Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20201021862-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức, Giá gói thầu, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- 20201021862-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU |
E-CDNT 1.2 |
“Hóa chất, chất chuẩn phục vụ quan trắc tự động không khí” “Hóa chất, chất chuẩn phục vụ quan trắc tự động không khí” 70 Ngày |
E-CDNT 3 | nguồn thu từ hoạt động đặt hàng nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | không |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: a. Nhà thầu phải cam kết tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp theo hợp đồng phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa qua sử dụng. b. Giấy chứng nhận xuất xứ, chất lượng hoặc đặc tính kỹ thuật của hàng hóa. c. Các nội dung yêu cầu khác phù hợp với yêu cầu kỹ thuật nêu tại Phụ lục tiêu chuẩn kỹ thuật |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Bảo đảm thuận tiện cho việc đánh giá, so sánh và xếp hạng E-HSDT: giá chào là giá tính theo đồng tiền Việt Nam và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 12 tháng trở lên (ngoại trừ mục 5,6) |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất hàng hoá dự thầu: Nhà thầu phải có Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc nhà phân phối chính thức của nhà sản xuất đối với các hàng hoá dự thầu (chi tiết thiết bị yêu cầu có giấy phép bán hàng như nêu trong bảng Phạm vi cung cấp, Phần 2). Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Tên, địa chỉ, điện thoại đại lý trực thuộc hoặc đơn vị ủy quyền hoặc bộ phận trực thuộc của nhà thầu có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp. |
E-CDNT 16.1 | 100 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 130 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU. địa chỉ: Số 28B Thi Sách, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: (Ông) Lê Tuấn Kiệt Chức vụ: Giám đốc Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Địa chỉ: 28B Thi Sách, phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Số điện thoại: 0254 3523394 – Fax: 0254 3852413 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hành chính tổng hợp thuộc Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Địa chỉ: 28B Thi Sách, phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Điện thoại: 0254 3523394 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Hành chính tổng hợp thuộc Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Địa chỉ: 28B Thi Sách, phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Điện thoại: 0254 3523394 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Silicagel | 20 | Chai/1000g | Dạng hạt | ||
2 | Active charcoal | 2 | Chai/1000g | Dạng hạt | ||
3 | Acetone (CH3)2CO | 3 | Chai/1000g | Dạng lỏng | ||
4 | Chuẩn bụi Mono dust 1500 | 3 | Chai/5g | Xuất xứ G7; Mã code: 1300024568 | ||
5 | Kit /năm với BTEX GC | 3 | Bộ | Mã code: 1300024568 | ||
6 | Kit/ năm với máy sinh khí N2 | 3 | Bộ | BTEX N2 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 70 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Silicagel | 20 | Chai/1000g | Số 28B Thi Sách, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Trong vòng 70 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Active charcoal | 2 | Chai/1000g | Số 28B Thi Sách, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Trong vòng 70 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Acetone (CH3)2CO | 3 | Chai/1000g | Số 28B Thi Sách, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Trong vòng 70 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Chuẩn bụi Mono dust 1500 | 3 | Chai/5g | Số 28B Thi Sách, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Trong vòng 70 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Kit /năm với BTEX GC | 3 | Bộ | Số 28B Thi Sách, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Trong vòng 70 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Kit/ năm với máy sinh khí N2 | 3 | Bộ | Số 28B Thi Sách, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Trong vòng 70 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách chung | 1 | Tối thiểu 01 cán bộ Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc 1 trong các chuyên ngành điện, điện tử, hóa học, môi trường | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Silicagel | 20 | Chai/1000g | Dạng hạt | ||
2 | Active charcoal | 2 | Chai/1000g | Dạng hạt | ||
3 | Acetone (CH3)2CO | 3 | Chai/1000g | Dạng lỏng | ||
4 | Chuẩn bụi Mono dust 1500 | 3 | Chai/5g | Xuất xứ G7; Mã code: 1300024568 | ||
5 | Kit /năm với BTEX GC | 3 | Bộ | Mã code: 1300024568 | ||
6 | Kit/ năm với máy sinh khí N2 | 3 | Bộ | BTEX N2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU như sau:
- Có quan hệ với 40 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,95 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,67%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 9,33%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 33.181.114.047 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 31.371.217.831 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người phải học cách làm đẹp cho mình, bất luận là học thức hay vẻ bề ngoài. Chỉ khi bạn sống cho bản thân mình thì người khác mới thích bạn. "
Lục Xu
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.