Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Công nghệ sinh học |
E-CDNT 1.2 |
Hoá chất, vật tư và dụng cụ năm 2019 Nghiên cứu tạo dòng tế bào tái tổ hợp để sản xuất peptid từ da ếch có tính kháng khuẩn thay thế kháng sinh và hỗ trợ điều trị ung thư 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh 01-02 Hợp đồng thực hiện tương tự đã hoàn thành trong 3 năm tính đến thời điểm đóng thầu Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước 6 tháng gần nhất hoặc văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về thực hiện nghĩa vụ nộp thuế tính đến thởi điểm đóng thầu Cam kết chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 100.000.000 VND. |
E-CDNT 10.2(c) | Không yêu cầu |
E-CDNT 12.2 | Theo biểu mẫu |
E-CDNT 14.3 | Sản phẩm phải còn hạn sử dụng trên 6 tháng |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 25 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Viện Công nghệ sinh học, địa chỉ 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại 02438362599 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 02438362599 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Nguyễn Trọng Linh, P407, nhà B4, Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 0368342720 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nguyễn Trọng Linh, P407, nhà B4, Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 0368342720 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Probond Nickel chelating resin | 3 | Lọ 150 ml | Bảo quản ở nhiệt độ +4°C Dạng huyền phù trong ethanol | ||
2 | Tryptone | 1 | Lọ 1kg | Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh | ||
3 | Yeast extract | 1 | Lọ 1kg | Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh | ||
4 | DMSO | 2 | Chai 100 ml | Bảo quản ở nhiệt độ thường Dạng dung dịch | ||
5 | PBS 10X | 5 | Chai 1 lít | Dạng dung dịch pH 7.4 Bảo quản ở nhiệt độ phòng | ||
6 | Trypan blue | 2 | Lọ 10 g | Dạng bột Không tiệt trùng Bảo quản 18°C đến 25°C | ||
7 | Trypsin | 2 | Ống 1 g | Dạng bột đông khô Mol wt 23,8 kDa Nhiệt độ bảo quản −20°C | ||
8 | Môi trường DMEM | 10 | Bộ 6 chai 500 ml | Các thành phần phenol đỏ: có NaHCO 3 : có L-glutamine: không có HEPES: không có glucose: có natri pyruvate cao: có | ||
9 | Môi trường optimem | 5 | Chai 500 ml | Dạng dung dịch Bảo quản 2-8°C Với L-glutamine Phenol Red | ||
10 | Anti 6x-His tag antibody HRP | 1 | ống 100 µg | Kháng thể đa dòng, gắn HRP Dạng lỏng Nồng độ 1 mg / mL | ||
11 | GeneRuler 100 bp DNA Ladder | 1 | Bộ 5 x 50 µg | Nồng độ: 0.5 µg/µL Cung cấp kèm 6X loading dye. Ladder gồm có 10 băng kích thước tương ứng với các đoạn 1000, 900, 800, 700, 600, 500, 400, 300, 200, 100 bp. Băng tham chiếu: 500 bp | ||
12 | PageRuler™ Unstained Low Range Protein Ladder | 1 | Bộ 2 x 250 µl | Hỗn hợp của bảy protein tinh khiết và peptide (3.4 đến 100kDa) Các dải sắc nét - độ chính xác cao | ||
13 | PageRuler™ Prestained Protein Ladder, 10 to 180 kDa | 1 | Bộ 3 x 250 µl | Hỗn hợp của mười protein màu xanh, cam và xanh lá cây (10 đến 180 kDa) Các dải sắc nét | ||
14 | Thrombin | 5 | Ống 50 unit | Dạng bột Bảo quản -20°C | ||
15 | Enterokinase | 5 | Ống 50 unit | Bột đông khô Tinh sạch bằng sắc ký Thành phần Protein, ≥20% Lowry | ||
16 | ViraPower™ Lentiviral Gateway® Expression Kit | 2 | bộ | Bộ công cụ biểu hiện Gateway Lentivirus của ViraPower ™ bao gồm tất cả các thành phần cần thiết để tạo lentillin, bao gồm bộ vector, dòng tế bào 293FT và bộ hỗ trợ Vectơ pLenti6⁄V5-DEST ™ có bộ kích thích CMV để điều khiển biểu hiện cấu thành của gen mục tiêu và dấu hiệu chọn lọc blasticidin để chọn lọc ổn định trong các tế bào động vật có vú | ||
17 | LR Gateway Clonase II enyme Kit | 1 | bộ | Gateway® LR Clonase® II chứa các enzyme và bộ đệm trong một hỗn hợp duy nhất để thực hiện mười phản ứng microliter Hỗn hợp enzyme Gateway® LR Clonase® II xúc tác sự tái tổ hợp in vitro giữa một bản sao (chứa một gen quan tâm được đặt cạnh các vị trí attL) và một vectơ đích (chứa vị trí attR) để tạo bản sao biểu hiện | ||
18 | SuperScript IV VILO Master Mix | 1 | 50 prep/bộ | Nhiệt độ phản ứng tối ưu 50°C Giảm hoạt tính Rnase H Bảo quản ở nhiệt độ -5 đến -30°C | ||
19 | DreamTaq Green PCR Master Mix (2X) | 1 | 1000 reactions/ống | Master mix chứa enzyme khuếch đại DreamTaq DNA polymerase, MgCl2, dNTPs và buffer. Hỗn hợp được tối ưu hóa cho hiệu quả khuếch đại lên tới 6 kb từ gDNA và 20 kb từ viral DNA. Tạo các sản phẩm đầu dính 3'-A Sử dụng được cho phản ứng PCR có sử dụng các mẫu giàu GC. Đóng gói: • 4 x 1.25 mL DreamTaq PCR Master Mix (2X) gồm DreamTaq DNA Polymerase, 2X DreamTaq buffer, dNTPs, and 4 mM MgCl2 • 4 x 1.25 mL Nuclease-free water | ||
20 | enzyme cắt giới hạn | 6 | 5000 unit/ống | Enzyme cắt các vị trí như yêu cầu Bảo quản ở -20°C | ||
21 | Primer | 10 | ống | Ống mồi có trình tự được đặt sẵn Dạng đông khô Có nhiệt độ bắt mồi từ 50°C đến 65°C Bảo quản ở -20°C | ||
22 | Dialysis tubing | 1 | cuộn | Loại màng: cellulose tái sinh Độ dày 22 đến 30 µM Hàm lượng Glycerol: 21% Hàm lượng lưu huỳnh: 0,1% đến 0,15% | ||
23 | Lipofectamine | 3 | Ống 300 ul | Bộ 4 lọ (mỗi lọ 1 ml) Thuốc thử chuyển hóa Lipofectamine® Bảo quản ở nhiệt độ từ 2°C đến 8°C | ||
24 | FBS | 3 | Chai 500 ml | Lọc vô trùng Thích hợp cho nuôi cấy tế bào Bảo quản ở −20 ° C | ||
25 | Kháng sinh PS | 5 | Lọ 10 ml | Dạng dung dịch Bảo quản ở -5°C đến -20°C | ||
26 | NEAA | 1 | Chai 100 ml | Bảo quản 2°C -8°C Chất bổ sung cho môi trường nuôi cấy tế bào, để tăng sự phát triển và khả năng sống của tế bào | ||
27 | NaCl (Trung Quốc) | 4 | Lọ 500 g | Tỷ trọng và pha 2,16 g/cm3, rắn Độ hòa tan trong nước 35,9 g/100 ml (25°C) Điểm nóng chảy 801°C (1074 K) Điểm sôi 1465°C (1738 K) | ||
28 | Urea (Trung Quốc) | 5 | Lọ 1kg | Độ hòa tan trong nước 108 g/100 ml (20 °C) Điểm nóng chảy 133 °C (406 K) | ||
29 | Ethanol (Trung Quốc) | 10 | Chai 1 lít | Tỷ trọng và pha 0,789 g/cm3, lỏng Độ hòa tan trong nước Trộn lẫn hoàn toàn Điểm nóng chảy -114,3°C (158,8 K) Điểm sôi 78,4°C (351,6 K) pKa 15,9 (H+ từ nhóm OH) | ||
30 | Glycine (Trung Quốc) | 3 | Lọ 500 g | Khối lượng riêng 1,607 g/cm3 Điểm nóng chảy 233 °C (506 K; 451 °F) | ||
31 | Tryptone (Ấn Độ) | 14 | Lọ 1kg | Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh | ||
32 | Yeast extract (Ấn Độ) | 14 | Lọ 1kg | Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh | ||
33 | KH2PO4 (Trung Quốc) | 2 | Lọ 1kg | Không mùi Khối lượng riêng 2.338 g/cm3 Điểm nóng chảy 252,6 °C (525,8 K; 486,7 °F) | ||
34 | K2HPO4 (Trung Quốc) | 2 | Lọ 1kg | Khối lượng riêng 2.44 g/cm3 Điểm nóng chảy > 465 °C (738 K; 869 °F) Điểm sôi Độ hòa tan trong nước 149.25 g/100 mL (20 °C) | ||
35 | NaH2PO4 (Trung Quốc) | 2 | Lọ 1kg | Dạng bột trắng hoặc tinh thể Độ hòa tan trong nước 59.9 g/100 mL (0 °C) | ||
36 | Na2HPO4 (Trung Quốc) | 2 | Lọ 1kg | Chất rắn tinh thể màu trắng Khối lượng riêng 0.5–1.2 g/cm3 Điểm nóng chảy 250 °C (phân huỷ) Điểm sôi Độ hòa tan trong nước 7.7 g/100 ml (20 °C) | ||
37 | CH3COOK (Trung Quốc) | 2 | Lọ 500 g | Khối lượng riêng 1,528 g/cm3 Điểm nóng chảy 324 °C (khan) Điểm sôi 881,4 °C (khan) Độ hòa tan trong nước 36,2 g/100 ml (0°C) 46,4 g/100 mL (20°C) 139 g/100 mL (60°C) 170,15 g/100 mL (100°C) | ||
38 | Pipette 5ml | 4 | 200 cái/hộp | Vât liệu polystyrene Dùng 1 lần Độ chính xác: 0,1 mL Dung tích 5 ml | ||
39 | Pipette 10ml | 4 | 200 cái/hộp | Vât liệu polystyrene Dùng 1 lần Độ chính xác: 0,1 mL Dung tích 10 ml | ||
40 | Pipette 25ml | 2 | 200 cái/hộp | Vât liệu polystyrene Dùng 1 lần Độ chính xác: 0,1 mL Dung tích 25 ml | ||
41 | Cell culture plate 96 well | 1 | 50cái/hộp | Đĩa nuôi cấy tế bào 96 giếng, đáy bằng, đã xử lý bề mặt nuôi cấy. Đã khử trùng bằng tia gamma. Diện tích bề mặt nuôi cấy 1.9 cm2 Thể tích làm việc 0.38-0.57 mL Thể tích giếng 3.4 ml | ||
42 | 6-well culture dishes | 4 | 50cái/hộp | Đĩa nuôi cấy tế bào 6 giếng, đáy bằng, đã xử lý bề mặt nuôi cấy. Đã khử trùng bằng tia gamma. Thể tích giếng 3.4 ml | ||
43 | Cryogenic vial | 3 | 500 cái/túi | Ống giữ lạnh đã tiệt trùng. Nắp vặn, có dải màng nhám đụcđể ghi nhãn mác. Không chứa các tác nhân gây độc tế bào. Không nhiễm Dnase, Rnase. Dải chịu nhiệt rộng từ (-196°C) - 121°C | ||
44 | Falcon 15 ml, steriled | 3 | 50 cái/túi | Ông ly tâm, nắp vặn đã tiệt trùng. Chất liệu: polystyren. Dung tích: 15 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease | ||
45 | Falcon 50 ml, steriled | 3 | 25 cái/túi | Ông ly tâm nắp vặn, đã tiệt trùng. Chất liệu: polystyren Dung tích: 50 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease | ||
46 | Đầu côn 1000 µl | 8 | 1000 cái/túi | Đầu côn đã tiệt trùng. Có chia vạch định mức thể tích. Không chứa nội độc tố. Không nhiễm Dnase/Rnase/Protease. Dung tích: 1000 ul | ||
47 | Đầu côn 200 µl | 8 | 1000 cái/túi | Đầu côn đã tiệt trùng. Có chia vạch định mức thể tích. Không chứa nội độc tố. Không nhiễm Dnase/Rnase/Protease. Dung tích: 200 ul | ||
48 | Đầu côn 10 µl | 8 | 1000 cái/túi | Đầu côn đã tiệt trùng. Có chia vạch định mức thể tích. Không chứa nội độc tố. Không nhiễm Dnase/Rnase/Protease. Dung tích: 10 ul | ||
49 | Eppendorf 2.0 ml | 3 | 500 cái/túi | Ông ly tâm, nắp bật đã tiệt trùng. Dung tích: 2.0 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease | ||
50 | Eppendorf 1.5 ml | 8 | 500 cái/túi | Ông ly tâm, nắp bật đã tiệt trùng. Dung tích: 1.5 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease | ||
51 | Eppendorf 0.5 ml | 3 | 500 cái/túi | Ống eppendorf 0.5 ml nắp bật. Đã tiệt trùng, không chứa nội độc tố gây độc tế bào. Không nhiễm Dnase, Rnase. Có chia vạch định mực thể tích. | ||
52 | Eppendorf 0.2 ml | 3 | 1000 cái/túi | Ống PCR đã tiệt trùng. Chất liệu nhựa trong suốt. Thành ống mỏng đảm bảo cho quá trình gia nhiệt được chính xác. Không nhiễm Rnase, Dnase. Hệ thống nắp ống thiết kế chắc chắn, chính xác với ống đảm bảo trong quá trình gia nhiệt không bị bật nắp. | ||
53 | Chai thủy tinh 250 ml | 3 | chiếc | Thủy tinh trong suốt Chịu nhiệt Có vạch chia | ||
54 | Chai thủy tinh 500 ml | 3 | chiếc | Thủy tinh trong suốt Chịu nhiệt Có vạch chia | ||
55 | Chai thủy tinh 1000 ml | 3 | chiếc | Thủy tinh trong suốt Chịu nhiệt Có vạch chia | ||
56 | bộ 4 pipette | 1 | 4 cái/bộ | Pipet điều chỉnh thể tích hút mẫu Lực bấm nhẹ, không gây mỏi Dễ dàng thay đổi đầu tip nhờ clip ejector Tương thích với nhiều loại đầu tip trên thị trường Có thể hấp tiệt trùng phần dưới pipet | ||
57 | ELISA plates | 1 | 60 đĩa/hộp | Đĩa ELISA trắng 96 giếng Kiểu đĩa trong, đáy phẳng, bề mặt đã được xử lý Sử dụng để thử nghiệm với Protein hoặc các sản phẩm khác như Lipid tùy model | ||
58 | Găng tay | 3 | Thùng | Găng tay cao su, dai, có bột Sử dụng một lần Không nhiễm Dnase, Rnase | ||
59 | Khẩu trang | 8 | Hộp | Tiệt trùng từng chiếc Khẩu trang 4 lớp, ngăn bụi, ngăn mùi |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Probond Nickel chelating resin | 3 | Lọ 150 ml | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
2 | Tryptone | 1 | Lọ 1kg | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
3 | Yeast extract | 1 | Lọ 1kg | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
4 | DMSO | 2 | Chai 100 ml | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
5 | PBS 10X | 5 | Chai 1 lít | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
6 | Trypan blue | 2 | Lọ 10 g | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
7 | Trypsin | 2 | Ống 1 g | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
8 | Môi trường DMEM | 10 | Bộ 6 chai 500 ml | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
9 | Môi trường optimem | 5 | Chai 500 ml | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
10 | Anti 6x-His tag antibody HRP | 1 | ống 100 µg | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
11 | GeneRuler 100 bp DNA Ladder | 1 | Bộ 5 x 50 µg | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
12 | PageRuler™ Unstained Low Range Protein Ladder | 1 | Bộ 2 x 250 µl | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
13 | PageRuler™ Prestained Protein Ladder, 10 to 180 kDa | 1 | Bộ 3 x 250 µl | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
14 | Thrombin | 5 | Ống 50 unit | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
15 | Enterokinase | 5 | Ống 50 unit | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
16 | ViraPower™ Lentiviral Gateway® Expression Kit | 2 | bộ | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
17 | LR Gateway Clonase II enyme Kit | 1 | bộ | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
18 | SuperScript IV VILO Master Mix | 1 | 50 prep/bộ | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
19 | DreamTaq Green PCR Master Mix (2X) | 1 | 1000 reactions/ống | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
20 | enzyme cắt giới hạn | 6 | 5000 unit/ống | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
21 | Primer | 10 | ống | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
22 | Dialysis tubing | 1 | cuộn | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
23 | Lipofectamine | 3 | Ống 300 ul | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
24 | FBS | 3 | Chai 500 ml | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
25 | Kháng sinh PS | 5 | Lọ 10 ml | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
26 | NEAA | 1 | Chai 100 ml | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
27 | NaCl (Trung Quốc) | 4 | Lọ 500 g | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
28 | Urea (Trung Quốc) | 5 | Lọ 1kg | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
29 | Ethanol (Trung Quốc) | 10 | Chai 1 lít | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
30 | Glycine (Trung Quốc) | 3 | Lọ 500 g | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
31 | Tryptone (Ấn Độ) | 14 | Lọ 1kg | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
32 | Yeast extract (Ấn Độ) | 14 | Lọ 1kg | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
33 | KH2PO4 (Trung Quốc) | 2 | Lọ 1kg | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
34 | K2HPO4 (Trung Quốc) | 2 | Lọ 1kg | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
35 | NaH2PO4 (Trung Quốc) | 2 | Lọ 1kg | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
36 | Na2HPO4 (Trung Quốc) | 2 | Lọ 1kg | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
37 | CH3COOK (Trung Quốc) | 2 | Lọ 500 g | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
38 | Pipette 5ml | 4 | 200 cái/hộp | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
39 | Pipette 10ml | 4 | 200 cái/hộp | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
40 | Pipette 25ml | 2 | 200 cái/hộp | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
41 | Cell culture plate 96 well | 1 | 50cái/hộp | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
42 | 6-well culture dishes | 4 | 50cái/hộp | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
43 | Cryogenic vial | 3 | 500 cái/túi | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
44 | Falcon 15 ml, steriled | 3 | 50 cái/túi | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
45 | Falcon 50 ml, steriled | 3 | 25 cái/túi | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
46 | Đầu côn 1000 µl | 8 | 1000 cái/túi | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
47 | Đầu côn 200 µl | 8 | 1000 cái/túi | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
48 | Đầu côn 10 µl | 8 | 1000 cái/túi | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
49 | Eppendorf 2.0 ml | 3 | 500 cái/túi | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
50 | Eppendorf 1.5 ml | 8 | 500 cái/túi | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
51 | Eppendorf 0.5 ml | 3 | 500 cái/túi | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
52 | Eppendorf 0.2 ml | 3 | 1000 cái/túi | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
53 | Chai thủy tinh 250 ml | 3 | chiếc | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
54 | Chai thủy tinh 500 ml | 3 | chiếc | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
55 | Chai thủy tinh 1000 ml | 3 | chiếc | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
56 | bộ 4 pipette | 1 | 4 cái/bộ | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
57 | ELISA plates | 1 | 60 đĩa/hộp | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
58 | Găng tay | 3 | Thùng | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
59 | Khẩu trang | 8 | Hộp | Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Probond Nickel chelating resin | 3 | Lọ 150 ml | Bảo quản ở nhiệt độ +4°C Dạng huyền phù trong ethanol | ||
2 | Tryptone | 1 | Lọ 1kg | Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh | ||
3 | Yeast extract | 1 | Lọ 1kg | Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh | ||
4 | DMSO | 2 | Chai 100 ml | Bảo quản ở nhiệt độ thường Dạng dung dịch | ||
5 | PBS 10X | 5 | Chai 1 lít | Dạng dung dịch pH 7.4 Bảo quản ở nhiệt độ phòng | ||
6 | Trypan blue | 2 | Lọ 10 g | Dạng bột Không tiệt trùng Bảo quản 18°C đến 25°C | ||
7 | Trypsin | 2 | Ống 1 g | Dạng bột đông khô Mol wt 23,8 kDa Nhiệt độ bảo quản −20°C | ||
8 | Môi trường DMEM | 10 | Bộ 6 chai 500 ml | Các thành phần phenol đỏ: có NaHCO 3 : có L-glutamine: không có HEPES: không có glucose: có natri pyruvate cao: có | ||
9 | Môi trường optimem | 5 | Chai 500 ml | Dạng dung dịch Bảo quản 2-8°C Với L-glutamine Phenol Red | ||
10 | Anti 6x-His tag antibody HRP | 1 | ống 100 µg | Kháng thể đa dòng, gắn HRP Dạng lỏng Nồng độ 1 mg / mL | ||
11 | GeneRuler 100 bp DNA Ladder | 1 | Bộ 5 x 50 µg | Nồng độ: 0.5 µg/µL Cung cấp kèm 6X loading dye. Ladder gồm có 10 băng kích thước tương ứng với các đoạn 1000, 900, 800, 700, 600, 500, 400, 300, 200, 100 bp. Băng tham chiếu: 500 bp | ||
12 | PageRuler™ Unstained Low Range Protein Ladder | 1 | Bộ 2 x 250 µl | Hỗn hợp của bảy protein tinh khiết và peptide (3.4 đến 100kDa) Các dải sắc nét - độ chính xác cao | ||
13 | PageRuler™ Prestained Protein Ladder, 10 to 180 kDa | 1 | Bộ 3 x 250 µl | Hỗn hợp của mười protein màu xanh, cam và xanh lá cây (10 đến 180 kDa) Các dải sắc nét | ||
14 | Thrombin | 5 | Ống 50 unit | Dạng bột Bảo quản -20°C | ||
15 | Enterokinase | 5 | Ống 50 unit | Bột đông khô Tinh sạch bằng sắc ký Thành phần Protein, ≥20% Lowry | ||
16 | ViraPower™ Lentiviral Gateway® Expression Kit | 2 | bộ | Bộ công cụ biểu hiện Gateway Lentivirus của ViraPower ™ bao gồm tất cả các thành phần cần thiết để tạo lentillin, bao gồm bộ vector, dòng tế bào 293FT và bộ hỗ trợ Vectơ pLenti6⁄V5-DEST ™ có bộ kích thích CMV để điều khiển biểu hiện cấu thành của gen mục tiêu và dấu hiệu chọn lọc blasticidin để chọn lọc ổn định trong các tế bào động vật có vú | ||
17 | LR Gateway Clonase II enyme Kit | 1 | bộ | Gateway® LR Clonase® II chứa các enzyme và bộ đệm trong một hỗn hợp duy nhất để thực hiện mười phản ứng microliter Hỗn hợp enzyme Gateway® LR Clonase® II xúc tác sự tái tổ hợp in vitro giữa một bản sao (chứa một gen quan tâm được đặt cạnh các vị trí attL) và một vectơ đích (chứa vị trí attR) để tạo bản sao biểu hiện | ||
18 | SuperScript IV VILO Master Mix | 1 | 50 prep/bộ | Nhiệt độ phản ứng tối ưu 50°C Giảm hoạt tính Rnase H Bảo quản ở nhiệt độ -5 đến -30°C | ||
19 | DreamTaq Green PCR Master Mix (2X) | 1 | 1000 reactions/ống | Master mix chứa enzyme khuếch đại DreamTaq DNA polymerase, MgCl2, dNTPs và buffer. Hỗn hợp được tối ưu hóa cho hiệu quả khuếch đại lên tới 6 kb từ gDNA và 20 kb từ viral DNA. Tạo các sản phẩm đầu dính 3'-A Sử dụng được cho phản ứng PCR có sử dụng các mẫu giàu GC. Đóng gói: • 4 x 1.25 mL DreamTaq PCR Master Mix (2X) gồm DreamTaq DNA Polymerase, 2X DreamTaq buffer, dNTPs, and 4 mM MgCl2 • 4 x 1.25 mL Nuclease-free water | ||
20 | enzyme cắt giới hạn | 6 | 5000 unit/ống | Enzyme cắt các vị trí như yêu cầu Bảo quản ở -20°C | ||
21 | Primer | 10 | ống | Ống mồi có trình tự được đặt sẵn Dạng đông khô Có nhiệt độ bắt mồi từ 50°C đến 65°C Bảo quản ở -20°C | ||
22 | Dialysis tubing | 1 | cuộn | Loại màng: cellulose tái sinh Độ dày 22 đến 30 µM Hàm lượng Glycerol: 21% Hàm lượng lưu huỳnh: 0,1% đến 0,15% | ||
23 | Lipofectamine | 3 | Ống 300 ul | Bộ 4 lọ (mỗi lọ 1 ml) Thuốc thử chuyển hóa Lipofectamine® Bảo quản ở nhiệt độ từ 2°C đến 8°C | ||
24 | FBS | 3 | Chai 500 ml | Lọc vô trùng Thích hợp cho nuôi cấy tế bào Bảo quản ở −20 ° C | ||
25 | Kháng sinh PS | 5 | Lọ 10 ml | Dạng dung dịch Bảo quản ở -5°C đến -20°C | ||
26 | NEAA | 1 | Chai 100 ml | Bảo quản 2°C -8°C Chất bổ sung cho môi trường nuôi cấy tế bào, để tăng sự phát triển và khả năng sống của tế bào | ||
27 | NaCl (Trung Quốc) | 4 | Lọ 500 g | Tỷ trọng và pha 2,16 g/cm3, rắn Độ hòa tan trong nước 35,9 g/100 ml (25°C) Điểm nóng chảy 801°C (1074 K) Điểm sôi 1465°C (1738 K) | ||
28 | Urea (Trung Quốc) | 5 | Lọ 1kg | Độ hòa tan trong nước 108 g/100 ml (20 °C) Điểm nóng chảy 133 °C (406 K) | ||
29 | Ethanol (Trung Quốc) | 10 | Chai 1 lít | Tỷ trọng và pha 0,789 g/cm3, lỏng Độ hòa tan trong nước Trộn lẫn hoàn toàn Điểm nóng chảy -114,3°C (158,8 K) Điểm sôi 78,4°C (351,6 K) pKa 15,9 (H+ từ nhóm OH) | ||
30 | Glycine (Trung Quốc) | 3 | Lọ 500 g | Khối lượng riêng 1,607 g/cm3 Điểm nóng chảy 233 °C (506 K; 451 °F) | ||
31 | Tryptone (Ấn Độ) | 14 | Lọ 1kg | Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh | ||
32 | Yeast extract (Ấn Độ) | 14 | Lọ 1kg | Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh | ||
33 | KH2PO4 (Trung Quốc) | 2 | Lọ 1kg | Không mùi Khối lượng riêng 2.338 g/cm3 Điểm nóng chảy 252,6 °C (525,8 K; 486,7 °F) | ||
34 | K2HPO4 (Trung Quốc) | 2 | Lọ 1kg | Khối lượng riêng 2.44 g/cm3 Điểm nóng chảy > 465 °C (738 K; 869 °F) Điểm sôi Độ hòa tan trong nước 149.25 g/100 mL (20 °C) | ||
35 | NaH2PO4 (Trung Quốc) | 2 | Lọ 1kg | Dạng bột trắng hoặc tinh thể Độ hòa tan trong nước 59.9 g/100 mL (0 °C) | ||
36 | Na2HPO4 (Trung Quốc) | 2 | Lọ 1kg | Chất rắn tinh thể màu trắng Khối lượng riêng 0.5–1.2 g/cm3 Điểm nóng chảy 250 °C (phân huỷ) Điểm sôi Độ hòa tan trong nước 7.7 g/100 ml (20 °C) | ||
37 | CH3COOK (Trung Quốc) | 2 | Lọ 500 g | Khối lượng riêng 1,528 g/cm3 Điểm nóng chảy 324 °C (khan) Điểm sôi 881,4 °C (khan) Độ hòa tan trong nước 36,2 g/100 ml (0°C) 46,4 g/100 mL (20°C) 139 g/100 mL (60°C) 170,15 g/100 mL (100°C) | ||
38 | Pipette 5ml | 4 | 200 cái/hộp | Vât liệu polystyrene Dùng 1 lần Độ chính xác: 0,1 mL Dung tích 5 ml | ||
39 | Pipette 10ml | 4 | 200 cái/hộp | Vât liệu polystyrene Dùng 1 lần Độ chính xác: 0,1 mL Dung tích 10 ml | ||
40 | Pipette 25ml | 2 | 200 cái/hộp | Vât liệu polystyrene Dùng 1 lần Độ chính xác: 0,1 mL Dung tích 25 ml | ||
41 | Cell culture plate 96 well | 1 | 50cái/hộp | Đĩa nuôi cấy tế bào 96 giếng, đáy bằng, đã xử lý bề mặt nuôi cấy. Đã khử trùng bằng tia gamma. Diện tích bề mặt nuôi cấy 1.9 cm2 Thể tích làm việc 0.38-0.57 mL Thể tích giếng 3.4 ml | ||
42 | 6-well culture dishes | 4 | 50cái/hộp | Đĩa nuôi cấy tế bào 6 giếng, đáy bằng, đã xử lý bề mặt nuôi cấy. Đã khử trùng bằng tia gamma. Thể tích giếng 3.4 ml | ||
43 | Cryogenic vial | 3 | 500 cái/túi | Ống giữ lạnh đã tiệt trùng. Nắp vặn, có dải màng nhám đụcđể ghi nhãn mác. Không chứa các tác nhân gây độc tế bào. Không nhiễm Dnase, Rnase. Dải chịu nhiệt rộng từ (-196°C) - 121°C | ||
44 | Falcon 15 ml, steriled | 3 | 50 cái/túi | Ông ly tâm, nắp vặn đã tiệt trùng. Chất liệu: polystyren. Dung tích: 15 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease | ||
45 | Falcon 50 ml, steriled | 3 | 25 cái/túi | Ông ly tâm nắp vặn, đã tiệt trùng. Chất liệu: polystyren Dung tích: 50 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease | ||
46 | Đầu côn 1000 µl | 8 | 1000 cái/túi | Đầu côn đã tiệt trùng. Có chia vạch định mức thể tích. Không chứa nội độc tố. Không nhiễm Dnase/Rnase/Protease. Dung tích: 1000 ul | ||
47 | Đầu côn 200 µl | 8 | 1000 cái/túi | Đầu côn đã tiệt trùng. Có chia vạch định mức thể tích. Không chứa nội độc tố. Không nhiễm Dnase/Rnase/Protease. Dung tích: 200 ul | ||
48 | Đầu côn 10 µl | 8 | 1000 cái/túi | Đầu côn đã tiệt trùng. Có chia vạch định mức thể tích. Không chứa nội độc tố. Không nhiễm Dnase/Rnase/Protease. Dung tích: 10 ul | ||
49 | Eppendorf 2.0 ml | 3 | 500 cái/túi | Ông ly tâm, nắp bật đã tiệt trùng. Dung tích: 2.0 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease | ||
50 | Eppendorf 1.5 ml | 8 | 500 cái/túi | Ông ly tâm, nắp bật đã tiệt trùng. Dung tích: 1.5 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học như sau:
- Có quan hệ với 161 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 92,13%, Xây lắp 3,15%, Tư vấn 2,10%, Phi tư vấn 2,36%, Hỗn hợp 0,26%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 656.903.613.745 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 650.483.690.592 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,98%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có những sợi dây trong trái tim con người tốt nhất là không nên làm rung động. "
Charles Dickens
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Công nghệ sinh học đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.