Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Khám sức khỏe định kỳ 2022 Tên dự toán là: Khám sức khỏe định kỳ năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn chi quản lý BHXH, BHYT, BHTN năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: * Tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước cấp và Quyết định công nhận nhà thầu đang đạt bệnh viện Hạng III trở lên; - Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021 và một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm 2019, 2020, 2021 + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai năm 2019, 2020, 2021; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm 2019, 2020, 2021; + Báo cáo tài chính được kiểm toán năm 2019, 2020, 2021 hoặc Biên bản xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách (đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp). + Văn bản công bố: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe của Sở Y tế và được Sở Y tế thông báo đăng tải lên trang thông tin điện tử hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp và thông báo đăng tải. * Tài liệu chứng minh kinh nghiệm: - Hợp đồng, phụ lục hợp đồng (nếu có), thỏa thuận liên danh (nếu liên danh); - Biên bản nghiệm thu công việc hoàn thành; biên bản thanh lý hợp đồng (nếu đã thanh lý). - Bằng cấp chứng minh năng lực, kinh nghiệm chuyên môn nhân sự đề xuất. - Hợp đồng, hóa đơn mua máy móc, thiết bị đề xuất thực hiện gói thầu và giấy chứng nhận xuất xứ (CO) đối với hàng nhập khẩu & giấy chứng nhận chất lượng (CQ) hàng hóa. - Có chứng nhận tham gia chương trình ngoại kiểm của Trung tâm kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm y học thuộc Bộ Y tế hoặc cơ quan được cấp giấy phép tương đương. - Các tài liệu khác có liên quan. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: * Tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước cấp và Quyết định công nhận nhà thầu đang đạt bệnh viện Hạng III trở lên; - Văn bản công bố : Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe của Sở Y tế và được Sở Y tế thông báo đăng tải lên trang thông tin điện tử hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp và thông báo đăng tải . - Hóa đơn chứng minh doanh thu từ hoạt động khám sức khỏe. * Tài liệu chứng minh kinh nghiệm: - Hợp đồng, phụ lục hợp đồng (nếu có), thỏa thuận liên danh (nếu liên danh); - Biên bản nghiệm thu công việc hoàn thành; biên bản thanh lý hợp đồng (nếu đã thanh lý). - Bằng cấp chứng minh năng lực, kinh nghiệm chuyên môn nhân sự đề xuất. - Hợp đồng, hóa đơn mua máy móc, thiết bị đề xuất thực hiện gói thầu và giấy chứng nhận xuất xứ (CO) đối với hàng nhập khẩu & giấy chứng nhận chất lượng (CQ) hàng hóa. - Có chứng nhận tham gia chương trình ngoại kiểm của Trung tâm kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm y học thuộc Bộ Y tế hoặc cơ quan được cấp giấy phép tương đương. - Các tài liệu khác có liên quan. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam - Địa chỉ: 108 Trần Quý Cáp, Phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam + Địa chỉ: 108 Trần Quý Cáp, Phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; + Điện thoại: 0235 3852903 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch - Tài chính Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam + Địa chỉ: 108 Trần Quý Cáp, Phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; + Điện thoại: 0235 3859 772 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch - Tài chính Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam + Địa chỉ: 108 Trần Quý Cáp, Phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; + Điện thoại: 0235 3859 772 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Thăm khám phụ khoa | Khám phát hiện các bệnh lý về phụ khoa: viêm nhiễm, u cục.. | lần | 163 | |
2 | Khám nội, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, đo chiều cao, cân nặng, huyết áp… | Đánh giá tình trạng sức khỏe tổng thể; Phát hiện các bệnh lý tai mũi họng, răng hàm mặt.. | lần | 322 | |
3 | Xét nghiệm huyết học: Công thức máu/tổng phân tích tế bào máu 22 thông số | Phát hiện các bệnh lý về máu | lần | 322 | |
4 | Xét nghiệm sinh hóa: Bộ mỡ máu: Cholesterol, Triglyceride, HDL, LDL | Chức năng chuyển hóa mỡ máu (xơ vữa động mạch, rối loạn chuyển hóa mỡ máu …) | lần | 322 | |
5 | Xét nghiệm sinh hóa: Đường máu: Glucose, HbA1C | Phát hiện và theo dõi điều trị bệnh đái tháo đường | lần | 322 | |
6 | Xét nghiệm sinh hóa: Chức năng thận : Ure, creatinine | Theo dõi chức năng thận phát hiện bệnh lý về thận | lần | 322 | |
7 | Xét nghiệm sinh hóa: Chức năng gan: SGOT, SGPT | Theo dõi men gan | lần | 322 | |
8 | Xét nghiệm sinh hóa: Viêm gan: HBsAg (Miễn dịch tự động) (Xét nghiệm kháng nguyên viêm gan ) | Phát hiện kháng thể viêm gan B | lần | 322 | |
9 | Xét nghiệm sinh hóa: HCV Ab (Test nhanh) | Phát hiện virus viêm gan C | lần | 322 | |
10 | Xét nghiệm sinh hóa: Acid uric | Phát hiện bệnh Gout | lần | 322 | |
11 | Xét nghiệm sinh hóa: Protein | Theo dõi lượng đạm trong máu | lần | 322 | |
12 | Xét nghiệm sinh hóa: Sắt huyết thanh | Chẩn đoán các bệnh lý thiếu máu | lần | 322 | |
13 | Xét nghiệm sinh hóa: Calci ion hóa | Chẩn đoán bệnh liên quan đến calci máu (thiếu, thừa) | lần | 322 | |
14 | Xét nghiệm khác: AFP định lượng (Tầm soát ung thư gan) | Phát hiện ung thư gan (Không áp dụng cho phụ nữ mang thai) | lần | 322 | |
15 | Xét nghiệm khác: CEA (Tầm soát ung thư đại tràng) | Phát hiện ung thư đại tràng | lần | 322 | |
16 | Xét nghiệm khác: CA 72 -4 (tầm soát ung thư dạ dày) | Phát hiện ung thư dạ dày | lần | 322 | |
17 | Xét nghiệm khác: Total PSA | Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt | lần | 155 | |
18 | Xét nghiệm khác: CA 19-9 | Tầm soát ung thư tuyến tụy | lần | 322 | |
19 | Xét nghiệm khác: Cyfra 21-1 | Tầm soát ung thư phổi | lần | 322 | |
20 | Xét nghiệm khác: CA15-3 | Tầm soát ung thư vú | lần | 167 | |
21 | Xét nghiệm khác: CA125 | Tầm soát ung thư buồng trứng | lần | 167 | |
22 | Xét nghiệm khác: Chức năng tuyến giáp (FT4, TSH) | Phát hiện bệnh lý về tuyến giáp | lần | 322 | |
23 | Xét nghiệm HP test | Tìm vi khuẩn gây viêm dạ dày | lần | 167 | |
24 | Xét nghiệm nước tiểu | Phân tích nước tiểu 10 thông số | lần | 322 | |
25 | Soi tươi dịch âm đạo | Tìm nguyên nhân gây viêm nhiễm đường sinh dục | lần | 163 | |
26 | Xét nghiệm khác: Tầm soát ung thu cổ tử cung (Thinprep) | Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung | lần | 163 | |
27 | Xét nghiệm khác: Framingham | Đánh giá nguy cơ bệnh lý tim mạch, bắt buộc có kết quả Glucose, bộ mỡ máu, điện tâm đồ | lần | 322 | |
28 | Xét nghiệm sán lá gan | Phát hiện sán la gan | lần | 159 | |
29 | Điện tim (ECG) | Phát hiện bệnh lý tim mạch | lần | 322 | |
30 | Xquang tim phổi | Phát hiện các bệnh lý về tim, phổi trên hình ảnh XQ | lần | 322 | |
31 | Xquang cột sống thắt lưng | Phát hiện bệnh lý cột sống lưng (thoái hóa cột sống lưng, trượt cột sống lưng, dị tật cột sống lưng …) | lần | 159 | |
32 | Siêu âm động mạch cảnh | Phát hiện bệnh lý về mạch máu | lần | 159 | |
33 | Siêu âm Doppler màu tim mạch | Phát hiện bệnh lý tim mạch | lần | 322 | |
34 | Siêu âm bụng tổng quát màu | Phát hiện các bất thường về gan, thận, lách, tụy, bàng quang, mật, niệu quản, tử cung phần phụ (nữ), tiền liệt tuyến (nam) | lần | 322 | |
35 | Siêu âm tuyến giáp màu | Phát hiện bệnh lý tuyến giáp | lần | 322 | |
36 | Siêu âm tuyến vú màu | Phát hiện bệnh lý về tuyến vú | lần | 167 | |
37 | Nội soi dạ dày, tá tràng, xét nghiệm HP | Phát hiện những tổn thương như viêm loét, u và tìm vi khuẩn gây viêm dạ dày | lần | 155 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
1 | Lấy máu để xét nghiệm | 110 | Lượt | 02 ngày | Không | Tại trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam (Địa chỉ: 108 Trần Quý Cáp, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
2 | Lấy máu để xét nghiệm | 212 | Lượt | 28 ngày | Không | Tại tỉnh Quảng Nam hoặc thành phố Đà Nẵng |
3 | Khám sức khỏe | 322 | Lượt | 28 ngày | Không | Tại tỉnh Quảng Nam hoặc thành phố Đà Nẵng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Nhân sự chịu trách nhiệm khám nội tổng quát | 2 | - Có trình độ Thạc sỹ, hoặc Bác sỹ chuyên khoa I trở lên;- Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội.(Hồ sơ chứng minh số năm kinh nghiệm là bằng cấp tốt nghiệp Đại học; kèm theo bằng cấp Thạc sỹ hoặc chuyên khoa I trở lên. Hồ sơ chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự là chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội) | 10 | 8 |
2 | Nhân sự chịu trách nhiệm khám Mắt | 1 | - Có trình độ: Thạc sỹ, hoặc Bác sỹ chuyên khoa I trở lên;- Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.(Hồ sơ chứng minh số năm kinh nghiệm là bằng cấp tốt nghiệp Đại học; kèm theo bằng cấp Thạc sỹ hoặc chuyên khoa I trở lên. Hồ sơ chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự là chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt) | 10 | 7 |
3 | Nhân sự chịu trách nhiệm khám Tai – Mũi – Họng | 1 | - Có trình độ: Thạc sỹ, hoặc Bác sỹ chuyên khoa I trở lên;- Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai – Mũi – Họng.(Hồ sơ chứng minh số năm kinh nghiệm là bằng cấp tốt nghiệp Đại học; kèm theo bằng cấp Thạc sỹ hoặc chuyên khoa I trở lên.. Hồ sơ chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự là chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai – Mũi – Họng) | 10 | 7 |
4 | Nhân sự chịu trách nhiệm khám Răng – Hàm – Mặt | 1 | - Có trình độ: Thạc sỹ, hoặc Bác sỹ chuyên khoa I trở lên;- Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt.(Hồ sơ chứng minh số năm kinh nghiệm là bằng cấp tốt nghiệp Đại học; kèm theo bằng cấp Thạc sỹ hoặc chuyên khoa I trở lên.. Hồ sơ chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự là chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt) | 10 | 7 |
5 | Nhân sự chịu trách nhiệm chẩn đoán hình ảnh (Siêu âm, X-Quang) | 4 | - Có trình độ Thạc sỹ, hoặc Bác sỹ chuyên khoa I trở lên;- Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh hoặc siêu âm tổng quát.(Hồ sơ chứng minh số năm kinh nghiệm là bằng cấp tốt nghiệp Đại học; kèm theo bằng cấp Thạc sỹ hoặc chuyên khoa I trở lên.. Hồ sơ chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự là chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh hoặc Siêu âm tổng quát) | 10 | 7 |
6 | Nhân sự chịu trách nhiệm thực hiện xét nghiệm | 4 | - Có trình độ đại học trở lên.- Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Xét nghiệm.(Hồ sơ chứng minh số năm kinh nghiệm là bằng cấp tốt nghiệp Đại học. Hồ sơ chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự là chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Xét nghiệm) | 7 | 5 |
7 | Nhân sự chịu trách nhiệm khám phụ khoa | 3 | - Có trình độ Thạc sỹ, hoặc Bác sỹ chuyên khoa I trở lên.- Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.(Hồ sơ chứng minh số năm kinh nghiệm là bằng cấp tốt nghiệp Đại học; kèm theo bằng cấp Thạc sỹ hoặc chuyên khoa I trở lên. Bác sỹ. Hồ sơ chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự là chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa) | 10 | 7 |
8 | Nhân sự chịu trách nhiệm thực hiện Nội Soi | 1 | - Có trình độ Thạc sỹ, hoặc Bác sỹ chuyên khoa I trở lên;- Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội soi.(Hồ sơ chứng minh Số năm kinh nghiệm là bằng cấp tốt nghiệp Đại học; kèm theo bằng cấp Thạc sỹ hoặc chuyên khoa I trở lên.. Hồ sơ chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự là chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa xét nghiệm) | 10 | 7 |
9 | Nhân sự chịu trách nhiệm kết luận | 2 | - Có trình độ Bác sỹ chuyên khoa II hoặc Tiến sĩ trở lên;- Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội.(Hồ sơ chứng minh số năm kinh nghiệm là bằng cấp tốt nghiệp Đại học; kèm theo bằng cấp chuyên khoa II hoặc Tiến sĩ. Hồ sơ chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự là chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội) | 10 | 8 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thăm khám phụ khoa | 163 | lần | Khám phát hiện các bệnh lý về phụ khoa: viêm nhiễm, u cục.. | ||
2 | Khám nội, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, đo chiều cao, cân nặng, huyết áp… | 322 | lần | Đánh giá tình trạng sức khỏe tổng thể; Phát hiện các bệnh lý tai mũi họng, răng hàm mặt.. | ||
3 | Xét nghiệm huyết học: Công thức máu/tổng phân tích tế bào máu 22 thông số | 322 | lần | Phát hiện các bệnh lý về máu | ||
4 | Xét nghiệm sinh hóa: Bộ mỡ máu: Cholesterol, Triglyceride, HDL, LDL | 322 | lần | Chức năng chuyển hóa mỡ máu (xơ vữa động mạch, rối loạn chuyển hóa mỡ máu …) | ||
5 | Xét nghiệm sinh hóa: Đường máu: Glucose, HbA1C | 322 | lần | Phát hiện và theo dõi điều trị bệnh đái tháo đường | ||
6 | Xét nghiệm sinh hóa: Chức năng thận : Ure, creatinine | 322 | lần | Theo dõi chức năng thận phát hiện bệnh lý về thận | ||
7 | Xét nghiệm sinh hóa: Chức năng gan: SGOT, SGPT | 322 | lần | Theo dõi men gan | ||
8 | Xét nghiệm sinh hóa: Viêm gan: HBsAg (Miễn dịch tự động) (Xét nghiệm kháng nguyên viêm gan ) | 322 | lần | Phát hiện kháng thể viêm gan B | ||
9 | Xét nghiệm sinh hóa: HCV Ab (Test nhanh) | 322 | lần | Phát hiện virus viêm gan C | ||
10 | Xét nghiệm sinh hóa: Acid uric | 322 | lần | Phát hiện bệnh Gout | ||
11 | Xét nghiệm sinh hóa: Protein | 322 | lần | Theo dõi lượng đạm trong máu | ||
12 | Xét nghiệm sinh hóa: Sắt huyết thanh | 322 | lần | Chẩn đoán các bệnh lý thiếu máu | ||
13 | Xét nghiệm sinh hóa: Calci ion hóa | 322 | lần | Chẩn đoán bệnh liên quan đến calci máu (thiếu, thừa) | ||
14 | Xét nghiệm khác: AFP định lượng (Tầm soát ung thư gan) | 322 | lần | Phát hiện ung thư gan (Không áp dụng cho phụ nữ mang thai) | ||
15 | Xét nghiệm khác: CEA (Tầm soát ung thư đại tràng) | 322 | lần | Phát hiện ung thư đại tràng | ||
16 | Xét nghiệm khác: CA 72 -4 (tầm soát ung thư dạ dày) | 322 | lần | Phát hiện ung thư dạ dày | ||
17 | Xét nghiệm khác: Total PSA | 155 | lần | Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt | ||
18 | Xét nghiệm khác: CA 19-9 | 322 | lần | Tầm soát ung thư tuyến tụy | ||
19 | Xét nghiệm khác: Cyfra 21-1 | 322 | lần | Tầm soát ung thư phổi | ||
20 | Xét nghiệm khác: CA15-3 | 167 | lần | Tầm soát ung thư vú | ||
21 | Xét nghiệm khác: CA125 | 167 | lần | Tầm soát ung thư buồng trứng | ||
22 | Xét nghiệm khác: Chức năng tuyến giáp (FT4, TSH) | 322 | lần | Phát hiện bệnh lý về tuyến giáp | ||
23 | Xét nghiệm HP test | 167 | lần | Tìm vi khuẩn gây viêm dạ dày | ||
24 | Xét nghiệm nước tiểu | 322 | lần | Phân tích nước tiểu 10 thông số | ||
25 | Soi tươi dịch âm đạo | 163 | lần | Tìm nguyên nhân gây viêm nhiễm đường sinh dục | ||
26 | Xét nghiệm khác: Tầm soát ung thu cổ tử cung (Thinprep) | 163 | lần | Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung | ||
27 | Xét nghiệm khác: Framingham | 322 | lần | Đánh giá nguy cơ bệnh lý tim mạch, bắt buộc có kết quả Glucose, bộ mỡ máu, điện tâm đồ | ||
28 | Xét nghiệm sán lá gan | 159 | lần | Phát hiện sán la gan | ||
29 | Điện tim (ECG) | 322 | lần | Phát hiện bệnh lý tim mạch | ||
30 | Xquang tim phổi | 322 | lần | Phát hiện các bệnh lý về tim, phổi trên hình ảnh XQ | ||
31 | Xquang cột sống thắt lưng | 159 | lần | Phát hiện bệnh lý cột sống lưng (thoái hóa cột sống lưng, trượt cột sống lưng, dị tật cột sống lưng …) | ||
32 | Siêu âm động mạch cảnh | 159 | lần | Phát hiện bệnh lý về mạch máu | ||
33 | Siêu âm Doppler màu tim mạch | 322 | lần | Phát hiện bệnh lý tim mạch | ||
34 | Siêu âm bụng tổng quát màu | 322 | lần | Phát hiện các bất thường về gan, thận, lách, tụy, bàng quang, mật, niệu quản, tử cung phần phụ (nữ), tiền liệt tuyến (nam) | ||
35 | Siêu âm tuyến giáp màu | 322 | lần | Phát hiện bệnh lý tuyến giáp | ||
36 | Siêu âm tuyến vú màu | 167 | lần | Phát hiện bệnh lý về tuyến vú | ||
37 | Nội soi dạ dày, tá tràng, xét nghiệm HP | 155 | lần | Phát hiện những tổn thương như viêm loét, u và tìm vi khuẩn gây viêm dạ dày |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam như sau:
- Có quan hệ với 108 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,70 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 23,40%, Xây lắp 55,32%, Tư vấn 2,13%, Phi tư vấn 17,02%, Hỗn hợp 2,13%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 171.518.359.120 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 155.484.244.542 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,35%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chúng ta thường không biết quý trọng những thứ đạt được quá dễ dàng. "
Thomas Paine
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.