Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220684294-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220684294-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường Đại học Tài chính Kế toán |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Hoàn trả đường dân sinh, mương tưới thuộc dự án mở rộng Trường Đại học Tài chính - Kế toán Tên dự toán là: thuộc kế hoạch sửa chữa tài sản năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSNN |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu (Nhà thầu được chấp thuận và trao hợp đồng) phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 01 bản gốc HSĐX đồng thời ghi bên ngoài hồ sơ và túi đựng tương ứng là “BẢN GỐC HỒ SƠ ĐỀ XUẤT” và gửi trực tiếp về Phòng Tài chính - Kế toán, Trường Đại học Tài chính - Kế toán, Thị trấn La Hà, Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Đại học Tài chính Kế toán - thị trấn La Hà, huyện Tư nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi - Điện thoại: 0255 - 3845601 Fax: 0255 - 3845717 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trường Đại học Tài chính Kế toán - thị trấn La Hà, huyện Tư nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi - Điện thoại: 0255 - 3845601 Fax: 0255 - 3845717 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia đấu thầu Trường Đại học Tài chính - Kế toán, thị trấn La Hà, huyện Tư nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi - Điện thoại: 0255 - 384598 Fax: 0255 – 3845717 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổ thẩm định đấu thầu Trường Đại học Tài chính - Kế toán, thị trấn La Hà, huyện Tư nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi - Điện thoại: 0255 - 384598 Fax: 0255 – 3845717 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành cầu đường đã từng chỉ huy trưởng thi công hoàn thành tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV, có quy mô tương tự công trình đang xét trong 03 năm gần đây lên (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng), đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng. | 5 | 5 |
2 | Kỹ thuật phụ trách thi công | 1 | 01 kỹ sư chuyên ngành cầu đường đã thi công hoàn thành tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV, có quy mô tương tự công trình đang xét (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng). | 3 | 3 |
3 | Kỹ thuật phụ trách an toàn lao động | 1 | 01 Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động. Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh lao động còn hạn sử dụng đã thi công hoàn thành tối thiểu 01 công trình giao thông cấp IV trở lên, có quy mô tương tự công trình đang xét (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng). | 3 | 3 |
4 | Kỹ thuật phụ trách trắc địa | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành trắc địa, đã thi công hoàn thành tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp IV trở lên, có quy mô tương tự công trình đang xét trong 03 năm gần đây (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng).- Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình công trình xây dựng cấp IV trở lên. | 3 | 3 |
5 | Công nhân trực tiếp thi công công trình | 20 | Công nhân thi công trực tiếp. Tất cả công nhân phải có Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh lao động còn hạn sử dụng | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hoàn trả đường dân sinh, mương tưới thuộc dự án mở rộng Trường Đại học Tài chính - Kế toán | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | 1,034 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ cự ly tạm tính 3km | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ cự ly tạm tính 3km | 103,4 | m3 |
3 | Mua đất tại mỏ và vận chuyển đến công trình cự ly 26km (Mỏ Cà Ty, xã Tịnh Thọ) | Mua đất tại mỏ và vận chuyển đến công trình cự ly 26km (Mỏ Cà Ty, xã Tịnh Thọ) | 146,728 | m3 |
4 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,298 | 100m3 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm Dmax=37.5mm dày 15cm | Thi công móng cấp phối đá dăm Dmax=37.5mm dày 15cm | 1,219 | 100m3 |
6 | Rải nilong chống mất nước | Rải nilong chống mất nước | 8,18 | 100m2 |
7 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | 0,768 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 146,248 | m3 |
9 | Matic chèn khe co, khe giãn | Matic chèn khe co, khe giãn | 33,8 | kg |
10 | Gỗ tạp làm khe | Gỗ tạp làm khe | 0,264 | m3 |
11 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 1,65 | m3 |
12 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 5,904 | m3 |
13 | Vận chuyển hỗ hợp đá, cục bê tông đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | Vận chuyển hỗ hợp đá, cục bê tông đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | 7,6 | m3 |
14 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,039 | 100m3 |
15 | Hút nước hố móng | Hút nước hố móng | 3 | ca |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,122 | m3 |
17 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | 0,724 | 100m2 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 200 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 200 | 27,54 | m3 |
19 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,543 | 100m3 |
20 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,294 | 100m3 |
