Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đa dư lượng thuốc BVTV (nền mẫu: rau, gạo) | 57 Mẫu | Theo quy định tại Chương V | |||||
1.1 | Cả nhóm/Whole group (Organophosphorus): Azinphos-ethyl, Cadusafos, Chlorpyrifos, Chlorpyrifos-methyl, Diazinon, EPN, Ethion, Piperophos, Parathion, Parathion-methyl, Phenthoate, Phorate, Pirimiphos-ethyl, Pirimiphos-methyl | 57 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2 | Cả nhóm/Whole group (Pyrethroid): Bifenthrin, Cyfluthrin sum, Cyhalothrin (Sum gamma + lamda), Deltamethrin, Ethofenprox, Flucythrinate I, II, Resmethrin, Tetramethrin I, II, Transfluthrin, Cypermethrin sum, Fenvalerate I, II, Permethrin (Sum cis and trans isomers) | 57 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 | ||
1.3 | Cả nhóm/Whole group (Organochlorine): Aldrin, HCH-anpha, HCH-beta, HCH-gamma, Chlordane-cis, Chlordane-oxy, Chlordane-trans, Chlorobenzilate, DDD-o,p', DDE-o,p', DDE-p,p', DDT-o,p', DDT p,p', Dieldrin | 57 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 | ||
1.4 | Cả nhóm/Whole group (Organochlorine): Endosulfan I (alpha isomer), Endosulfan II (beta isomer), Endosulfan sulfate, Endrin Heptachlor, Heptachlor endo-epoxide Heptachlor exo-epoxide, Hexachlorobenzene, Metolachlor | 57 | Chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 | ||
2 | Kim loại nặng Pb (nền mẫu: Sữa dê, rau củ quả sấy/ tươi, sen) | 17 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 | ||
3 | Kim loại nặng As (nền mẫu: Sữa dê, rau củ quả sấy/ tươi, sen) | 8 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | s | 90 | ||
4 | Kim loại năng Cd (nền mẫu: Sữa dê, rau củ quả sấy/ tươi, sen) | 11 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 | ||
5 | Kim loại nặng Hg (nền mẫu: Sữa dê, rau củ quả sấy/ tươi, sen) | 8 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 | ||
6 | Enterobacteriaceae (nền mẫu: Sữa dê dạng bột) | 1 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 | ||
7 | Staphylococci (nền mẫu: Sữa dê dạng bột) | 1 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 | ||
8 | Salmonella (nền mẫu: Thịt, rau, tổ yến, rau, quả, sữa dê) | 18 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 | ||
9 | Chloramphenicol (nền mẫu: Thịt, thủy sản) | 2 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 | ||
10 | Nhóm Nitrofuran (nền mẫu: Thịt, thủy sản) | 4 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 | ||
11 | Enrofloxacin (nền mẫu: Thịt, thủy sản) | 2 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 | ||
12 | Hàn the (nền mẫu: Sản phẩm chế biến từ thịt) | 1 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 | ||
13 | E.coli (nền mẫu: Rau, sản phẩm chế biến từ thịt) | 15 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Địa điểm nhận mẫu và trả kết quả tại: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản Long An (địa chỉ: Số 1A Huỳnh Hữu Thống, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An) | 90 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản tỉnh Long An như sau:
- Có quan hệ với 55 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,08 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 28,85%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 71,15%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 15.009.049.002 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.441.550.474 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Định kiến là điều những thằng ngu sử dụng làm lý lẽ. "
Voltaire
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản tỉnh Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản tỉnh Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.