Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Vĩnh Phúc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thấy số 01: Xây lắp Tên dự toán là: Sửa chữa, lắp đặt thiết bị khu bếp nấu nhà dinh dưỡng của Bệnh viện Sản- Nhi tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian thực hiện hợp đồng là : 40 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan Chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy ủy quyền (nếu có), Thỏa thuận liên danh (nếu có), Nguồn lực tài chính, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong đó có lĩnh vực thi công công trình dân dụng còn hiệu lực; - Báo cáo tài chính 3 năm (2019,2020,2021). - Xác nhận của cơ quan Thuế về việc nhà thầu thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế đến hết Quý II/2022; - Nhà thầu chuẩn bị một bộ E-HSDT hoàn chỉnh bao gồm các tài liệu đã được kê khai trên E-HSDT đã được chứng thực bản sao (trường hợp tài liệu không chứng thực bản sao, nhà thầu cung cấp bản gốc), trong quá trình đánh giá Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu làm rõ (nếu có). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 14.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Km số 9, đường tránh TP. Vĩnh Yên, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Km số 9, đường tránh TP. Vĩnh Yên, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Khi có yêu cầu. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở y tế tỉnh Vĩnh Phúc; Địa chỉ: Số 12 Hai Bà Trưng, Phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
40 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.450.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 290.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng hợp đồng ≥ 01 hoặc khác 01 và hợp đồng tương tự có giá trị tối thiểu ≥ 774.000.000 đồng. Hợp đồng tương tự đã thực hiện có tính chất tương tự được đánh giá như sau: - Là công trình công trình dân dụng; - Tương tự về quy mô công việc có các hạng mục công việc như gói thầu đang xét; (Nhà thầu phải nộp bản sao chứng thực Hợp đồng tương tự, bảng xác nhận khối lượng hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng theo quy định tại Luật Xây dựng và các quy định hiện hành). Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 774.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 774.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 774.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 774.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng; - Có chứng chỉ giám sát xây dựng công trình xây dựng còn hiệu lực; - Đã là Chỉ huy trưởng thi công xây dựng công trình ít nhất 01 (một) gói thầu tương tự với gói thầu đang xét; | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách thi công phần xây dựng | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng; - Đã là cán bộ phụ trách thi công xây dựng ít nhất 01 (một) gói thầu tương tự với gói thầu đang xét; | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách đảm bảo ATLĐ | 1 | - Là kỹ sư chuyên nghành bảo hộ lao động (hoặc chuyên ngành khác có giấy chứng nhận đã học qua lớp an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực); | 3 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh toán khối lượng | 1 | - Có trình độ từ Đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng (hoặc chuyên nghành khác có chứng chỉ định giá xây dựng từ hạng III trở lên còn hiệu lực); - Đã là cán bộ phụ trách thanh toán khối lượng ít nhất 01 (một) gói thầu tương tự với gói thầu đang xét; | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHÁ DỠ | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 1,8612 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 2,1462 | m3 |
3 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,539 | m3 |
4 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 29,574 | m2 |
5 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 19,716 | m2 |
6 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 191,1272 | m2 |
7 | Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 2,1904 | m3 |
8 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 10,952 | 1m3 |
9 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 2,52 | m2 |
10 | Tháo dỡ hoa sắt cửa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 2,52 | m2 |
11 | Tháo dỡ thiết bị bếp | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 5 | công |
12 | Tháo dỡ trần thạch cao tấm thả | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 191,1272 | m2 |
13 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 30,438 | m3 |
14 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 30,438 | m3 |
15 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 30,438 | m3 |
16 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 30,438 | m3 |
17 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô - 5,0T | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 30,438 | m3 |
18 | Bạt xác rắn che xung quanh công trình | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 440,793 | m2 |
19 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 4,4079 | 100m2 |
20 | Vận chuyển, lắp đặt thiết bị bếp tạm tầng 2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 1 | gói |
B | CẢI TẠO | |||
1 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 10,232 | m3 |
2 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 2,1904 | m3 |
3 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,4446 | m3 |
4 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 0,2x0,2m2, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 9,336 | m2 |
5 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 0,6x0,6m2, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 188,3632 | m2 |
6 | Làm trần thả bằng tấm nhôm 600x600mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 191,1272 | m2 |
7 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 26,038 | m2 |
8 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 0,3x0,6m2, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 65,72 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 3,256 | m2 |
10 | Ghi thoát sàn inox 304 kích thước 1000*240*20mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 15 | cái |
11 | Thảm cao su chống trượt vị trí nấu | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 168,2164 | m2 |
12 | Quầy thanh toán | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 2 | Cái |
13 | Gia công cột bằng thép hình | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,0972 | tấn |
14 | Lắp đặt cột thép các loại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,0972 | tấn |
15 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,0524 | tấn |
