Thông báo mời thầu

In ấn giấy tờ sổ sách, bệnh án, túi đựng phim năm 2020

Tìm thấy: 15:02 21/08/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
In ấn giấy tờ sổ sách, bệnh án, túi đựng phim của Bệnh viện năm 2020
Gói thầu
In ấn giấy tờ sổ sách, bệnh án, túi đựng phim năm 2020
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
In ấn giấy tờ sổ sách, bệnh án, túi đựng phim của Bệnh viện năm 2020
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Kinh phí chi thường xuyên, nguồn thu viện phí, bảo hiểm y tế, quỹ phát triển sự nghiệp của đơn vị năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 28/08/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:54 21/08/2020
đến
15:00 28/08/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 28/08/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
6.500.000 VND
Bằng chữ
Sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lâm
E-CDNT 1.2 In ấn giấy tờ sổ sách, bệnh án, túi đựng phim năm 2020
In ấn giấy tờ sổ sách, bệnh án, túi đựng phim của Bệnh viện năm 2020
365 Ngày
E-CDNT 3 Kinh phí chi thường xuyên, nguồn thu viện phí, bảo hiểm y tế, quỹ phát triển sự nghiệp của đơn vị năm 2020
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm Địa chỉ: Khu đô thị mới Trâu Quỳ, Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội Điện thoại: 024.3876.0517
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn và Giám sát Việt Nam. Địa chỉ: Số 12, 562/9 Thụy Khuê, Phường Bưởi, Quận Tây Hồ, Hà Nội. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Việt Nam Thiên Mỹ. Địa chỉ: H18-TT10, Khu đô thị mới Xuân Phương, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội


- Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lâm , địa chỉ: Khu đô thị mới thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm Địa chỉ: Khu đô thị mới Trâu Quỳ, Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội Điện thoại: 024.3876.0517


E-CDNT 10.1(g)
- Đăng ký kinh doanh - Giấy phép hoạt động ngành in tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền - Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự phù hợp và đã hoàn thành theo quy định đính kèm giấy phép xuất bản phù hợp.. - Bảng so sánh cấu hình kỹ thuật cụ thể của hàng hóa chào thầu với yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT - Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa. - Nhà thầu phải nộp các bản cam kết sau: + Bản cam kết đảm bảo số lượng, chủng loại và nguồn gốc hàng hóa hợp pháp khi tham dự thầu + Cam kết hàng hóa cung cấp phải mới 100%, đảm bảo hạn sử dụng của hàng hóa theo quy định của nhà sản xuất. + Cam kết sau khi thiết kế, xây dựng xong maket phải được Chủ đầu tư thông qua trước khi in ấn, cấp phát. + Cam kết cung cấp hàng mẫu trong trường hợp có yêu cầu của Bên mời thầu. + Cam kết thu hồi hàng hoá trong trường hợp hàng hoá đã giao nhưng không đảm bảo chất lượng, hoặc không sử dụng được với trang thiết bị hiện có của Bên mời thầu, hoặc có thông báo thu hồi của cơ quan có thẩm quyền mà nguyên nhân không do lỗi của bên mời thầu. + Cam kết sau khi kiểm nhập hàng, nếu có thiếu hụt, hỏng, rách, không đảm bảo chất lượng, bên mua lập biên bản khiếu nại gửi bên bán, bên bán phải có trách nhiệm bồi thường.
E-CDNT 10.2(c)
- Các bản cam kết theo yêu cầu tại E-BDL.
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam , nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 5 năm
E-CDNT 15.2
- Các bản cam kết theo yêu cầu tại E-BDL. - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu (nếu có)
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.500.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm Địa chỉ: Khu đô thị mới Trâu Quỳ, Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội Điện thoại: 024.3876.0517
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm Địa chỉ: Khu đô thị mới Trâu Quỳ, Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội Điện thoại: 024.3876.0517
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm Địa chỉ: Khu đô thị mới Trâu Quỳ, Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội Điện thoại: 024.3876.0517
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm Địa chỉ: Khu đô thị mới Trâu Quỳ, Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội Điện thoại: 024.3876.0517
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bảng chấm công 1.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
2 Bảng kiểm an toàn trước phẫu thuật 1.700 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
3 Bao phim 22x28cm KTS 55.000 túi Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
4 Bệnh án da liễu 200 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
5 Bệnh án đông y 700 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
6 Bệnh án mắt 200 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
7 Bệnh án ngoại khoa 4.000 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
8 Bệnh án ngoại trú đông y 700 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
9 Bệnh án ngoại trú mắt 200 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
10 Bệnh án ngoại trú răng hàm mặt 500 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
11 Bệnh án ngoại trú tai mũi họng 1.000 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
12 Bệnh án ngoại trú tăng huyết áp, ĐTĐ 2.500 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
13 Bệnh án nhi khoa 4.000 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
14 Bệnh án nội khoa 5.000 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
15 Bệnh án phụ sản 1.000 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
16 Bệnh án sản khoa 1.200 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
17 Bệnh án răng hàm mặt 400 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
18 Bệnh án sơ sinh 200 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
19 Bệnh án tai mũi họng 1.100 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
20 Bệnh án ban ngày đông y 200 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
21 Bệnh án truyền nhiễm 1.800 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
22 Đơn thuốc 77 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
23 Giấy khám sức khỏe 1.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
24 Giấy khám sức khỏe > 18 tuổi 12.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
25 Giấy khám sức khỏe lái xe 2.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
26 Phiếu cách thức phẫu thuật, thủ thuật 2.300 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
27 Phiếu cam đoan làm phẫu thuật, thủ thuật 4.100 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
28 Phiếu chăm sóc 55.420 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
29 Phiếu chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật 2.500 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
30 Phiếu chứng nhận phẫu thuật 2.300 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
31 Phiếu chuyển tuyến 3.700 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
32 Phiếu công khai dịch vụ khám chữa bệnh 29.700 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
33 Phiếu công khai thuốc, máu chế phẩm 29.200 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
34 Phiếu công khai vật tư y tế 29.200 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
35 Phiếu công khai vật tư y tế GMHS 2.500 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
36 Phiếu cược đồ (mượn tư trang) 8.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
37 Phiếu đánh giá người bệnh ban đầu 17.700 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
38 Phiếu đánh giá người bệnh hàng ngày cấp I, II 6.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
39 Phiếu đánh giá sàng lọc dinh dưỡng 17.700 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
40 Phiếu điều trị sơ sinh 500 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
41 Phiếu điều xe 12 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
42 Phiếu định nhóm máu tại giường 400 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
43 Phiếu kế hoạch chăm sóc người bệnh cấp I, II 6.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
44 Phiếu khám bệnh vào viện 18.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
45 Phiếu khám chuyên khoa 8.600 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
46 Phiếu sơ kết điều trị nội trú 1.800 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
47 Phiếu theo dõi chức năng sống 22.500 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
48 Phiếu theo dõi truyền dịch 14.250 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
49 Phiếu theo dõi và chăm sóc người bệnh cấp I, II 6.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
50 Phiếu theo dõi và chăm sóc trẻ sơ sinh 2.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
51 Phiếu theo dõi sản phụ chuyển dạ A3 700 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
52 Phiếu theo dõi và chăm sóc sản phụ sau đẻ 1.400 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
53 Phiếu thủ thuật 5.350 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
54 Phiếu truyền máu 250 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
55 Sổ ADN (chống nhầm lẫn thuốc) 1 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
56 Sổ bàn giao bệnh nhân nặng 20 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
57 Sổ bàn giao dụng cụ thường trực 21 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
58 Sổ bàn giao hồ sơ bệnh án ra viện 16 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
59 Sổ bàn giao người bệnh chuyển viện 11 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
60 Sổ bàn giao người bệnh vào khoa 17 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
61 Sổ bàn giao thuốc cấp cứu 17 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
62 Sổ bàn giao thuốc trực 30 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
63 Sổ bàn giao vật tư tiêu hao 38 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
64 Sổ bàn giao y dụng cụ 16 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
65 Sổ báo cáo thường trực 71 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
66 Sổ bệnh nhân kế hoạch hóa gia đình 1 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
67 Sổ biên bản hội chẩn 13 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
68 Sổ bình bệnh án 11 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
69 Sổ cấp số vào viện ngoại trú 2 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
70 Sổ cấp số vào viện nội trú 5 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
71 Sổ chuyển khoa 2 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
72 Sổ chuyển viện 9 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
73 Sổ danh sách bệnh nhân làm điện não đồ 5 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
74 Sổ danh sách bệnh nhân làm điện tim 20 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
75 Sổ danh sách bệnh nhân làm loãng xương 5 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
76 Sơ đồ xét nghiệm HIV 500 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
77 Sổ dự trù máu 4 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
78 Sổ duyệt kế hoạch phẫu thuật 5 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
79 Sổ họp giao ban 56 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
80 Sổ giao ban kíp trực 10 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
81 Sổ giao ban bệnh viện 5 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
82 Sổ hội chẩn toàn bệnh viện 5 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
83 Sổ kiểm thảo tử vong 3 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
84 Sổ họp hội đồng người bệnh 3 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
85 Sổ họp khoa 5 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
86 Sổ kiểm tra đánh giá điều dưỡng viên 2 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
87 Sổ kiểm tra huyết thanh mẫu, hồng cầu mẫu 3 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
88 Sổ mời hội chẩn 6 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
89 Sổ nhận và trả kết quả HIV 1 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
90 Sổ nội soi 6 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
91 Sổ phiếu lĩnh máu 4 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
92 Sổ sai sót chuyên môn 1 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
93 Sổ tài sản 6 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
94 Sổ theo dõi bệnh nhân nạo hút thai 2 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
95 Sổ theo dõi hóa chất ngâm dụng cụ 3 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
96 Sổ theo dõi kháng sinh đồ, vi khuẩn kháng sinh đồ 1 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
97 Sổ theo dõi sử dụng sinh phẩm HIV 1 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
98 Sổ theo dõi tai nạn rủi ro nghề nghiệp 1 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
99 Sổ thủ thuật 77 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
100 Sổ thực hiện y lệnh thuốc hàng ngày 17 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
101 Sổ tổng hợp thuốc hàng ngày 8 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
102 Sổ vào viện, ra viện chuyển viện 7 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
103 Sổ xét nghiệm sàng lọc HIV 3 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
104 Tờ điều trị 43.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
105 Tờ điều trị ngoại trú tăng huyết áp, ĐTĐ 25.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
106 Trích biên bản hội chẩn 5.300 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 365 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bảng chấm công 1.000 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
2 Bảng kiểm an toàn trước phẫu thuật 1.700 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
3 Bao phim 22x28cm KTS 55.000 túi Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
4 Bệnh án da liễu 200 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
5 Bệnh án đông y 700 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
6 Bệnh án mắt 200 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
7 Bệnh án ngoại khoa 4.000 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
8 Bệnh án ngoại trú đông y 700 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
9 Bệnh án ngoại trú mắt 200 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
10 Bệnh án ngoại trú răng hàm mặt 500 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
11 Bệnh án ngoại trú tai mũi họng 1.000 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
12 Bệnh án ngoại trú tăng huyết áp, ĐTĐ 2.500 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
13 Bệnh án nhi khoa 4.000 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
14 Bệnh án nội khoa 5.000 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
15 Bệnh án phụ sản 1.000 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
16 Bệnh án sản khoa 1.200 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
17 Bệnh án răng hàm mặt 400 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
18 Bệnh án sơ sinh 200 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
19 Bệnh án tai mũi họng 1.100 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
20 Bệnh án ban ngày đông y 200 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
21 Bệnh án truyền nhiễm 1.800 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
22 Đơn thuốc 77 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
23 Giấy khám sức khỏe 1.000 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
24 Giấy khám sức khỏe > 18 tuổi 12.000 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
25 Giấy khám sức khỏe lái xe 2.000 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
26 Phiếu cách thức phẫu thuật, thủ thuật 2.300 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
27 Phiếu cam đoan làm phẫu thuật, thủ thuật 4.100 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
28 Phiếu chăm sóc 55.420 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
29 Phiếu chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật 2.500 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
30 Phiếu chứng nhận phẫu thuật 2.300 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
31 Phiếu chuyển tuyến 3.700 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
32 Phiếu công khai dịch vụ khám chữa bệnh 29.700 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
33 Phiếu công khai thuốc, máu chế phẩm 29.200 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
34 Phiếu công khai vật tư y tế 29.200 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
35 Phiếu công khai vật tư y tế GMHS 2.500 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
36 Phiếu cược đồ (mượn tư trang) 8.000 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
37 Phiếu đánh giá người bệnh ban đầu 17.700 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
38 Phiếu đánh giá người bệnh hàng ngày cấp I, II 6.000 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
39 Phiếu đánh giá sàng lọc dinh dưỡng 17.700 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
40 Phiếu điều trị sơ sinh 500 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
41 Phiếu điều xe 12 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
42 Phiếu định nhóm máu tại giường 400 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
43 Phiếu kế hoạch chăm sóc người bệnh cấp I, II 6.000 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
44 Phiếu khám bệnh vào viện 18.000 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
45 Phiếu khám chuyên khoa 8.600 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
46 Phiếu sơ kết điều trị nội trú 1.800 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
47 Phiếu theo dõi chức năng sống 22.500 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
48 Phiếu theo dõi truyền dịch 14.250 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
49 Phiếu theo dõi và chăm sóc người bệnh cấp I, II 6.000 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
50 Phiếu theo dõi và chăm sóc trẻ sơ sinh 2.000 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
51 Phiếu theo dõi sản phụ chuyển dạ A3 700 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
52 Phiếu theo dõi và chăm sóc sản phụ sau đẻ 1.400 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
53 Phiếu thủ thuật 5.350 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
54 Phiếu truyền máu 250 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
55 Sổ ADN (chống nhầm lẫn thuốc) 1 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
56 Sổ bàn giao bệnh nhân nặng 20 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
57 Sổ bàn giao dụng cụ thường trực 21 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
58 Sổ bàn giao hồ sơ bệnh án ra viện 16 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
59 Sổ bàn giao người bệnh chuyển viện 11 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
60 Sổ bàn giao người bệnh vào khoa 17 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
61 Sổ bàn giao thuốc cấp cứu 17 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
62 Sổ bàn giao thuốc trực 30 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
63 Sổ bàn giao vật tư tiêu hao 38 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
64 Sổ bàn giao y dụng cụ 16 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
65 Sổ báo cáo thường trực 71 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
66 Sổ bệnh nhân kế hoạch hóa gia đình 1 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
67 Sổ biên bản hội chẩn 13 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
68 Sổ bình bệnh án 11 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
69 Sổ cấp số vào viện ngoại trú 2 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
70 Sổ cấp số vào viện nội trú 5 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
71 Sổ chuyển khoa 2 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
72 Sổ chuyển viện 9 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
73 Sổ danh sách bệnh nhân làm điện não đồ 5 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
74 Sổ danh sách bệnh nhân làm điện tim 20 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
75 Sổ danh sách bệnh nhân làm loãng xương 5 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
76 Sơ đồ xét nghiệm HIV 500 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
77 Sổ dự trù máu 4 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
78 Sổ duyệt kế hoạch phẫu thuật 5 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
79 Sổ họp giao ban 56 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
80 Sổ giao ban kíp trực 10 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
81 Sổ giao ban bệnh viện 5 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
82 Sổ hội chẩn toàn bệnh viện 5 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
83 Sổ kiểm thảo tử vong 3 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
84 Sổ họp hội đồng người bệnh 3 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
85 Sổ họp khoa 5 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
86 Sổ kiểm tra đánh giá điều dưỡng viên 2 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
87 Sổ kiểm tra huyết thanh mẫu, hồng cầu mẫu 3 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
88 Sổ mời hội chẩn 6 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
89 Sổ nhận và trả kết quả HIV 1 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
90 Sổ nội soi 6 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
91 Sổ phiếu lĩnh máu 4 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
92 Sổ sai sót chuyên môn 1 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
93 Sổ tài sản 6 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
94 Sổ theo dõi bệnh nhân nạo hút thai 2 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
95 Sổ theo dõi hóa chất ngâm dụng cụ 3 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
96 Sổ theo dõi kháng sinh đồ, vi khuẩn kháng sinh đồ 1 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
97 Sổ theo dõi sử dụng sinh phẩm HIV 1 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
98 Sổ theo dõi tai nạn rủi ro nghề nghiệp 1 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
99 Sổ thủ thuật 77 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
100 Sổ thực hiện y lệnh thuốc hàng ngày 17 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
101 Sổ tổng hợp thuốc hàng ngày 8 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
102 Sổ vào viện, ra viện chuyển viện 7 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
103 Sổ xét nghiệm sàng lọc HIV 3 quyển Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
104 Tờ điều trị 43.000 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
105 Tờ điều trị ngoại trú tăng huyết áp, ĐTĐ 25.000 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày
106 Trích biên bản hội chẩn 5.300 tờ Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 365 ngày

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bảng chấm công
1.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
2 Bảng kiểm an toàn trước phẫu thuật
1.700 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
3 Bao phim 22x28cm KTS
55.000 túi Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
4 Bệnh án da liễu
200 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
5 Bệnh án đông y
700 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
6 Bệnh án mắt
200 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
7 Bệnh án ngoại khoa
4.000 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
8 Bệnh án ngoại trú đông y
700 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
9 Bệnh án ngoại trú mắt
200 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
10 Bệnh án ngoại trú răng hàm mặt
500 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
11 Bệnh án ngoại trú tai mũi họng
1.000 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
12 Bệnh án ngoại trú tăng huyết áp, ĐTĐ
2.500 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
13 Bệnh án nhi khoa
4.000 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
14 Bệnh án nội khoa
5.000 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
15 Bệnh án phụ sản
1.000 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
16 Bệnh án sản khoa
1.200 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
17 Bệnh án răng hàm mặt
400 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
18 Bệnh án sơ sinh
200 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
19 Bệnh án tai mũi họng
1.100 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
20 Bệnh án ban ngày đông y
200 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
21 Bệnh án truyền nhiễm
1.800 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
22 Đơn thuốc
77 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
23 Giấy khám sức khỏe
1.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
24 Giấy khám sức khỏe > 18 tuổi
12.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
25 Giấy khám sức khỏe lái xe
2.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
26 Phiếu cách thức phẫu thuật, thủ thuật
2.300 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
27 Phiếu cam đoan làm phẫu thuật, thủ thuật
4.100 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
28 Phiếu chăm sóc
55.420 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
29 Phiếu chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật
2.500 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
30 Phiếu chứng nhận phẫu thuật
2.300 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
31 Phiếu chuyển tuyến
3.700 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
32 Phiếu công khai dịch vụ khám chữa bệnh
29.700 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
33 Phiếu công khai thuốc, máu chế phẩm
29.200 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
34 Phiếu công khai vật tư y tế
29.200 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
35 Phiếu công khai vật tư y tế GMHS
2.500 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
36 Phiếu cược đồ (mượn tư trang)
8.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
37 Phiếu đánh giá người bệnh ban đầu
17.700 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
38 Phiếu đánh giá người bệnh hàng ngày cấp I, II
6.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
39 Phiếu đánh giá sàng lọc dinh dưỡng
17.700 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
40 Phiếu điều trị sơ sinh
500 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
41 Phiếu điều xe
12 quyển Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
42 Phiếu định nhóm máu tại giường
400 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
43 Phiếu kế hoạch chăm sóc người bệnh cấp I, II
6.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
44 Phiếu khám bệnh vào viện
18.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
45 Phiếu khám chuyên khoa
8.600 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
46 Phiếu sơ kết điều trị nội trú
1.800 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
47 Phiếu theo dõi chức năng sống
22.500 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
48 Phiếu theo dõi truyền dịch
14.250 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
49 Phiếu theo dõi và chăm sóc người bệnh cấp I, II
6.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
50 Phiếu theo dõi và chăm sóc trẻ sơ sinh
2.000 tờ Như Mục 2 - Chương V. Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lâm như sau:

  • Có quan hệ với 219 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,42 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 80,25%, Xây lắp 1,27%, Tư vấn 0,64%, Phi tư vấn 17,84%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 276.442.796.410 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 172.575.830.959 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 37,57%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "In ấn giấy tờ sổ sách, bệnh án, túi đựng phim năm 2020". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "In ấn giấy tờ sổ sách, bệnh án, túi đựng phim năm 2020" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 179

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mẹ yêu con bên lòng canh cánh Con yêu mẹ khuất núi là thôi. "

Tục ngữ Tày – Nùng

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8257 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1094 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1748 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24307 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38511 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây