Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220476754-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220476754-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Kho bạc Nhà nước Tiền Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Hệ thống bàn, ghế, tủ, trang thiết bị hoàn thiện hội trường, phòng họp Tên dự án là: Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc KBNN Tiền Giang Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn từ nguồn thu hoạt động nghiệp vụ và quỹ PTHĐ ngành của KBNN |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh nhà thầu đáp ứng yêu cầu về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật nêu tại mục 3 chương III của HSMT. - Nhà thầu phải nộp các tài liệu sau để đối chiếu khi nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng: + Bản gốc Thư bảo lãnh dự thầu. + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy ủy quyền, thỏa thuận liên danh (nếu có); + Bản sao chứng nhận ISO 9001:2015 của nhà sản xuất về lĩnh vực Kinh Doanh thiết bị nội thất văn phòng và trường học còn hiệu lực; + Bản sao chứng nhận ISO 45001: 2018 hoặc tương đương của nhà sản xuất về Hệ thống quản lý An toàn và Sức khoẻ Nghề nghiệp về lĩnh vực Kinh Doanh thiết bị nội thất văn phòng và trường học, còn hiệu lực; + Bản sao chứng nhận ISO 14001:2015 của nhà sản xuất về hệ thông quản lý môi trường cho lĩnh vực Kinh doanh thiết bị nội thất văn phòng và trường học. + Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định tại mục 10.2 E-CDNT. + Tài liệu chứng minh về Kết quả hoạt động tài chính theo quy định tại mục 2.1 Chương III của E - HSMT (file E - HSMT đính kèm). + Tài liệu chứng minh về doanh thu của nhà thầu theo quy định tại mục 2.1 Chương III của E - HSMT (file E- HSMT đính kèm). + Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự theo quy định tại mục 2.1 Chương III của E - HSMT (file E- HSMT đính kèm). + Tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt đáp ứng yêu cầu của E - HSMT tại mục 2.2.a Chương III của E - HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Hàng mới 100%, từ năm 2021 trở về sau, đóng gói theo tiêu chuẩn của hãng sản xuất. - Thiết bị chào thầu phải nêu rõ nguồn gốc xuất xứ (nhãn mác, hãng sản xuất, nơi sản xuất, catalogue kỹ thuật ghi chi tiết tính năng, thông số kỹ thuật của hàng hóa). Theo tiêu chuẩn TCVN 1072:1971. (Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý: Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại gỗ dùng để chịu lực, chủ yếu là trong xây dựng và trong giao thông vận tải; Các loại gỗ được chia thành sáu nhóm theo ứng suất nén dọc, uốn tĩnh, kéo dọc và cắt dọc). + Bản sao chứng nhận ISO 9001:2015 của nhà sản xuất về lĩnh vực Kinh Doanh thiết bị nội thất văn phòng và trường học còn hiệu lực; + Bản sao chứng nhận ISO 45001: 2018 hoặc tương đương của nhà sản xuất về Hệ thống quản lý An toàn và Sức khoẻ Nghề nghiệp về lĩnh vực Kinh Doanh thiết bị nội thất văn phòng và trường học, còn hiệu lực; + Bản sao chứng nhận ISO 14001:2015 của nhà sản xuất về hệ thông quản lý môi trường cho lĩnh vực Kinh doanh thiết bị nội thất văn phòng và trường học. - Đối với thiết bị là hàng hóa nhập khẩu, nhà thầu phải cam kết cung cấp đầy đủ các giấy tờ (bản gốc) chứng minh tính hợp lệ như: giấy chứng nhận xuất xứ (CO), chứng nhận chất lượng và số lượng (CQ), danh mục thiết bị (Packing list), vận đơn (Bill of Lading), chứng thư giám định chất lượng sản phẩm kèm theo khi giao hàng. - Văn bản cam kết chứng tỏ khả năng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như: năng lực trong quản lý và cung cấp lắp đặt các thiết bị theo danh mục yêu cầu, bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng theo yêu cầu. - Cam kết bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật của của nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất tại Việt nam cam kết cho gói thầu này trong cam kết thể hiện rõ nội dung: + Thời gian bảo hành; + Cử chuyên gia được chính hãng đào tạo thực hiện công tác hiệu chỉnh, chạy thử, đào tạo vận hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa, thiết bị cho Chủ đầu tư; + Cung cấp các dịch vụ hậu mãi (bảo hành sau bán hàng) và linh kiện dự phòng thay thế của chính hãng. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): tối thiểu 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Yêu cầu nhà sản xuất thiết bị chào thầu phải có đại lý (hoặc đại diện) tại Việt Nam có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Kho bạc Nhà nước Tiền Giang; địa chỉ: 208 Nam Kỳ Khỡi Nghĩa, phường 1, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang ĐT. 02733.874.471; Bên mời thầu: Kho bạc Nhà nước Tiền Giang; địa chỉ: 208 Nam Kỳ Khỡi Nghĩa, phường 1, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang ĐT. 02733.874.471; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Kho bạc Nhà nước. Địa chỉ: Số 32 Cát Linh - Quận Đống Đa - Hà Nội. Số điện thoại: 024.6276.4300 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Kho bạc Nhà nước Tiền Giang; địa chỉ: 208 Nam Kỳ Khỡi Nghĩa, phường 1, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang ĐT. 02733.874.471 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Kho bạc Nhà nước Tiền Giang; địa chỉ: 208 Nam Kỳ Khỡi Nghĩa, phường 1, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang ĐT. 02733.874.471 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Ghế Inox cho khách ngồi chờ dùng chung khu giao dịch | 10 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
2 | Ghế cho khách ngồi giao dịch | 20 | Cái | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
3 | Ghế xoay nhân viên khu giao dịch | 20 | Cái | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
4 | Bộ bàn ghế dùng chung phòng truyền thống (01 bàn 20 ghế) | 1 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
5 | Giường ngủ cho chiến sĩ cảnh sát mục tiêu | 10 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
6 | Bàn ghế hội trường (170 chỗ) | 170 | Chổ ngồi | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
7 | Bàn ghế phòng họp (70 chỗ) | 70 | Chổ ngồi | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
8 | Bục hội trường, phòng họp | 2 | Cái | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
9 | Biển hiệu ĐCSVNQVMN | 1 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
10 | Mẫu rèm trang trí sân khấu Hàn Quốc (bố trí 02 lớp trong và ngoài) | 1 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
11 | Sao vàng, Búa liềm | 1 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
12 | Thảm hội trường, Phòng khánh tiết, Phòng họp | 3 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
13 | Bàn chủ tọa ( 1 bàn+ 2 ghế ) | 4 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
14 | Tủ tài liệu dùng chung phòng truyền thống | 1 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
15 | Bộ bàn ghế dùng chung phòng truyền thống ( 01 bàn 14 ghế) | 1 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
16 | Kệ kho lưu trữ bằng thép không rỉ | 120 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
17 | Vận chuyển và lắp đặt | 1 | Khoản | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Ghế Inox cho khách ngồi chờ dùng chung khu giao dịch | 10 | bộ | Kho bạc Nhà nước Tiền Giang; địa chỉ: 208 Nam Kỳ Khỡi Nghĩa, phường 1, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang ĐT. 02733.874.471 | 120 ngày |
2 | Ghế cho khách ngồi giao dịch | 20 | Cái | -nt- | 120 ngày |
3 | Ghế xoay nhân viên khu giao dịch | 20 | Cái | -nt- | 120 ngày |
4 | Bộ bàn ghế dùng chung phòng truyền thống (01 bàn 20 ghế) | 1 | bộ | -nt- | 120 ngày |
5 | Giường ngủ cho chiến sĩ cảnh sát mục tiêu | 10 | bộ | -nt- | 120 ngày |
6 | Bàn ghế hội trường (170 chỗ) | 170 | Chổ ngồi | -nt- | 120 ngày |
7 | Bàn ghế phòng họp (70 chỗ) | 70 | Chổ ngồi | -nt- | 120 ngày |
8 | Bục hội trường, phòng họp | 2 | Cái | -nt- | 120 ngày |
9 | Biển hiệu ĐCSVNQVMN | 1 | bộ | -nt- | 120 ngày |
10 | Mẫu rèm trang trí sân khấu Hàn Quốc (bố trí 02 lớp trong và ngoài) | 1 | bộ | -nt- | 120 ngày |
11 | Sao vàng, Búa liềm | 1 | bộ | -nt- | 120 ngày |
12 | Thảm hội trường, Phòng khánh tiết, Phòng họp | 3 | bộ | -nt- | 120 ngày |
13 | Bàn chủ tọa ( 1 bàn+ 2 ghế ) | 4 | bộ | -nt- | 120 ngày |
14 | Tủ tài liệu dùng chung phòng truyền thống | 1 | bộ | -nt- | 120 ngày |
15 | Bộ bàn ghế dùng chung phòng truyền thống ( 01 bàn 14 ghế) | 1 | bộ | -nt- | 120 ngày |
16 | Kệ kho lưu trữ bằng thép không rỉ | 120 | bộ | -nt- | 120 ngày |
17 | Vận chuyển và lắp đặt | 1 | Khoản | -nt- | 120 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.975.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 795.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp và lắp đặt hệ thống đồ gỗ tự nhiên bàn, ghế, tủ, kệ sắt trang thiết bị hoàn thiện hội trường, phòng họp. - Đối với hợp đồng nhà thầu đã hoàn thành: Nhà thầu phải cung cấp hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý và hóa đơn tài chính kèm theo. - Đối với hợp đồng nhà thầu đang thực hiện: (Khối lượng đã hoàn thành đạt 80%) Nhà thầu phải cung cấp hợp đồng, biên bản nghiệm thu phần khối lượng tương ứng phần khối lượng trên kèm theo. - Nhà thầu phải chứng minh tính pháp lý, chính xác không gian lận trong kê khai hợp đồng mà nhà thầu đã thực hiện. Nếu nhà thầu không có đủ dữ liệu chứng minh tính chính xác của hợp đồng xem như nhà thầu kê khai không trung thực và không đạt tiêu chí này. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.855.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.565.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.855.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.855.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.565.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.855.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.855.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.565.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải kê khai đầy đủ thông tin về tên, địa chỉ, số điện thoại nơi sẽ nhận thông tin và thực hiện các công việc trên. - Trường hợp nhà thầu không có đại lý hoặc văn phòng hoặc nhà phân phối ủy quyền tại Khu vực phía Nam, nhà thầu phải cung cấp hợp đồng nguyên tắc với đơn vị có trụ sở, đại lý hoặc nhà phân phối ủy quyền tại Khu vực phía Nam để nhanh chóng tiếp nhận thông tin, thực hiện công tác bảo hành, bảo trì, duy tu bảo dưỡng và các dịch vụ hậu mãi sau bán hàng. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ thông tin về tên, địa chỉ, số điện thoại nơi sẽ nhận thông tin và thực hiện các công việc trên. - Cam kết có mặt trong vòng 08 giờ kể từ thời điểm nhận được thông báo chính thức của Chủ đầu tư. * Ghi chú: Khu vực phía Nam bao gồm các tỉnh (Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương, Tp.HCM, Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Kiên Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Cần Thơ, Trà Vinh, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách chính | 1 | - Có trình độ đại học chuyên ngành chế biến lâm sản hoặc chuyên ngành xây dựng, kiến trúc thiết kế nội thất; có hợp đồng lao động.Kèm theo:- Bằng tốt nghiệp đại học;- Hợp đồng lao động;- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn phòng chống cháy nổ còn hiệu lực;- Đã phụ trách thi công ít nhất 01 gói thầu tương tư (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật giám sát, kiểm tra lắp đặt | 1 | - Có trình độ Cao đẳng chuyên ngành mộc, xây dung, trang trí nội thất trở lên; có hợp đồng lao động.Kèm theo:- Bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên;- Hợp đồng lao động;- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn phòng chống cháy nổ còn hiệu lực;- Đã phụ trách thi công ít nhất 01 gói thầu tương tư (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 5 | 3 |
3 | Công nhân kỹ thuật | 10 | Có chứng nhận hoặc chứng chỉ đào tạo nghề mộc và trang trí nội thất từ sơ cấp trở lên; có hợp đồng lao động.Kèm theo:- Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ nghề mộc, hàn, sơn;- Hợp đồng lao động;- Đã phụ trách thi công ít nhất 01 gói thầu tương tư (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ghế Inox cho khách ngồi chờ dùng chung khu giao dịch | 10 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
2 | Ghế cho khách ngồi giao dịch | 20 | Cái | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
3 | Ghế xoay nhân viên khu giao dịch | 20 | Cái | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
4 | Bộ bàn ghế dùng chung phòng truyền thống (01 bàn 20 ghế) | 1 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
5 | Giường ngủ cho chiến sĩ cảnh sát mục tiêu | 10 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
6 | Bàn ghế hội trường (170 chỗ) | 170 | Chổ ngồi | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
7 | Bàn ghế phòng họp (70 chỗ) | 70 | Chổ ngồi | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
8 | Bục hội trường, phòng họp | 2 | Cái | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
9 | Biển hiệu ĐCSVNQVMN | 1 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
10 | Mẫu rèm trang trí sân khấu Hàn Quốc (bố trí 02 lớp trong và ngoài) | 1 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
11 | Sao vàng, Búa liềm | 1 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
12 | Thảm hội trường, Phòng khánh tiết, Phòng họp | 3 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
13 | Bàn chủ tọa ( 1 bàn+ 2 ghế ) | 4 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
14 | Tủ tài liệu dùng chung phòng truyền thống | 1 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
15 | Bộ bàn ghế dùng chung phòng truyền thống ( 01 bàn 14 ghế) | 1 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
16 | Kệ kho lưu trữ bằng thép không rỉ | 120 | bộ | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
17 | Vận chuyển và lắp đặt | 1 | Khoản | mục 2 chương V- yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Kho bạc Nhà nước Tiền Giang như sau:
- Có quan hệ với 103 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,19 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 78,43%, Xây lắp 13,73%, Tư vấn 3,92%, Phi tư vấn 3,92%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 105.804.812.256 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 99.293.724.905 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,15%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Gieo một hạt tình bạn; gặt một bó hạnh phúc. "
Lois L. Kaufman
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Kho bạc Nhà nước Tiền Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Kho bạc Nhà nước Tiền Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.