng ôtô tự đổ 7 tấn, đất cấp IIMô tả HSTK0,8184100m³/km
12Đóng cọc tre D80 L=2,5m, bằng thủ công, đất cấp IIMô tả HSTK26,6938100m
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Mô tả HSTK5,2661
14Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtMô tả HSTK0,162100m²
15Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng băng, bệ máyMô tả HSTK0,132100m²
16Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mmMô tả HSTK0,0664tấn
17Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mmMô tả HSTK0,5465tấn
18Cung cấp Bulong neo móng M20 L=650Mô tả HSTK40cái
19Thép bản mã định vị bulongMô tả HSTK56,3316kg
20Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng ≤20kg/cấu kiệnMô tả HSTK0,1206tấn
21Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả HSTK7,722
22Xây móng bằng gạch đặc 6,5x10,5x22, chiều dày >33cm, vữa XM mác 75Mô tả HSTK5,4447
23Xây móng bằng gạch đặc 6,5x10,5x22, chiều dày ≤33cm, vữa XM mác 75Mô tả HSTK10,8914
24Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả HSTK0,1896100m²
25Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả HSTK0,169tấn
26Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả HSTK2,1055
27Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả HSTK0,5284100m³
28Gia công cột bằng thép tấmMô tả HSTK2,644tấn
29Gia công giằng mái thépMô tả HSTK0,3277tấn
30Gia công xà gồ thép C120x50x15x2,5 mạ kẽmMô tả HSTK1,0738tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả HSTK84,4151m²
32Lắp dựng cột thép các loạiMô tả HSTK2,644tấn
33Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngMô tả HSTK0,3277tấn
34Lắp dựng xà gồ thépMô tả HSTK1,0738tấn
35Cung cấp Bulong liên kết D16 mạ kẽmMô tả HSTK60bộ
36Cung cấp Bulong liên kết D20 mạ kẽmMô tả HSTK30bộ
37Cung cấp Bulong liên kết D12 mạ kẽmMô tả HSTK142bộ
38Bơm Sikagrout lấp đầy khe hở các chân cột dày 30Mô tả HSTK5cột
39Xây tường thẳng bằng gạch đặc 6,5x10,5x22, chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả HSTK24,2987
40Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả HSTK0,2556100m²
41Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả HSTK0,0396tấn
42Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả HSTK0,3534tấn
43Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả HSTK2,8116
44Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả HSTK233,804
45Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả HSTK34,932
46Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn các loạiMô tả HSTK330,22
47Lợp mái, che tường bằng tôn xốp 3 lớp cách nhiệt dày 0,47mmMô tả HSTK1,7618100m²
48Máng tôn úp đầu hồi máiMô tả HSTK17,0255m2
49Cung cấp, lắp đặt máng thu nước mái bằng Inox 304 dày 0,8mmMô tả HSTK25,2m
50Ống nhựa PVC D110 thoát nước máiMô tả HSTK0,2100m
51Chếch nhựa PVC D110Mô tả HSTK8cái
52Cầu chắn rác Inox D90Mô tả HSTK2cái
53Đai Inox giữ ống PVCMô tả HSTK8cái
54Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả HSTK1,3917100m²
55Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả HSTK0,2783100m³
56Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả HSTK1,3917100m²
57Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Mô tả HSTK1,0493
58Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mmMô tả HSTK1,6206tấn
59Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả HSTK22,4336
60Lát nền bằng gạch Terrazzo 400x400x30Mô tả HSTK143,3474
61Cung cấp lắp đặt bình chữa cháy MFZ8 loại 8kgMô tả HSTK3bình
62Cung cấp lắp đặt bình chữa cháy MT5Mô tả HSTK3bình
63Cung cấp lắp đặt Bảng tiêu lệnh chữa cháyMô tả HSTK3cái
64Cung cấp lắp đặt Giá treo bình đôiMô tả HSTK3cái
65Hộp tủ điện chứa AptomatMô tả HSTK1hộp
66MCB 1P-10A-6KAMô tả HSTK1cái
67MCB 1P-20A-6KAMô tả HSTK2cái
68RCOB 2P-20A-6KA-30mAMô tả HSTK1cái
69Đèn tuýp led 1,2m 25WMô tả HSTK7bộ
70Công tắc đơn âm tườngMô tả HSTK2cái
71Công tắc đôi âm tườngMô tả HSTK6cái
72Dây dẫn điện CV 2(1x4)mm2Mô tả HSTK70m
73Dây dẫn điện đơn E4mm2Mô tả HSTK70m
74Dây dẫn điện CV 2(1x1,5)mm2Mô tả HSTK80m
75Dây dẫn điện đơn E1,5mm2Mô tả HSTK80m
76Ống nhựa PVC D25 bảo hộ dây dẫnMô tả HSTK70m
77Ống nhựa PVC D16 bảo hộ dây dẫnMô tả HSTK80m
78Kéo rải dây chống sét bằng thép mạ kẽm, đường kính 10mmMô tả HSTK100m
79Kéo rải dây chống sét bằng thép mạ kẽm, đường kính 14mmMô tả HSTK20m
80Cọc tiếp địa L63x63x6mm - 2500mm; mạ kẽmMô tả HSTK4cọc
81Hộp kiểm tra tiếp địaMô tả HSTK1hộp
82Đào móng bể nước ngầm, đất cấp IIMô tả HSTK50,3194
83Đóng cọc tre D80 l=2,5m, bằng thủ công, đất cấp IIMô tả HSTK12,6100m
84Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Mô tả HSTK2,016
85Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bể nướcMô tả HSTK0,7103100m²
86Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mmMô tả HSTK0,461tấn
87Gia công, lắp dựng cốt thép tường, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả HSTK0,6043tấn
88Gia công, lắp dựng cốt thép tường, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả HSTK0,228tấn
89Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả HSTK5,8752
90Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả HSTK5,04
91Băng cản nước mạch ngừng bê tông bểMô tả HSTK33,6m
92Quét dung dịch chống thấm thành trong bể nướcMô tả HSTK39
93Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả HSTK39
94Ốp thành bể, đáy bể bằng gạch men Ceramic 300x600Mô tả HSTK39
95Sản xuất và lắp đặt nắp bể nước bằng Inox tấm 304Mô tả HSTK1cái
96Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả HSTK0,1489100m³
97Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi ≤1000m, đất cấp IIMô tả HSTK0,5032100m³
98Vận chuyển đất 1km tiếp theo, cự ly vận chuyển ≤5km bằng ôtô tự đổ 7 tấn, đất cấp IIMô tả HSTK0,5032100m³/km
99Vận chuyển đất 1km tiếp theo, cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5km bằng ôtô tự đổ 7 tấn, đất cấp IIMô tả HSTK0,5032100m³/km

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn vữa150L2
2Máy hàn điện23kW1
3Máy thuỷ bìnhMáy thuỷ bình1
4Máy kinh vỹMáy kinh vỹ1
5Máy khoan bê tông cầm tay0.62kW1
6Máy cắt gạch đá1.7kW1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ, bằng thủ công
106,2 Mô tả HSTK
2 Bốc xếp phế thải các loại
1,593 Mô tả HSTK
3 Vận chuyển phế thải các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm
1,593 Mô tả HSTK
4 Vận chuyển phế thải các loại bằng thủ công, 30m tiếp theo
1,593 Mô tả HSTK
5 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn
1,593 Mô tả HSTK
6 Vận chuyển phế thải tiếp 9000m, bằng ô tô 2,5 tấn
1,593 Mô tả HSTK
7 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,1232 100m² Mô tả HSTK
8 Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0792 tấn Mô tả HSTK
9 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, đá 1x2, vữa bê tông mác 200
0,7481 Mô tả HSTK
10 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
123,4874 Mô tả HSTK
11 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn các loại
297,3634 Mô tả HSTK
12 Cung cấp thép ống D108x3 mạ kẽm
84,0421 kg Mô tả HSTK
13 Cung cấp thép tấm dày 10 làm bản mã chân cột
44,3213 kg Mô tả HSTK
14 Cung cấp thép hình V70x70x5 làm khung kèo
