Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Mẫu 12d: Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3.050 | Cuốn | - In 1 màu, 2 liên trắng, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, 1 cuốn 50 số, 100 tờ, dập số nhảy từ 0000001-0152500 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | |
2 | Mẫu 12d bản sao: Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 225 | Cuốn | - In 1 màu, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, không dập số, 1 cuốn 100 tờ. - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | |
3 | Mẫu 12b: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 625 | Cuốn | - In 1 màu, 2 liên trắng, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, 1 cuốn 50 số, 100 tờ, dập số nhảy từ 0000001-0031250 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | |
4 | Mẫu 12b bản sao: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 50 | Cuốn | - In 1 màu, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, không dập số, 1 cuốn 100 tờ. - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | |
5 | Mẫu 07: Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y của động vật, sản phẩm động vật | 250 | Cuốn | - In 1 màu, 2 liên trắng, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, 1 cuốn 50 số, 100 tờ, dập số nhảy từ 0000001-0012500 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | |
6 | Mẫu 07b TS: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 50 | Cuốn | - In 1 màu, 2 liên trắng, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, 1 cuốn 50 số, 100 tờ, dập số nhảy từ 0000001-0002500 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật Thủy sản | |
7 | Sổ nhật ký công tác thú y | 1.250 | Cuốn | - Ruột 64 trang, giấy F80 g/m2 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu thiết kế của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Long An (trên cơ sở hướng dẫn tại Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y) | |
8 | Sổ nhật ký công tác kiểm dịch động vật - sản phẩm động vật | 1.250 | cuốn | - Ruột 64 trang, giấy F80 g/m2 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu thiết kế của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Long An (trên cơ sở hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn) | |
9 | Phụ lục 1a: Giấy thông tin nguồn gốc động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh Long An | 625 | Cuốn | - In 1 màu, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, không dập số, 1 cuốn 100 tờ. - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Quyết định 1102/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 Quy định tạm thời về kiểm dịch heo, sản phẩm từ heo và xác nhận tin nguồn gốc heo, sản phẩm từ heo vận chuyển trong tỉnh Long An |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Mẫu 12d: Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3.050 | Cuốn | - In 1 màu, 2 liên trắng, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, 1 cuốn 50 số, 100 tờ, dập số nhảy từ 0000001-0152500 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | |
2 | Mẫu 12d bản sao: Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 225 | Cuốn | - In 1 màu, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, không dập số, 1 cuốn 100 tờ. - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | |
3 | Mẫu 12b: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 625 | Cuốn | - In 1 màu, 2 liên trắng, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, 1 cuốn 50 số, 100 tờ, dập số nhảy từ 0000001-0031250 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | |
4 | Mẫu 12b bản sao: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 50 | Cuốn | - In 1 màu, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, không dập số, 1 cuốn 100 tờ. - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | |
5 | Mẫu 07: Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y của động vật, sản phẩm động vật | 250 | Cuốn | - In 1 màu, 2 liên trắng, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, 1 cuốn 50 số, 100 tờ, dập số nhảy từ 0000001-0012500 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | |
6 | Mẫu 07b TS: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 50 | Cuốn | - In 1 màu, 2 liên trắng, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, 1 cuốn 50 số, 100 tờ, dập số nhảy từ 0000001-0002500 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật Thủy sản | |
7 | Sổ nhật ký công tác thú y | 1.250 | Cuốn | - Ruột 64 trang, giấy F80 g/m2 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu thiết kế của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Long An (trên cơ sở hướng dẫn tại Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y) | |
8 | Sổ nhật ký công tác kiểm dịch động vật - sản phẩm động vật | 1.250 | cuốn | - Ruột 64 trang, giấy F80 g/m2 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu thiết kế của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Long An (trên cơ sở hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn) | |
9 | Phụ lục 1a: Giấy thông tin nguồn gốc động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh Long An | 625 | Cuốn | - In 1 màu, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, không dập số, 1 cuốn 100 tờ. - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Quyết định 1102/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 Quy định tạm thời về kiểm dịch heo, sản phẩm từ heo và xác nhận tin nguồn gốc heo, sản phẩm từ heo vận chuyển trong tỉnh Long An |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mẫu 12d: Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3.050 | Cuốn | - In 1 màu, 2 liên trắng, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, 1 cuốn 50 số, 100 tờ, dập số nhảy từ 0000001-0152500 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | ||
2 | Mẫu 12d bản sao: Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 225 | Cuốn | - In 1 màu, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, không dập số, 1 cuốn 100 tờ. - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | ||
3 | Mẫu 12b: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 625 | Cuốn | - In 1 màu, 2 liên trắng, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, 1 cuốn 50 số, 100 tờ, dập số nhảy từ 0000001-0031250 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | ||
4 | Mẫu 12b bản sao: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 50 | Cuốn | - In 1 màu, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, không dập số, 1 cuốn 100 tờ. - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | ||
5 | Mẫu 07: Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y của động vật, sản phẩm động vật | 250 | Cuốn | - In 1 màu, 2 liên trắng, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, 1 cuốn 50 số, 100 tờ, dập số nhảy từ 0000001-0012500 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | ||
6 | Mẫu 07b TS: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 50 | Cuốn | - In 1 màu, 2 liên trắng, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, 1 cuốn 50 số, 100 tờ, dập số nhảy từ 0000001-0002500 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật Thủy sản | ||
7 | Sổ nhật ký công tác thú y | 1.250 | Cuốn | - Ruột 64 trang, giấy F80 g/m2 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu thiết kế của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Long An (trên cơ sở hướng dẫn tại Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y) | ||
8 | Sổ nhật ký công tác kiểm dịch động vật - sản phẩm động vật | 1.250 | cuốn | - Ruột 64 trang, giấy F80 g/m2 - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu thiết kế của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Long An (trên cơ sở hướng dẫn tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn) | ||
9 | Phụ lục 1a: Giấy thông tin nguồn gốc động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh Long An | 625 | Cuốn | - In 1 màu, giấy F60 g/m2, đục răng cưa, đóng kim đầu, không dập số, 1 cuốn 100 tờ. - Khổ in: (20,5 x 29,5)cm - Nội dung: theo mẫu hướng dẫn tại Quyết định 1102/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 Quy định tạm thời về kiểm dịch heo, sản phẩm từ heo và xác nhận tin nguồn gốc heo, sản phẩm từ heo vận chuyển trong tỉnh Long An |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Long An như sau:
- Có quan hệ với 87 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,14 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,64%, Xây lắp 27,27%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 29,09%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.591.409.864 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.873.524.878 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 16,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thể xác và tinh thần không thể tách ra trong chữa trị, bởi chúng là một và không thể chia tách. Những tâm thần bệnh tật cũng cần chữa trị như cơ thể bệnh tật. "
C. Jeff Miller
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.