Thông báo mời thầu

Gói thấy số 01: Xây lắp

Tìm thấy: 20:59 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị khu bếp nấu nhà dinh dưỡng của Bệnh viện Sản- Nhi tỉnh Vĩnh Phúc
Gói thầu
Gói thấy số 01: Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị khu bếp nấu nhà dinh dưỡng của Bệnh viện Sản- Nhi tỉnh Vĩnh Phúc
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 30/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:54 14/09/2022
đến
15:00 30/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 30/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
14.000.000 VND
Bằng chữ
Mười bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/09/2022 (28/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Vĩnh Phúc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thấy số 01: Xây lắp
Tên dự toán là: Sửa chữa, lắp đặt thiết bị khu bếp nấu nhà dinh dưỡng của Bệnh viện Sản- Nhi tỉnh Vĩnh Phúc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 40 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Km số 9, đường tránh TP. Vĩnh Yên, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Vĩnh Phúc , địa chỉ: Km số 9 +568 - Quốc lộ 2 đường tránh thành phố Vĩnh Yên xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, và xã Đồng Văn huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Km số 9, đường tránh TP. Vĩnh Yên, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản scan Chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy ủy quyền (nếu có), Thỏa thuận liên danh (nếu có), Nguồn lực tài chính, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong đó có lĩnh vực thi công công trình dân dụng còn hiệu lực; - Báo cáo tài chính 3 năm (2019,2020,2021). - Xác nhận của cơ quan Thuế về việc nhà thầu thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế đến hết Quý II/2022; - Nhà thầu chuẩn bị một bộ E-HSDT hoàn chỉnh bao gồm các tài liệu đã được kê khai trên E-HSDT đã được chứng thực bản sao (trường hợp tài liệu không chứng thực bản sao, nhà thầu cung cấp bản gốc), trong quá trình đánh giá Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu làm rõ (nếu có).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 14.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Km số 9, đường tránh TP. Vĩnh Yên, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Km số 9, đường tránh TP. Vĩnh Yên, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Khi có yêu cầu.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở y tế tỉnh Vĩnh Phúc; Địa chỉ: Số 12 Hai Bà Trưng, Phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
40 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.450.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 290.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Số lượng hợp đồng ≥ 01 hoặc khác 01 và hợp đồng tương tự có giá trị tối thiểu ≥ 774.000.000 đồng. Hợp đồng tương tự đã thực hiện có tính chất tương tự được đánh giá như sau: - Là công trình công trình dân dụng; - Tương tự về quy mô công việc có các hạng mục công việc như gói thầu đang xét; (Nhà thầu phải nộp bản sao chứng thực Hợp đồng tương tự, bảng xác nhận khối lượng hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng theo quy định tại Luật Xây dựng và các quy định hiện hành).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 774.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng; - Có chứng chỉ giám sát xây dựng công trình xây dựng còn hiệu lực; - Đã là Chỉ huy trưởng thi công xây dựng công trình ít nhất 01 (một) gói thầu tương tự với gói thầu đang xét; 53
2Cán bộ phụ trách thi công phần xây dựng 1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng; - Đã là cán bộ phụ trách thi công xây dựng ít nhất 01 (một) gói thầu tương tự với gói thầu đang xét; 33
3Cán bộ phụ trách đảm bảo ATLĐ 1- Là kỹ sư chuyên nghành bảo hộ lao động (hoặc chuyên ngành khác có giấy chứng nhận đã học qua lớp an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực);33
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh toán khối lượng 1- Có trình độ từ Đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng (hoặc chuyên nghành khác có chứng chỉ định giá xây dựng từ hạng III trở lên còn hiệu lực); - Đã là cán bộ phụ trách thanh toán khối lượng ít nhất 01 (một) gói thầu tương tự với gói thầu đang xét; 33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHÁ DỠ
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1,8612m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2,1462m3
3Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,539m3
4Tháo dỡ gạch ốp tườngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt29,574m2
5Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt19,716m2
6Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt191,1272m2
7Phá dỡ nền bê tông gạch vỡChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2,1904m3
8Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt10,9521m3
9Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2,52m2
10Tháo dỡ hoa sắt cửaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2,52m2
11Tháo dỡ thiết bị bếpChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt5công
12Tháo dỡ trần thạch cao tấm thảChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt191,1272m2
13Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuốngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt30,438m3
14Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt30,438m3
15Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt30,438m3
16Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt30,438m3
17Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô - 5,0TChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt30,438m3
18Bạt xác rắn che xung quanh công trìnhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt440,793m2
19Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt4,4079100m2
20Vận chuyển, lắp đặt thiết bị bếp tạm tầng 2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1gói
BCẢI TẠO
1Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt10,232m3
2Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2,1904m3
3Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,4446m3
4Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 0,2x0,2m2, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt9,336m2
5Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 0,6x0,6m2, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt188,3632m2
6Làm trần thả bằng tấm nhôm 600x600mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt191,1272m2
7Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt26,038m2
8Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 0,3x0,6m2, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt65,72m2
9Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt3,256m2
10Ghi thoát sàn inox 304 kích thước 1000*240*20mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt15cái
11Thảm cao su chống trượt vị trí nấuChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt168,2164m2
12Quầy thanh toánChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2Cái
13Gia công cột bằng thép hìnhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,0972tấn
14Lắp đặt cột thép các loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,0972tấn
15Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,0524tấn
16Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,0524tấn
17Gia công xà gồ thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,1871tấn
18Lắp dựng xà gồ thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,1871tấn
19Gia công giằng mái thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,3193tấn
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt65,05331m2
21Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt3,1135100m2
22Máng xối nóc khổ 400mm, tôn dày 0,45mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt59,62m
23Máng thu nước mái khổ 600mm, tôn dày 0,45mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt59,62m
24Máng thoát nước thải tầng 2 khổ 900mm inox 304 dày 1mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt377,8328kg
25Sản xuất cửa đi mở quay 2 cánh bằng nhôm hệ , kính an toàn dày 6,38 ly, phụ kiện đồng bộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt3,78m2
26Sản xuất cửa sổ mở quay 2 cánh bằng nhôm hệ , kính an toàn dày 6,38 ly, phụ kiện đồng bộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2,52m2
27Lắp đặt vách kínhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt30,528m2
28Lắp đặt hệ thống cấp GasChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt5m
29Lắp đặt hệ thống hút mùi bếpChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt15công
30Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt9bộ
31Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1cái
32Lắp đặt công tắc 2 hạtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2cái
33Lắp đặt ổ cắm đôiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2cái
34Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt70m
35Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt100m
36Lắp đặt dây dẫn 4 ruột (3x6+1x4mm2)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt30m
37Lắp đặt dây dẫn 4 ruột (3x10+1x6mm2)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt40m
38Lắp đặt dây dẫn 4 ruột (3x16+1x10mm2)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt25m
39Lắp đặt dây dẫn 4 ruột (3x25+1x16mm2)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt20m
40Lắp đặt các automat 1 pha 10AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1cái
41Lắp đặt các automat 1 pha 60AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1cái
42Lắp đặt các automat 3 pha 40AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2cái
43Lắp đặt các automat 3 pha 60AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1cái
44Lắp đặt các automat 3 pha 100AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1cái
45Lắp đặt các automat 3 pha 120AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1cái
46Lắp đặt các automat 3 pha 150AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1cái
47Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt70m
48Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt100m
49Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 32mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt95m
50Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 40mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt20m
51Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt10hộp
52Băng dính cách điệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt30cuộn
53Tủ điện tổng âm tườngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2cái
54Lắp quạt thông gió tầng 2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2cái
55Kiểm tra toàn bộ hệ thống cấp thoát nước (nhân công 3,5/7)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt3Công
56Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1,5100m
57Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,3100m
58Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1100m
59Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 200mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,7100m
60Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm bằng phương pháp hànChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt10cái
61Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm bằng phương pháp hànChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt25cái
62Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt12cái
63Lắp đặt tê thu nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60/110mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt10cái
64Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 200mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt5cái
65Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt10cái
66Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt15cái
67Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 200mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt15cái
68Lắp đặt phễu thu - Đường kính 60mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt15cái
69Nhựa dán ốngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt20tuýp
70Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,0421m3
71Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,07m3
72Bể bẫy mỡ inox 304 KT800x500x500mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1cái
73Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1kmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,028410m³/1km
74Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10kmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,028410m³/1km
75Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤60kmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,028410m³/1km

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hàn nhiệtBản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị.1
2Máy màiBản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị.1
3Máy trộn bê tôngBản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị.1
4Máy trộn vữaBản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị.1
5Máy đầm bànBản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị.1
6Máy cắt uốn thépBản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị.1
7Máy cắt gạch đáBản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị.1
8Máy hànBản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị.1
9Máy khoan bê tôngBản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị.1
10Ô tô tự đổBản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
1,8612 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
2 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
2,1462 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
3 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
0,539 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
4 Tháo dỡ gạch ốp tường
29,574 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
5 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
19,716 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
6 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
191,1272 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
7 Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ
2,1904 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
8 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II
10,952 1m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
9 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
2,52 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
10 Tháo dỡ hoa sắt cửa
2,52 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
11 Tháo dỡ thiết bị bếp
5 công Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
12 Tháo dỡ trần thạch cao tấm thả
191,1272 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
13 Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống
30,438 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
14 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
30,438 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
15 Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại
30,438 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
16 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T
30,438 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
17 Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô - 5,0T
30,438 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
18 Bạt xác rắn che xung quanh công trình
440,793 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
19 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
4,4079 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
20 Vận chuyển, lắp đặt thiết bị bếp tạm tầng 2
1 gói Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
21 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
10,232 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
22 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
2,1904 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
23 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
0,4446 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
24 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 0,2x0,2m2, vữa XM M75, PCB40
9,336 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
25 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 0,6x0,6m2, vữa XM M75, PCB40
188,3632 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
26 Làm trần thả bằng tấm nhôm 600x600mm
191,1272  m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
27 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
26,038 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
28 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 0,3x0,6m2, vữa XM M75, PCB40
65,72 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
29 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
3,256 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
30 Ghi thoát sàn inox 304 kích thước 1000*240*20mm
15 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
31 Thảm cao su chống trượt vị trí nấu
168,2164 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
32 Quầy thanh toán
2  Cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
33 Gia công cột bằng thép hình
0,0972 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
34 Lắp đặt cột thép các loại
0,0972 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
35 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,0524 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
36 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
0,0524 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
37 Gia công xà gồ thép
0,1871 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
38 Lắp dựng xà gồ thép
0,1871 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
39 Gia công giằng mái thép
0,3193 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
40 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
65,0533 1m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
41 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
3,1135 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
42 Máng xối nóc khổ 400mm, tôn dày 0,45mm
59,62 m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
43 Máng thu nước mái khổ 600mm, tôn dày 0,45mm
59,62 m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
44 Máng thoát nước thải tầng 2 khổ 900mm inox 304 dày 1mm
377,8328 kg Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
45 Sản xuất cửa đi mở quay 2 cánh bằng nhôm hệ , kính an toàn dày 6,38 ly, phụ kiện đồng bộ
3,78 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
46 Sản xuất cửa sổ mở quay 2 cánh bằng nhôm hệ , kính an toàn dày 6,38 ly, phụ kiện đồng bộ
2,52 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
47 Lắp đặt vách kính
30,528 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
48 Lắp đặt hệ thống cấp Gas
5 m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
49 Lắp đặt hệ thống hút mùi bếp
15 công Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
50 Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổi
9 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Vĩnh Phúc như sau:

  • Có quan hệ với 85 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,89%, Xây lắp 1,64%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 11,48%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 424.776.055.370 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 234.139.665.594 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 44,88%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thấy số 01: Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thấy số 01: Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 54

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nhiệm vụ của một trường đại học tiến bộ không phải là cung cấp những câu trả lời thích hợp, mà chính phải là đặt ra các câu hỏi thích hợp . "

Cynthia Ozick

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây