Thông báo mời thầu

Hệ thống PCCC (Bao gồm cả hạng mục chung)

Tìm thấy: 15:46 13/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đầu tư xây dựng Trụ sở Kho bạc Nhà nước Ninh Bình
Gói thầu
Hệ thống PCCC (Bao gồm cả hạng mục chung)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dư án đầu tư xây dựng Trụ sở Kho bạc Nhà nước Ninh Bình (ĐIều chỉnh)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Đầu tư PT ngành hoặc nguồn vốn hợp pháp khác được bố trí theo tiến độ thực hiện hàng năm
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 21/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:44 13/11/2019
đến
08:00 21/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 21/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/11/2019 (19/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Kho bạc Nhà nước Ninh Bình
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Hệ thống PCCC (Bao gồm cả hạng mục chung)
Tên dự án là: Đầu tư xây dựng Trụ sở Kho bạc Nhà nước Ninh Bình
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Đầu tư PT ngành hoặc nguồn vốn hợp pháp khác được bố trí theo tiến độ thực hiện hàng năm
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Kho bạc Nhà nước Ninh Bình , địa chỉ: Phố 10, phường Đông Thành, thành phố Ninh BÌnh
- Chủ đầu tư: Kho bạc Nhà nước Ninh Bình. Địa chỉ: Đường Đào Duy Từ, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0229.3.871.570; Số fax: 0229.3.896.553
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế Lam Hồng - Chi nhánh Ninh Bình. Địa chỉ: Đường 12, Khu Quèn ổi, Xã Ninh Hòa, Huyện Hoa Lư, Ninh Bình. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Xuân Hợp. Địa chỉ: Số 88, đường Tân An, phường Tân Thành, thành phố Ninh Bình. + Tư vấn thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng và thương mại Nam Việt. Địa chỉ: Số nhà 09, Ngõ 482, Đường Ngô Gia Tự, Phường Nam Bình, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Kho bạc Nhà nước Ninh Bình , địa chỉ: Phố 10, phường Đông Thành, thành phố Ninh BÌnh
- Chủ đầu tư: Kho bạc Nhà nước Ninh Bình. Địa chỉ: Đường Đào Duy Từ, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0229.3.871.570; Số fax: 0229.3.896.553

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu theo chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 6 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Kho bạc Nhà nước Ninh Bình. Địa chỉ: Đường Đào Duy Từ, phố 10, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0229.3.871.570; Số fax: 0229.3.896.553
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Kho bạc Nhà nước. Địa chỉ: Số 32 Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội; SĐT: 02462764300.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Xuân Hợp. Địa chỉ: Số 88, đường Tân An, phường Tân Thành, thành phố Ninh Bình.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 195.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.900.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng là 02 hợp đồng thi công hệ thống PCCC - Chống sét, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 910.000.000 VND. Trong đó: Có 01 hợp đồng có sử dụng vốn ngân sách. Phải chứng minh đã hoặc đang thực hiện hoàn thành ít nhất 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III có qui mô và tính chất tương tự như công trình dự thầu này và có giá trị xây lắp ≥ 450.000.000 VND. (Kèm Bản sao có công chứng hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 910.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.820.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình đa năng, khách sạn; trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội, sự nghiệp và doanh nghiệp
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Đã là chỉ huy trưởng công trường của 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III (tương tự về bản chất và độ phức tạp.- Có thời gian liên tục làm công tác thi công lắp đặt Hệ thống PCCC công trình xây dựng dân dụng tối thiểu 05 năm (chứng minh trong bảng kê khai kinh nghiệm).- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành về Phòng cháy và chữa cháy hoặc điện.- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực kinh nghiệm của Chỉ huy trưởng công trình bằng cách kèm theo các tài liệu sau:1/ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp đại học.2/ Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu.3/ Bản sao có công chứng hợp đồng lao động giữa nhà thầu và Chỉ huy trưởng công trình còn hiệu lực.4/ Bản sao có công chứng Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng các công trình đã thực hiện có tên và chữ ký của chỉ huy trưởng công trình.5/ Bản sao có công chứng Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy.6/ Bản sao có công chứng Chứng chỉ an toàn lao động.7/ Bản sao có công chứng Chứng chỉ về phòng cháy và chữa cháy: Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy; hoặc Chứng chỉ hành nghề tư vấn thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; hoặc chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy và chữa cháy (còn hiệu lực).53
2Cán bộ kỹ thuật1.- Có thời gian liên tục làm công tác thi công lắp đặt Hệ thống PCCC công trình xây dựng dân dụng tối thiểu 03 năm (chứng minh trong bảng kê khai kinh nghiệm).- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành về Phòng cháy và chữa cháy hoặc điện.- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực kinh nghiệm của các Cán bộ kỹ thuật bằng cách kèm theo các tài liệu sau:1/ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp đại học.2/ Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu.3/ Bản sao có công chứng hợp đồng lao động giữa nhà thầu và cán bộ kỹ thuật còn hiệu lực.4/ Bản sao có công chứng Chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy và chữa cháy (còn hiệu lực) hoặc Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện Điện công trình (còn hiệu lực).33
3Cán bộ kỹ thuật xây dựng1.- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực kinh nghiệm của các Cán bộ kỹ thuật bằng cách kèm theo các tài liệu sau:1/ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp đại học.2/ Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu.3/ Bản sao có công chứng hợp đồng lao động giữa nhà thầu và cán bộ kỹ thuật còn hiệu lực.4/ Bản sao có công chứng Chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng công nghiệp (còn hiệu lực).33
4Cán bộ phụ trách tài chính1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành Kinh tế xây dựng hoặc Tài chính, kế toán.- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực kinh nghiệm của các Cán bộ phụ trách tài chính bằng cách kèm theo các tài liệu sau:1/ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp đại học.2/ Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm có xác nhận của người khai và nhà thầu.3/ Bản sao có công chứng hợp đồng lao động giữa nhà thầu và cán bộ tài chính còn hiệu lực.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Hạng mục chung
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngTheo BVTKTC được phê duyệt1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếTheo BVTKTC được phê duyệt1Khoản
BHỆ THỐNG BÁO CHÁY TỰ ĐỘNG
1Lắp đặt hộp nối cáp, kích thước 15x2x0,75mmTheo BVTKTC được phê duyệt5hộp
2Lắp đặt hộp nối cáp, kích thước 5x2x0,75mmTheo BVTKTC được phê duyệt5hộp
3Lắp đặt dây tín hiệu DVV 5x2x1,5mm2 loại chống nhiễuTheo BVTKTC được phê duyệt45m
4Lắp đặt dây tín hiệu DVV 2x1,5mm2 loại chống nhiễuTheo BVTKTC được phê duyệt105m
5Lắp đặt dây tín hiệu CV/FR 2x1,5mm2 loại chống cháyTheo BVTKTC được phê duyệt300m
6Lắp đặt ống nhựa nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK 16mmTheo BVTKTC được phê duyệt300m
7Lắp đặt đế gắn đầu báo khói, chuông, nút ấn báo cháyTheo BVTKTC được phê duyệt35bộ
8Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE, ĐK 40/30Theo BVTKTC được phê duyệt1,6100 m
9Đào đất đặt đường ống, đất C3Theo BVTKTC được phê duyệt33,6m3
10Đắp cát móng đường ống bằng thủ côngTheo BVTKTC được phê duyệt7,2m3
11Đắp đất đường ống, độ chặt Y/C K = 0,85Theo BVTKTC được phê duyệt26,4m3
12Lát gạch bảo vệ đường ống, vữa lót M100Theo BVTKTC được phê duyệt28,6m2
CHỆ THỐNG CHỮA CHÁY TỰ ĐỘNG BẰNG KHÍ
1Lắp đặt ống góp mềm 40ATheo BVTKTC được phê duyệt1cái
2Lắp đặt đầu phun khí 360 độ 50ATheo BVTKTC được phê duyệt4cái
3Lắp đặt van một chiều 6ATheo BVTKTC được phê duyệt1cái
4Lắp đặt van an toàn 20ATheo BVTKTC được phê duyệt1cái
5Lắp đặt van giảm áp 6ATheo BVTKTC được phê duyệt1cái
6Lắp đặt van chọn vùng 80ATheo BVTKTC được phê duyệt1cái
7Lắp đặt ống đồng cao áp, ĐK 6mmTheo BVTKTC được phê duyệt0,2100m
DCHỮA CHÁY TRONG NHÀ
1Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 80mmTheo BVTKTC được phê duyệt0,5100m
2Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 65mmTheo BVTKTC được phê duyệt2,8100m
3Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 50mmTheo BVTKTC được phê duyệt0,25100m
4Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 32mmTheo BVTKTC được phê duyệt0,9100m
5Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 25mmTheo BVTKTC được phê duyệt0,5100m
6Lắp đặt cút thép tráng kẽm, ĐK 80mmTheo BVTKTC được phê duyệt10cái
7Lắp đặt cút thép tráng kẽm, ĐK 65mmTheo BVTKTC được phê duyệt36cái
8Lắp đặt cút thép tráng kẽm, ĐK 50mmTheo BVTKTC được phê duyệt10cái
9Lắp đặt cút thép tráng kẽm, ĐK 32mmTheo BVTKTC được phê duyệt10cái
10Lắp đặt cút thép tráng kẽm, ĐK 25mmTheo BVTKTC được phê duyệt11cái
11Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 80mmTheo BVTKTC được phê duyệt10cái
12Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 80x65mmTheo BVTKTC được phê duyệt9cái
13Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 80x50mmTheo BVTKTC được phê duyệt5cái
14Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 65mmTheo BVTKTC được phê duyệt20cái
15Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 65x32mmTheo BVTKTC được phê duyệt52cái
16Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 65x25mmTheo BVTKTC được phê duyệt2cái
17Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 32mmTheo BVTKTC được phê duyệt26cái
18Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 32x25mmTheo BVTKTC được phê duyệt12cái
19Lắp đặt van mặt bích họng chữa cháyTheo BVTKTC được phê duyệt5cái
20Lắp đặt khớp nối đầu lăngTheo BVTKTC được phê duyệt5cái
21Lắp đặt khớp nối vòi chữa cháyTheo BVTKTC được phê duyệt5cái
22Lắp đặt hộp cứu hỏa 600x500x180Theo BVTKTC được phê duyệt5hộp
23Lắp đặt giá để vòi chữa cháyTheo BVTKTC được phê duyệt5cái
24Lắp đặt kệ đôi có chân, KT 200x400x200Theo BVTKTC được phê duyệt20cái
25Lắp đặt kính quan sát dòng chảyTheo BVTKTC được phê duyệt9cái
26Lắp đặt van 1 chiều, ĐK65mmTheo BVTKTC được phê duyệt2cái
27Lắp đặt van 1 chiều, ĐK50mmTheo BVTKTC được phê duyệt1cái
28Lắp đặt van 2 chiều, ĐK80mmTheo BVTKTC được phê duyệt9cái
29Lắp đặt van 2 chiều, ĐK65mmTheo BVTKTC được phê duyệt2cái
30Lắp đặt van 2 chiều, ĐK50mmTheo BVTKTC được phê duyệt9cái
31Lắp đặt rọ lọc, ĐK 100mmTheo BVTKTC được phê duyệt2cái
32Lắp đặt rọ lọc, ĐK 65mmTheo BVTKTC được phê duyệt2cái
33Lắp đặt khớp chống rung, ĐK 100mmTheo BVTKTC được phê duyệt2cái
34Lắp đặt khớp chống rung, ĐK 65mmTheo BVTKTC được phê duyệt3cái
35Lắp đặt khớp chống rung, ĐK 50mmTheo BVTKTC được phê duyệt1cái
36Lắp đặt Y lọc, ĐK 100mmTheo BVTKTC được phê duyệt2cái
37Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcTheo BVTKTC được phê duyệt4cái
38Lắp đặt công tắc áp lựcTheo BVTKTC được phê duyệt3cái
39Lắp đặt bể nước Inox 2m3Theo BVTKTC được phê duyệt8bể
ECHỮA CHÁY NGOÀI NHÀ
1Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 100mm, dày 4mmTheo BVTKTC được phê duyệt1,2100m
2Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 65mmTheo BVTKTC được phê duyệt0,08100m
3Lắp đặt cút thép tráng kẽm, ĐK 100mmTheo BVTKTC được phê duyệt10cái
4Lắp đặt cút thép tráng kẽm, ĐK 65mmTheo BVTKTC được phê duyệt4cái
5Lắp đặt côn thép tráng kẽm, ĐK 100x65mmTheo BVTKTC được phê duyệt2cái
6Lắp đặt trụ cứu hoả, ĐK 100mmTheo BVTKTC được phê duyệt6cái
7Lắp đặt trụ tiếp nước, ĐK 100mmTheo BVTKTC được phê duyệt1cái
8Lắp đặt van mặt bích họng chữa cháyTheo BVTKTC được phê duyệt4cái
9Lắp đặt khớp nối đầu lăngTheo BVTKTC được phê duyệt4cái
10Lắp đặt khớp nối vòi chữa cháyTheo BVTKTC được phê duyệt4cái
11Lắp đặt giá để vòi chữa cháyTheo BVTKTC được phê duyệt2cái
12Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà, KT500x700x220Theo BVTKTC được phê duyệt2hộp
13Lắp đặt van 1 chiều, ĐK100mmTheo BVTKTC được phê duyệt3cái
14Lắp đặt van 2 chiều, ĐK100mmTheo BVTKTC được phê duyệt2cái
15Đào đất đặt đường ống, đất C3Theo BVTKTC được phê duyệt29,315m3
16Đắp đất đường ống, độ chặt Y/C K = 0,85Theo BVTKTC được phê duyệt29,315m3
17Đắp cát móng đường ống bằng thủ côngTheo BVTKTC được phê duyệt13,65m3
18Lát gạch bảo vệ đường ống, vữa lót M100Theo BVTKTC được phê duyệt28,6m2
19Bê tông lót đáy hộp đựng bơm, M100, đá 4x6Theo BVTKTC được phê duyệt0,549m3
20Bê tông đáy hộp đựng bơm, M200 đá 1x2Theo BVTKTC được phê duyệt0,335m3
21Bê tông giằng hộp, M200, đá 1x2Theo BVTKTC được phê duyệt0,158m3
22Ván khuôn gỗ đáy hộpTheo BVTKTC được phê duyệt0,007100m2
23Ván khuôn gỗ giằng hộpTheo BVTKTC được phê duyệt0,039100m2
24Xây hộp dựng máy bơm bằng gạch đặc không nung, dày 22cm, vữa XM cát mịn M75Theo BVTKTC được phê duyệt1,497m3
25Trát tường lần 1, dày 1,5cm, vữa XM M75Theo BVTKTC được phê duyệt15,529m2
26Trát tường lần 2, dày 1cm, vữa XM M75Theo BVTKTC được phê duyệt15,529m2
27Nắp tôn đậy hộp đựng máy bơm, KT 750x1100Theo BVTKTC được phê duyệt2cái
FHệ thống báo động báo cháy điện tử + chữa cháy vách tường
1Đầu báo cháy khói quangTheo BVTKTC được phê duyệt31cái
2Đầu báo cháy nhiệt gia tăngTheo BVTKTC được phê duyệt13cái
3Chuông báo cháyTheo BVTKTC được phê duyệt5bộ
4Nút nhấn báo cháy khẩn cấpTheo BVTKTC được phê duyệt5bộ
5Đèn báo cháyTheo BVTKTC được phê duyệt5bộ
6Điện trở cuối kênhTheo BVTKTC được phê duyệt5bộ
7Còi đèn báo cháy kết hợpTheo BVTKTC được phê duyệt1bộ
8Bảng cảnh báo xả khíTheo BVTKTC được phê duyệt1bộ
9Đầu phun Sprinkler hướng xuống D15mmTheo BVTKTC được phê duyệt48cái
10Đầu phun Sprinkler hướng lên D15mmTheo BVTKTC được phê duyệt22cái
11Module kết nối với bơm chữa cháyTheo BVTKTC được phê duyệt1cái
12Trung tâm báo cháy địa chỉTheo BVTKTC được phê duyệt1bộ
13Tủ trung tâm điều khiển 2 zone 1 vùng xả khíTheo BVTKTC được phê duyệt1bộ
14Bình khí (140L/85kg)Theo BVTKTC được phê duyệt1bình
15Bộ bình kích hoạt (1L/0.65kg)Theo BVTKTC được phê duyệt1bộ
16Bình bột cứu hỏaTheo BVTKTC được phê duyệt50bình
17Bình bột cứu hỏa CO2Theo BVTKTC được phê duyệt35bình
18Bảng tiêu lệnh + nội quy phòng hỏaTheo BVTKTC được phê duyệt5cái
19Vòi chữa cháy trong nhà D50, L=20mTheo BVTKTC được phê duyệt5cuộn
20Vòi chữa cháy trong nhà D65, L=20mTheo BVTKTC được phê duyệt2cuộn
21Lăng chữa cháy D50Theo BVTKTC được phê duyệt5cái
22Lăng chữa cháy D65Theo BVTKTC được phê duyệt4cái
23Máy bơm chữa cháy chạy điệnTheo BVTKTC được phê duyệt1cái
24Máy bơm chữa cháy chạy xăngTheo BVTKTC được phê duyệt1cái
25Máy bơm bù áp chạy điệnTheo BVTKTC được phê duyệt1cái
26Bình tích ápTheo BVTKTC được phê duyệt1cái
27Hệ thống điều khiểnTheo BVTKTC được phê duyệt1bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Khoan cầm tay≥1,0 KW2
2Máy hàn điện≥ 23KW2
3Máy cắt≥ 1,0KW2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản Theo BVTKTC được phê duyệt
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 Khoản Theo BVTKTC được phê duyệt
3 Lắp đặt hộp nối cáp, kích thước 15x2x0,75mm
5 hộp Theo BVTKTC được phê duyệt
4 Lắp đặt hộp nối cáp, kích thước 5x2x0,75mm
5 hộp Theo BVTKTC được phê duyệt
5 Lắp đặt dây tín hiệu DVV 5x2x1,5mm2 loại chống nhiễu
45 m Theo BVTKTC được phê duyệt
6 Lắp đặt dây tín hiệu DVV 2x1,5mm2 loại chống nhiễu
105 m Theo BVTKTC được phê duyệt
7 Lắp đặt dây tín hiệu CV/FR 2x1,5mm2 loại chống cháy
300 m Theo BVTKTC được phê duyệt
8 Lắp đặt ống nhựa nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK 16mm
300 m Theo BVTKTC được phê duyệt
9 Lắp đặt đế gắn đầu báo khói, chuông, nút ấn báo cháy
35 bộ Theo BVTKTC được phê duyệt
10 Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE, ĐK 40/30
1,6 100 m Theo BVTKTC được phê duyệt
11 Đào đất đặt đường ống, đất C3
33,6 m3 Theo BVTKTC được phê duyệt
12 Đắp cát móng đường ống bằng thủ công
7,2 m3 Theo BVTKTC được phê duyệt
13 Đắp đất đường ống, độ chặt Y/C K = 0,85
26,4 m3 Theo BVTKTC được phê duyệt
14 Lát gạch bảo vệ đường ống, vữa lót M100
28,6 m2 Theo BVTKTC được phê duyệt
15 Lắp đặt ống góp mềm 40A
1 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
16 Lắp đặt đầu phun khí 360 độ 50A
4 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
17 Lắp đặt van một chiều 6A
1 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
18 Lắp đặt van an toàn 20A
1 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
19 Lắp đặt van giảm áp 6A
1 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
20 Lắp đặt van chọn vùng 80A
1 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
21 Lắp đặt ống đồng cao áp, ĐK 6mm
0,2 100m Theo BVTKTC được phê duyệt
22 Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 80mm
0,5 100m Theo BVTKTC được phê duyệt
23 Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 65mm
2,8 100m Theo BVTKTC được phê duyệt
24 Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 50mm
0,25 100m Theo BVTKTC được phê duyệt
25 Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 32mm
0,9 100m Theo BVTKTC được phê duyệt
26 Lắp đặt ống thép tráng kẽm, ĐK 25mm
0,5 100m Theo BVTKTC được phê duyệt
27 Lắp đặt cút thép tráng kẽm, ĐK 80mm
10 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
28 Lắp đặt cút thép tráng kẽm, ĐK 65mm
36 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
29 Lắp đặt cút thép tráng kẽm, ĐK 50mm
10 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
30 Lắp đặt cút thép tráng kẽm, ĐK 32mm
10 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
31 Lắp đặt cút thép tráng kẽm, ĐK 25mm
11 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
32 Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 80mm
10 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
33 Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 80x65mm
9 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
34 Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 80x50mm
5 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
35 Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 65mm
20 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
36 Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 65x32mm
52 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
37 Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 65x25mm
2 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
38 Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 32mm
26 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
39 Lắp đặt tê thép tráng kẽm, ĐK 32x25mm
12 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
40 Lắp đặt van mặt bích họng chữa cháy
5 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
41 Lắp đặt khớp nối đầu lăng
5 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
42 Lắp đặt khớp nối vòi chữa cháy
5 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
43 Lắp đặt hộp cứu hỏa 600x500x180
5 hộp Theo BVTKTC được phê duyệt
44 Lắp đặt giá để vòi chữa cháy
5 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
45 Lắp đặt kệ đôi có chân, KT 200x400x200
20 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
46 Lắp đặt kính quan sát dòng chảy
9 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
47 Lắp đặt van 1 chiều, ĐK65mm
2 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
48 Lắp đặt van 1 chiều, ĐK50mm
1 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
49 Lắp đặt van 2 chiều, ĐK80mm
9 cái Theo BVTKTC được phê duyệt
50 Lắp đặt van 2 chiều, ĐK65mm
2 cái Theo BVTKTC được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Kho bạc Nhà nước Ninh Bình như sau:

  • Có quan hệ với 43 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,18 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,39%, Xây lắp 38,71%, Tư vấn 6,45%, Phi tư vấn 6,45%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 41.499.362.616 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 41.254.015.235 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,59%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Hệ thống PCCC (Bao gồm cả hạng mục chung)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Hệ thống PCCC (Bao gồm cả hạng mục chung)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 92

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây