Thông báo mời thầu

Gói thầu XL-01: Xây dựng nhà bảo vệ, trực ban; nhà vệ sinh công trình; công trình hạ tầng kỹ thuật đồng bộ

Tìm thấy: 11:09 19/05/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Công trình: Nhà bảo vệ, trực ban và hạ tầng kỹ thuật Xí nghiệp Z45/TCKT
Gói thầu
Gói thầu XL-01: Xây dựng nhà bảo vệ, trực ban; nhà vệ sinh công trình; công trình hạ tầng kỹ thuật đồng bộ
Chủ đầu tư
- Chủ đầu tư: Tổng cục Kỹ thuật + Địa chỉ: số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội; + Số điện thoại: 069.536978.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nahf thầu công trình: Nhà bảo vệ, trực ban và hạ tầng kỹ thuật Xí nghiệp Z45/TCKT
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách quốc phòng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:00 24/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:16 12/05/2022
đến
15:00 24/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 24/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/05/2022 (20/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Cục Hậu cần, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu XL-01: Xây dựng nhà bảo vệ, trực ban; nhà vệ sinh công trình; công trình hạ tầng kỹ thuật đồng bộ
Tên dự án là: Công trình: Nhà bảo vệ, trực ban và hạ tầng kỹ thuật Xí nghiệp Z45/TCKT
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quốc phòng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Cục Hậu cần, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng , địa chỉ: Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Tổng cục Kỹ thuật + Địa chỉ: số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội; + Số điện thoại: 069.536978.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát đo đạc địa hình, lập Báo cáo KT-KT: Công ty cổ phần dịch vụ tư vấn và đầu tư xây dựng Đô thị Việt Nam + Tư vấn khoan khảo sát địa chất: Công ty cổ phần tư vấn khảo sát xây dựng Hà Nội. + Tư vấn thẩm tra Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán, Tổng dự toán: Công ty cổ phần kiến trúc đô thị Việt Nam. + Tư vấn Lập E-HSMT; đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Kiến trúc Đô thị Việt Nam

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Cục Hậu cần, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng , địa chỉ: Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Tổng cục Kỹ thuật + Địa chỉ: số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội; + Số điện thoại: 069.536978.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền... - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng hoặc Sở Xây dựng cấp về lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng, HTKT hạng III trở lên, còn hiệu lực tối thiểu 12 tháng kể từ ngày đóng thầu - Tài liệu khác chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể: + Báo cáo tài chính của nhà thầu 03 năm (2019, 2020, 2021), trong đó lợi nhuận trong 03 năm >0 + Tài liệu chứng minh về việc thực hiện nghĩa vụ với nhà nước như sau: Xác nhận của cơ quan quản lý thuế trong 03 năm 2019, 2020, 2021 và đến hết ngày 31/12/2021, nhà thầu không nợ đọng tiền thuế, tiền phạt và tiền nộp chậm thuế theo đúng quy định của pháp luật về thuế;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Tổng cục Kỹ thuật + Địa chỉ: số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội; + Số điện thoại: 069.536978.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Người có thẩm quyền: Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật + Địa chỉ: số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội. + Số điện thoại: 069.536978.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Hậu cần/ Tổng cục Kỹ thuật + Địa chỉ: số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội; + Số điện thoại: 069.536978.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổng cục Kỹ thuật; số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội; Số điện thoại: 069.536978.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 10.340.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.068.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(4) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ từ ngày 01/01/2019 đến thời điểm đóng thầu: - Hợp đồng thi công công trình dân dụng, HTKT cấp III. - Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02, trong đó có ít nhất có 01 HĐ có giá trị tối thiểu là 4.825.000.000 VNĐ (tổng giá trị các HĐ là 9.650.000.000 VNĐ) - Các hợp đồng tương tự nêu trên phải được thực hiện đúng chất lượng, tiến độ yêu cầu; đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường và không ảnh hưởng đến các hoạt động của đơn vị (có xác nhận của Chủ đầu tư bằng văn bản) Nhà thầu phải nộp Bản sao được chứng thực các tài liệu chứng minh về các hợp đồng tương tự như sau: + Văn bản Hợp đồng; + Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng, hóa đơn GTGT (đối với hợp đồng đã hoàn thành); Biên bản có xác nhận của chủ đầu tư đã thực hiện ≥ 80% khối lượng hợp đồng hoặc hồ sơ thanh toán đạt ≥ 80% khối lượng hợp đồng (đối với hợp đồng chưa hoàn thành) * Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc để đối chiếu theo yêu cầu của Bên mời thầu.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.825.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.650.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là: Kỹ sư xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng tối thiểu hạng 3 (còn hiệu lực tối thiểu 06 tháng kể từ ngày đóng thầu).- Có chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường- Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn lao động (còn hiệu lực tối thiểu 06 tháng kể từ ngày đóng thầu).- Đã chỉ huy tối thiểu 02 công trình xây dựng tương tự theo quy định tại Khoản 3 [Kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp] trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.53
2Cán bộ phụ trách ATLĐ1- Tốt nghiệp đại học trở lên- Chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành xây dựng khác- Có Giấy chứng nhận Huấn luyện An toàn, vệ sinh lao động (còn hiệu lực tối thiểu 06 tháng kể từ ngày đóng thầu)- Đã là cán bộ kỹ thuật hoặc đã phụ trách kỹ thuật ATLĐ tối thiểu 02 gói thầu quy mô tính chất tương tự như yêu cầu tại Khoản 3 [Kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp] trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.32
3Các cán bộ kỹ thuật khác4- Trình độ: Đại học trở lên.+ Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp: 01 người - phụ trách kỹ thuật phần xây dựng.+ Chuyên ngành xây dựng cầu đường: 01 người - phụ trách kỹ thuật phần HTKT.+ Chuyên ngành cơ điện: 01 người - phụ trách kỹ thuật phần điện+ Chuyên ngành cấp thoát nước: 01 người - phụ trách kỹ thuật phần cấp thoát nước.+ Chuyên ngành Kinh tế xây dựng: 01 người - phụ trách kỹ thuật phần thanh toán- Đã là cán bộ kỹ thuật tối thiểu 02 gói thầu quy mô tính chất tương tự như yêu cầu tại Khoản 3 [Kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp] trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.32
4Lực lượng công nhân kỹ thuật15Bố trí lực lượng công nhân kỹ thuật phù hợp với tính chất kỹ thuật, khối lượng thi công của gói thầu. Đầy đủ chuyên ngành phù hợp gồm: nề, hàn, kỹ thuật điện - nước, điện tử, cơ khí, hoàn thiện…- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo quy định về bao gồm: Chứng minh thư hoặc căn cước công dân; Bản sao được chứng thực: chứng chỉ đào tạo nghề phù hợp;32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ BẢO VỆ, TRỰC BAN - PHẦN CỌC
1Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc kích thước cọc 250x250, đá 1x2, mác 300Mô tả chi tiết trong HSTK2.156,14m
2Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Mô tả chi tiết trong HSTK328cấu kiện
3Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển Mô tả chi tiết trong HSTK33,689710 tấn/1km
4Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Mô tả chi tiết trong HSTK328cấu kiện
5Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmMô tả chi tiết trong HSTK246mối nối
6Thép nối cọc (thép tấm)Mô tả chi tiết trong HSTK1.682,6kg
7Gia công cọc ép dẫn dài 2m bằng thép Cọc trònMô tả chi tiết trong HSTK4cọc
8Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IIMô tả chi tiết trong HSTK21,5614100m
9Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IIMô tả chi tiết trong HSTK0,56100m
10Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IIMô tả chi tiết trong HSTK0,006100m
11Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả chi tiết trong HSTK2,4313m3
12Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,0243100m3
13Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,0243100m3
BNHÀ BẢO VỆ, TRỰC BAN - PHẦN MÓNG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả chi tiết trong HSTK1,2226100m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK7,234m3
3Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtMô tả chi tiết trong HSTK1,8868100m2
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,0708tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK2,1376tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmMô tả chi tiết trong HSTK1,104tấn
7Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Mô tả chi tiết trong HSTK54,4264m3
8Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả chi tiết trong HSTK32,0038m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK3,124m3
10Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả chi tiết trong HSTK1,0167100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,3775tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK2,8482tấn
13Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Mô tả chi tiết trong HSTK9,9713m3
14Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả chi tiết trong HSTK21,9881m3
15Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả chi tiết trong HSTK0,3204100m2
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,2136tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,1105tấn
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK3,0227m3
19Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả chi tiết trong HSTK4,0951m3
20Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả chi tiết trong HSTK0,0306100m3
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK2,4107m3
22Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả chi tiết trong HSTK0,1612100m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,1349tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,0919tấn
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK3,6118m3
26Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả chi tiết trong HSTK0,4208m3
27Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả chi tiết trong HSTK0,7065100m3
28Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,8771100m3
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,8771100m3
CNHÀ BẢO VỆ, TRỰC BAN - PHẦN THÂN
1Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK3,7548100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,4652tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK2,5936tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK1,8544tấn
5Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả chi tiết trong HSTK23,1625m3
6Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK3,698100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK1,2466tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK6,6009tấn
9Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300Mô tả chi tiết trong HSTK40,7152m3
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả chi tiết trong HSTK0,8303100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,3965tấn
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Mô tả chi tiết trong HSTK6,5297m3
13Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả chi tiết trong HSTK0,0284100m2
14Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính Mô tả chi tiết trong HSTK0,036tấn
15Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả chi tiết trong HSTK0,264m3
16Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả chi tiết trong HSTK201 cấu kiện
17Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK8,9483100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK9,3161tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK0,0046tấn
20Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300 (BT thương phẩm bền sunfat)Mô tả chi tiết trong HSTK90,7799m3
21Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả chi tiết trong HSTK137,8941m2
22Gia công xà gồ thépMô tả chi tiết trong HSTK1,5547tấn
23Lắp dựng xà gồ thépMô tả chi tiết trong HSTK1,5547tấn
24Sản xuất bu lông D12, bu lông xà gồ máiMô tả chi tiết trong HSTK240bộ
25Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK0,0406100m2
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,0179tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,0692tấn
28Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300Mô tả chi tiết trong HSTK0,3718m3
29Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK0,4148100m2
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,647tấn
31Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300Mô tả chi tiết trong HSTK4,5426m3
DNHÀ BẢO VỆ, TRỰC BAN - PHẦN KIẾN TRÚC
1Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả chi tiết trong HSTK80,2337m3
2Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả chi tiết trong HSTK121,4799m3
3Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả chi tiết trong HSTK6,9402m3
4Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK30,4327m3
5Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK9,6257m3
6Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK336,3305m2
7Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK176,41m2
8Căng lưới thép gia cố tường gạch không nungMô tả chi tiết trong HSTK296,863m2
9Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK466,0957m2
10Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK1.267,3296m2
11Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK716,3244m2
12Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK498,37m2
13Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả chi tiết trong HSTK771,2632m2
14Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả chi tiết trong HSTK2.330,5168m2
15Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tườngMô tả chi tiết trong HSTK31,1625m2
16Chống thấm mái bằng dung dịch SikaMô tả chi tiết trong HSTK113,8092m2
17Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK71,1392m2
18Lợp mái che tường bằng tôn múi sóng vuông màu đỏ dày 0,45mmMô tả chi tiết trong HSTK3,0143100m2
19Ke chống bão trên máiMô tả chi tiết trong HSTK100,4767Cái
20Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK540,16m
21Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK77,4m
22Soi chỉ lõm tườngMô tả chi tiết trong HSTK105,45m
23Trát tạo gờ đầu cột (Nhân công bậc 3,5/7: TT 0.3 công/cột)Mô tả chi tiết trong HSTK8công
24Tay vịn lan can hành lang, tay vịn bằng inox 304Mô tả chi tiết trong HSTK157,2507kg
25Công tác ốp gạch vào chân tường, gạch Granit 600x120Mô tả chi tiết trong HSTK41,0424m2
26Sản xuât và lắp dựng vách ngăn Compact vệ sinhMô tả chi tiết trong HSTK9,321m2
27SXLD trần thạch cao chịu nước, trần WCMô tả chi tiết trong HSTK44,6876m2
28Sản xuất, lắp dựng trần thạch cao khung xương chìm các phòngMô tả chi tiết trong HSTK152,2856m2
29Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả chi tiết trong HSTK1,1862100m3
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK17,3958m3
31Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả chi tiết trong HSTK10,135m3
32Sơn nền Epoxy tăng cứng bề mặtMô tả chi tiết trong HSTK69,102m2
33Lát nền, sàn, gạch Granit 600x600, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK407,7356m2
34Lát nền, sàn, gạch Granit nhám chống trơn 600x600, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK72,3828m2
35Quét dung dịch chống thấm sàn vệ sinhMô tả chi tiết trong HSTK101,4101m2
36Lát nền, sàn, kích thước gạch Ceramic 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK95,7934m2
37Ốp gạch Ceramic KT300x600, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK286,8748m2
38Lát đá Granit bậu cửa, sảnh trước nhàMô tả chi tiết trong HSTK21,4104m2
39Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK2,7682m3
40Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK50,9227m2
41Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK0,8607m3
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả chi tiết trong HSTK2,226m3
43Kẻ chỉ lõm 20x10, a=100 chống trơn đường dốc (NC bậc 3,5)Mô tả chi tiết trong HSTK2ca
44Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK1,6146m3
45Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK41,48m2
46Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả chi tiết trong HSTK41,48m2
47Lát đá Granit bậc cầu thang, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK52,0096m2
48Lan can cầu thang, lan can tay vịn Inox D60x2 liên kết hànMô tả chi tiết trong HSTK14,0841m2
49Trụ cầu thang bằng gỗ tầng 1Mô tả chi tiết trong HSTK1Cái
50Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả chi tiết trong HSTK0,2505tấn
51Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả chi tiết trong HSTK60,84m2
52Cửa sổ mở quay 2 cánh, nhôm XingFa nhập khẩu chính hãng hệ 55 dày 1,1 mm. Kính an toàn 6,38Mô tả chi tiết trong HSTK56,16m2
53Bộ phụ kiện cửa sổ mở quay 2 cánh Kin Long đồng bộ bao gồm 01 tay nắm đa điểm, chốt cánh phụ, 04 bản lề, chốt vấu đi kèm.Mô tả chi tiết trong HSTK21bộ
54Cửa sổ mở hất cánh độc lập, nhôm XingFa nhập khẩu chính hãng hệ 55 dày 1,1 mm. Kính trắng dày 5 ly.Mô tả chi tiết trong HSTK4,68m2
55Bộ phụ kiện cửa sổ 2 cánh mở hất Kin Long đồng bộ bao gồm 02 tay nắm đa điểm, 04 thanh chống gió, 04 bản lề, chốt vấu đi kèm.Mô tả chi tiết trong HSTK2bộ
56Bộ phụ kiện cửa sổ 1 cánh mở hất Kin Long đồng bộ bao gồm 01 tay nắm đa điểm, 02 thanh chống gió, 02 bản lề, chốt vấu đi kèm.Mô tả chi tiết trong HSTK9bộ
57Cửa đi mở quay 2 cánh, nhôm XingFa nhập khẩu chính hãng hệ 55 dày 1.4 mm. Kính dày 6,38lyMô tả chi tiết trong HSTK12,96m2
58Bộ phụ kiện cửa đi 2 cánh Kin Long đồng bộ bao gồm 02 tay nắm, chốt cánh phụ, 06 bản lề 3D, khóa đa điểm, chốt vấu đi kèm.Mô tả chi tiết trong HSTK4bộ
59Cửa đi mở quay 1 cánh, nhôm XingFa nhập khẩu chính hãng hệ 55 dày 1.4 mm. Kính dày 6,38lyMô tả chi tiết trong HSTK57,51m2
60Cửa đi mở quay 1 cánh, nhôm XingFa nhập khẩu chính hãng hệ 55 dày 1,1 mm.Kính mờ dày 5lyMô tả chi tiết trong HSTK16,17m2
61Bộ phụ kiện cửa đi 1 cánh Kin Long đồng bộ bao gồm 02 tay nắm, 03 bản lề 3D, khóa đa điểm, chốt vấu đi kèm.Mô tả chi tiết trong HSTK35bộ
62Vách kính cố định, nhôm XingFa nhập khẩu chính hãng hệ 55 dày 1,1 mm.Kính an toàn 6.38lyMô tả chi tiết trong HSTK47,7706m2
63Sản xuất, lắp dựng cửa tôn lên máiMô tả chi tiết trong HSTK1Bộ
64Sản xuất, lắp dựng bậc thang thép lên máiMô tả chi tiết trong HSTK1Bộ
65Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả chi tiết trong HSTK7,4802100m2
66Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK11,8607100m2
67Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả chi tiết trong HSTK0,8378m3
68Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK0,5585m3
69Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK0,8776m3
70Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK7,9788m2
71Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả chi tiết trong HSTK3,9894m2
72Đắp đất hữu cơ bồn câyMô tả chi tiết trong HSTK3,2277m3
ENHÀ BẢO VỆ, TRỰC BAN - PHẦN ĐIỆN CHIẾU SÁNG TRONG NHÀ
1Tủ điện tôn sơn tĩnh điện 700x600x200Mô tả chi tiết trong HSTK1hộp
2MCCB 3P-125A-30KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
3MCB 3P-75A-10KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
4MCB 3P-63A-10KAMô tả chi tiết trong HSTK2cái
5MCB 3P-50A-10KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
6MCB 2P-40A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK2cái
7MCB 2P-25A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
8MCB 1P-10A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK2cái
9RCBO 2P-16A-6KA-30mAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
10Biến dòng 150/5AMô tả chi tiết trong HSTK3bộ
11Ampe kế 150/5AMô tả chi tiết trong HSTK3cái
12Vol kế kèm chuyển mạchMô tả chi tiết trong HSTK1cái
13Cầu chì ống 2AMô tả chi tiết trong HSTK3cái
14Đèn báo pha xanh đỏ vàngMô tả chi tiết trong HSTK3cái
15Tủ điện tôn sơn tĩnh điện 600x500x150Mô tả chi tiết trong HSTK1hộp
16MCB 3P-50A-10KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
17MCB 2P-40A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK2cái
18MCB 2P-32A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
19MCB 2P-20A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
20MCB 1P-10A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK2cái
21Cầu chì ống 2AMô tả chi tiết trong HSTK3cái
22Đèn báo pha xanh đỏ vàngMô tả chi tiết trong HSTK3cái
23Tủ điện tôn sơn tĩnh điện 600x500x150Mô tả chi tiết trong HSTK1hộp
24MCB 3P-63A-10KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
25MCB 2P-32A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK6cái
26MCB 1P-10A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK2cái
27RCBO 2P-16A-6KA-30mAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
28Cầu chì ống 2AMô tả chi tiết trong HSTK3cái
29Đèn báo pha xanh đỏ vàngMô tả chi tiết trong HSTK3cái
30Tủ điện 8 moduleMô tả chi tiết trong HSTK1hộp
31MCB 2P-25A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
32MCB 1P-20A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
33MCB 1P-10A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
34RCBO 2P-16A-6KA-30mAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
35Tủ điện 8 moduleMô tả chi tiết trong HSTK1hộp
36MCB 2P-40A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
37MCB 1P-20A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK2cái
38MCB 1P-10A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
39RCBO 2P-16A-6KA-30mAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
40Tủ điện 10 moduleMô tả chi tiết trong HSTK1hộp
41MCB 3P-63A-10KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
42MCB 3P-50A-10KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
43MCB 1P-10A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK2cái
44RCBO 2P-16A-6KA-30mAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
45Tủ điện 6 moduleMô tả chi tiết trong HSTK2hộp
46MCB 2P-40A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK2cái
47MCB 1P-20A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK4cái
48MCB 1P-10A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK2cái
49RCBO 2P-20A-6KA-30mAMô tả chi tiết trong HSTK2cái
50RCBO 2P-16A-6KA-30mAMô tả chi tiết trong HSTK2cái
51Tủ điện 6 moduleMô tả chi tiết trong HSTK1hộp
52MCB 1P-20A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
53MCB 1P-10A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
54RCBO 2P-16A-6KA-30mAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
55Tủ điện 10 moduleMô tả chi tiết trong HSTK7hộp
56MCB 2P-32A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK7cái
57MCB 1P-20A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK7cái
58MCB 1P-10A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK7cái
59RCBO 2P-20A-6KA-30mAMô tả chi tiết trong HSTK7cái
60RCBO 2P-16A-6KA-30mAMô tả chi tiết trong HSTK7cái
61Tủ rack 6UMô tả chi tiết trong HSTK3hộp
62SWITCH 8PMô tả chi tiết trong HSTK3cái
63Đèn Led dây hắt trần 6W/mMô tả chi tiết trong HSTK50bộ
64Đèn Dowlight âm trần 5WMô tả chi tiết trong HSTK35bộ
65Đèn tuýp led 1,2m 30WMô tả chi tiết trong HSTK24bộ
66Đèn led ốp trần 15WMô tả chi tiết trong HSTK45bộ
67Đèn panel âm trần 600x600 -36WMô tả chi tiết trong HSTK18bộ
68Quạt trần 80W + hộp sốMô tả chi tiết trong HSTK24cái
69Quạt hút mùi gắn tường 200x200Mô tả chi tiết trong HSTK11cái
70Quạt treo tường D400-250WMô tả chi tiết trong HSTK1cái
71Công tắc hạt đơn âm tườngMô tả chi tiết trong HSTK20cái
72Công tắc hạt đôi âm tườngMô tả chi tiết trong HSTK12cái
73Công tắc ba hạt âm tườngMô tả chi tiết trong HSTK2cái
74Công tắc đảo chiều đơn âm tườngMô tả chi tiết trong HSTK2cái
75Công tắc đảo chiều đôi âm tườngMô tả chi tiết trong HSTK1cái
76Công tắc 2 cực âm tường 20AMô tả chi tiết trong HSTK9cái
77Ổ cắm đôi 3 chấu âm tườngMô tả chi tiết trong HSTK51cái
78Ổ cắm đôi 3 chấu chống nước âm tườngMô tả chi tiết trong HSTK9cái
79Ổ cắm mạng âm tườngMô tả chi tiết trong HSTK15cái
80Cáp mạng CAT6Mô tả chi tiết trong HSTK500m
81Ống nhựa SP D20Mô tả chi tiết trong HSTK500m
82CXV-DSTA 4x50mm2Mô tả chi tiết trong HSTK60m
83CXV 4x16mm2Mô tả chi tiết trong HSTK45m
84E16mm2 (ko tính NC,MTC)Mô tả chi tiết trong HSTK45m
85CXV 4x10mm2Mô tả chi tiết trong HSTK6m
86E10mm2 (ko tính NC,MTC)Mô tả chi tiết trong HSTK6m
87CXV 2x10mm2Mô tả chi tiết trong HSTK90m
88E10mm2 (ko tính NC,MTC)Mô tả chi tiết trong HSTK90m
89CV 2(1x6mm2)Mô tả chi tiết trong HSTK200m
90E6mm2Mô tả chi tiết trong HSTK200m
91CV 2(1x4mm2)Mô tả chi tiết trong HSTK40m
92E4mm2Mô tả chi tiết trong HSTK40m
93CV 2(1x2.5mm2)Mô tả chi tiết trong HSTK1.000m
94E2.5mm2Mô tả chi tiết trong HSTK1.000m
95CV 2(1x1.5mm2)Mô tả chi tiết trong HSTK2.965m
96E1.5mm2Mô tả chi tiết trong HSTK2.965m
97HDPE 80/65Mô tả chi tiết trong HSTK0,5100m
98Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả chi tiết trong HSTK19m3
99Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả chi tiết trong HSTK0,065100m3
100Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả chi tiết trong HSTK0,125100m3
101Xếp gạch chỉ đặcMô tả chi tiết trong HSTK500viên
102Băng báo hiệu cáp rộng 0.25mMô tả chi tiết trong HSTK50m
103Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,125100m3
104ống nhựa SPD40Mô tả chi tiết trong HSTK141m
105Ống nhựa SP D25Mô tả chi tiết trong HSTK240m
106ống nhựa SP D20Mô tả chi tiết trong HSTK1.000m
107Ống nhựa SP D162.865m
108Kim thu sét thép mạ kẽm D18 L=0,6mMô tả chi tiết trong HSTK4cái
109Cọc tiếp địa thép mạ kẽm L63x63x6 L=2,5mMô tả chi tiết trong HSTK12cọc
110Hộp kiểm tra tiếp địaMô tả chi tiết trong HSTK4hộp
111Thép mạ kẽm D12Mô tả chi tiết trong HSTK228m
112Thép mạ kẽm D14Mô tả chi tiết trong HSTK40m
113Cáp đồng bện M25Mô tả chi tiết trong HSTK30m
114Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả chi tiết trong HSTK16m3
115Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả chi tiết trong HSTK0,16100m3
FNHÀ BẢO VỆ, TRỰC BAN - PHẦN NƯỚC
1Ống PPR D40 cấp nước lạnhMô tả chi tiết trong HSTK0,08100m
2Ống PPR D32 cấp nước lạnhMô tả chi tiết trong HSTK0,6100m
3Ống PPR D25 cấp nước lạnhMô tả chi tiết trong HSTK1,3100m
4Ống PPR D20 cấp nước lạnhMô tả chi tiết trong HSTK1,4100m
5Ống PPR D20 cấp nước nóngMô tả chi tiết trong HSTK0,4100m
6Tê PPR D40Mô tả chi tiết trong HSTK2cái
7Tê PPR D32Mô tả chi tiết trong HSTK3cái
8Tê PPR D25Mô tả chi tiết trong HSTK5cái
9Tê PPR D20Mô tả chi tiết trong HSTK60cái
10Tê PPR D40/25Mô tả chi tiết trong HSTK1cái
11Tê PPR D32/25Mô tả chi tiết trong HSTK2cái
12Tê PPR D25/20Mô tả chi tiết trong HSTK8cái
13Côn PPR D40/32Mô tả chi tiết trong HSTK2cái
14Côn PPR D40/25Mô tả chi tiết trong HSTK1cái
15Côn PPR D32/25Mô tả chi tiết trong HSTK3cái
16Côn PPR D25/20Mô tả chi tiết trong HSTK12cái
17Cút PPR D40Mô tả chi tiết trong HSTK4cái
18Cút PPR D32Mô tả chi tiết trong HSTK8cái
19Cút PPR D25Mô tả chi tiết trong HSTK5cái
20Cút PPR D20Mô tả chi tiết trong HSTK50cái
21Cút PPR ren trong D20Mô tả chi tiết trong HSTK60cái
22Van khoá D40Mô tả chi tiết trong HSTK4cái
23Van khoá D32Mô tả chi tiết trong HSTK8cái
24Van khoá D25Mô tả chi tiết trong HSTK2cái
25Van khoá D20Mô tả chi tiết trong HSTK15cái
26Van 1 chiều D32Mô tả chi tiết trong HSTK3cái
27Van phao cơMô tả chi tiết trong HSTK1cái
28Van phao điệnMô tả chi tiết trong HSTK1cái
29Ống PVC D110Mô tả chi tiết trong HSTK1,2100m
30Ống PVC D90Mô tả chi tiết trong HSTK1,5100m
31Ống PVC D60Mô tả chi tiết trong HSTK0,4100m
32Ống PVC D42Mô tả chi tiết trong HSTK0,1100m
33Côn D90x42Mô tả chi tiết trong HSTK12cái
34Côn D110x42Mô tả chi tiết trong HSTK4cái
35Tê chếch D110Mô tả chi tiết trong HSTK20cái
36Tê chếch D90Mô tả chi tiết trong HSTK25cái
37Y kiểm tra D110Mô tả chi tiết trong HSTK16cái
38Y kiểm tra D90Mô tả chi tiết trong HSTK16cái
39Nút bịt D110Mô tả chi tiết trong HSTK17cái
40Nút bịt D90Mô tả chi tiết trong HSTK16cái
41Chếch D110Mô tả chi tiết trong HSTK50cái
42Chếch D90Mô tả chi tiết trong HSTK80cái
43Chếch D42Mô tả chi tiết trong HSTK64cái
44Cầu thu mưa D100Mô tả chi tiết trong HSTK6cái
45Ống UPVC D90Mô tả chi tiết trong HSTK1,2100m
46Đai giữ ống D90Mô tả chi tiết trong HSTK36cái
47Chếch D90Mô tả chi tiết trong HSTK12cái
48Lắp đặt chậu xí bệtMô tả chi tiết trong HSTK11bộ
49Vòi xịtMô tả chi tiết trong HSTK11bộ
50Lắp đặt chậu tiểu namMô tả chi tiết trong HSTK4bộ
51Lavabo + phụ kiệnMô tả chi tiết trong HSTK12bộ
52Vòi đôi lavaboMô tả chi tiết trong HSTK12bộ
53Bình nóng lạnh 30 lít + phụ kiệnMô tả chi tiết trong HSTK9bộ
54Vòi tắm hoa senMô tả chi tiết trong HSTK9bộ
55Phễu thoát sàn inox 100x100Mô tả chi tiết trong HSTK11cái
56Bộ gương soi + phụ kiện 6 mónMô tả chi tiết trong HSTK10cái
57Bơm nước sinh hoạt Q=3m3/h H=20mMô tả chi tiết trong HSTK2bộ
58Téc nước 3m3Mô tả chi tiết trong HSTK1bể
59Van phao điệnMô tả chi tiết trong HSTK1cái
60Bơm tăng áp điện tử Q=2.5m3/h H=15mMô tả chi tiết trong HSTK1bộ
61Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả chi tiết trong HSTK0,333100m3
62Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK1,6m3
63Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtMô tả chi tiết trong HSTK0,071100m2
64Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,02tấn
65Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,301tấn
66Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK2,498m3
67Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK5,3m3
68Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK0,097100m2
69Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,017tấn
70Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,075tấn
71Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK0,808m3
72Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả chi tiết trong HSTK0,06100m2
73Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả chi tiết trong HSTK1,126m3
74Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả chi tiết trong HSTK0,496tấn
75Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả chi tiết trong HSTK161 cấu kiện
76Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK34,27m2
77Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK34,27m2
78Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK29,68m2
79Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK9,523m2
80Ngâm xi măng chống thấmMô tả chi tiết trong HSTK10,952m3
81Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả chi tiết trong HSTK0,124100m3
82Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,209100m3
83Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,209100m3
84Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả chi tiết trong HSTK0,273100m3
85Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK0,977m3
86Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtMô tả chi tiết trong HSTK0,039100m2
87Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,17tấn
88Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,078tấn
89Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK1,522m3
90Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK4,069m3
91Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn đáyMô tả chi tiết trong HSTK0,076100m2
92Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mmMô tả chi tiết trong HSTK0,114tấn
93Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn bể, đá 1x2, mác 250Mô tả chi tiết trong HSTK0,855m3
94Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK18m2
95Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK18m2
96Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK24,108m2
97Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK6,16m2
98Ngâm xi măng chống thấmMô tả chi tiết trong HSTK11,088m3
99CCLD nắp bể bằng tôn dày 1 ly khung thép 12x12Mô tả chi tiết trong HSTK1cái
100Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả chi tiết trong HSTK0,088100m3
101Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,185100m3
102Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,185100m3
103Bình chữa cháy MFZL8 loại 8kgMô tả chi tiết trong HSTK6Bình
104Bình chữa cháy MT5Mô tả chi tiết trong HSTK3Bình
105Nội quy, tiêu lệnhMô tả chi tiết trong HSTK3Bộ
106Giá để bình chữa cháy bằng InoxMô tả chi tiết trong HSTK3Cái
GNHÀ VỆ SINH CÔNG NHÂN - PHẦN MÓNG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả chi tiết trong HSTK0,2381100m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK1,4654m3
3Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả chi tiết trong HSTK0,1703100m2
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,1602tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,2064tấn
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK4,9434m3
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả chi tiết trong HSTK4,9639m3
8Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả chi tiết trong HSTK0,0501100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,0387tấn
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK0,5515m3
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả chi tiết trong HSTK0,1354100m3
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,1027100m3
13Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,1027100m3
HNHÀ VỆ SINH CÔNG NHÂN - PHẦN THÂN
1Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK0,1769100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,0204tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,1332tấn
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả chi tiết trong HSTK0,9728m3
5Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK0,1146100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,0532tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,1588tấn
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK1,2602m3
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả chi tiết trong HSTK0,0301100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,0118tấn
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Mô tả chi tiết trong HSTK0,1575m3
12Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK0,6332100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả chi tiết trong HSTK0,4002tấn
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả chi tiết trong HSTK5,0598m3
15Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả chi tiết trong HSTK6,7637m2
16Gia công xà gồ thépMô tả chi tiết trong HSTK0,1437tấn
17Lắp dựng xà gồ thépMô tả chi tiết trong HSTK0,1437tấn
INHÀ VỆ SINH CÔNG NHÂN - PHẦN KIẾN TRÚC
1Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả chi tiết trong HSTK10,652m3
2Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả chi tiết trong HSTK1,1165m3
3Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK48,4182m2
4Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK68,7182m2
5Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK5,654m2
6Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK14,47m2
7Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK63,32m2
8Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK17,69m2
9Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả chi tiết trong HSTK68,7992m2
10Sơn tường nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủMô tả chi tiết trong HSTK48,41821m2
11Chống thấm chân tường ngoài nhàMô tả chi tiết trong HSTK4,064m2
12Công tác ốp gạch vào tườnggạch ceramic 300x600, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK76,128m2
13Lát nền, sàn gạch chống trơn 300x300, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK19,02m2
14Lát đá qua cửaMô tả chi tiết trong HSTK0,33m2
15Chống thấm mái bằng sikaMô tả chi tiết trong HSTK16,4576m2
16Lợp mái che tường bằng tôn múi sóng vuông 1 lớp dày 0,45mmMô tả chi tiết trong HSTK0,3126100m2
17ke chống bãoMô tả chi tiết trong HSTK10,42Cái
18Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả chi tiết trong HSTK1,1567100m2
19Trần thạch cao khung xương chìm, tấm thạch cao chịu nướcMô tả chi tiết trong HSTK19,02m2
20Cửa đi mở quay 1 cánh, nhôm XingFa nhập khẩu chính hãng hệ 55 dày 1,1 mm, kính trắng mờ dày 5lyMô tả chi tiết trong HSTK3,6m2
21Bộ phụ kiện cửa đi Kin Long đồng bộ bao gồm 02 tay nắm, 03 bản lề 3D, khóa đơn điểm, chốt vấu đi kèm.Mô tả chi tiết trong HSTK2bộ
22Cửa sổ mở hất cánh độc lập, nhôm XingFa nhập khẩu chính hãng hệ 55 dày 1,1 mm. Kính trắng dày 5ly..Mô tả chi tiết trong HSTK3,248m2
23Bộ phụ kiện cửa sổ 2 cánh mở hất Kin Long đồng bộ bao gồm 02 tay nắm đa điểm, 04 thanh chống gió, 04 bản lề, chốt vấu đi kèm.Mô tả chi tiết trong HSTK2bộ
24Bộ phụ kiện cửa sổ 1 cánh mở hất Kin Long đồng bộ bao gồm 01 tay nắm đa điểm, 02 thanh chống gió, 02 bản lề, chốt vấu đi kèm.Mô tả chi tiết trong HSTK2bộ
25SXLD hoa sắt cửa sổ nhà vệ sinhMô tả chi tiết trong HSTK3,248m2
26Máng thu tiếu inoxMô tả chi tiết trong HSTK2,39md
27Vách ngăn vệ sinh HPL compact dày 12 (đủ phụ kiện chân đế bản lề )Mô tả chi tiết trong HSTK40m2
28Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả chi tiết trong HSTK0,0571100m3
29Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK1,902m3
JHẠNG MỤC: NHÀ VỆ SINH CÔNG NHÂN- PHẦN ĐIỆN
1Tủ điện 12 module có nắp che mưaMô tả chi tiết trong HSTK1hộp
2MCB 2P-50A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
3MCB 1P-10A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
4RCBO 2P-16A-6KA-30mAMô tả chi tiết trong HSTK3cái
5MCB 2P-50A-6KAMô tả chi tiết trong HSTK1cái
6Công tắc hạt đơn âm tường có nắp che mưaMô tả chi tiết trong HSTK2cái
7Công tắc hạt đôi âm tường có nắp che mưaMô tả chi tiết trong HSTK2cái
8Công tắc bình nóng lạnh 20A có nắp che mưaMô tả chi tiết trong HSTK2cái
9Đèn led downlight D110 7WMô tả chi tiết trong HSTK12bộ
10Đèn led ốp trần D290 20WMô tả chi tiết trong HSTK4bộ
11Quạt hút mùi 200x200 29W âm tườngMô tả chi tiết trong HSTK2cái
12CXV/DSTA 2x10mm2Mô tả chi tiết trong HSTK50m
13CV 2x(1x2,5mm2)Mô tả chi tiết trong HSTK35m
14E2,5mm2Mô tả chi tiết trong HSTK35m
15CV 2x(1x1,5mm2)Mô tả chi tiết trong HSTK96m
16HDPE xoắn D40/30Mô tả chi tiết trong HSTK0,3100m
17PVC D20Mô tả chi tiết trong HSTK35m
18PVC D16Mô tả chi tiết trong HSTK96m
19Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả chi tiết trong HSTK11,4m3
20Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả chi tiết trong HSTK0,04100m3
21Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả chi tiết trong HSTK0,074100m3
22Xếp gạch 210x100x60Mô tả chi tiết trong HSTK300viên
23Băng báo hiệu cáp rộng 0.25mMô tả chi tiết trong HSTK30m
24Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,04100m3
25Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,04100m3
26Cọc tiếp địa L63x63x6 L=2,5mMô tả chi tiết trong HSTK2cọc
27Cáp đồng trần M10Mô tả chi tiết trong HSTK10m
28Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả chi tiết trong HSTK2,4m3
29Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả chi tiết trong HSTK0,024100m3
KHẠNG MỤC: NHÀ VỆ SINH CÔNG NHÂN- PHẦN NƯỚC
1Ống PPR D32 cấp nước lạnhMô tả chi tiết trong HSTK0,04100m
2Ống PPR D25 cấp nước lạnhMô tả chi tiết trong HSTK0,36100m
3Ống PPR D20 cấp nước lạnhMô tả chi tiết trong HSTK0,08100m
4Ống PPR D20 cấp nước nóngMô tả chi tiết trong HSTK0,12100m
5Tê PPR D32Mô tả chi tiết trong HSTK2cái
6Tê PPR D25Mô tả chi tiết trong HSTK1cái
7Tê PPR D20Mô tả chi tiết trong HSTK2cái
8Tê PPR D32/25Mô tả chi tiết trong HSTK2cái
9Tê PPR D25/20Mô tả chi tiết trong HSTK8cái
10Côn PPR D32/25Mô tả chi tiết trong HSTK1cái
11Côn PPR D25/20Mô tả chi tiết trong HSTK3cái
12Cút PPR D32Mô tả chi tiết trong HSTK4cái
13Cút PPR D25Mô tả chi tiết trong HSTK18cái
14Cút PPR D20Mô tả chi tiết trong HSTK4cái
15Cút PPR ren trong D20Mô tả chi tiết trong HSTK19cái
16Van khoá D32Mô tả chi tiết trong HSTK3cái
17Van khoá D25Mô tả chi tiết trong HSTK6cái
18Van khoá D20Mô tả chi tiết trong HSTK2cái
19Van 1 chiều D32Mô tả chi tiết trong HSTK3cái
20Van 1 chiều D25Mô tả chi tiết trong HSTK1cái
21Ống PVC D110Mô tả chi tiết trong HSTK0,16100m
22Ống PVC D90Mô tả chi tiết trong HSTK0,2100m
23Tê chếch D110Mô tả chi tiết trong HSTK5cái
24Tê chếch D90Mô tả chi tiết trong HSTK4cái
25Nút bịt D110Mô tả chi tiết trong HSTK1cái
26Nút bịt D90Mô tả chi tiết trong HSTK2cái
27Cút chếch D110Mô tả chi tiết trong HSTK14cái
28Cút chếch D90Mô tả chi tiết trong HSTK12cái
29Cầu thu mưa D120Mô tả chi tiết trong HSTK4cái
30Ống UPVC D90Mô tả chi tiết trong HSTK0,2100m
31Đai giữ ống D90Mô tả chi tiết trong HSTK12cái
32Cút D90Mô tả chi tiết trong HSTK4cái
33Lắp đặt chậu xí bệtMô tả chi tiết trong HSTK4bộ
34Vòi xịtMô tả chi tiết trong HSTK4bộ
35Bình nóng lạnh 30 lít + phụ kiệnMô tả chi tiết trong HSTK2bộ
36Vòi tắm hoa senMô tả chi tiết trong HSTK4bộ
37Vòi đồng D20Mô tả chi tiết trong HSTK3bộ
38Phễu thoát sàn inox 150x150Mô tả chi tiết trong HSTK5cái
39Bơm nước sinh hoạt Q=3m3/h H=20mMô tả chi tiết trong HSTK1bộ
40Téc nước 1m3Mô tả chi tiết trong HSTK1bể
41Van phao điệnMô tả chi tiết trong HSTK1cái
42Bơm tăng áp điện tử Q=2.0m3/h H=15mMô tả chi tiết trong HSTK1bộ
43Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu Mô tả chi tiết trong HSTK0,224m3
44Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả chi tiết trong HSTK0,262m3
45Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả chi tiết trong HSTK0,003100m2
46Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK0,201m3
47Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK3,908m2
48Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả chi tiết trong HSTK0,4m2
49Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả chi tiết trong HSTK0,004100m2
50Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả chi tiết trong HSTK0,004tấn
51Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả chi tiết trong HSTK0,059m3
52Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả chi tiết trong HSTK21 cấu kiện
53Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả chi tiết trong HSTK18m3
54Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả chi tiết trong HSTK0,033100m3
55Ống PPR D25 cấp nướcMô tả chi tiết trong HSTK0,4100m
56Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả chi tiết trong HSTK0,147100m3
57Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,033100m3
58Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả chi tiết trong HSTK0,033100m3
LSÂN BÊ TÔNG SAU NHÀ
1Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả chi tiết trong HSTK0,0947100m3
2Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả chi tiết trong HSTK1,8944100m2
3Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluyMô tả chi tiết trong HSTK0,112100m2
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Mô tả chi tiết trong HSTK18,944m3
5Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tôngMô tả chi tiết trong HSTK23,04m
6Thi công khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tôngMô tả chi tiết trong HSTK9,72m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ≥ 5 tấn2
2Cần cẩu bánh hơi6T1
3Máy đào0.8m31
4Máy toàn đạcMáy toàn đạc1
5Máy thủy bìnhMáy thủy bình1
6Máy trộn vữa≥ 80 lít1
7Máy trộn bê tông250 lít1
8Máy đầm đất cầm tay70 kg2
9Máy đầm dùi1,5kW2
10Máy đầm bàn1kW2
11Máy cắt gạch đácông suất ≥1,0 kW2
12Máy cắt uốn thép5kW2
13Máy hàncông suất ≥23,0 kW2
14Máy khoan bê tôngcông suất ≥ 0,5 kW2
15Khoan cầm tay≥ 0,5kW2
16Máy màicông suất ≥2,2 kW2
17Vận thăngVận thăng1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc kích thước cọc 250x250, đá 1x2, mác 300
2.156,14 m Mô tả chi tiết trong HSTK
2 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng
328 cấu kiện Mô tả chi tiết trong HSTK
3 Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển
33,6897 10 tấn/1km Mô tả chi tiết trong HSTK
4 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng
328 cấu kiện Mô tả chi tiết trong HSTK
5 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm
246 mối nối Mô tả chi tiết trong HSTK
6 Thép nối cọc (thép tấm)
1.682,6 kg Mô tả chi tiết trong HSTK
7 Gia công cọc ép dẫn dài 2m bằng thép Cọc tròn
4 cọc Mô tả chi tiết trong HSTK
8 Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II
21,5614 100m Mô tả chi tiết trong HSTK
9 Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II
0,56 100m Mô tả chi tiết trong HSTK
10 Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II
0,006 100m Mô tả chi tiết trong HSTK
11 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW
2,4313 m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
12 Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
0,0243 100m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
13 Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi
0,0243 100m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
14 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,2226 100m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
15 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
7,234 m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
16 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
1,8868 100m2 Mô tả chi tiết trong HSTK
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0708 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
2,1376 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
1,104 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK
20 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
54,4264 m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
21 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
32,0038 m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
22 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
3,124 m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
23 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
1,0167 100m2 Mô tả chi tiết trong HSTK
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,3775 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
2,8482 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK
26 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
9,9713 m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
27 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
21,9881 m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
28 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
0,3204 100m2 Mô tả chi tiết trong HSTK
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,2136 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,1105 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK
31 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
3,0227 m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
32 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
4,0951 m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
33 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,0306 100m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
34 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
2,4107 m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
35 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
0,1612 100m2 Mô tả chi tiết trong HSTK
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,1349 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK
37 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0919 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
3,6118 m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
39 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
0,4208 m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
40 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,7065 100m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
41 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
0,8771 100m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
42 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi
0,8771 100m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
43 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
3,7548 100m2 Mô tả chi tiết trong HSTK
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,4652 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
2,5936 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
1,8544 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK
47 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột
23,1625 m3 Mô tả chi tiết trong HSTK
48 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
3,698 100m2 Mô tả chi tiết trong HSTK
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,2466 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
6,6009 tấn Mô tả chi tiết trong HSTK

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Hậu cần, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng như sau:

  • Có quan hệ với 64 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 35,96%, Xây lắp 48,31%, Tư vấn 14,61%, Phi tư vấn 1,12%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 393.956.806.525 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 391.391.569.260 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,65%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu XL-01: Xây dựng nhà bảo vệ, trực ban; nhà vệ sinh công trình; công trình hạ tầng kỹ thuật đồng bộ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu XL-01: Xây dựng nhà bảo vệ, trực ban; nhà vệ sinh công trình; công trình hạ tầng kỹ thuật đồng bộ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây