Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Bến Lức |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Hệ thống thoát nước Hẻm 1, Nguyễn Văn Siêu Tên dự án là: Hệ thống thoát nước Hẻm 1, Nguyễn Văn Siêu Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp thị chính năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổchức thi công xây dựng côngtrình. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm theo yêu cầu. - Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021. - Thông báo xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ thuế đến quý I/2022. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Hợp đồng cung cấp tương tự gói thầu đang xét bao gồm: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính (bản sao có chứng thực) - Bảo lãnh dự thầu. - Đề xuất về kỹ thuật (bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc và bản vẽ...) *Ghi chú: Chủ đầu tư, Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản chính của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo hợp đồng (nếu như nhà thầu được mời vào thương thảo) khi nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì sẽ bị đánh giá theo như quy định của pháp luật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thị trấn Bến Lức; địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị trấn Bến Lức; địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND thị trấn Bến Lức; địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Văn bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật;- Chứng nhận chỉ huy trưởng công trình.- Hợp đồng lao động với nhà thầu;- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng III còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu;- Chứng chỉ hành khảo sát địa hình hạng III còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu;- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã từng phụ trách chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.Lưu ý :(Quyết định bổ nhiệm, xác nhận của chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu công trình có tên làm chỉ huy trưởng công trình).*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật công trình | 1 | - Văn bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường;- Hợp đồng lao động với nhà thầu;- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu;- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động;- Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.Lưu ý :(Quyết định bổ nhiệm, xác nhận của chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu công trình có tên làm CBKT công trình).*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 3 | 3 |
3 | Kỹ sư quản lý xây dựng phục vụ cho công tác quản lý thanh toán khối lượng | 1 | - Văn bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản lý xây dựng hoặc kinh tế xây dựng.- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Hợp đồng lao động với nhà thầu;*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 1 | 1 |
4 | Kỹ sư vật liệu xây dựng | 1 | - Văn bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ sư vật liệu xây dựng.- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Hợp đồng lao động với nhà thầu;*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 1 | 1 |
5 | Công nhân thi công | 10 | Nhà thầu phải bố trí số lượng công nhân tối thiểu 10 người ( Trong đó 03 người vận hành máy; 04 người thợ nề, 03 người cấp thoát nước). Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu để chứng minh:- Hợp đồng lao động với nhà thầu.- Giấy chứng minh nhân dân của công nhân.- Bản chụp bảng lương và chứng chỉ nghề hoặc đã hoàn thành khóa đào tạo huấn luyện nghề.- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực.*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CỐNG D800 | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,384 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,15 | m3 |
3 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2482 | 100m3 |
4 | Đóng cừ tràm Fi 8-10 cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,03 | 100m |
5 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0578 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0578 | m3 |
B | THI CÔNG HỐ GA + CỐNG D800 | |||
1 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép thành hố ga, đường kính cốt thép <= 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0202 | tấn |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép thành hố ga, đường kính cốt thép <= 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8092 | tấn |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép nắp hố ga, đường kính <= 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2156 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0069 | tấn |
5 | Gia công kết cấu thép đà hố ga, nắp hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2843 | tấn |
6 | Mua thép V150x90x9 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 669,1 | kg |
7 | Mua thép V75x75x7 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 615,15 | Kg |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8272 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố ga, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,1 | m3 |
10 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, nắp hố ga, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9996 | m3 |
11 | Lắp đặt ống PVC D34 thu nước nắp ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,45 | m |
12 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cau kien |
13 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính ống <=1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78 | cái |
14 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2.5m, đường kính <=1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39 | đoan ong |
15 | Lắp Join cao su mối nối cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | Moi noi |
16 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0346 | 100m3 |
17 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4714 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7768 | 100m3 |
C | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2065 | 100m3 |
2 | Trải tấm nilon chóng mất nước bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 163,0667 | m2 |
3 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,144 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường <=25 cm, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,46 | m3 |
5 | Xoa nền + lăn rulo ( luôn nhân công + máy) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 163,0667 | m2 |
6 | Làm ron nhựa đường (luôn vật tư + nhân công + máy) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | md |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe cẩu ≥6T | Xe cẩu ≥6T | 1 |
2 | Máy phát điện | Máy phát điện | 1 |
3 | Máy cắt sắt | Máy cắt sắt | 1 |
4 | Máy đào ≥0,3m3 | Máy đào ≥0,3m3 | 1 |
5 | Máy đầm dùi 1,5 KW | Máy đầm dùi 1,5 KW | 1 |
6 | Máy đầm cóc | Máy đầm cóc | 1 |
7 | Máy hàn 23 KW | Máy hàn 23 KW | 1 |
8 | Máy lu bánh thép ≥10T | Máy lu bánh thép ≥10T | 1 |
9 | Máy trộn 250l | Máy trộn 250l | 1 |
10 | Máy ủi 110CV | Máy ủi 110CV | 1 |
11 | Ô tô tự đổ ≥5T | Ô tô tự đổ ≥5T | 1 |
12 | Máy thủy bình | Máy thủy bình | 1 |
13 | Máy bơm nước | Máy bơm nước | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 0,384 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 21,15 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 3,2482 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đóng cừ tràm Fi 8-10 cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | 41,03 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,0578 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 0,0578 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép thành hố ga, đường kính cốt thép | 0,0202 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép thành hố ga, đường kính cốt thép | 0,8092 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép nắp hố ga, đường kính | 0,2156 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | 0,0069 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Gia công kết cấu thép đà hố ga, nắp hố ga | 1,2843 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Mua thép V150x90x9 | 669,1 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Mua thép V75x75x7 | 615,15 | Kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn hố ga | 1,8272 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố ga, chiều rộng | 17,1 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, nắp hố ga, đá 1x2, mác 250 | 1,9996 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Lắp đặt ống PVC D34 thu nước nắp ga | 9,45 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 7 | cau kien | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính ống | 78 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2.5m, đường kính | 39 | đoan ong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Lắp Join cao su mối nối cống | 33 | Moi noi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,0346 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 1,4714 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 1,7768 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 0,2065 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Trải tấm nilon chóng mất nước bê tông | 163,0667 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | 0,144 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 24,46 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Xoa nền + lăn rulo ( luôn nhân công + máy) | 163,0667 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Làm ron nhựa đường (luôn vật tư + nhân công + máy) | 36 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Bến Lức như sau:
- Có quan hệ với 5 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,07 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,56%, Xây lắp 83,33%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 11,11%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 31.391.602.289 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 29.109.345.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,27%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi người dân không phải chịu tên bạo chúa nào, búa rìu dư luận trở thành bạo chúa. "
Edward Bulwer Lytton
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Bến Lức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Bến Lức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.