Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội |
E-CDNT 1.2 |
Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm nông lâm thủy sản phục vụ công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm của các chương trình nghiệp vụ năm 2019 Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm nông lâm thủy sản phục vụ công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm của các chương trình nghiệp vụ năm 2019 9 Tháng |
E-CDNT 3 | Ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019. |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.7 | Không yêu cầu. |
E-CDNT 15.2 | + Phụ lục giá hợp đồng. + Phụ lục tiến độ cung cấp dịch vụ phi tư vấn. + Bảo lãnh thực hiện hợp đồng. + Bảo lãnh tiền tạm ứng. + Có Chứng chỉ công nhận ISO/IEC 17025 và có Quyết định về việc chỉ định là phòng thử nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản hoặc cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quả lý nhà nước về an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền cấp |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Địa chỉ: Số 143 Hồ Đắc Di, Quang Trung, Đống Đa, Thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024 35335076; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội: Địa chỉ: Số 16, Cát Linh, Quận Đống Đa, Thành Phố Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội; |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 45 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
2 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 25 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
3 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 10 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
4 | - Salmonella | 35 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
5 | - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) | 35 | Mẫu | LC/MS/MS ;Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN | ||
6 | Dư lượng nhóm Sulfonamide: Sulfadiazin, Sulfadimidin | 35 | Mẫu | LC/MS/MS | ||
7 | - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin | 35 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
8 | - Salmonella | 15 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
9 | - Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | 15 | Mẫu | (LC/MS/MS) | ||
10 | - Dư lượng Chloramphenicol | 15 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
11 | - Hàm lượng Florfenicol | 15 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
12 | - Nhóm Quinolones( Enrofloxacin, Sarafloxacin) | 15 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
13 | - Salmonella | 15 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
14 | - Chloramphenicol | 15 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
15 | - Chloramphenicol | 15 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
16 | - Salmonella | 15 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
17 | - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) | 15 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
18 | - Malachite Green, Leuco Malachite Green | 15 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
19 | - Nitơ tổng số | 10 | Mẫu | TCVN 3705:1990 | ||
20 | - Hàm lượng chất bảo quản: acid Benzoic, acid Sorbic | 10 | Mẫu | (HPLC); TCVN 8122-2009 TCVN 81-2:2009 | ||
21 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 5 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
22 | - Chloramphenicol | 5 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
23 | - Salmonella | 5 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
24 | - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) | 5 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
25 | - Malachite Green, Leuco Malachite Green | 5 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
26 | - Salmonella | 5 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
27 | - Dư lượng Chloramphenicol | 5 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
28 | - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) | 5 | Mẫu | LC/MS/MS ;Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN | ||
29 | - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin | 5 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
30 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 195 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
31 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 115 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
32 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 50 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
33 | Hàm lượng Aflatoxin tổng | 50 | Mẫu | (LC/MS-MS) | ||
34 | Salmonella | 97 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
35 | Dư lượng nhóm Beta agonist ( Salbutamol, Ractopamine) | 97 | Mẫu | LC/MS/MS ;Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN | ||
36 | Dư lượng nhóm Sulfonamide (Sulfadiazin, Sulfadimidin) | 97 | Mẫu | LC/MS/MS | ||
37 | Salmonella | 97 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
38 | Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin) | 97 | Mẫu | (LC/MS/MS) | ||
39 | Hàm lượng Chloramphenicol | 97 | Mẫu | (LC/MS/MS) Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
40 | Melachitegreen | 115 | Mẫu | (HPLC); (LC-MS/MS) | ||
41 | Leuco (Malachitegreen) | 115 | Mẫu | (HPLC); (LC-MS/MS) | ||
42 | -Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) | 115 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
43 | - Hàm lượng Chloramphenicol | 115 | Mẫu | (LC/MS-MS) ;Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
44 | Hàm lượng Chloramphenicol | 80 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
45 | Kim loại nặng: Hg | 80 | Mẫu | (ICP/MS) (tham chiếu:AOAC 999.10) | ||
46 | Độc tố gây liệt cơ (PSP) | 20 | Mẫu | MBA (sinh hóa trên chuột) | ||
47 | Độc tố gây mất trí nhớ (ASP) | 20 | Mẫu | HPLC-PDA | ||
48 | Độc tố gây tiêu chảy (DSP) | 20 | Mẫu | MBA (sinh hóa trên chuột) | ||
49 | Salmonella | 35 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
50 | Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol) | 35 | Mẫu | (LC/MS/MS) Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN | ||
51 | Dư lượng Formaldehyde | 35 | Mẫu | NMKL 54:1964 | ||
52 | Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 35 | Mẫu | (HPLC); TCVN 8122-2009 TCVN 81-2:2009 | ||
53 | - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 35 | Mẫu | HPLC; LC-UV | ||
54 | - Salmonella | 10 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
55 | - Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortettracyclin ) | 10 | Mẫu | (LC/MS/MS) | ||
56 | - Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 10 | Mẫu | (HPLC); TCVN 8122-2009 TCVN 81-2:2009 | ||
57 | - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 10 | Mẫu | HPLC; LC-UV | ||
58 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 28 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
59 | Hàm lượng kim loại nặng: Pb | 28 | Mẫu | (ICP/MS) (tham chiếu: AOAC 999.10) | ||
60 | Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 28 | Mẫu | (HPLC); TCVN 8122-2009; TCVN 81-2:2009 | ||
61 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 48 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
62 | Hàm lượng kim loại nặng: Hg | 48 | Mẫu | (ICP/MS) (tham chiếu: AOAC 999.10) | ||
63 | Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb | 48 | Mẫu | (ICP/MS) (tham chiếu: AOAC 999.10) | ||
64 | Salmonella | 30 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
65 | Melachitte Green | 20 | Mẫu | (HPLC); (LC-MS/MS) | ||
66 | Leuco Malachite Green | 20 | Mẫu | (HPLC); (LC-MS/MS) | ||
67 | Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) lựa chọn 01 chỉ tiêu/mẫu | 20 | Mẫu | (HPLC); TCVN 8122-2009 TCVN 81-2:2009 | ||
68 | Chloramphenicol | 20 | Mẫu | (LC/MS-MS) ;Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
69 | Chloramphenicol | 10 | Mẫu | (LC/MS-MS) Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
70 | Kim loại nặng: Hg | 10 | Mẫu | (ICP/MS) (tham chiếu: AOAC 999.10) | ||
71 | Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 01 chỉ tiêu/mẫu | 10 | Mẫu | (HPLC); TCVN 8122-2009 TCVN 81-2:2009 | ||
72 | - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 10 | Mẫu | HPLC; LC-UV | ||
73 | Ochratoxin A | 20 | Mẫu | (LC/MS-MS) | ||
74 | Cafein | 20 | Mẫu | (LC/MS-MS) | ||
75 | Hàm lượng kim loại nặng: Hg | 20 | Mẫu | (ICP/MS) (tham chiếu: AOAC 999.10) | ||
76 | Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb | 20 | Mẫu | (ICP/MS) (tham chiếu: AOAC 999.10) | ||
77 | Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô | 20 | Mẫu | (Ref. FAO 1986) | ||
78 | Hàm lượng chất khô không tan tính theo % khối lượng chất khô | 20 | Mẫu | (Ref. FAO Food 14/7-1986) | ||
79 | Hàm lượng ẩm, tính theo % khối lượng | 20 | Mẫu | Phương pháp trọng lượng | ||
80 | Ca+2 | 20 | Mẫu | AOAC 968.08 mod. | ||
81 | Mg+2 | 20 | Mẫu | AOAC 968.08 mod | ||
82 | SO4-2 | 20 | Mẫu | (UV-VIS) SMEWW 4500 SO42-E:2012 mod. | ||
83 | Hg | 20 | Mẫu | (ICP/MS) | ||
84 | Cd | 20 | Mẫu | (ICP/MS) | ||
85 | As | 20 | Mẫu | (ICP/MS) | ||
86 | Pb | 20 | Mẫu | (ICP/MS) | ||
87 | Cu | 5 | Mẫu | (ICP/MS) | ||
88 | Hàm lượng I ốt tính theo KIO3 | 5 | Mẫu | TCVN6341:1998 | ||
89 | Xét nghiệm chỉ tiêu Iot | 30 | Mẫu | TCVN6341:1998 |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 45 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
2 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 25 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
3 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 10 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
4 | - Salmonella | 35 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
5 | - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) | 35 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
6 | Dư lượng nhóm Sulfonamide: Sulfadiazin, Sulfadimidin | 35 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
7 | - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin | 35 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
8 | - Salmonella | 15 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
9 | - Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | 15 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
10 | Dư lượng Chloramphenicol | 15 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
11 | - Hàm lượng Florfenicol | 15 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
12 | - Nhóm Quinolones( Enrofloxacin, Sarafloxacin) | 15 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
13 | - Salmonella | 15 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
14 | - Chloramphenicol | 15 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
15 | - Chloramphenicol | 15 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
16 | - Salmonella | 15 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
17 | - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) | 15 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
18 | - Malachite Green, Leuco Malachite Green | 15 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
19 | - Nitơ tổng số | 10 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
20 | - Hàm lượng chất bảo quản: acid Benzoic, acid Sorbic | 10 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
21 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 5 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
22 | - Chloramphenicol | 5 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
23 | - Salmonella | 5 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
24 | - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) | 5 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
25 | - Malachite Green, Leuco Malachite Green | 5 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
26 | - Salmonella | 5 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
27 | - Dư lượng Chloramphenicol | 5 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
28 | - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) | 5 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
29 | - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin | 5 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
30 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 195 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
31 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 115 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
32 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 50 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
33 | Hàm lượng Aflatoxin tổng | 50 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
34 | Salmonella | 97 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
35 | Dư lượng nhóm Beta agonist ( Salbutamol, Ractopamine) | 97 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
36 | Dư lượng nhóm Sulfonamide (Sulfadiazin, Sulfadimidin) | 97 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
37 | Salmonella | 97 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
38 | Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin) | 97 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
39 | Hàm lượng Chloramphenicol | 97 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
40 | Melachitegreen | 115 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
41 | Leuco (Malachitegreen) | 115 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
42 | -Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) | 115 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
43 | - Hàm lượng Chloramphenicol | 115 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
44 | Hàm lượng Chloramphenicol | 80 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
45 | Kim loại nặng: Hg | 80 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
46 | Độc tố gây liệt cơ (PSP) | 20 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
47 | Độc tố gây mất trí nhớ (ASP) | 20 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
48 | Độc tố gây tiêu chảy (DSP) | 20 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
49 | Salmonella | 35 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
50 | Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol) | 35 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
51 | Dư lượng Formaldehyde | 35 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
52 | Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 35 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
53 | - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 35 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
54 | - Salmonella | 10 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
55 | - Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortettracyclin ) | 10 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
56 | - Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 10 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
57 | - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 10 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
58 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 28 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
59 | Hàm lượng kim loại nặng: Pb | 28 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
60 | Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 28 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
61 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 48 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
62 | Hàm lượng kim loại nặng: Hg | 48 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
63 | Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb | 48 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
64 | Salmonella | 30 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
65 | Melachitte Green | 20 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
66 | Leuco Malachite Green | 20 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
67 | Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) lựa chọn 01 chỉ tiêu/mẫu | 20 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
68 | Chloramphenicol | 20 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
69 | Chloramphenicol | 10 | Mẫu | Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; | Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 9 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 45 | Mẫu | ||
2 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 25 | Mẫu | ||
3 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 10 | Mẫu | ||
4 | - Salmonella | 35 | Mẫu | ||
5 | - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) | 35 | Mẫu | ||
6 | Dư lượng nhóm Sulfonamide: Sulfadiazin, Sulfadimidin | 35 | Mẫu | ||
7 | - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin | 35 | Mẫu | ||
8 | - Salmonella | 15 | Mẫu | ||
9 | - Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | 15 | Mẫu | ||
10 | - Dư lượng Chloramphenicol | 15 | Mẫu | ||
11 | - Hàm lượng Florfenicol | 15 | Mẫu | ||
12 | - Nhóm Quinolones( Enrofloxacin, Sarafloxacin) | 15 | Mẫu | ||
13 | - Salmonella | 15 | Mẫu | ||
14 | - Chloramphenicol | 15 | Mẫu | ||
15 | - Chloramphenicol | 15 | Mẫu | ||
16 | - Salmonella | 15 | Mẫu | ||
17 | - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) | 15 | Mẫu | ||
18 | - Malachite Green, Leuco Malachite Green | 15 | Mẫu | ||
19 | - Nitơ tổng số | 10 | Mẫu | ||
20 | - Hàm lượng chất bảo quản: acid Benzoic, acid Sorbic | 10 | Mẫu | ||
21 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 5 | Mẫu | ||
22 | - Chloramphenicol | 5 | Mẫu | ||
23 | - Salmonella | 5 | Mẫu | ||
24 | - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) | 5 | Mẫu | ||
25 | - Malachite Green, Leuco Malachite Green | 5 | Mẫu | ||
26 | - Salmonella | 5 | Mẫu | ||
27 | - Dư lượng Chloramphenicol | 5 | Mẫu | ||
28 | - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) | 5 | Mẫu | ||
29 | - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin | 5 | Mẫu | ||
30 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 195 | Mẫu | ||
31 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 115 | Mẫu | ||
32 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 50 | Mẫu | ||
33 | Hàm lượng Aflatoxin tổng | 50 | Mẫu | ||
34 | Salmonella | 97 | Mẫu | ||
35 | Dư lượng nhóm Beta agonist ( Salbutamol, Ractopamine) | 97 | Mẫu | ||
36 | Dư lượng nhóm Sulfonamide (Sulfadiazin, Sulfadimidin) | 97 | Mẫu | ||
37 | Salmonella | 97 | Mẫu | ||
38 | Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin) | 97 | Mẫu | ||
39 | Hàm lượng Chloramphenicol | 97 | Mẫu | ||
40 | Melachitegreen | 115 | Mẫu | ||
41 | Leuco (Malachitegreen) | 115 | Mẫu | ||
42 | -Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) | 115 | Mẫu | ||
43 | - Hàm lượng Chloramphenicol | 115 | Mẫu | ||
44 | Hàm lượng Chloramphenicol | 80 | Mẫu | ||
45 | Kim loại nặng: Hg | 80 | Mẫu | ||
46 | Độc tố gây liệt cơ (PSP) | 20 | Mẫu | ||
47 | Độc tố gây mất trí nhớ (ASP) | 20 | Mẫu | ||
48 | Độc tố gây tiêu chảy (DSP) | 20 | Mẫu | ||
49 | Salmonella | 35 | Mẫu | ||
50 | Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol) | 35 | Mẫu | ||
51 | Dư lượng Formaldehyde | 35 | Mẫu | ||
52 | Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 35 | Mẫu | ||
53 | - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 35 | Mẫu | ||
54 | - Salmonella | 10 | Mẫu | ||
55 | - Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortettracyclin ) | 10 | Mẫu | ||
56 | - Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 10 | Mẫu | ||
57 | - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 10 | Mẫu | ||
58 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 28 | Mẫu | ||
59 | Hàm lượng kim loại nặng: Pb | 28 | Mẫu | ||
60 | Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 28 | Mẫu | ||
61 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 48 | Mẫu | ||
62 | Hàm lượng kim loại nặng: Hg | 48 | Mẫu | ||
63 | Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb | 48 | Mẫu | ||
64 | Salmonella | 30 | Mẫu | ||
65 | Melachitte Green | 20 | Mẫu | ||
66 | Leuco Malachite Green | 20 | Mẫu | ||
67 | Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) lựa chọn 01 chỉ tiêu/mẫu | 20 | Mẫu | ||
68 | Chloramphenicol | 20 | Mẫu | ||
69 | Chloramphenicol | 10 | Mẫu | ||
70 | Kim loại nặng: Hg | 10 | Mẫu | ||
71 | Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 01 chỉ tiêu/mẫu | 10 | Mẫu | ||
72 | - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu | 10 | Mẫu | ||
73 | Ochratoxin A | 20 | Mẫu | ||
74 | Cafein | 20 | Mẫu | ||
75 | Hàm lượng kim loại nặng: Hg | 20 | Mẫu | ||
76 | Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb | 20 | Mẫu | ||
77 | Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô | 20 | Mẫu | ||
78 | Hàm lượng chất khô không tan tính theo % khối lượng chất khô | 20 | Mẫu | ||
79 | Hàm lượng ẩm, tính theo % khối lượng | 20 | Mẫu | ||
80 | Ca+2 | 20 | Mẫu | ||
81 | Mg+2 | 20 | Mẫu | ||
82 | SO4-2 | 20 | Mẫu | ||
83 | Hg | 20 | Mẫu | ||
84 | Cd | 20 | Mẫu | ||
85 | As | 20 | Mẫu | ||
86 | Pb | 20 | Mẫu | ||
87 | Cu | 5 | Mẫu | ||
88 | Hàm lượng I ốt tính theo KIO3 | 5 | Mẫu | ||
89 | Xét nghiệm chỉ tiêu Iot | 30 | Mẫu |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật kiểm nghiệmTốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Kỹ thuật hóa học;có chứng chỉ kiểm nghiệm viên kèm theo hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng | 2 | 3 | 3 | |
2 | Cán bộ kỹ thuật kiểm nghiệmTốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Kỹ thuật hóa học;có chứng chỉ kiểm nghiệm viên kèm theo hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng | 2 | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 45 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
2 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 25 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
3 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 10 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
4 | - Salmonella | 35 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
5 | - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) | 35 | Mẫu | LC/MS/MS ;Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN | ||
6 | Dư lượng nhóm Sulfonamide: Sulfadiazin, Sulfadimidin | 35 | Mẫu | LC/MS/MS | ||
7 | - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin | 35 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
8 | - Salmonella | 15 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
9 | - Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin | 15 | Mẫu | (LC/MS/MS) | ||
10 | - Dư lượng Chloramphenicol | 15 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
11 | - Hàm lượng Florfenicol | 15 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
12 | - Nhóm Quinolones( Enrofloxacin, Sarafloxacin) | 15 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
13 | - Salmonella | 15 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
14 | - Chloramphenicol | 15 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
15 | - Chloramphenicol | 15 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
16 | - Salmonella | 15 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
17 | - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) | 15 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
18 | - Malachite Green, Leuco Malachite Green | 15 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
19 | - Nitơ tổng số | 10 | Mẫu | TCVN 3705:1990 | ||
20 | - Hàm lượng chất bảo quản: acid Benzoic, acid Sorbic | 10 | Mẫu | (HPLC); TCVN 8122-2009 TCVN 81-2:2009 | ||
21 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 5 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
22 | - Chloramphenicol | 5 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
23 | - Salmonella | 5 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
24 | - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) | 5 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
25 | - Malachite Green, Leuco Malachite Green | 5 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
26 | - Salmonella | 5 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
27 | - Dư lượng Chloramphenicol | 5 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
28 | - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) | 5 | Mẫu | LC/MS/MS ;Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN | ||
29 | - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin | 5 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
30 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 195 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
31 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 115 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
32 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | 50 | Mẫu | (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu) | ||
33 | Hàm lượng Aflatoxin tổng | 50 | Mẫu | (LC/MS-MS) | ||
34 | Salmonella | 97 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
35 | Dư lượng nhóm Beta agonist ( Salbutamol, Ractopamine) | 97 | Mẫu | LC/MS/MS ;Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN | ||
36 | Dư lượng nhóm Sulfonamide (Sulfadiazin, Sulfadimidin) | 97 | Mẫu | LC/MS/MS | ||
37 | Salmonella | 97 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
38 | Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin) | 97 | Mẫu | (LC/MS/MS) | ||
39 | Hàm lượng Chloramphenicol | 97 | Mẫu | (LC/MS/MS) Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
40 | Melachitegreen | 115 | Mẫu | (HPLC); (LC-MS/MS) | ||
41 | Leuco (Malachitegreen) | 115 | Mẫu | (HPLC); (LC-MS/MS) | ||
42 | -Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) | 115 | Mẫu | (LC-MS/MS) | ||
43 | - Hàm lượng Chloramphenicol | 115 | Mẫu | (LC/MS-MS) ;Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
44 | Hàm lượng Chloramphenicol | 80 | Mẫu | (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN | ||
45 | Kim loại nặng: Hg | 80 | Mẫu | (ICP/MS) (tham chiếu:AOAC 999.10) | ||
46 | Độc tố gây liệt cơ (PSP) | 20 | Mẫu | MBA (sinh hóa trên chuột) | ||
47 | Độc tố gây mất trí nhớ (ASP) | 20 | Mẫu | HPLC-PDA | ||
48 | Độc tố gây tiêu chảy (DSP) | 20 | Mẫu | MBA (sinh hóa trên chuột) | ||
49 | Salmonella | 35 | Mẫu | ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005 | ||
50 | Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol) | 35 | Mẫu | (LC/MS/MS) Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 41 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 40,63%, Xây lắp 3,13%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 56,24%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 75.140.326.040 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 74.607.687.920 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta hi sinh bản thân để có được tất cả… Rồi khi có được tất cả, người ta lại hối hả tìm lại bản thân. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.