21 | Vận chuyển đất đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | Vận chuyển đất đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | 74,6 | m3 |
22 | Sản xuất & lắp dựng cốt thép xà mũ D | Sản xuất & lắp dựng cốt thép xà mũ D | 0,124 | tấn |
23 | Sản xuất & lắp dựng cốt thép xà mũ D | Sản xuất & lắp dựng cốt thép xà mũ D | 0,017 | tấn |
24 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà mũ | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà mũ | 0,078 | 100m2 |
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 250 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 250 | 2,096 | m3 |
26 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép | 0,241 | tấn |
27 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép > 18mm | Gia công, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép > 18mm | 0,629 | tấn |
28 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn bản mặt cầu, chiều cao | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn bản mặt cầu, chiều cao | 0,052 | 100m2 |
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt cầu, đá 1x2, mác 300 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt cầu, đá 1x2, mác 300 | 6,821 | m3 |
30 | Ván khuôn thép. Ván khuôn gờ chắn bánh | Ván khuôn thép. Ván khuôn gờ chắn bánh | 0,052 | 100m2 |
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông gờ chắn bánh, đá 1x2, mác 300 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông gờ chắn bánh, đá 1x2, mác 300 | 0,247 | m3 |
32 | Ván khuôn thép. Ván khuôn lớp phủ | Ván khuôn thép. Ván khuôn lớp phủ | 0,025 | 100m2 |
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lớp phủ, đá 1x2, mác 300 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lớp phủ, đá 1x2, mác 300 | 3,456 | m3 |
34 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax=37,5 mm | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax=37,5 mm | 0,076 | 100m3 |
35 | Rải nilong chống mất nước | Rải nilong chống mất nước | 0,188 | 100m2 |
36 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản vượt, đường kính cốt thép | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản vượt, đường kính cốt thép | 0,181 | tấn |
37 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản vượt, đường kính cốt thép | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản vượt, đường kính cốt thép | 0,178 | tấn |
38 | Ván khuôn thép. Ván khuôn bản vượt | Ván khuôn thép. Ván khuôn bản vượt | 0,055 | 100m2 |
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bản vượt, đá 1x2, mác 250 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bản vượt, đá 1x2, mác 250 | 3,76 | m3 |
40 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,638 | 100m3 |
41 | Vận chuyển đất đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | Vận chuyển đất đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | 93,7 | m3 |
42 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính D400mm | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính D400mm | 58,475 | đoạn ống |
43 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính D400mm | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính D400mm | 57 | mối nối |
44 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính | 118 | cái |
45 | Đắp CPĐD Dmax=37.5mm móng cống bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Đắp CPĐD Dmax=37.5mm móng cống bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,449 | 100m3 |
46 | Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,701 | 100m3 |
47 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,54 | 100m3 |
48 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,361 | 100m3 |
49 | Vận chuyển đất đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | Vận chuyển đất đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | 18 | |
50 | Ván khuôn thép. Ván khuôn bê tông lót | Ván khuôn thép. Ván khuôn bê tông lót | 0,078 | 100m2 |
51 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 2,744 | m3 |
52 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn hố ga | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn hố ga | 1,035 | 100m2 |
53 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | 9,25 | m3 |
54 | Gia công, lắp dựng cốt thép bậc thang hố ga, đường kính | Gia công, lắp dựng cốt thép bậc thang hố ga, đường kính | 0,033 | tấn |
55 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông đà hố ga, đá 1x2, mác 200 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông đà hố ga, đá 1x2, mác 200 | 0,988 | m3 |
56 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép đà hố ga, đường kính | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép đà hố ga, đường kính | 0,026 | tấn |
57 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép đà hố ga, đường kính | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép đà hố ga, đường kính | 0,131 | tấn |
58 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn đà hố ga | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn đà hố ga | 0,112 | 100m2 |
59 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,192 | tấn |
60 | Lắp đặt đà hố ga | Lắp đặt đà hố ga | 7 | cấu kiện |
61 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,105 | tấn |
62 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,025 | 100m2 |
63 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,567 | m3 |
64 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp đặt tấm đan hố ga | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp đặt tấm đan hố ga | 7 | cái |
65 | Phá dỡ tường bê tông cốt thép chiều dày tường | Phá dỡ tường bê tông cốt thép chiều dày tường | 0,06 | m3 |
66 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,016 | 100m3 |
67 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,011 | 100m3 |
68 | Lót tấm nilong chống mất nước | Lót tấm nilong chống mất nước | 0,4 | m2 |
69 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | 0,56 | m2 |
70 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cửa đấu nối | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cửa đấu nối | 0,03 | 100m2 |
71 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cống tưới, đá 1x2, mác 200 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cống tưới, đá 1x2, mác 200 | 0,316 | m3 |
72 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,048 | tấn |
73 | Lắp đặt dàn cửa van điều tiết | Lắp đặt dàn cửa van điều tiết | 0,048 | tấn |
74 | Sơn sắt thép dàn cửa van điều tiết | Sơn sắt thép dàn cửa van điều tiết | 2,34 | m2 |
75 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,019 | 100m3 |
76 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,006 | 100m3 |
77 | Lót tấm nilong chống mất nước | Lót tấm nilong chống mất nước | 2,52 | m2 |
78 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cửa đấu nối | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cửa đấu nối | 0,157 | 100m2 |
79 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cửa đấu nối, đá 1x2, mác 200 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cửa đấu nối, đá 1x2, mác 200 | 1,973 | m3 |
80 | Sản xuất và lắp đặt gỗ khe phai | Sản xuất và lắp đặt gỗ khe phai | 0,03 | m3 cấu kiện |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô Tải tự đổ | ≥ 07 tấn (Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 2 |
2 | Máy đào >= 0,5 m3 | >= 0,5 m3 (Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
3 | Xe cẩu tự hành >=5 tấn | Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
4 | Xe máy ủi 110CV | Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
5 | Máy lu bánh thép 10T | Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
6 | Ô tô tưới nước 5m3 | Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
7 | Máy hàn 23KW | Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
8 | Máy cắt uốn 5kw | Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
9 | Máy khoan | Loại 2,5Kw, Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
10 | Máy trộn bê tông | Loại 250L, Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 2 |
11 | Máy đầm bàn điện | Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 2 |
12 | Máy đầm cóc | Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
13 | Máy đầm dùi 1,5kw | Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 2 |
14 | Máy bơm nước | Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 2 |
15 | Máy toàn đạc | Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
16 | Máy thủy bình | Thiết bị thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
17 | Cốp pha, hệ giàn giáo, chống thép.(m2) | Dụng cụ thi công nêu trên phải còn sử dụng được, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 500 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | 1,034 | 100m3 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | ||
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ cự ly tạm tính 3km | 103,4 | m3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ cự ly tạm tính 3km | ||
3 | Mua đất tại mỏ và vận chuyển đến công trình cự ly 26km (Mỏ Cà Ty, xã Tịnh Thọ) | 146,728 | m3 | Mua đất tại mỏ và vận chuyển đến công trình cự ly 26km (Mỏ Cà Ty, xã Tịnh Thọ) | ||
4 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,298 | 100m3 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | ||
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm Dmax=37.5mm dày 15cm | 1,219 | 100m3 | Thi công móng cấp phối đá dăm Dmax=37.5mm dày 15cm | ||
6 | Rải nilong chống mất nước | 8,18 | 100m2 | Rải nilong chống mất nước | ||
7 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | 0,768 | 100m2 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | ||
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 146,248 | m3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | ||
9 | Matic chèn khe co, khe giãn | 33,8 | kg | Matic chèn khe co, khe giãn | ||
10 | Gỗ tạp làm khe | 0,264 | m3 | Gỗ tạp làm khe | ||
11 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 1,65 | m3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | ||
12 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 5,904 | m3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | ||
13 | Vận chuyển hỗ hợp đá, cục bê tông đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | 7,6 | m3 | Vận chuyển hỗ hợp đá, cục bê tông đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | ||
14 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,039 | 100m3 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | ||
15 | Hút nước hố móng | 3 | ca | Hút nước hố móng | ||
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,122 | m3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | ||
17 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | 0,724 | 100m2 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | ||
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 200 | 27,54 | m3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 200 | ||
19 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,543 | 100m3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | ||
20 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,294 | 100m3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | ||
21 | Vận chuyển đất đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | 74,6 | m3 | Vận chuyển đất đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | ||
22 | Sản xuất & lắp dựng cốt thép xà mũ D | 0,124 | tấn | Sản xuất & lắp dựng cốt thép xà mũ D | ||
23 | Sản xuất & lắp dựng cốt thép xà mũ D | 0,017 | tấn | Sản xuất & lắp dựng cốt thép xà mũ D | ||
24 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà mũ | 0,078 | 100m2 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà mũ | ||
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 250 | 2,096 | m3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 250 | ||
26 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép | 0,241 | tấn | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép | ||
27 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép > 18mm | 0,629 | tấn | Gia công, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép > 18mm | ||
28 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn bản mặt cầu, chiều cao | 0,052 | 100m2 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn bản mặt cầu, chiều cao | ||
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt cầu, đá 1x2, mác 300 | 6,821 | m3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt cầu, đá 1x2, mác 300 | ||
30 | Ván khuôn thép. Ván khuôn gờ chắn bánh | 0,052 | 100m2 | Ván khuôn thép. Ván khuôn gờ chắn bánh | ||
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông gờ chắn bánh, đá 1x2, mác 300 | 0,247 | m3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông gờ chắn bánh, đá 1x2, mác 300 | ||
32 | Ván khuôn thép. Ván khuôn lớp phủ | 0,025 | 100m2 | Ván khuôn thép. Ván khuôn lớp phủ | ||
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lớp phủ, đá 1x2, mác 300 | 3,456 | m3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lớp phủ, đá 1x2, mác 300 | ||
34 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax=37,5 mm | 0,076 | 100m3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax=37,5 mm | ||
35 | Rải nilong chống mất nước | 0,188 | 100m2 | Rải nilong chống mất nước | ||
36 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản vượt, đường kính cốt thép | 0,181 | tấn | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản vượt, đường kính cốt thép | ||
37 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản vượt, đường kính cốt thép | 0,178 | tấn | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản vượt, đường kính cốt thép | ||
38 | Ván khuôn thép. Ván khuôn bản vượt | 0,055 | 100m2 | Ván khuôn thép. Ván khuôn bản vượt | ||
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bản vượt, đá 1x2, mác 250 | 3,76 | m3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bản vượt, đá 1x2, mác 250 | ||
40 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,638 | 100m3 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | ||
41 | Vận chuyển đất đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | 93,7 | m3 | Vận chuyển đất đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | ||
42 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính D400mm | 58,475 | đoạn ống | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính D400mm | ||
43 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính D400mm | 57 | mối nối | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính D400mm | ||
44 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính | 118 | cái | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính | ||
45 | Đắp CPĐD Dmax=37.5mm móng cống bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,449 | 100m3 | Đắp CPĐD Dmax=37.5mm móng cống bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | ||
46 | Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,701 | 100m3 | Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | ||
47 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,54 | 100m3 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | ||
48 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,361 | 100m3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | ||
49 | Vận chuyển đất đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | 18 | Vận chuyển đất đi đổ bãi thải, cự ly tạm tính 3km | |||
50 | Ván khuôn thép. Ván khuôn bê tông lót | 0,078 | 100m2 | Ván khuôn thép. Ván khuôn bê tông lót |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có những chuyện nếu không thử một lần, sau này nhớ lại chỉ có thể nuối tiếc không thể bù đắp. Nếu như thử rồi, dù có bị thương cả đời nhưng là thật với lòng mình. "
An Tư Nguyên
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Đại học Tài chính Kế toán đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Đại học Tài chính Kế toán đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.