Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: (Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 21:41 Ngày 20/10/2019)
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 16:30 ngày 21/10/2019 đến 16:35 ngày 28/10/2019
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 16:30 ngày 21/10/2019 đến 16:35 ngày 28/10/2019
Lý do lùi thời hạn:
nhằm tăng thêm số lượng nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Tường |
E-CDNT 1.2 |
Hỗ trợ chế phẩm sinh học xử lý ô nhiễm môi trường tại các bãi rác ở 20 xã, thị trấn không có lò đốt rác thải Hỗ trợ chế phẩm sinh học xử lý ô nhiễm môi trường tại các bãi rác ở 20 xã, thị trấn không có lò đốt rác thải 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường năm 2019 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, trong E-HSYC có thể yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp, trong E-HSĐX, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSĐX. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 12.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Tường.
địa chỉ: thị trấn Vĩnh Tường – huyện Vĩnh Tương - tỉnh Vĩnh Phúc -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường – địa chỉ: Thị trấn Vĩnh Tường – huyện Vĩnh Tường – tỉnh Vĩnh Phúc; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Tường , địa chỉ: thị trấn Vĩnh Tường – huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Vĩnh Tường – địa chỉ: Thị trấn Vĩnh Tường – huyện Vĩnh Tường – tỉnh Vĩnh Phúc. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Chế phẩm sinh học | 320 | Lít | Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm sinh học là tập hợp đa chủng các vi sinh vật hữu ích: Bacillus, Lactobacillus, streptomyces, saccharomyces, aspergillus,… đã qua phân lập và tuyển chọn kỹ lưỡng có vai trò, tác dụng phân hủy mạnh mẽ xenluloz, tinh bột, protein, lipit, pectin, kitin,… có khả năng ức chế tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh, làm cho vi trùng gây bệnh không tồn tại lâu dài và phát triển trong môi trường. Khử mùi hôi tanh của nước thải rất rốt. Vi sinh vật Tổng số > 180 CFU/ml Xử lý nhanh nguồn nước gây ô nhiễm Phân giải nhanh chất thải hữu cơ Xử lý làm sạch hệ thống xử lý nước thải Khử mùi hôi chất thải hữu cơ Phân hủy các thành phần khó tiêu như: Protein, tinh bột, xenlluloza, kitin, pectin, lipit,… Chuyển hóa thành phần khó tiêu thành dễ tiêu trong nước thải. giảm chỉ số COD, BOD, TSS,… khi sử dụng chế phẩm. Khôi phục lại hệ vi sinh trong hệ thống xử lý và môi trường. Ức chế và tiêu diệt mầm bệnh và các vi khuẩn gây mùi hôi thối. | ||
2 | Thuốc diệt côn trùng | 60 | Lít | Đặc tính kỹ thuật: Chuyên dùng phun các loại côn trùng, muỗi, kiến, gián; Hạ gục nhanh, tiêu diệt gọn muỗi và các côn trùng; An toán cho người và vật nuôi. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Chế phẩm sinh học | 320 | Lít | Trên địa bàn huyện Vĩnh Tường | 45 ngày |
2 | Thuốc diệt côn trùng | 60 | Lít | Trên địa bàn huyện Vĩnh Tường | 45 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chế phẩm sinh học | 320 | Lít | Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm sinh học là tập hợp đa chủng các vi sinh vật hữu ích: Bacillus, Lactobacillus, streptomyces, saccharomyces, aspergillus,… đã qua phân lập và tuyển chọn kỹ lưỡng có vai trò, tác dụng phân hủy mạnh mẽ xenluloz, tinh bột, protein, lipit, pectin, kitin,… có khả năng ức chế tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh, làm cho vi trùng gây bệnh không tồn tại lâu dài và phát triển trong môi trường. Khử mùi hôi tanh của nước thải rất rốt. Vi sinh vật Tổng số > 180 CFU/ml Xử lý nhanh nguồn nước gây ô nhiễm Phân giải nhanh chất thải hữu cơ Xử lý làm sạch hệ thống xử lý nước thải Khử mùi hôi chất thải hữu cơ Phân hủy các thành phần khó tiêu như: Protein, tinh bột, xenlluloza, kitin, pectin, lipit,… Chuyển hóa thành phần khó tiêu thành dễ tiêu trong nước thải. giảm chỉ số COD, BOD, TSS,… khi sử dụng chế phẩm. Khôi phục lại hệ vi sinh trong hệ thống xử lý và môi trường. Ức chế và tiêu diệt mầm bệnh và các vi khuẩn gây mùi hôi thối. | ||
2 | Thuốc diệt côn trùng | 60 | Lít | Đặc tính kỹ thuật: Chuyên dùng phun các loại côn trùng, muỗi, kiến, gián; Hạ gục nhanh, tiêu diệt gọn muỗi và các côn trùng; An toán cho người và vật nuôi. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Tường như sau:
- Có quan hệ với 34 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,06 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 38,71%, Xây lắp 0%, Tư vấn 58,06%, Phi tư vấn 3,23%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 14.281.606.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.488.643.570 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,55%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tri thức là kết tinh của trí tuệ, văn hóa là ánh sáng của ngọc thạch phát ra. "
Tagore (Ấn Độ)
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Tường đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Tường đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.