13,2146 kg Mô tả HSTK
15 Cung cấp thép hộp 80x40x2 mạ kẽm, làm khung kèo
139,4584 kg Mô tả HSTK
16 Cung cấp thép hộp 60x30x2 mạ kẽm, làm khung kèo
29,593 kg Mô tả HSTK
17 Cung cấp thép hộp 60x30x2 mạ kẽm làm xà gồ thưng tôn, lợp mái
843,09 kg Mô tả HSTK
18 Cung cấp, lắp đặt bulong D16 L=150
60 cái Mô tả HSTK
19 Gia công hệ khung mái
1,1506 tấn Mô tả HSTK
20 Lắp dựng hệ khung mái để thưng, lợp tôn
1,1506 tấn Mô tả HSTK
21 Lợp mái, che tường bằng tôn múi dày 0,47mm mạ màu
1,8072 100m² Mô tả HSTK
22 San gạt, bù vênh và đầm chặt K95 nền đất tự nhiên
104 m2 Mô tả HSTK
23 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,104 100m³ Mô tả HSTK
24 Rải giấy dầu lớp cách ly
1,04 100m² Mô tả HSTK
25 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200
20,8 Mô tả HSTK
26 Mài nhẵn mặt nền bê tông
104 m2 Mô tả HSTK
27 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m, đất cấp III
14,664 Mô tả HSTK
28 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150
1,128 Mô tả HSTK
29 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật
0,0992 100m² Mô tả HSTK
30 Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mm
0,0096 tấn Mô tả HSTK
31 Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mm
0,1552 tấn Mô tả HSTK
32 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200
2,5467 Mô tả HSTK
33 Cung cấp, lắp đặt bulong D16 L=350
32 cái Mô tả HSTK
34 Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,1099 100m³ Mô tả HSTK
35 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi ≤1000m, đất cấp II
0,0367 100m³ Mô tả HSTK
36 Vận chuyển đất 1km tiếp theo, cự ly vận chuyển ≤5km bằng ôtô tự đổ 7 tấn, đất cấp II
0,0367 100m³/km Mô tả HSTK
37 Vận chuyển đất 1km tiếp theo, cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5km bằng ôtô tự đổ 7 tấn, đất cấp II
0,0367 100m³/km Mô tả HSTK
38 Cung cấp thép ống D108x3 mạ kẽm
203,7372 kg Mô tả HSTK
39 Cung cấp thép tấm làm bản mã chân cột
54,1865 kg Mô tả HSTK
40 Cung cấp thép hộp 60x30x2 mạ kẽm, làm khung kèo, giằng, xà gồ mái
2.060,3394 kg Mô tả HSTK
41 Gia công hệ khung kèo, giằng mái
2,0399 tấn Mô tả HSTK
42 Lắp dựng hệ khung mái để thưng, lợp tôn
2,0936 tấn Mô tả HSTK
43 Lợp mái, che tường bằng tôn múi dày 0,47mm mạ màu
3,1771 100m² Mô tả HSTK
44 Máng tôn úp đầu hồi mái
10,96 m2 Mô tả HSTK
45 Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m
2,7708 100m² Mô tả HSTK
46 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,2771 100m³ Mô tả HSTK
47 Rải giấy dầu lớp cách ly
2,7708 100m² Mô tả HSTK
48 Gia công, lắp dựng cốt thép nền, đường kính ≤10mm
1,4442 tấn Mô tả HSTK
49 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200
55,4168 Mô tả HSTK
50 Cắt khe 1x4 đường lăn, sân đỗ
5,264 10m Mô tả HSTK

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội như sau:

  • Có quan hệ với 66 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,36 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,75%, Xây lắp 9,38%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 46,88%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 88.581.384.500 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 87.921.124.200 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,75%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "GÓi thầu XL-01: Xây dựng các hạng mục công trình tại Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "GÓi thầu XL-01: Xây dựng các hạng mục công trình tại Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 46

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây