Thông báo mời thầu

Kênh mương nội đồng xã Thạch Hội

Tìm thấy: 16:39 27/02/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Kênh mương nội đồng xã Thạch Hội
Gói thầu
Kênh mương nội đồng xã Thạch Hội
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Thạch Hội. Địa chỉ: xã Thạch Hội, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kênh mương nội đồng xã Thạch Hội
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã Thạch Hội và chủ đầu tư huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 08/03/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:39 27/02/2020
đến
17:00 08/03/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 08/03/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/03/2020 (06/06/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Văn phòng UBND xã Thạch Hội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Kênh mương nội đồng xã Thạch Hội
Tên dự án là: Kênh mương nội đồng xã Thạch Hội
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã Thạch Hội và chủ đầu tư huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Văn phòng UBND xã Thạch Hội , địa chỉ: xã Thạch Hội, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thạch Hội. Địa chỉ: xã Thạch Hội, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng ĐHT. Địa chỉ: Số 136, đường Hải Thượng Lãn Ông, TP Hà Tĩnh

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Văn phòng UBND xã Thạch Hội , địa chỉ: xã Thạch Hội, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thạch Hội. Địa chỉ: xã Thạch Hội, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đơn dự thầu - Bảng tổng hợp giá dự thầu (Mẫu số 18) - Thỏa thuận liên danh (nếu có) - Bảo đảm dự thầu - Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu. - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Bảng kê khai tiến độ thực hiện (Mẫu số 02, 17) - Bảng kê khai năng lực và kinh nghiệm (Mẫu số 03) - Bảng kê khai nhân sự chủ chốt (Mẫu số 04A) và file scan bằng đại học, các chứng chỉ và xác nhận năng lực kinh nghiệm của chủ đầu tư đã tham gia các công trình tương tự. - Bảng kê khai thiết bị thi công chủ yếu (Mẫu số 04B) - Bảng kê khai, mô tả tính chất của hợp đồng tương tự (Mẫu số 10A, 10B) - Bảng đề xuất, lý lịch chuyên môn, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt (Mẫu số 11A, 11B, 11C) - Bảng kê khai thiết bị (Mẫu số 11D) - Bảng kê danh mục hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ (Mẫu số 12) - Bảng kê khai tình hình tài chính (Mẫu số 13A, 13B, 14, 15) - Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ (Nếu có) - Mẫu số 16 *Các tài liệu bắt buộc phải scan(dạng file PDF hoặc file office, DWG) gửi kèm theo E-HSDT : + Bảo lãnh dự thầu (scan bản gốc) + Thỏa thuận liên danh (nếu có) + Giấy ủy quyền (nếu có) + Thuyết minh biện pháp TCTC , + Cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng (yêu cầu tại mục 2.3:Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu thuộc bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm) + File biểu đồ tiến độ thi công: Có biểu đồ huy động máy móc + nhân công + Hợp đồng nguyên tắc hoặc cam kết với đơn vị cung ứng được quy định ở Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật + Bản scan phụ lục khối lượng hợp đồng tương tự, biên bản xác nhận hoàn thành 80% khối lượng. + Biên bản xác nhận chủ đầu tư về việc nhân sự kê khai đã hoàn thành hợp đồng tương tự được quy định tại phần tiêu chí về nhân sự. + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với công trình + Và các tài liệu khác quy định trong E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thạch Hội. Địa chỉ: xã Thạch Hội, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân xã Thạch Hội Địa chỉ: xã Thạch Hội, huyện Thạch Hà, tĩnh Hà Tĩnh Điện thoại: 0966 040 686
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng ĐHT. Địa chỉ: Số 136 đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. Điện thoại: 0943 882 806
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh, địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.542.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 11.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Về tính chất tương tự của các hợp đồng: Hợp đồng là công trình nông nghiệp phát triển nông thôn - Nhà thầu phải đính kèm các tài liệu xác nhận hoàn thành phần lớn khối lượng cho các hợp đồng tương tự - Giá trị hợp đồng tương tự được tính là giá trị nghiệm thu thanh toán của chủ đầu tư cho các hạng mục tương tự
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.586.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Loại công trình: Công trình cấp nước
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là kỹ sư xây dựng thủy lợi- Có chứng chỉ hành nghề GS TCXD công trình NN-PTNT còn hiệu lực.- Hợp đồng lao động dài hạn còn hiệu lực với nhà thầu- Đã từng làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình NN-PTNT (Có xác nhận chủ đầu tư kèm theo)55
2Đội trưởng thi công1- Là kỹ sư xây dựng thủy lợi- Hợp đồng lao động dài hạn còn hiệu lực với nhà thầu- Đã từng làm Đội trưởng thi công ít nhất 01 công trình NN-PTNT (Có xác nhận chủ đầu tư kèm theo)33
3Kỹ sư phụ trách kỹ thuật thi công1- Là kỹ sư xây dựng thủy lợi- Hợp đồng lao động dài hạn còn hiệu lực với nhà thầu33
4Cán bộ an toàn lao động1- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Bảo hộ lao động trở lên.- Hợp đồng lao động dài hạn còn hiệu31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AI. KÊNH
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Mô tả KT theo chương V72,2655m3
2Đào móng, rộng Mô tả KT theo chương V13,7304100m3
3Đắp cát, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả KT theo chương V0,9078100m3
4Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả KT theo chương V38,6149100m3
5Đào xúc đất, đất C2Mô tả KT theo chương V32,8336100m3
6Lệ phí mua đất đắpMô tả KT theo chương V32,8336100m3
7Vận chuyển đất, phạm vi Mô tả KT theo chương V32,8336100m3
8Vận chuyển đất 6km tiếp theo, cự ly 6km, đất C3Mô tả KT theo chương V32,8336100m3
9Vận chuyển 20km ngoài phạm vi 7km, đất C3Mô tả KT theo chương V32,8336100m3
10Bê tông móng, rộng Mô tả KT theo chương V228,0307m3
11Bê tông tường, dày Mô tả KT theo chương V359,5157m3
12Bê tông xà dầm, giằng, M200, đá 1x2 (chiều cao > 4m)Mô tả KT theo chương V5,944m3
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả KT theo chương V2,018tấn
14Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Mô tả KT theo chương V59,9993100m2
15Ván khuôn móng dàiMô tả KT theo chương V7,126100m2
16Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả KT theo chương V1,7832100m2
17Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaMô tả KT theo chương V59,4192m2
18Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhMô tả KT theo chương V19,0026100m2
BII. TẤM ĐAN QUA KÊNH (34 CÁI), CỐNG QUA ĐƯỜNG (02 CÁI)
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Mô tả KT theo chương V2,2125m3
2Đào móng, đất C2Mô tả KT theo chương V42,0375100m3
3Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả KT theo chương V0,33100m3
4Bê tông móng, rộng Mô tả KT theo chương V8,919m3
5Bê tông tường, dày Mô tả KT theo chương V8,64m3
6Bê tông mặt cầu, M200, đá 1x2Mô tả KT theo chương V21,2544m3
7Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, cao Mô tả KT theo chương V1,7384tấn
8Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Mô tả KT theo chương V0,5104100m2
9Ván khuôn móng dàiMô tả KT theo chương V0,1468100m2
10Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả KT theo chương V1,4205100m2
11Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaMô tả KT theo chương V1,74m2
12Lót bạt xác rắnMô tả KT theo chương V0,228100m2
CIII. CỬA LẤY NƯỚC (117 CÁI)
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Mô tả KT theo chương V32,64m3
2Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả KT theo chương V0,1088100m3
3Bê tông móng, rộng Mô tả KT theo chương V9,12m3
4Bê tông tường, dày Mô tả KT theo chương V12,144m3
5Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Mô tả KT theo chương V2,4818100m2
6Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaMô tả KT theo chương V12,144m2
7Lót bạt xác rắnMô tả KT theo chương V64100m2
8Sản xuất cột bằng thép hìnhMô tả KT theo chương V7,73tấn
DIV. HẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngMô tả KT theo chương V1khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếMô tả KT theo chương V1khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông250-500 lít2
2Máy đầm dùi1,5kW2
3Máy cắt uốn cốt thép5kW1
4Máy đầm bàn1kW1
5Máy đầm cócĐầm đất1
6Máy đào1
7Máy hàn điện23kW1
8Ô tô tự đổ5-10T2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng
72,2655 m3 Mô tả KT theo chương V
2 Đào móng, rộng
13,7304 100m3 Mô tả KT theo chương V
3 Đắp cát, độ chặt Y/C K = 0,90
0,9078 100m3 Mô tả KT theo chương V
4 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85
38,6149 100m3 Mô tả KT theo chương V
5 Đào xúc đất, đất C2
32,8336 100m3 Mô tả KT theo chương V
6 Lệ phí mua đất đắp
32,8336 100m3 Mô tả KT theo chương V
7 Vận chuyển đất, phạm vi
32,8336 100m3 Mô tả KT theo chương V
8 Vận chuyển đất 6km tiếp theo, cự ly 6km, đất C3
32,8336 100m3 Mô tả KT theo chương V
9 Vận chuyển 20km ngoài phạm vi 7km, đất C3
32,8336 100m3 Mô tả KT theo chương V
10 Bê tông móng, rộng
228,0307 m3 Mô tả KT theo chương V
11 Bê tông tường, dày
359,5157 m3 Mô tả KT theo chương V
12 Bê tông xà dầm, giằng, M200, đá 1x2 (chiều cao > 4m)
5,944 m3 Mô tả KT theo chương V
13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
2,018 tấn Mô tả KT theo chương V
14 Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao
59,9993 100m2 Mô tả KT theo chương V
15 Ván khuôn móng dài
7,126 100m2 Mô tả KT theo chương V
16 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,7832 100m2 Mô tả KT theo chương V
17 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa
59,4192 m2 Mô tả KT theo chương V
18 Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
19,0026 100m2 Mô tả KT theo chương V
19 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng
2,2125 m3 Mô tả KT theo chương V
20 Đào móng, đất C2
42,0375 100m3 Mô tả KT theo chương V
21 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95
0,33 100m3 Mô tả KT theo chương V
22 Bê tông móng, rộng
8,919 m3 Mô tả KT theo chương V
23 Bê tông tường, dày
8,64 m3 Mô tả KT theo chương V
24 Bê tông mặt cầu, M200, đá 1x2
21,2544 m3 Mô tả KT theo chương V
25 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, cao
1,7384 tấn Mô tả KT theo chương V
26 Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao
0,5104 100m2 Mô tả KT theo chương V
27 Ván khuôn móng dài
0,1468 100m2 Mô tả KT theo chương V
28 Ván khuôn gỗ sàn mái
1,4205 100m2 Mô tả KT theo chương V
29 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
1,74 m2 Mô tả KT theo chương V
30 Lót bạt xác rắn
0,228 100m2 Mô tả KT theo chương V
31 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng
32,64 m3 Mô tả KT theo chương V
32 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
0,1088 100m3 Mô tả KT theo chương V
33 Bê tông móng, rộng
9,12 m3 Mô tả KT theo chương V
34 Bê tông tường, dày
12,144 m3 Mô tả KT theo chương V
35 Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao
2,4818 100m2 Mô tả KT theo chương V
36 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
12,144 m2 Mô tả KT theo chương V
37 Lót bạt xác rắn
64 100m2 Mô tả KT theo chương V
38 Sản xuất cột bằng thép hình
7,73 tấn Mô tả KT theo chương V
39 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 khoản Mô tả KT theo chương V
40 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 khoản Mô tả KT theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Văn phòng UBND xã Thạch Hội như sau:

  • Có quan hệ với 9 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.496.650.165 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.457.128.378 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,20%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Kênh mương nội đồng xã Thạch Hội". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Kênh mương nội đồng xã Thạch Hội" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 342

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự khuyến khích là xăng dầu cho hy vọng hoạt động. "

Zig Ziglar

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7940 dự án đang đợi nhà thầu
  • 473 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 789 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23836 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây