Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chỉ tiêu số lượng nguồn nước mặt | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt | 803.7 | km2 | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 803.7 | km2 | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Thái Nguyên | 05 tháng | ||
1.3 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 803.7 | km2 | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Thái Nguyên | 05 tháng | ||
2 | Chỉ tiêu chất lượng nước mặt | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Thái Nguyên | 05 tháng | ||||
2.1 | Lấy, phân tích chất lượng mẫu nước mặt nội tỉnh | Theo quy định tại Chương V | ||||||
2.1.1 | Lấy mẫu và đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, DO, TDS, EC; mẫu nước mặt nội tỉnh gồm lấy 1 mẫu mùa khô và 1 mẫu mùa mưa | 78 | mẫu | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.1.2 | Phân tích chất lượng mẫu nước mặt nội tỉnh gồm 1 mẫu mùa khô và 1 mẫu mùa mưa đối với các thông số As, Cd, Pb, Cr 6+, Cu, Zn, Hg, BOD5, COD, TOC, N-NH4 (Hach), N-NO3, N-NO2, P-PO4, Colifrom, E.coli | 78 | mẫu | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Thái Nguyên | 05 tháng | ||
2.2 | Tính toán theo chỉ số chất lượng nước tổng hợp WQI | 116 | vị trí | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Thái Nguyên | 05 tháng | ||
3 | Chỉ tiêu khai thác, sử dụng nước mặt | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Thái Nguyên | 05 tháng | ||||
3.1 | Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt | 803.7 | km2 | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 803.7 | km2 | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Thái Nguyên | 05 tháng | ||
3.3 | Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt | 803.7 | km2 | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Thái Nguyên | 05 tháng | ||
4 | Chỉ tiêu xả nước thải vào nguồn nước | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Thái Nguyên | 05 tháng | ||||
4.1 | Thu thập, rà soát thông tin, số liệu, tài liệu và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá | 803.7 | km2 | Theo quy định tại Chương V | ||||
4.2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 803.7 | km2 | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Thái Nguyên | 05 tháng | ||
4.3 | Tổng hợp xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước | 803.7 | km2 | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Thái Nguyên | 05 tháng | ||
4.4 | Lập báo cáo tổng kết dự án | 1 | Bộ báo cáo | Theo quy định tại Chương V | Tỉnh Thái Nguyên | 05 tháng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Tài nguyên và Môi trường Thái Nguyên như sau:
- Có quan hệ với 79 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,62 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 40,54%, Xây lắp 8,11%, Tư vấn 16,22%, Phi tư vấn 35,14%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 223.269.986.749 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 218.898.515.463 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,96%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trách nhiệm của bạn là đảm bảo rằng những cảm xúc tích cực cấu thành ảnh hưởng chi phối trong tâm trí bạn. "
Napoleon Hill
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Tài nguyên và Môi trường Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Tài nguyên và Môi trường Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.