16 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,0524 | tấn |
17 | Gia công xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,1871 | tấn |
18 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,1871 | tấn |
19 | Gia công giằng mái thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,3193 | tấn |
20 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 65,0533 | 1m2 |
21 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 3,1135 | 100m2 |
22 | Máng xối nóc khổ 400mm, tôn dày 0,45mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 59,62 | m |
23 | Máng thu nước mái khổ 600mm, tôn dày 0,45mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 59,62 | m |
24 | Máng thoát nước thải tầng 2 khổ 900mm inox 304 dày 1mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 377,8328 | kg |
25 | Sản xuất cửa đi mở quay 2 cánh bằng nhôm hệ , kính an toàn dày 6,38 ly, phụ kiện đồng bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 3,78 | m2 |
26 | Sản xuất cửa sổ mở quay 2 cánh bằng nhôm hệ , kính an toàn dày 6,38 ly, phụ kiện đồng bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 2,52 | m2 |
27 | Lắp đặt vách kính | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 30,528 | m2 |
28 | Lắp đặt hệ thống cấp Gas | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 5 | m |
29 | Lắp đặt hệ thống hút mùi bếp | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 15 | công |
30 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 9 | bộ |
31 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 1 | cái |
32 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 2 | cái |
33 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 2 | cái |
34 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 70 | m |
35 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 100 | m |
36 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột (3x6+1x4mm2) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 30 | m |
37 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột (3x10+1x6mm2) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 40 | m |
38 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột (3x16+1x10mm2) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 25 | m |
39 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột (3x25+1x16mm2) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 20 | m |
40 | Lắp đặt các automat 1 pha 10A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 1 | cái |
41 | Lắp đặt các automat 1 pha 60A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 1 | cái |
42 | Lắp đặt các automat 3 pha 40A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 2 | cái |
43 | Lắp đặt các automat 3 pha 60A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 1 | cái |
44 | Lắp đặt các automat 3 pha 100A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 1 | cái |
45 | Lắp đặt các automat 3 pha 120A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 1 | cái |
46 | Lắp đặt các automat 3 pha 150A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 1 | cái |
47 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 70 | m |
48 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 100 | m |
49 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 32mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 95 | m |
50 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 40mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 20 | m |
51 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 10 | hộp |
52 | Băng dính cách điện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 30 | cuộn |
53 | Tủ điện tổng âm tường | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 2 | cái |
54 | Lắp quạt thông gió tầng 2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 2 | cái |
55 | Kiểm tra toàn bộ hệ thống cấp thoát nước (nhân công 3,5/7) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 3 | Công |
56 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 1,5 | 100m |
57 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,3 | 100m |
58 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 1 | 100m |
59 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 200mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,7 | 100m |
60 | Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm bằng phương pháp hàn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 10 | cái |
61 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm bằng phương pháp hàn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 25 | cái |
62 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 12 | cái |
63 | Lắp đặt tê thu nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60/110mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 10 | cái |
64 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 200mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 5 | cái |
65 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 10 | cái |
66 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 15 | cái |
67 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 200mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 15 | cái |
68 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 60mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 15 | cái |
69 | Nhựa dán ống | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 20 | tuýp |
70 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,042 | 1m3 |
71 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,07 | m3 |
72 | Bể bẫy mỡ inox 304 KT800x500x500mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 1 | cái |
73 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1km | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,0284 | 10m³/1km |
74 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,0284 | 10m³/1km |
75 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤60km | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | 0,0284 | 10m³/1km |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy hàn nhiệt | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 1 |
2 | Máy mài | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 1 |
4 | Máy trộn vữa | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 1 |
5 | Máy đầm bàn | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 1 |
6 | Máy cắt uốn thép | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 1 |
7 | Máy cắt gạch đá | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 1 |
8 | Máy hàn | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 1 |
9 | Máy khoan bê tông | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 1 |
10 | Ô tô tự đổ | Bản sao các tài liệu, giấy tờ về máy móc, thiết bị (Hóa đơn, đăng ký xe); Hợp đồng thuê máy móc thiết bị (trong trường hợp phải thuê) kèm theo hóa đơn hoặc đăng ký của xe máy, thiết bị. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | 1,8612 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 2,1462 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
3 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 0,539 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
4 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 29,574 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
5 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 19,716 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
6 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 191,1272 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
7 | Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ | 2,1904 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
8 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 10,952 | 1m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
9 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 2,52 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
10 | Tháo dỡ hoa sắt cửa | 2,52 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
11 | Tháo dỡ thiết bị bếp | 5 | công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
12 | Tháo dỡ trần thạch cao tấm thả | 191,1272 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
13 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 30,438 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
14 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 30,438 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
15 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | 30,438 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
16 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 30,438 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
17 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô - 5,0T | 30,438 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
18 | Bạt xác rắn che xung quanh công trình | 440,793 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
19 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 4,4079 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
20 | Vận chuyển, lắp đặt thiết bị bếp tạm tầng 2 | 1 | gói | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
21 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 10,232 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
22 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 2,1904 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
23 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 0,4446 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
24 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 0,2x0,2m2, vữa XM M75, PCB40 | 9,336 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
25 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 0,6x0,6m2, vữa XM M75, PCB40 | 188,3632 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
26 | Làm trần thả bằng tấm nhôm 600x600mm | 191,1272 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
27 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 26,038 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
28 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 0,3x0,6m2, vữa XM M75, PCB40 | 65,72 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
29 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 3,256 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
30 | Ghi thoát sàn inox 304 kích thước 1000*240*20mm | 15 | cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
31 | Thảm cao su chống trượt vị trí nấu | 168,2164 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
32 | Quầy thanh toán | 2 | Cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
33 | Gia công cột bằng thép hình | 0,0972 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
34 | Lắp đặt cột thép các loại | 0,0972 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
35 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,0524 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
36 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 0,0524 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
37 | Gia công xà gồ thép | 0,1871 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
38 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,1871 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
39 | Gia công giằng mái thép | 0,3193 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
40 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 65,0533 | 1m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
41 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 3,1135 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
42 | Máng xối nóc khổ 400mm, tôn dày 0,45mm | 59,62 | m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
43 | Máng thu nước mái khổ 600mm, tôn dày 0,45mm | 59,62 | m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
44 | Máng thoát nước thải tầng 2 khổ 900mm inox 304 dày 1mm | 377,8328 | kg | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
45 | Sản xuất cửa đi mở quay 2 cánh bằng nhôm hệ , kính an toàn dày 6,38 ly, phụ kiện đồng bộ | 3,78 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
46 | Sản xuất cửa sổ mở quay 2 cánh bằng nhôm hệ , kính an toàn dày 6,38 ly, phụ kiện đồng bộ | 2,52 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
47 | Lắp đặt vách kính | 30,528 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
48 | Lắp đặt hệ thống cấp Gas | 5 | m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
49 | Lắp đặt hệ thống hút mùi bếp | 15 | công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt | ||
50 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổi | 9 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Vĩnh Phúc như sau:
- Có quan hệ với 85 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,89%, Xây lắp 1,64%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 11,48%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 424.776.055.370 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 234.139.665.594 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 44,88%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nhiệm vụ của một trường đại học tiến bộ không phải là cung cấp những câu trả lời thích hợp, mà chính phải là đặt ra các câu hỏi thích hợp . "
Cynthia Ozick
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Vĩnh Phúc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Vĩnh Phúc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.