Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Khác | Qua quá trình nghiên cứu hồ sơ mời thầu, Nhà thầu kính đề nghị Bên mời thầu làm rõ một số vấn đề sau: 1. Nhà thầu nhận thấy không có sự thống nhất về loại khe co giãn như sau: Theo Tập I thuyết minh thiết kế - Mục “V .Giải pháp thiết kế cầu, công trình” và bản vẽ Kết cấu khác thuộc “Tập III-Các bản vẽ phần cầu và công trình” thì khe co giãn là khe hợp kim nhôm. Tuy nhiên theo “Tập chỉ dẫn kỹ thuật thi công và nghiệm thu” mục 07700-Khe co giãn lại đang thể hiện chỉ tiêu là khe co giãn thép. Đề nghị tư vấn mời thầu làm rõ. 2. Tham chiếu bảng tiên lượng mời thầu, Nhà thầu nhận thấy có mời khối lượng thép liên kết khe co giãn, và các hạng mục khác của khe co giãn như: Bê tông đổ sau, tấm chụp khe co giãn, bu lông. Tuy nhiên tham chiếu mục “6. Xác đinh khối lượng và thanh toán” của mục “07700 - Khe co giãn” có viết “Các vật tư vật liệu phụ kiện như thép liên kết không được đo đạc và chi trả riêng”. Đề nghị Bên Mời thầu làm rõ hạng mục liên quan khe co giãn: Thép liên kết khe co giãn, Bê tông đổ sau, tấm chụp khe co giãn, bu lông có thanh toán riêng hay không, hay đã bao gồm trong đơn giá khe co giãn? | Theo hồ sơ thiết kế và E-HSMT thì khe co giãn sử dụng loại khe co giãn dạng răng lược bằng hợp kim nhôm.Mục 07700 của chỉ dẫn kỹ thuật sẽ được cập nhật lại theo hồ sơ thiết kế trước khi thi công. Nhà thầu chào giá theo yêu cầu của Mẫu số 01D và các yêu cầu khác của E-HSMT. Trân trọng. |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Khác | Hiện trên HSMT chưa có bản vẽ phần cầu cạn từ Km16+014 đến Km17+500, đề nghị bên mời thầu bổ sung. Trân trọng. | Bên mời thầu bổ sung 02 file bản vẽ:Bản vẽ phần cầu cạn đoạn Km16+014 - Km17+500 và các bản vẽ trắc ngang chi tiết (xem file đính kèm) |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết kế bản vẽ thi công | 1 | Toàn bộ | ||
2 | Tư vấn lập mô hình BIM bước TKBVTC và giai đoạn thi công | 1 | Toàn bộ |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Số lượng lỗ khoan | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn, Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m, Cấp đất đá I-III | 50 | m khoan | Theo quy định tại Chương V | |
1.2 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn, Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m, Cấp đất đá IV-VI | 4 | m khoan | Theo quy định tại Chương V | |
1.3 | Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT, Cấp đất đá cấp I-III | 21 | lần TN | Theo quy định tại Chương V | |
2 | Thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 8 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
2.2 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm | 8 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
2.3 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 8 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
2.4 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 8 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
2.5 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu sức chống cắt trên máy cắt phẳng | 8 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
2.6 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng) | 8 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
2.7 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh K=0,25) | 8 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
2.8 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thí nghiệm nén 1 trục trong điều kiện có nở hông (Qu) | 3 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
3 | Thí nghiệm mẫu đất không nguyên dạng (đất dính) | Theo quy định tại Chương V | |||
3.1 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 3 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
3.2 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 3 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
4 | Thí nghiệm mẫu không nguyên dạng (Đất rời) | Theo quy định tại Chương V | |||
4.1 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 3 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
4.2 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời (góc nghỉ khô, góc nghỉ ướt) | 3 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
4.3 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ chặt tiêu chuẩn (hệ số rỗng emax, emin) | 3 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
5 | Thí nghiệm mẫu đá | Theo quy định tại Chương V | |||
5.1 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi), hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt) | 1 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT QUỐC như sau:
- Có quan hệ với 118 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,56 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,02%, Xây lắp 53,01%, Tư vấn 16,87%, Phi tư vấn 24,10%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.567.969.301.545 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.319.135.484.482 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,58%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thiên nhiên nhiên là đám mây hay thay đổi, luôn luôn và không bao giờ giống như cũ. "
Ralph Waldo Emerson
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT QUỐC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT QUỐC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.