Thông báo mời thầu

Khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Tìm thấy: 14:51 05/05/2023
Mã TBMT
IB2300083884-00Thông báo lần đầu.
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Tư vấn
Tên dự án
Các gói thầu trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng cầu Ba Lai 8 trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Bến Tre
Tên gói thầu
Khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân sách TW hỗ trợ DA có tính liên kết vùng trong KH đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025 là 1.499.800 triệu đồng và ngân sách ĐP đối ứng trong KH đầu tư công GĐ 2021-2025 là 755.200 triệu đồng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
14:00 25/05/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
180 Ngày
Số quyết định phê duyệt
552/QĐ-BQLGT
Ngày phê duyệt
05/05/2023 14:41
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bến Tre
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
14:47 05/05/2023
đến
14:00 25/05/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
14:00 25/05/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Hạng mục công việc:

Biểu mẫu mời thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Khảo sát địa hình
1.1 Công tác đo lưới khống chế mặt bằng, đường chuyền hạng 4, Bộ thiết bị GPS (3 máy) 4 điểm
1.2 Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn hạng IV, cấp địa hình III 23 km
1.3 Công tác đo lưới khống chế mặt bằng, đường chuyền cấp II, máy toàn đạc điện tử 52 điểm
1.4 Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình III 26 km
2 Phần đường
2.1 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III 1.1235 100ha
2.2 Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình III 112.35 100m
2.3 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình III 202 100m
3 Phần cầu
3.1 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III 0.24 100ha
3.2 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình dưới nước; bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình IV 0.263 100ha
3.3 Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình III 8 100m
3.4 Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước; cấp địa hình IV 8.15 100m
3.5 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình III 14 100m
3.6 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước; cấp địa hình III 16 100m
3.7 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước; cấp địa hình IV 12 100m
4 Khảo sát giao cắt công trình hiện hữu
4.1 Điều tra thu thập giao cắt tuyến với đường ngang 3 Công
4.2 Điều tra giao cắt với công trình ngầm nổi 2 Công
5 Khảo sát nút giao (nút giao bằng)
5.1 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III 0.04 100ha
6 Khảo sát thủy văn
6.1 Mua tài liệu khí tượng, thủy văn 1 Trạm
6.2 Điều tra thủy văn dọc tuyến 10 công
6.3 Điều tra cụm thủy văn vị trí cầu 36 công
6.4 Thu thập số liệu hồ, đập công trình thủy lợi 15 công
7 Khảo sát địa chất công trình nền đường đất yếu
7.1 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m, cấp đất đá I - III 330 m khoan
7.2 Công tác bơm cấp nước phục vụ khoan xoay bơm rửa ở trên cạn (khi phải tiếp nước cho các lỗ khoan ở xa nguồn nước > 50m hoặc cao hơn nơi lấy nước ≥ 9m), độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m, cấp đất đá I - III 330 m khoan
7.3 Công tác thí nghiệm tại hiện trường, thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT, cấp đất đá I-III 110 1 lần thí nghiệm
7.4 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phẩn hạt 116 1 chỉ tiêu
7.5 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm 116 1 chỉ tiêu
7.6 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) 116 1 chỉ tiêu
7.7 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng 116 1 chỉ tiêu
7.8 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy 116 1 chỉ tiêu
7.9 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông 116 1 chỉ tiêu
7.10 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, độ chặt tiêu chuẩn 116 1 chỉ tiêu
7.11 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời 116 1 chỉ tiêu
7.12 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phẩn hạt 35 1 chỉ tiêu
7.13 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm 35 1 chỉ tiêu
7.14 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) 35 1 chỉ tiêu
7.15 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng 35 1 chỉ tiêu
7.16 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông 35 1 chỉ tiêu
7.17 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời 35 1 chỉ tiêu
7.18 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng 35 1 chỉ tiêu
7.19 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CU 11 1 chỉ tiêu
7.20 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ UU 11 1 chỉ tiêu
7.21 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm nén 1 trục trong điều kiện có nở hông 11 1 chỉ tiêu
7.22 Công tác thí nghiệm tại hiện trường, thí nghiệm cắt quay bằng máy 110 điểm

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bến Tre như sau:

  • Có quan hệ với 100 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,47 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,85%, Xây lắp 57,26%, Tư vấn 30,77%, Phi tư vấn 11,11%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.405.759.658.347 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.778.823.323.805 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,60%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 79

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây