Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 12 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Phiếu phẩu thuật/ thủ thuật | 2.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
2 | Phiếu khám bệnh vào viện | 2.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
3 | Trích biên bản hội chẩn | 2.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
4 | Bảng KSBN trước khi lên phòng mổ | 5.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
5 | Phiếu gây mê hồi sức | 5.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
6 | Phiếu xét nghiệm nước tiểu, phân, dịch | 15.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt hai mẫu | |
7 | Sổ khám bệnh lớn Q/ 100 tờ | 30 | Quyển | Khổ giấy A2 gấp đôi. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
8 | Sổ tổng hợp thuốc hằng ngày Q/100 tờ | 50 | Quyển | Khổ giấy A2 gấp đôi. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
9 | Sổ theo dõi thu viện phí Q/ 100 Tờ | 20 | Quyển | Khổ giấy A2 gấp đôi. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
10 | Sổ lảnh thuốc thường Q/ 100 tờ | 10 | Quyển | Khổ giấy 20cm x 30cm. Bìa sổ sơ mi màu xanh; loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
11 | Bệnh án ngoại trú ( dành cho bệnh nhân HIV) | 50 | Bộ | Khổ giấy A4. Bìa bệnh án loại giấy couche 200 . Bệnh án loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
12 | Sổ duyệt kế hoạch phẩu thuật Q/ 100 tờ | 30 | Quyển | Khổ giấy 21cm x 30cm ; Bìa sổ sơ mi màu xanh ;loại giấy trắng; Chữ mực màu đen;Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
13 | Sổ xn tế bào máu ngoại vi Q/ 100 tờ | 50 | Quyển | Khổ giấy A2 gấp đôi. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
14 | Phiếu nội soi | 1.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
15 | sổ kho ( Hoặc thẻ kho) | 6.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy bãi bằng trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
16 | Bìa bệnh án Khoa sản | 8.000 | Tờ | Khổ giấy 44cm x 30cm; Bìa sơ mi màu vàng (có ép Plastics); Chữ mực màu đen. Một mặt. | |
17 | Bảng kiểm an toàn phẩu thuật | 6.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
18 | Phiếu chỉ định đo mật độ xương | 10.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt hai mẫu | |
19 | Phiếu xét nghiệm miễn dịch | 5.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt hai mẫu | |
20 | Giấy cam đoan thực hiện nội soi dạ dày - tá tràng | 2.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt hai mẫu |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 12 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Phiếu phẩu thuật/ thủ thuật | 2.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
2 | Phiếu khám bệnh vào viện | 2.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
3 | Trích biên bản hội chẩn | 2.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
4 | Bảng KSBN trước khi lên phòng mổ | 5.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
5 | Phiếu gây mê hồi sức | 5.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
6 | Phiếu xét nghiệm nước tiểu, phân, dịch | 15.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt hai mẫu | |
7 | Sổ khám bệnh lớn Q/ 100 tờ | 30 | Quyển | Khổ giấy A2 gấp đôi. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
8 | Sổ tổng hợp thuốc hằng ngày Q/100 tờ | 50 | Quyển | Khổ giấy A2 gấp đôi. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
9 | Sổ theo dõi thu viện phí Q/ 100 Tờ | 20 | Quyển | Khổ giấy A2 gấp đôi. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
10 | Sổ lảnh thuốc thường Q/ 100 tờ | 10 | Quyển | Khổ giấy 20cm x 30cm. Bìa sổ sơ mi màu xanh; loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
11 | Bệnh án ngoại trú ( dành cho bệnh nhân HIV) | 50 | Bộ | Khổ giấy A4. Bìa bệnh án loại giấy couche 200 . Bệnh án loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
12 | Sổ duyệt kế hoạch phẩu thuật Q/ 100 tờ | 30 | Quyển | Khổ giấy 21cm x 30cm ; Bìa sổ sơ mi màu xanh ;loại giấy trắng; Chữ mực màu đen;Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
13 | Sổ xn tế bào máu ngoại vi Q/ 100 tờ | 50 | Quyển | Khổ giấy A2 gấp đôi. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
14 | Phiếu nội soi | 1.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
15 | sổ kho ( Hoặc thẻ kho) | 6.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy bãi bằng trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | |
16 | Bìa bệnh án Khoa sản | 8.000 | Tờ | Khổ giấy 44cm x 30cm; Bìa sơ mi màu vàng (có ép Plastics); Chữ mực màu đen. Một mặt. | |
17 | Bảng kiểm an toàn phẩu thuật | 6.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | |
18 | Phiếu chỉ định đo mật độ xương | 10.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt hai mẫu | |
19 | Phiếu xét nghiệm miễn dịch | 5.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt hai mẫu | |
20 | Giấy cam đoan thực hiện nội soi dạ dày - tá tràng | 2.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt hai mẫu |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phiếu phẩu thuật/ thủ thuật | 2.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | ||
2 | Phiếu khám bệnh vào viện | 2.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | ||
3 | Trích biên bản hội chẩn | 2.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | ||
4 | Bảng KSBN trước khi lên phòng mổ | 5.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | ||
5 | Phiếu gây mê hồi sức | 5.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | ||
6 | Phiếu xét nghiệm nước tiểu, phân, dịch | 15.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt hai mẫu | ||
7 | Sổ khám bệnh lớn Q/ 100 tờ | 30 | Quyển | Khổ giấy A2 gấp đôi. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | ||
8 | Sổ tổng hợp thuốc hằng ngày Q/100 tờ | 50 | Quyển | Khổ giấy A2 gấp đôi. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | ||
9 | Sổ theo dõi thu viện phí Q/ 100 Tờ | 20 | Quyển | Khổ giấy A2 gấp đôi. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | ||
10 | Sổ lảnh thuốc thường Q/ 100 tờ | 10 | Quyển | Khổ giấy 20cm x 30cm. Bìa sổ sơ mi màu xanh; loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | ||
11 | Bệnh án ngoại trú ( dành cho bệnh nhân HIV) | 50 | Bộ | Khổ giấy A4. Bìa bệnh án loại giấy couche 200 . Bệnh án loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | ||
12 | Sổ duyệt kế hoạch phẩu thuật Q/ 100 tờ | 30 | Quyển | Khổ giấy 21cm x 30cm ; Bìa sổ sơ mi màu xanh ;loại giấy trắng; Chữ mực màu đen;Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | ||
13 | Sổ xn tế bào máu ngoại vi Q/ 100 tờ | 50 | Quyển | Khổ giấy A2 gấp đôi. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | ||
14 | Phiếu nội soi | 1.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | ||
15 | sổ kho ( Hoặc thẻ kho) | 6.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy bãi bằng trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Hai mặt | ||
16 | Bìa bệnh án Khoa sản | 8.000 | Tờ | Khổ giấy 44cm x 30cm; Bìa sơ mi màu vàng (có ép Plastics); Chữ mực màu đen. Một mặt. | ||
17 | Bảng kiểm an toàn phẩu thuật | 6.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt | ||
18 | Phiếu chỉ định đo mật độ xương | 10.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt hai mẫu | ||
19 | Phiếu xét nghiệm miễn dịch | 5.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt hai mẫu | ||
20 | Giấy cam đoan thực hiện nội soi dạ dày - tá tràng | 2.000 | Tờ | Khổ giấy A4. Loại giấy trắng; Chữ mực màu đen; Font size (theo mẩu của Bộ y tế). Một mặt hai mẫu |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CẦU NGANG như sau:
- Có quan hệ với 63 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,18 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 93,69%, Xây lắp 2,70%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 3,61%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 100.997.221.479 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 15.352.499.390 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 84,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi là người lạc quan bởi tôi tin rằng con người cao quý và đáng kính trọng, và một số người thực sự thông minh. Tôi có cách nhìn rất lạc quan về cá nhân. Là một cá nhân, con người vốn đã tốt đẹp. Tôi có cách nhìn hơi bi quan về con người theo nhóm. Và tôi vẫn cực kỳ quan ngại khi tôi thấy những gì đang xảy ra ở đất nước chúng ta, nơi theo nhiều cách đúng là một nơi may mắn nhất trên thế giới. Chúng ta dường như không quan tâm nhiều tới việc biến đất nước của chúng ta thành một nơi tốt đẹp hơn cho con trẻ. "
Steve Jobs
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CẦU NGANG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CẦU NGANG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.