Thông báo mời thầu

Hoá chất, vật tư và dụng cụ năm 2019

Tìm thấy: 14:31 26/03/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Nghiên cứu tạo dòng tế bào tái tổ hợp để sản xuất peptid từ da ếch có tính kháng khuẩn thay thế kháng sinh và hỗ trợ điều trị ung thư
Gói thầu
Hoá chất, vật tư và dụng cụ năm 2019
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hoá chất, vật tư và dụng cụ năm 2019
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách Nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 02/04/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:29 26/03/2019
đến
15:00 02/04/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 02/04/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
5.000.000 VND
Bằng chữ
Năm triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Viện Công nghệ sinh học
E-CDNT 1.2 Hoá chất, vật tư và dụng cụ năm 2019
Nghiên cứu tạo dòng tế bào tái tổ hợp để sản xuất peptid từ da ếch có tính kháng khuẩn thay thế kháng sinh và hỗ trợ điều trị ung thư
30 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách Nhà nước
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học, địa chỉ 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại 02438362599
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Không có


- Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học , địa chỉ: 18 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận cầu Giấy.
- Chủ đầu tư: Viện Công nghệ sinh học, địa chỉ 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại 02438362599


E-CDNT 10.1(g)
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh 01-02 Hợp đồng thực hiện tương tự đã hoàn thành trong 3 năm tính đến thời điểm đóng thầu Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước 6 tháng gần nhất hoặc văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về thực hiện nghĩa vụ nộp thuế tính đến thởi điểm đóng thầu Cam kết chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 100.000.000 VND.
E-CDNT 10.2(c)
Không yêu cầu
E-CDNT 12.2
Theo biểu mẫu
E-CDNT 14.3 Sản phẩm phải còn hạn sử dụng trên 6 tháng
E-CDNT 15.2
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 30 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 25 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện Công nghệ sinh học, địa chỉ 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại 02438362599
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 02438362599
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Nguyễn Trọng Linh, P407, nhà B4, Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 0368342720
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Nguyễn Trọng Linh, P407, nhà B4, Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 0368342720
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Probond Nickel chelating resin 3 Lọ 150 ml Bảo quản ở nhiệt độ +4°C Dạng huyền phù trong ethanol
2 Tryptone 1 Lọ 1kg Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh
3 Yeast extract 1 Lọ 1kg Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh
4 DMSO 2 Chai 100 ml Bảo quản ở nhiệt độ thường Dạng dung dịch
5 PBS 10X 5 Chai 1 lít Dạng dung dịch pH 7.4 Bảo quản ở nhiệt độ phòng
6 Trypan blue 2 Lọ 10 g Dạng bột Không tiệt trùng Bảo quản 18°C đến 25°C
7 Trypsin 2 Ống 1 g Dạng bột đông khô Mol wt 23,8 kDa Nhiệt độ bảo quản −20°C
8 Môi trường DMEM 10 Bộ 6 chai 500 ml Các thành phần phenol đỏ: có NaHCO 3 : có L-glutamine: không có HEPES: không có glucose: có natri pyruvate cao: có
9 Môi trường optimem 5 Chai 500 ml Dạng dung dịch Bảo quản 2-8°C Với L-glutamine Phenol Red
10 Anti 6x-His tag antibody HRP 1 ống 100 µg Kháng thể đa dòng, gắn HRP Dạng lỏng Nồng độ 1 mg / mL
11 GeneRuler 100 bp DNA Ladder 1 Bộ 5 x 50 µg Nồng độ: 0.5 µg/µL Cung cấp kèm 6X loading dye. Ladder gồm có 10 băng kích thước tương ứng với các đoạn 1000, 900, 800, 700, 600, 500, 400, 300, 200, 100 bp. Băng tham chiếu: 500 bp
12 PageRuler™ Unstained Low Range Protein Ladder 1 Bộ 2 x 250 µl Hỗn hợp của bảy protein tinh khiết và peptide (3.4 đến 100kDa) Các dải sắc nét - độ chính xác cao
13 PageRuler™ Prestained Protein Ladder, 10 to 180 kDa 1 Bộ 3 x 250 µl Hỗn hợp của mười protein màu xanh, cam và xanh lá cây (10 đến 180 kDa) Các dải sắc nét
14 Thrombin 5 Ống 50 unit Dạng bột Bảo quản -20°C
15 Enterokinase 5 Ống 50 unit Bột đông khô Tinh sạch bằng sắc ký Thành phần Protein, ≥20% Lowry
16 ViraPower™ Lentiviral Gateway® Expression Kit 2 bộ Bộ công cụ biểu hiện Gateway Lentivirus của ViraPower ™ bao gồm tất cả các thành phần cần thiết để tạo lentillin, bao gồm bộ vector, dòng tế bào 293FT và bộ hỗ trợ Vectơ pLenti6⁄V5-DEST ™ có bộ kích thích CMV để điều khiển biểu hiện cấu thành của gen mục tiêu và dấu hiệu chọn lọc blasticidin để chọn lọc ổn định trong các tế bào động vật có vú
17 LR Gateway Clonase II enyme Kit 1 bộ Gateway® LR Clonase® II chứa các enzyme và bộ đệm trong một hỗn hợp duy nhất để thực hiện mười phản ứng microliter Hỗn hợp enzyme Gateway® LR Clonase® II xúc tác sự tái tổ hợp in vitro giữa một bản sao (chứa một gen quan tâm được đặt cạnh các vị trí attL) và một vectơ đích (chứa vị trí attR) để tạo bản sao biểu hiện
18 SuperScript IV VILO Master Mix 1 50 prep/bộ Nhiệt độ phản ứng tối ưu 50°C Giảm hoạt tính Rnase H Bảo quản ở nhiệt độ -5 đến -30°C
19 DreamTaq Green PCR Master Mix (2X) 1 1000 reactions/ống Master mix chứa enzyme khuếch đại DreamTaq DNA polymerase, MgCl2, dNTPs và buffer. Hỗn hợp được tối ưu hóa cho hiệu quả khuếch đại lên tới 6 kb từ gDNA và 20 kb từ viral DNA. Tạo các sản phẩm đầu dính 3'-A Sử dụng được cho phản ứng PCR có sử dụng các mẫu giàu GC. Đóng gói: • 4 x 1.25 mL DreamTaq PCR Master Mix (2X) gồm DreamTaq DNA Polymerase, 2X DreamTaq buffer, dNTPs, and 4 mM MgCl2 • 4 x 1.25 mL Nuclease-free water
20 enzyme cắt giới hạn 6 5000 unit/ống Enzyme cắt các vị trí như yêu cầu Bảo quản ở -20°C
21 Primer 10 ống Ống mồi có trình tự được đặt sẵn Dạng đông khô Có nhiệt độ bắt mồi từ 50°C đến 65°C Bảo quản ở -20°C
22 Dialysis tubing 1 cuộn Loại màng: cellulose tái sinh Độ dày 22 đến 30 µM Hàm lượng Glycerol: 21% Hàm lượng lưu huỳnh: 0,1% đến 0,15%
23 Lipofectamine 3 Ống 300 ul Bộ 4 lọ (mỗi lọ 1 ml) Thuốc thử chuyển hóa Lipofectamine® Bảo quản ở nhiệt độ từ 2°C đến 8°C
24 FBS 3 Chai 500 ml Lọc vô trùng Thích hợp cho nuôi cấy tế bào Bảo quản ở −20 ° C
25 Kháng sinh PS 5 Lọ 10 ml Dạng dung dịch Bảo quản ở -5°C đến -20°C
26 NEAA 1 Chai 100 ml Bảo quản 2°C -8°C Chất bổ sung cho môi trường nuôi cấy tế bào, để tăng sự phát triển và khả năng sống của tế bào
27 NaCl (Trung Quốc) 4 Lọ 500 g Tỷ trọng và pha 2,16 g/cm3, rắn Độ hòa tan trong nước 35,9 g/100 ml (25°C) Điểm nóng chảy 801°C (1074 K) Điểm sôi 1465°C (1738 K)
28 Urea (Trung Quốc) 5 Lọ 1kg Độ hòa tan trong nước 108 g/100 ml (20 °C) Điểm nóng chảy 133 °C (406 K)
29 Ethanol (Trung Quốc) 10 Chai 1 lít Tỷ trọng và pha 0,789 g/cm3, lỏng Độ hòa tan trong nước Trộn lẫn hoàn toàn Điểm nóng chảy -114,3°C (158,8 K) Điểm sôi 78,4°C (351,6 K) pKa 15,9 (H+ từ nhóm OH)
30 Glycine (Trung Quốc) 3 Lọ 500 g Khối lượng riêng 1,607 g/cm3 Điểm nóng chảy 233 °C (506 K; 451 °F)
31 Tryptone (Ấn Độ) 14 Lọ 1kg Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh
32 Yeast extract (Ấn Độ) 14 Lọ 1kg Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh
33 KH2PO4 (Trung Quốc) 2 Lọ 1kg Không mùi Khối lượng riêng 2.338 g/cm3 Điểm nóng chảy 252,6 °C (525,8 K; 486,7 °F)
34 K2HPO4 (Trung Quốc) 2 Lọ 1kg Khối lượng riêng 2.44 g/cm3 Điểm nóng chảy > 465 °C (738 K; 869 °F) Điểm sôi Độ hòa tan trong nước 149.25 g/100 mL (20 °C)
35 NaH2PO4 (Trung Quốc) 2 Lọ 1kg Dạng bột trắng hoặc tinh thể Độ hòa tan trong nước 59.9 g/100 mL (0 °C)
36 Na2HPO4 (Trung Quốc) 2 Lọ 1kg Chất rắn tinh thể màu trắng Khối lượng riêng 0.5–1.2 g/cm3 Điểm nóng chảy 250 °C (phân huỷ) Điểm sôi Độ hòa tan trong nước 7.7 g/100 ml (20 °C)
37 CH3COOK (Trung Quốc) 2 Lọ 500 g Khối lượng riêng 1,528 g/cm3 Điểm nóng chảy 324 °C (khan) Điểm sôi 881,4 °C (khan) Độ hòa tan trong nước 36,2 g/100 ml (0°C) 46,4 g/100 mL (20°C) 139 g/100 mL (60°C) 170,15 g/100 mL (100°C)
38 Pipette 5ml 4 200 cái/hộp Vât liệu polystyrene Dùng 1 lần Độ chính xác: 0,1 mL Dung tích 5 ml
39 Pipette 10ml 4 200 cái/hộp Vât liệu polystyrene Dùng 1 lần Độ chính xác: 0,1 mL Dung tích 10 ml
40 Pipette 25ml 2 200 cái/hộp Vât liệu polystyrene Dùng 1 lần Độ chính xác: 0,1 mL Dung tích 25 ml
41 Cell culture plate 96 well 1 50cái/hộp Đĩa nuôi cấy tế bào 96 giếng, đáy bằng, đã xử lý bề mặt nuôi cấy. Đã khử trùng bằng tia gamma. Diện tích bề mặt nuôi cấy 1.9 cm2 Thể tích làm việc 0.38-0.57 mL Thể tích giếng 3.4 ml
42 6-well culture dishes 4 50cái/hộp Đĩa nuôi cấy tế bào 6 giếng, đáy bằng, đã xử lý bề mặt nuôi cấy. Đã khử trùng bằng tia gamma. Thể tích giếng 3.4 ml
43 Cryogenic vial 3 500 cái/túi Ống giữ lạnh đã tiệt trùng. Nắp vặn, có dải màng nhám đụcđể ghi nhãn mác. Không chứa các tác nhân gây độc tế bào. Không nhiễm Dnase, Rnase. Dải chịu nhiệt rộng từ (-196°C) - 121°C
44 Falcon 15 ml, steriled 3 50 cái/túi Ông ly tâm, nắp vặn đã tiệt trùng. Chất liệu: polystyren. Dung tích: 15 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease
45 Falcon 50 ml, steriled 3 25 cái/túi Ông ly tâm nắp vặn, đã tiệt trùng. Chất liệu: polystyren Dung tích: 50 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease
46 Đầu côn 1000 µl 8 1000 cái/túi Đầu côn đã tiệt trùng. Có chia vạch định mức thể tích. Không chứa nội độc tố. Không nhiễm Dnase/Rnase/Protease. Dung tích: 1000 ul
47 Đầu côn 200 µl 8 1000 cái/túi Đầu côn đã tiệt trùng. Có chia vạch định mức thể tích. Không chứa nội độc tố. Không nhiễm Dnase/Rnase/Protease. Dung tích: 200 ul
48 Đầu côn 10 µl 8 1000 cái/túi Đầu côn đã tiệt trùng. Có chia vạch định mức thể tích. Không chứa nội độc tố. Không nhiễm Dnase/Rnase/Protease. Dung tích: 10 ul
49 Eppendorf 2.0 ml 3 500 cái/túi Ông ly tâm, nắp bật đã tiệt trùng. Dung tích: 2.0 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease
50 Eppendorf 1.5 ml 8 500 cái/túi Ông ly tâm, nắp bật đã tiệt trùng. Dung tích: 1.5 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease
51 Eppendorf 0.5 ml 3 500 cái/túi Ống eppendorf 0.5 ml nắp bật. Đã tiệt trùng, không chứa nội độc tố gây độc tế bào. Không nhiễm Dnase, Rnase. Có chia vạch định mực thể tích.
52 Eppendorf 0.2 ml 3 1000 cái/túi Ống PCR đã tiệt trùng. Chất liệu nhựa trong suốt. Thành ống mỏng đảm bảo cho quá trình gia nhiệt được chính xác. Không nhiễm Rnase, Dnase. Hệ thống nắp ống thiết kế chắc chắn, chính xác với ống đảm bảo trong quá trình gia nhiệt không bị bật nắp.
53 Chai thủy tinh 250 ml 3 chiếc Thủy tinh trong suốt Chịu nhiệt Có vạch chia
54 Chai thủy tinh 500 ml 3 chiếc Thủy tinh trong suốt Chịu nhiệt Có vạch chia
55 Chai thủy tinh 1000 ml 3 chiếc Thủy tinh trong suốt Chịu nhiệt Có vạch chia
56 bộ 4 pipette 1 4 cái/bộ Pipet điều chỉnh thể tích hút mẫu Lực bấm nhẹ, không gây mỏi Dễ dàng thay đổi đầu tip nhờ clip ejector Tương thích với nhiều loại đầu tip trên thị trường Có thể hấp tiệt trùng phần dưới pipet
57 ELISA plates 1 60 đĩa/hộp Đĩa ELISA trắng 96 giếng Kiểu đĩa trong, đáy phẳng, bề mặt đã được xử lý Sử dụng để thử nghiệm với Protein hoặc các sản phẩm khác như Lipid tùy model
58 Găng tay 3 Thùng Găng tay cao su, dai, có bột Sử dụng một lần Không nhiễm Dnase, Rnase
59 Khẩu trang 8 Hộp Tiệt trùng từng chiếc Khẩu trang 4 lớp, ngăn bụi, ngăn mùi

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 30 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Probond Nickel chelating resin 3 Lọ 150 ml Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
2 Tryptone 1 Lọ 1kg Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
3 Yeast extract 1 Lọ 1kg Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
4 DMSO 2 Chai 100 ml Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
5 PBS 10X 5 Chai 1 lít Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
6 Trypan blue 2 Lọ 10 g Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
7 Trypsin 2 Ống 1 g Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
8 Môi trường DMEM 10 Bộ 6 chai 500 ml Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
9 Môi trường optimem 5 Chai 500 ml Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
10 Anti 6x-His tag antibody HRP 1 ống 100 µg Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
11 GeneRuler 100 bp DNA Ladder 1 Bộ 5 x 50 µg Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
12 PageRuler™ Unstained Low Range Protein Ladder 1 Bộ 2 x 250 µl Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
13 PageRuler™ Prestained Protein Ladder, 10 to 180 kDa 1 Bộ 3 x 250 µl Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
14 Thrombin 5 Ống 50 unit Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
15 Enterokinase 5 Ống 50 unit Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
16 ViraPower™ Lentiviral Gateway® Expression Kit 2 bộ Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
17 LR Gateway Clonase II enyme Kit 1 bộ Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
18 SuperScript IV VILO Master Mix 1 50 prep/bộ Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
19 DreamTaq Green PCR Master Mix (2X) 1 1000 reactions/ống Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
20 enzyme cắt giới hạn 6 5000 unit/ống Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
21 Primer 10 ống Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
22 Dialysis tubing 1 cuộn Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
23 Lipofectamine 3 Ống 300 ul Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
24 FBS 3 Chai 500 ml Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
25 Kháng sinh PS 5 Lọ 10 ml Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
26 NEAA 1 Chai 100 ml Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
27 NaCl (Trung Quốc) 4 Lọ 500 g Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
28 Urea (Trung Quốc) 5 Lọ 1kg Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
29 Ethanol (Trung Quốc) 10 Chai 1 lít Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
30 Glycine (Trung Quốc) 3 Lọ 500 g Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
31 Tryptone (Ấn Độ) 14 Lọ 1kg Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
32 Yeast extract (Ấn Độ) 14 Lọ 1kg Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
33 KH2PO4 (Trung Quốc) 2 Lọ 1kg Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
34 K2HPO4 (Trung Quốc) 2 Lọ 1kg Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
35 NaH2PO4 (Trung Quốc) 2 Lọ 1kg Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
36 Na2HPO4 (Trung Quốc) 2 Lọ 1kg Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
37 CH3COOK (Trung Quốc) 2 Lọ 500 g Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
38 Pipette 5ml 4 200 cái/hộp Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
39 Pipette 10ml 4 200 cái/hộp Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
40 Pipette 25ml 2 200 cái/hộp Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
41 Cell culture plate 96 well 1 50cái/hộp Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
42 6-well culture dishes 4 50cái/hộp Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
43 Cryogenic vial 3 500 cái/túi Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
44 Falcon 15 ml, steriled 3 50 cái/túi Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
45 Falcon 50 ml, steriled 3 25 cái/túi Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
46 Đầu côn 1000 µl 8 1000 cái/túi Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
47 Đầu côn 200 µl 8 1000 cái/túi Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
48 Đầu côn 10 µl 8 1000 cái/túi Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
49 Eppendorf 2.0 ml 3 500 cái/túi Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
50 Eppendorf 1.5 ml 8 500 cái/túi Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
51 Eppendorf 0.5 ml 3 500 cái/túi Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
52 Eppendorf 0.2 ml 3 1000 cái/túi Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
53 Chai thủy tinh 250 ml 3 chiếc Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
54 Chai thủy tinh 500 ml 3 chiếc Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
55 Chai thủy tinh 1000 ml 3 chiếc Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
56 bộ 4 pipette 1 4 cái/bộ Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
57 ELISA plates 1 60 đĩa/hộp Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
58 Găng tay 3 Thùng Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
59 Khẩu trang 8 Hộp Phòng 407, nhà B4, Viện Công nghệ Sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Probond Nickel chelating resin
3 Lọ 150 ml Bảo quản ở nhiệt độ +4°C Dạng huyền phù trong ethanol
2 Tryptone
1 Lọ 1kg Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh
3 Yeast extract
1 Lọ 1kg Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh
4 DMSO
2 Chai 100 ml Bảo quản ở nhiệt độ thường Dạng dung dịch
5 PBS 10X
5 Chai 1 lít Dạng dung dịch pH 7.4 Bảo quản ở nhiệt độ phòng
6 Trypan blue
2 Lọ 10 g Dạng bột Không tiệt trùng Bảo quản 18°C đến 25°C
7 Trypsin
2 Ống 1 g Dạng bột đông khô Mol wt 23,8 kDa Nhiệt độ bảo quản −20°C
8 Môi trường DMEM
10 Bộ 6 chai 500 ml Các thành phần phenol đỏ: có NaHCO 3 : có L-glutamine: không có HEPES: không có glucose: có natri pyruvate cao: có
9 Môi trường optimem
5 Chai 500 ml Dạng dung dịch Bảo quản 2-8°C Với L-glutamine Phenol Red
10 Anti 6x-His tag antibody HRP
1 ống 100 µg Kháng thể đa dòng, gắn HRP Dạng lỏng Nồng độ 1 mg / mL
11 GeneRuler 100 bp DNA Ladder
1 Bộ 5 x 50 µg Nồng độ: 0.5 µg/µL Cung cấp kèm 6X loading dye. Ladder gồm có 10 băng kích thước tương ứng với các đoạn 1000, 900, 800, 700, 600, 500, 400, 300, 200, 100 bp. Băng tham chiếu: 500 bp
12 PageRuler™ Unstained Low Range Protein Ladder
1 Bộ 2 x 250 µl Hỗn hợp của bảy protein tinh khiết và peptide (3.4 đến 100kDa) Các dải sắc nét - độ chính xác cao
13 PageRuler™ Prestained Protein Ladder, 10 to 180 kDa
1 Bộ 3 x 250 µl Hỗn hợp của mười protein màu xanh, cam và xanh lá cây (10 đến 180 kDa) Các dải sắc nét
14 Thrombin
5 Ống 50 unit Dạng bột Bảo quản -20°C
15 Enterokinase
5 Ống 50 unit Bột đông khô Tinh sạch bằng sắc ký Thành phần Protein, ≥20% Lowry
16 ViraPower™ Lentiviral Gateway® Expression Kit
2 bộ Bộ công cụ biểu hiện Gateway Lentivirus của ViraPower ™ bao gồm tất cả các thành phần cần thiết để tạo lentillin, bao gồm bộ vector, dòng tế bào 293FT và bộ hỗ trợ Vectơ pLenti6⁄V5-DEST ™ có bộ kích thích CMV để điều khiển biểu hiện cấu thành của gen mục tiêu và dấu hiệu chọn lọc blasticidin để chọn lọc ổn định trong các tế bào động vật có vú
17 LR Gateway Clonase II enyme Kit
1 bộ Gateway® LR Clonase® II chứa các enzyme và bộ đệm trong một hỗn hợp duy nhất để thực hiện mười phản ứng microliter Hỗn hợp enzyme Gateway® LR Clonase® II xúc tác sự tái tổ hợp in vitro giữa một bản sao (chứa một gen quan tâm được đặt cạnh các vị trí attL) và một vectơ đích (chứa vị trí attR) để tạo bản sao biểu hiện
18 SuperScript IV VILO Master Mix
1 50 prep/bộ Nhiệt độ phản ứng tối ưu 50°C Giảm hoạt tính Rnase H Bảo quản ở nhiệt độ -5 đến -30°C
19 DreamTaq Green PCR Master Mix (2X)
1 1000 reactions/ống Master mix chứa enzyme khuếch đại DreamTaq DNA polymerase, MgCl2, dNTPs và buffer. Hỗn hợp được tối ưu hóa cho hiệu quả khuếch đại lên tới 6 kb từ gDNA và 20 kb từ viral DNA. Tạo các sản phẩm đầu dính 3'-A Sử dụng được cho phản ứng PCR có sử dụng các mẫu giàu GC. Đóng gói: • 4 x 1.25 mL DreamTaq PCR Master Mix (2X) gồm DreamTaq DNA Polymerase, 2X DreamTaq buffer, dNTPs, and 4 mM MgCl2 • 4 x 1.25 mL Nuclease-free water
20 enzyme cắt giới hạn
6 5000 unit/ống Enzyme cắt các vị trí như yêu cầu Bảo quản ở -20°C
21 Primer
10 ống Ống mồi có trình tự được đặt sẵn Dạng đông khô Có nhiệt độ bắt mồi từ 50°C đến 65°C Bảo quản ở -20°C
22 Dialysis tubing
1 cuộn Loại màng: cellulose tái sinh Độ dày 22 đến 30 µM Hàm lượng Glycerol: 21% Hàm lượng lưu huỳnh: 0,1% đến 0,15%
23 Lipofectamine
3 Ống 300 ul Bộ 4 lọ (mỗi lọ 1 ml) Thuốc thử chuyển hóa Lipofectamine® Bảo quản ở nhiệt độ từ 2°C đến 8°C
24 FBS
3 Chai 500 ml Lọc vô trùng Thích hợp cho nuôi cấy tế bào Bảo quản ở −20 ° C
25 Kháng sinh PS
5 Lọ 10 ml Dạng dung dịch Bảo quản ở -5°C đến -20°C
26 NEAA
1 Chai 100 ml Bảo quản 2°C -8°C Chất bổ sung cho môi trường nuôi cấy tế bào, để tăng sự phát triển và khả năng sống của tế bào
27 NaCl (Trung Quốc)
4 Lọ 500 g Tỷ trọng và pha 2,16 g/cm3, rắn Độ hòa tan trong nước 35,9 g/100 ml (25°C) Điểm nóng chảy 801°C (1074 K) Điểm sôi 1465°C (1738 K)
28 Urea (Trung Quốc)
5 Lọ 1kg Độ hòa tan trong nước 108 g/100 ml (20 °C) Điểm nóng chảy 133 °C (406 K)
29 Ethanol (Trung Quốc)
10 Chai 1 lít Tỷ trọng và pha 0,789 g/cm3, lỏng Độ hòa tan trong nước Trộn lẫn hoàn toàn Điểm nóng chảy -114,3°C (158,8 K) Điểm sôi 78,4°C (351,6 K) pKa 15,9 (H+ từ nhóm OH)
30 Glycine (Trung Quốc)
3 Lọ 500 g Khối lượng riêng 1,607 g/cm3 Điểm nóng chảy 233 °C (506 K; 451 °F)
31 Tryptone (Ấn Độ)
14 Lọ 1kg Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh
32 Yeast extract (Ấn Độ)
14 Lọ 1kg Dạng bột Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh
33 KH2PO4 (Trung Quốc)
2 Lọ 1kg Không mùi Khối lượng riêng 2.338 g/cm3 Điểm nóng chảy 252,6 °C (525,8 K; 486,7 °F)
34 K2HPO4 (Trung Quốc)
2 Lọ 1kg Khối lượng riêng 2.44 g/cm3 Điểm nóng chảy > 465 °C (738 K; 869 °F) Điểm sôi Độ hòa tan trong nước 149.25 g/100 mL (20 °C)
35 NaH2PO4 (Trung Quốc)
2 Lọ 1kg Dạng bột trắng hoặc tinh thể Độ hòa tan trong nước 59.9 g/100 mL (0 °C)
36 Na2HPO4 (Trung Quốc)
2 Lọ 1kg Chất rắn tinh thể màu trắng Khối lượng riêng 0.5–1.2 g/cm3 Điểm nóng chảy 250 °C (phân huỷ) Điểm sôi Độ hòa tan trong nước 7.7 g/100 ml (20 °C)
37 CH3COOK (Trung Quốc)
2 Lọ 500 g Khối lượng riêng 1,528 g/cm3 Điểm nóng chảy 324 °C (khan) Điểm sôi 881,4 °C (khan) Độ hòa tan trong nước 36,2 g/100 ml (0°C) 46,4 g/100 mL (20°C) 139 g/100 mL (60°C) 170,15 g/100 mL (100°C)
38 Pipette 5ml
4 200 cái/hộp Vât liệu polystyrene Dùng 1 lần Độ chính xác: 0,1 mL Dung tích 5 ml
39 Pipette 10ml
4 200 cái/hộp Vât liệu polystyrene Dùng 1 lần Độ chính xác: 0,1 mL Dung tích 10 ml
40 Pipette 25ml
2 200 cái/hộp Vât liệu polystyrene Dùng 1 lần Độ chính xác: 0,1 mL Dung tích 25 ml
41 Cell culture plate 96 well
1 50cái/hộp Đĩa nuôi cấy tế bào 96 giếng, đáy bằng, đã xử lý bề mặt nuôi cấy. Đã khử trùng bằng tia gamma. Diện tích bề mặt nuôi cấy 1.9 cm2 Thể tích làm việc 0.38-0.57 mL Thể tích giếng 3.4 ml
42 6-well culture dishes
4 50cái/hộp Đĩa nuôi cấy tế bào 6 giếng, đáy bằng, đã xử lý bề mặt nuôi cấy. Đã khử trùng bằng tia gamma. Thể tích giếng 3.4 ml
43 Cryogenic vial
3 500 cái/túi Ống giữ lạnh đã tiệt trùng. Nắp vặn, có dải màng nhám đụcđể ghi nhãn mác. Không chứa các tác nhân gây độc tế bào. Không nhiễm Dnase, Rnase. Dải chịu nhiệt rộng từ (-196°C) - 121°C
44 Falcon 15 ml, steriled
3 50 cái/túi Ông ly tâm, nắp vặn đã tiệt trùng. Chất liệu: polystyren. Dung tích: 15 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease
45 Falcon 50 ml, steriled
3 25 cái/túi Ông ly tâm nắp vặn, đã tiệt trùng. Chất liệu: polystyren Dung tích: 50 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease
46 Đầu côn 1000 µl
8 1000 cái/túi Đầu côn đã tiệt trùng. Có chia vạch định mức thể tích. Không chứa nội độc tố. Không nhiễm Dnase/Rnase/Protease. Dung tích: 1000 ul
47 Đầu côn 200 µl
8 1000 cái/túi Đầu côn đã tiệt trùng. Có chia vạch định mức thể tích. Không chứa nội độc tố. Không nhiễm Dnase/Rnase/Protease. Dung tích: 200 ul
48 Đầu côn 10 µl
8 1000 cái/túi Đầu côn đã tiệt trùng. Có chia vạch định mức thể tích. Không chứa nội độc tố. Không nhiễm Dnase/Rnase/Protease. Dung tích: 10 ul
49 Eppendorf 2.0 ml
3 500 cái/túi Ông ly tâm, nắp bật đã tiệt trùng. Dung tích: 2.0 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease
50 Eppendorf 1.5 ml
8 500 cái/túi Ông ly tâm, nắp bật đã tiệt trùng. Dung tích: 1.5 ml Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học như sau:

  • Có quan hệ với 161 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 92,13%, Xây lắp 3,15%, Tư vấn 2,10%, Phi tư vấn 2,36%, Hỗn hợp 0,26%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 656.903.613.745 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 650.483.690.592 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,98%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Hoá chất, vật tư và dụng cụ năm 2019". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Hoá chất, vật tư và dụng cụ năm 2019" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 72

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có những sợi dây trong trái tim con người tốt nhất là không nên làm rung động. "

Charles Dickens

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 453 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 456 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24898 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38667 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây