Thông báo mời thầu

Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm nông lâm thủy sản phục vụ công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm của các chương trình nghiệp vụ năm 2019

Tìm thấy: 22:33 06/03/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm nông lâm thủy sản phục vụ công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm của các chương trình nghiệp vụ năm 2019
Gói thầu
Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm nông lâm thủy sản phục vụ công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm của các chương trình nghiệp vụ năm 2019
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm nông lâm thủy sản phục vụ công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm của các chương trình nghiệp vụ năm 2019
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 05/03/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:53 21/02/2019
đến
14:30 05/03/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 05/03/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội
E-CDNT 1.2 Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm nông lâm thủy sản phục vụ công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm của các chương trình nghiệp vụ năm 2019
Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm nông lâm thủy sản phục vụ công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm của các chương trình nghiệp vụ năm 2019
9 Tháng
E-CDNT 3 Ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019.
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Địa chỉ: Số 143 Hồ Đắc Di, Quang Trung, Đống Đa, Thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024 35335076;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập chứng thư thẩm định giá: Công ty Cổ phần Thẩm định giá Thế Kỷ - Chi nhánh tại Hà Nội; Địa chỉ: Tầng 20 – Tòa nhà 319 Bộ Quốc Phòng – 63 Lê Văn Lương – Trung Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội; + Tư vấn lập E-HSMT và tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn và xây dựng 368 Hà Nội; Địa chỉ: Xóm Đìa Trạch, tổ 17, phường Phú Lương, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội; + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội;


- Bên mời thầu: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội , địa chỉ: Số 143 Hồ Đắc Di, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Địa chỉ: Số 143 Hồ Đắc Di, Quang Trung, Đống Đa, Thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024 35335076;


E-CDNT 10.7
Không yêu cầu.
E-CDNT 15.2
+ Phụ lục giá hợp đồng. + Phụ lục tiến độ cung cấp dịch vụ phi tư vấn. + Bảo lãnh thực hiện hợp đồng. + Bảo lãnh tiền tạm ứng. + Có Chứng chỉ công nhận ISO/IEC 17025 và có Quyết định về việc chỉ định là phòng thử nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản hoặc cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quả lý nhà nước về an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền cấp
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Địa chỉ: Số 143 Hồ Đắc Di, Quang Trung, Đống Đa, Thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024 35335076;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội: Địa chỉ: Số 16, Cát Linh, Quận Đống Đa, Thành Phố Hà Nội.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội;
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 45 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
2 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 25 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
3 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 10 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
4 - Salmonella 35 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
5 - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) 35 Mẫu LC/MS/MS ;Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN
6 Dư lượng nhóm Sulfonamide: Sulfadiazin, Sulfadimidin 35 Mẫu LC/MS/MS
7 - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin 35 Mẫu (LC-MS/MS)
8 - Salmonella 15 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
9 - Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin 15 Mẫu (LC/MS/MS)
10 - Dư lượng Chloramphenicol 15 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
11 - Hàm lượng Florfenicol 15 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
12 - Nhóm Quinolones( Enrofloxacin, Sarafloxacin) 15 Mẫu (LC-MS/MS)
13 - Salmonella 15 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
14 - Chloramphenicol 15 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
15 - Chloramphenicol 15 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
16 - Salmonella 15 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
17 - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) 15 Mẫu (LC-MS/MS)
18 - Malachite Green, Leuco Malachite Green 15 Mẫu (LC-MS/MS)
19 - Nitơ tổng số 10 Mẫu TCVN 3705:1990
20 - Hàm lượng chất bảo quản: acid Benzoic, acid Sorbic 10 Mẫu (HPLC); TCVN 8122-2009 TCVN 81-2:2009
21 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 5 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
22 - Chloramphenicol 5 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
23 - Salmonella 5 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
24 - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) 5 Mẫu (LC-MS/MS)
25 - Malachite Green, Leuco Malachite Green 5 Mẫu (LC-MS/MS)
26 - Salmonella 5 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
27 - Dư lượng Chloramphenicol 5 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
28 - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) 5 Mẫu LC/MS/MS ;Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN
29 - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin 5 Mẫu (LC-MS/MS)
30 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 195 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
31 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 115 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
32 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 50 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
33 Hàm lượng Aflatoxin tổng 50 Mẫu (LC/MS-MS)
34 Salmonella 97 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
35 Dư lượng nhóm Beta agonist ( Salbutamol, Ractopamine) 97 Mẫu LC/MS/MS ;Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN
36 Dư lượng nhóm Sulfonamide (Sulfadiazin, Sulfadimidin) 97 Mẫu LC/MS/MS
37 Salmonella 97 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
38 Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin) 97 Mẫu (LC/MS/MS)
39 Hàm lượng Chloramphenicol 97 Mẫu (LC/MS/MS) Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
40 Melachitegreen 115 Mẫu (HPLC); (LC-MS/MS)
41 Leuco (Malachitegreen) 115 Mẫu (HPLC); (LC-MS/MS)
42 -Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) 115 Mẫu (LC-MS/MS)
43 - Hàm lượng Chloramphenicol 115 Mẫu (LC/MS-MS) ;Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
44 Hàm lượng Chloramphenicol 80 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
45 Kim loại nặng: Hg 80 Mẫu (ICP/MS) (tham chiếu:AOAC 999.10)
46 Độc tố gây liệt cơ (PSP) 20 Mẫu MBA (sinh hóa trên chuột)
47 Độc tố gây mất trí nhớ (ASP) 20 Mẫu HPLC-PDA
48 Độc tố gây tiêu chảy (DSP) 20 Mẫu MBA (sinh hóa trên chuột)
49 Salmonella 35 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
50 Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol) 35 Mẫu (LC/MS/MS) Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN
51 Dư lượng Formaldehyde 35 Mẫu NMKL 54:1964
52 Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 35 Mẫu (HPLC); TCVN 8122-2009 TCVN 81-2:2009
53 - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 35 Mẫu HPLC; LC-UV
54 - Salmonella 10 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
55 - Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortettracyclin ) 10 Mẫu (LC/MS/MS)
56 - Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 10 Mẫu (HPLC); TCVN 8122-2009 TCVN 81-2:2009
57 - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 10 Mẫu HPLC; LC-UV
58 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 28 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
59 Hàm lượng kim loại nặng: Pb 28 Mẫu (ICP/MS) (tham chiếu: AOAC 999.10)
60 Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 28 Mẫu (HPLC); TCVN 8122-2009; TCVN 81-2:2009
61 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 48 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
62 Hàm lượng kim loại nặng: Hg 48 Mẫu (ICP/MS) (tham chiếu: AOAC 999.10)
63 Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb 48 Mẫu (ICP/MS) (tham chiếu: AOAC 999.10)
64 Salmonella 30 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
65 Melachitte Green 20 Mẫu (HPLC); (LC-MS/MS)
66 Leuco Malachite Green 20 Mẫu (HPLC); (LC-MS/MS)
67 Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) lựa chọn 01 chỉ tiêu/mẫu 20 Mẫu (HPLC); TCVN 8122-2009 TCVN 81-2:2009
68 Chloramphenicol 20 Mẫu (LC/MS-MS) ;Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
69 Chloramphenicol 10 Mẫu (LC/MS-MS) Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
70 Kim loại nặng: Hg 10 Mẫu (ICP/MS) (tham chiếu: AOAC 999.10)
71 Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 01 chỉ tiêu/mẫu 10 Mẫu (HPLC); TCVN 8122-2009 TCVN 81-2:2009
72 - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 10 Mẫu HPLC; LC-UV
73 Ochratoxin A 20 Mẫu (LC/MS-MS)
74 Cafein 20 Mẫu (LC/MS-MS)
75 Hàm lượng kim loại nặng: Hg 20 Mẫu (ICP/MS) (tham chiếu: AOAC 999.10)
76 Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb 20 Mẫu (ICP/MS) (tham chiếu: AOAC 999.10)
77 Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô 20 Mẫu (Ref. FAO 1986)
78 Hàm lượng chất khô không tan tính theo % khối lượng chất khô 20 Mẫu (Ref. FAO Food 14/7-1986)
79 Hàm lượng ẩm, tính theo % khối lượng 20 Mẫu Phương pháp trọng lượng
80 Ca+2 20 Mẫu AOAC 968.08 mod.
81 Mg+2 20 Mẫu AOAC 968.08 mod
82 SO4-2 20 Mẫu (UV-VIS) SMEWW 4500 SO42-E:2012 mod.
83 Hg 20 Mẫu (ICP/MS)
84 Cd 20 Mẫu (ICP/MS)
85 As 20 Mẫu (ICP/MS)
86 Pb 20 Mẫu (ICP/MS)
87 Cu 5 Mẫu (ICP/MS)
88 Hàm lượng I ốt tính theo KIO3 5 Mẫu TCVN6341:1998
89 Xét nghiệm chỉ tiêu Iot 30 Mẫu TCVN6341:1998

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

       Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ Ngày hoàn thành dịch vụ
1 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 45 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
2 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 25 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
3 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 10 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
4 - Salmonella 35 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
5 - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) 35 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
6 Dư lượng nhóm Sulfonamide: Sulfadiazin, Sulfadimidin 35 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
7 - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin 35 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
8 - Salmonella 15 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
9 - Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin 15 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
10 Dư lượng Chloramphenicol 15 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
11 - Hàm lượng Florfenicol 15 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
12 - Nhóm Quinolones( Enrofloxacin, Sarafloxacin) 15 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
13 - Salmonella 15 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
14 - Chloramphenicol 15 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
15 - Chloramphenicol 15 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
16 - Salmonella 15 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
17 - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) 15 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
18 - Malachite Green, Leuco Malachite Green 15 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
19 - Nitơ tổng số 10 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
20 - Hàm lượng chất bảo quản: acid Benzoic, acid Sorbic 10 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
21 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 5 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
22 - Chloramphenicol 5 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
23 - Salmonella 5 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
24 - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) 5 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
25 - Malachite Green, Leuco Malachite Green 5 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
26 - Salmonella 5 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
27 - Dư lượng Chloramphenicol 5 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
28 - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) 5 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
29 - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin 5 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
30 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 195 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
31 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 115 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
32 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 50 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
33 Hàm lượng Aflatoxin tổng 50 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
34 Salmonella 97 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
35 Dư lượng nhóm Beta agonist ( Salbutamol, Ractopamine) 97 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
36 Dư lượng nhóm Sulfonamide (Sulfadiazin, Sulfadimidin) 97 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
37 Salmonella 97 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
38 Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin) 97 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
39 Hàm lượng Chloramphenicol 97 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
40 Melachitegreen 115 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
41 Leuco (Malachitegreen) 115 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
42 -Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) 115 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
43 - Hàm lượng Chloramphenicol 115 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
44 Hàm lượng Chloramphenicol 80 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
45 Kim loại nặng: Hg 80 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
46 Độc tố gây liệt cơ (PSP) 20 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
47 Độc tố gây mất trí nhớ (ASP) 20 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
48 Độc tố gây tiêu chảy (DSP) 20 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
49 Salmonella 35 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
50 Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol) 35 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
51 Dư lượng Formaldehyde 35 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
52 Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 35 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
53 - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 35 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
54 - Salmonella 10 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
55 - Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortettracyclin ) 10 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
56 - Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 10 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
57 - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 10 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
58 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 28 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
59 Hàm lượng kim loại nặng: Pb 28 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
60 Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 28 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
61 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 48 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
62 Hàm lượng kim loại nặng: Hg 48 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
63 Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb 48 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
64 Salmonella 30 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
65 Melachitte Green 20 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
66 Leuco Malachite Green 20 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
67 Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) lựa chọn 01 chỉ tiêu/mẫu 20 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
68 Chloramphenicol 20 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm
69 Chloramphenicol 10 Mẫu Theo yêu cầu của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Trong vòng 05 ngày, kể từ ngày nhận mẫu kiểm nghiệm

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 9 Tháng

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 45 Mẫu
2 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 25 Mẫu
3 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 10 Mẫu
4 - Salmonella 35 Mẫu
5 - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) 35 Mẫu
6 Dư lượng nhóm Sulfonamide: Sulfadiazin, Sulfadimidin 35 Mẫu
7 - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin 35 Mẫu
8 - Salmonella 15 Mẫu
9 - Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin 15 Mẫu
10 - Dư lượng Chloramphenicol 15 Mẫu
11 - Hàm lượng Florfenicol 15 Mẫu
12 - Nhóm Quinolones( Enrofloxacin, Sarafloxacin) 15 Mẫu
13 - Salmonella 15 Mẫu
14 - Chloramphenicol 15 Mẫu
15 - Chloramphenicol 15 Mẫu
16 - Salmonella 15 Mẫu
17 - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) 15 Mẫu
18 - Malachite Green, Leuco Malachite Green 15 Mẫu
19 - Nitơ tổng số 10 Mẫu
20 - Hàm lượng chất bảo quản: acid Benzoic, acid Sorbic 10 Mẫu
21 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 5 Mẫu
22 - Chloramphenicol 5 Mẫu
23 - Salmonella 5 Mẫu
24 - Nitrofuran (AOZ và AMOZ) 5 Mẫu
25 - Malachite Green, Leuco Malachite Green 5 Mẫu
26 - Salmonella 5 Mẫu
27 - Dư lượng Chloramphenicol 5 Mẫu
28 - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) 5 Mẫu
29 - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin 5 Mẫu
30 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 195 Mẫu
31 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 115 Mẫu
32 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 50 Mẫu
33 Hàm lượng Aflatoxin tổng 50 Mẫu
34 Salmonella 97 Mẫu
35 Dư lượng nhóm Beta agonist ( Salbutamol, Ractopamine) 97 Mẫu
36 Dư lượng nhóm Sulfonamide (Sulfadiazin, Sulfadimidin) 97 Mẫu
37 Salmonella 97 Mẫu
38 Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin) 97 Mẫu
39 Hàm lượng Chloramphenicol 97 Mẫu
40 Melachitegreen 115 Mẫu
41 Leuco (Malachitegreen) 115 Mẫu
42 -Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin) 115 Mẫu
43 - Hàm lượng Chloramphenicol 115 Mẫu
44 Hàm lượng Chloramphenicol 80 Mẫu
45 Kim loại nặng: Hg 80 Mẫu
46 Độc tố gây liệt cơ (PSP) 20 Mẫu
47 Độc tố gây mất trí nhớ (ASP) 20 Mẫu
48 Độc tố gây tiêu chảy (DSP) 20 Mẫu
49 Salmonella 35 Mẫu
50 Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol) 35 Mẫu
51 Dư lượng Formaldehyde 35 Mẫu
52 Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 35 Mẫu
53 - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 35 Mẫu
54 - Salmonella 10 Mẫu
55 - Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortettracyclin ) 10 Mẫu
56 - Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 10 Mẫu
57 - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 10 Mẫu
58 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 28 Mẫu
59 Hàm lượng kim loại nặng: Pb 28 Mẫu
60 Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 28 Mẫu
61 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 48 Mẫu
62 Hàm lượng kim loại nặng: Hg 48 Mẫu
63 Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb 48 Mẫu
64 Salmonella 30 Mẫu
65 Melachitte Green 20 Mẫu
66 Leuco Malachite Green 20 Mẫu
67 Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) lựa chọn 01 chỉ tiêu/mẫu 20 Mẫu
68 Chloramphenicol 20 Mẫu
69 Chloramphenicol 10 Mẫu
70 Kim loại nặng: Hg 10 Mẫu
71 Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat); lựa chọn 01 chỉ tiêu/mẫu 10 Mẫu
72 - Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth ..); lựa chọn 02 chỉ tiêu/mẫu 10 Mẫu
73 Ochratoxin A 20 Mẫu
74 Cafein 20 Mẫu
75 Hàm lượng kim loại nặng: Hg 20 Mẫu
76 Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Pb 20 Mẫu
77 Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô 20 Mẫu
78 Hàm lượng chất khô không tan tính theo % khối lượng chất khô 20 Mẫu
79 Hàm lượng ẩm, tính theo % khối lượng 20 Mẫu
80 Ca+2 20 Mẫu
81 Mg+2 20 Mẫu
82 SO4-2 20 Mẫu
83 Hg 20 Mẫu
84 Cd 20 Mẫu
85 As 20 Mẫu
86 Pb 20 Mẫu
87 Cu 5 Mẫu
88 Hàm lượng I ốt tính theo KIO3 5 Mẫu
89 Xét nghiệm chỉ tiêu Iot 30 Mẫu

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ kỹ thuật kiểm nghiệmTốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Kỹ thuật hóa học;có chứng chỉ kiểm nghiệm viên kèm theo hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng 2 3 3
2 Cán bộ kỹ thuật kiểm nghiệmTốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Kỹ thuật hóa học;có chứng chỉ kiểm nghiệm viên kèm theo hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng 2 3 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
45 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
2 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
25 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
3 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
10 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
4 - Salmonella
35 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
5 - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine)
35 Mẫu LC/MS/MS ;Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN
6 Dư lượng nhóm Sulfonamide: Sulfadiazin, Sulfadimidin
35 Mẫu LC/MS/MS
7 - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin
35 Mẫu (LC-MS/MS)
8 - Salmonella
15 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
9 - Dư lượng kháng sinh: Tetracylin, Oxytetracylin, Chlotetracylin
15 Mẫu (LC/MS/MS)
10 - Dư lượng Chloramphenicol
15 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
11 - Hàm lượng Florfenicol
15 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
12 - Nhóm Quinolones( Enrofloxacin, Sarafloxacin)
15 Mẫu (LC-MS/MS)
13 - Salmonella
15 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
14 - Chloramphenicol
15 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
15 - Chloramphenicol
15 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
16 - Salmonella
15 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
17 - Nitrofuran (AOZ và AMOZ)
15 Mẫu (LC-MS/MS)
18 - Malachite Green, Leuco Malachite Green
15 Mẫu (LC-MS/MS)
19 - Nitơ tổng số
10 Mẫu TCVN 3705:1990
20 - Hàm lượng chất bảo quản: acid Benzoic, acid Sorbic
10 Mẫu (HPLC); TCVN 8122-2009 TCVN 81-2:2009
21 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
5 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
22 - Chloramphenicol
5 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
23 - Salmonella
5 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
24 - Nitrofuran (AOZ và AMOZ)
5 Mẫu (LC-MS/MS)
25 - Malachite Green, Leuco Malachite Green
5 Mẫu (LC-MS/MS)
26 - Salmonella
5 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
27 - Dư lượng Chloramphenicol
5 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
28 - Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine)
5 Mẫu LC/MS/MS ;Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN
29 - Nhóm Quinolones: Enrofloxacin, Sarafloxacin
5 Mẫu (LC-MS/MS)
30 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
195 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
31 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
115 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
32 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
50 Mẫu (GC-MSMS); (GC/MS) (tham chiếu: AOAC 2007.01); (LC/MS-MS) ( Tối thiểu 56 hoạt chất/mẫu)
33 Hàm lượng Aflatoxin tổng
50 Mẫu (LC/MS-MS)
34 Salmonella
97 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
35 Dư lượng nhóm Beta agonist ( Salbutamol, Ractopamine)
97 Mẫu LC/MS/MS ;Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN
36 Dư lượng nhóm Sulfonamide (Sulfadiazin, Sulfadimidin)
97 Mẫu LC/MS/MS
37 Salmonella
97 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
38 Dư lượng nhóm Tetracyclines (Tetracyclin, Oxytetracyclin, Chlortetracyclin)
97 Mẫu (LC/MS/MS)
39 Hàm lượng Chloramphenicol
97 Mẫu (LC/MS/MS) Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
40 Melachitegreen
115 Mẫu (HPLC); (LC-MS/MS)
41 Leuco (Malachitegreen)
115 Mẫu (HPLC); (LC-MS/MS)
42 -Dư lượng kháng sinh Quinolones(Ciprofloxacin, Enrofloxacin)
115 Mẫu (LC-MS/MS)
43 - Hàm lượng Chloramphenicol
115 Mẫu (LC/MS-MS) ;Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
44 Hàm lượng Chloramphenicol
80 Mẫu (LC/MS-MS); Tham chiếu: Agilent 5989-5975EN
45 Kim loại nặng: Hg
80 Mẫu (ICP/MS) (tham chiếu:AOAC 999.10)
46 Độc tố gây liệt cơ (PSP)
20 Mẫu MBA (sinh hóa trên chuột)
47 Độc tố gây mất trí nhớ (ASP)
20 Mẫu HPLC-PDA
48 Độc tố gây tiêu chảy (DSP)
20 Mẫu MBA (sinh hóa trên chuột)
49 Salmonella
35 Mẫu ISO 6579:2002 và TCVN 4829:2005
50 Dư lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol)
35 Mẫu (LC/MS/MS) Tham chiếu: Agilent 5990 8788EN

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội như sau:

  • Có quan hệ với 41 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 40,63%, Xây lắp 3,13%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 56,24%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 75.140.326.040 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 74.607.687.920 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,71%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm nông lâm thủy sản phục vụ công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm của các chương trình nghiệp vụ năm 2019". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm nông lâm thủy sản phục vụ công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm của các chương trình nghiệp vụ năm 2019" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 61

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người ta hi sinh bản thân để có được tất cả… Rồi khi có được tất cả, người ta lại hối hả tìm lại bản thân. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7915 dự án đang đợi nhà thầu
  • 660 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1086 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23968 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37902 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây