Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Tư vấn đầu tư và xây dựng Cửu Long |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Lắp đặt giá long môn tích hợp đèn tín hiệu giao thông, camera giám sát và đèn cảnh báo chớp vàng đầu dải phân cách trên đường Nguyễn Hữu Cảnh Tên dự án là: Sửa chữa đường Nguyễn Hữu Cảnh quận 1 và Quận Bình Thạnh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Hàng hóa chào thầu và các linh kiện chính kèm theo phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất, không vi phạm về quyền sở hữu trí tuệ, sở hữu nhãn mác của Việt Nam và quốc tế). - Có Catalogue của Nhà sản xuất kèm theo (Catalogue phải có xác nhận của Nhà sản xuất/Nhà phân phối chính thức). - Tất cả các loại thiết bị và linh kiện phải mới 100% được sản xuất từ năm 2021 trở về sau. Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về thiết bị do mình cung cấp. Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận thiết bị không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong HSDT. - Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất) đối với các thiết bị: Thiết bị Camera. - Đối với phần mềm: Phần mềm nhà thầu chào là phần mềm thương mại phải là phần mềm bản quyền kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/giấy chứng nhận quan hệ đối tác. - Cam kết trong trường hợp nhà thầu trúng thầu khi giao hàng sẽ xuất trình:Bản gốc Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Bản gốc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ). Đối với các hàng hóa thuộc phạm vi của gói thầu do nhà thầu có khả năng tự sản xuất (nếu có), nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh năng lực sản xuất hàng hóa như: Nhà xưởng sản xuất và kho hàng để lưu trữ dùng để kiểm tra chất lượng hàng hóa và các yêu cầu khác trong quá trình sản xuất và lắp đặt. Bên mời thầu sẽ tiến hành kiểm tra tại nhà máy, năng lực của nhà sản xuất nếu cần thiết. Nhà thầu phải phối hợp và tạo điều kiện khi có yêu cầu kiểm tra của bên mời thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư là Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông; Địa chỉ: Số 03 Nguyễn Thị Diệu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ: Số 63 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm tư vấn đấu thầu và hỗ trợ đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ: Số 32 Lê Thánh Tôn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 15.109.614.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.021.922.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 03(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 01 có giá trị tối thiểu là 7.051.154.000 VND. Tính tương tự của hợp đồng được hiểu như sau: Tương tự về quy mô, bản chất và độ phức tạp: Là công trình giao thông cấp II trở lên, trong đó có thi công các hạng mục: giá long môn, đèn tín hiệu giao thông và hệ thống camera giám sát có tổng giá trị các hạng mục này tối thiểu là 7.051.154.000 VND. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản chụp (bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền) các tài liệu sau: Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1/ Hợp đồng thi công (kèm các phụ lục hợp đồng). 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. 3/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng được ký kết. 4/ Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình. Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1/ Hợp đồng thi công (kèm các phụ lục hợp đồng). 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện. 3/ Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình. 4/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng được ký kết. 5/ Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm theo xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu. Ghi chú: - Đối với các tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình như: quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, trường hợp nhà thầu không thể có bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực, cho phép nhà thầu nộp bản scan từ bản chụp. - Nhà thầu phải có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo cũng như đánh giá khi nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Nếu nhà thầu không cung cấp được thì bị xem là không đạt. Trường hợp nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh là gian lận theo quy định của pháp luật. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.051.154.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.102.308.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.051.154.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.051.154.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.102.308.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp II | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện vào công trình hoặc giám sát thi công xây dựng công trình điện hạng II trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng lĩnh vực trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có thẻ an toàn điện bậc 4/5 theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công, lắp đặt thiết bị | 3 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có thẻ an toàn điện bậc 4/5 theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách triển khai sử dụng phần mềm | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành công nghệ thông tin hoặc tin học.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công hạng mục xây dựng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng, chi phí, thanh quyết toán | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng hoặc ngành xây dựng cầu đường hoặc ngành điện.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CHI PHÍ XÂY DỰNG | |||
B | PHẦN TÍN HIỆU GIAO THÔNG, ĐÈN CẢNH BÁO | |||
C | PHẦN XÂY DỰNG | |||
1 | Đào đất móng trụ rộng 1m đất cấp III và vận chuyển đi đổ đúng nơi quy định | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 3,025 | m³ |
2 | Bê tông lót M150 đá 1x2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 0,275 | m³ |
3 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 2,849 | m³ |
4 | Boulon móng trụ M24x1000 (4 cây/bộ) | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 11 | bộ |
D | MƯƠNG BẢO VỆ CÁP ĐIỆN NGẦM | |||
E | Mương cáp băng đường nhựa | |||
1 | Cắt mép đường nhựa | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 6,7 | 100m |
2 | Đào rãnh mương cáp băng đường, đất cấp II và vận chuyển đi đổ đúng nơi quy định | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 123,113 | m3 |
3 | Đổ lớp cát dưới đáy mương đệm cáp ngầm | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 38,693 | m3 |
4 | Cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 0,352 | 100m3 |
5 | Cấp phối đá dăm loại 1 lớp dưới | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 0,352 | 100m3 |
6 | Vải địa kỹ thuật | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 335 | m |
7 | Băng cảnh báo cáp ngầm | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 3,35 | 100m |
8 | Bê tông nhựa BTNC C19 dày 7cm | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 1,173 | 100m2 |
9 | Bê tông nhựa BTNC C12,5 dày 5cm | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 1,173 | 100m2 |
F | Mương cáp vỉa hè | |||
1 | Đào rãnh mương cáp trên lề đường, đất cấp II | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 129,36 | m³ |
2 | Đổ lớp cát dưới đáy mương đệm cáp ngầm | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 68,664 | m³ |
3 | Băng cảnh báo cáp ngầm | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 5,88 | 100m |
4 | Đắp đất hiện hữu đầm chặt mương cáp (K=0,95) | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 0,334 | 100m3 |
5 | Lát gạch Terrazo (40x40x3.0)cm có màu, vữa 8Mpa dày 1,5cm | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 205,8 | m2 |
6 | Vận chuyển đất dư đi đổ đúng nơi quy định | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 0,96 | 100m3 |
G | Mương cáp dải phân cách trồng cỏ | |||
1 | Đào rãnh mương cáp trên lề đường, đất cấp II | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 8,25 | m³ |
2 | Đổ lớp cát dưới đáy mương đệm cáp ngầm | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4,125 | m³ |
3 | Đắp đất hiện hữu đầm chặt mương cáp (K=0,95) | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4,125 | m³ |
4 | Băng cảnh báo cáp ngầm | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 0,5 | 100m |
5 | Vận chuyển đất dư đi đổ đúng nơi quy định | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 0,041 | 100m3 |
H | ỐNG BẢO VỆ CÁP ĐIỆN CÁC LOẠI | |||
1 | CC, lắp đặt ống HDPE Þ65/50 x 1,7 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 15,65 | 100m |
2 | CC, lắp đặt manchon nối ống HDPE Þ65/50 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 16 | Cái |
I | PHẦN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH | |||
J | Dây cáp điện các loại | |||
1 | Cáp CXV/DSTA (2x10) mm2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 0,8 | 100m |
2 | Cáp điều khiển đèn THGT CVV (12x1,5) mm2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 13,29 | 100m |
3 | Cáp lên đèn THGT CVV (4x1,5) mm2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 5,93 | 100m |
4 | CC, lắp đặt cáp lên đèn CVV (6x1.5)mm2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4,075 | 100m |
K | Tiếp địa hệ thống | |||
1 | CC, đóng cọc tiếp địa Þ16x2,4m thép mạ đồng | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 42 | Bộ |
2 | CC, kéo rải dây đồng trần C25mm2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 0,625 | 100m |
3 | Hàn hóa nhiệt (Cọc tiếp địa và dây đồng trần C25) | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 30 | mối |
L | Trụ tín hiệu giao thông và đèn | |||
1 | Trụ đèn THGT cao 6m tay vươn 3m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 5 | trụ |
2 | Đèn 3 màu X-V-Đ Ø300 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 39 | Bộ |
3 | Đèn chữ thập Þ300 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 36 | Bộ |
4 | Đèn đếm lùi X-V-Đ D300 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 26 | Bộ |
5 | Đèn đếm lùi X-V-Đ D650x550 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 24 | Bộ |
6 | Đèn mũi tên X-V-Đ Ø300 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 11 | Bộ |
7 | Đèn mũi tên đi thẳng Xanh Ø300 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 1 | Bộ |
8 | Đèn mũi tên rẽ trái Xanh Ø300 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 1 | Bộ |
9 | Đèn 3 màu X-V-Đ Ø100 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 16 | Bộ |
10 | Đèn đi bộ hình người Xanh - đỏ Ø300 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 26 | Bộ |
11 | Trụ tín hiệu giao thông cao 4,2m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 11 | Bộ |
12 | Bảng điện cửa cột | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 16 | bảng |
13 | Đầu Cos đồng Y 1.5-4mm2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 1.508 | cái |
14 | Đầu Cose đồng 10mm² | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 84 | cái |
15 | Đầu Cose đồng 25mm² | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 84 | cái |
16 | Đánh số cột | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 16 | trụ |
17 | Lắp đặt tủ nguồn UPS | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | Tủ |
18 | Lắp đặt tủ tín hiệu giao thông - kết nối trung tâm 2 pha | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | Tủ |
M | THÁO DỠ THU HỒI | |||
1 | Tháo dỡ thu hồi trụ THGT Nhôm định hình cao 5.5m, vươn 3m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 12 | trụ |
2 | Tháo dỡ thu hồi trụ THGT Nhôm định hình cao 3.7m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 6 | trụ |
3 | Tháo dỡ thu hồi trụ THGT ống thép mạ kẽm cao 4.5m (mẫu cũ) | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | trụ |
4 | Tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông 2P | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | tủ |
N | Đèn cảnh báo đầu dải Phân cách | |||
1 | Đào đất móng trụ rộng | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 5,376 | m³ |
2 | Bê tông lót M150 đá 1x2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 0,672 | m³ |
3 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4,872 | m³ |
4 | Boulon móng trụ M18x800 (4 cây/bộ) | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 42 | bộ |
5 | Trụ ống thép mạ kẽm D114x3.2mm cao 3m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 42 | Trụ |
6 | Đèn led chớp vàng D300 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 42 | bộ |
7 | Tấm pin năng lượng mặt trời 55W + giá đỡ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 42 | bộ |
8 | Tủ chứa Accu & charge | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 42 | bộ |
O | PHẦN GIÁ LONG MÔN | |||
1 | Đào đất móng cột rộng > 1m, sâu > 1m đất cấp III | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 89,86 | m3 |
2 | Bê tông lót móng M150 đá 1x2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 5,7 | m3 |
3 | Bê tông móng M250 đá 1x2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 68,99 | m3 |
4 | Thép đan móng D12 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 2,21 | tấn |
5 | Boulon móng trụ GLM (8 x M40 x 1200mm) | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 13 | bộ |
6 | Lắp đặt giá long môn | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 20,109 | tấn |
7 | SX thép trụ đỡ Giá long môn 22m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 2,698 | tấn |
8 | SX thép hệ khung thép Giá long môn 22m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 3,065 | tấn |
9 | SX thép trụ đỡ Giá long môn 42m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 6,491 | tấn |
10 | SX thép hệ khung thép Giá long môn 42m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 7,855 | tấn |
11 | Bulong + Đai ốc M24x100 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 104 | bộ |
12 | Bulong + Đai ốc M20x100 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 512 | bộ |
P | PHẦN CAMERA | |||
Q | Móng trụ camera | |||
1 | Đào đất móng cột rộng ≤ 1m, sâu > 1m đất cấp III và vận chuyển đi đổ đúng nơi quy định | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 5,5 | m3 |
2 | Bê tông lót móng M150 đá 1x2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 0,5 | m3 |
3 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 5,32 | m3 |
4 | Boulon móng trụ M24 x 1100mm | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 5 | bộ |
R | Phần lắp đặt Camera | |||
1 | Camera IP Dome PTZ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 12 | bộ |
2 | Trụ đèn cao 8m vươn 1,5m + kim thu sét | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 5 | Trụ |
3 | Cần lắp camera | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 7 | cần |
4 | Tủ Camera + bộ kiềng | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 12 | bộ |
5 | MCB 2P, 25A, 6kA | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
6 | RCBO 2P-25A, 30mA | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
7 | Thiết bị chống sét lan truyền | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
8 | Cáp ngầm cấp nguồn dọc tuyến CXV/DSTA 2x4mm² - 0.6/1KV | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 6,98 | 100m |
9 | Cáp quang 4Fo | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 5,58 | 100m |
10 | Cáp mạng CAT 6 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 1,61 | 100m |
11 | Cáp lên đèn CXV 3x2.5mm² - 0.6/1KV | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 1,61 | 100m |
12 | Ống nhựa xoắn HDPE 65/50 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 7,43 | 100m |
13 | Ống nhựa xoắn HDPE 32/25 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 0,144 | 100m |
14 | Cọc tiếp địa Þ16x2,4m mạ đồng | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 12 | cọc |
15 | Dây đồng trần C25mm2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 0,6 | 100m |
S | CHI PHÍ THIẾT BỊ | |||
T | PHẦN CAMERA | |||
1 | Camera IP Dome PTZ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 12 | Bộ |
2 | Chân đế cho camera | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 12 | Bộ |
3 | Phần mềm ghi hình và quản lý dữ liệu cho 12 camera | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 12 | BQSD |
4 | Thuê bao đường truyền 8Mps/1 CAMERA (6 tháng) | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 12 | 6.0 |
5 | Thiết bị chống sét lan truyền | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
U | Bản quyền phần mềm THGT | |||
V | Data Collection and Basic Device Monitoring | |||
1 | Traffic Control Devices (Controllers & Roadside Units) | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | BQSD |
W | Priority | |||
1 | Emergency Vehicle Route / VIP priority | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | BQSD |
X | Traffic Control | |||
1 | Time-based plan selection | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | BQSD |
2 | Traffic actuated plan selection | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | BQSD |
3 | Adaptive Network Control | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | BQSD |
4 | Fixed Time Control | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | BQSD |
5 | Traffic Responsive | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | BQSD |
6 | Manual Control | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | BQSD |
7 | Hệ thống quản lý chất lượng được cung cấp cho nhân viên của Trung tâm điều hành | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | BQSD |
Y | Strategy Manager | |||
1 | Strategy Manager for Traffic Control (Traffic actuated plan selection) | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | BQSD |
2 | Thuê bao đường truyền 5Mps/1 chốt tín hiệu (6 tháng) | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | 6.0 |
3 | CC, lắp đặt tủ nguồn UPS | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | Tủ |
4 | CC, lắp đặt tủ tín hiệu giao thông - kết nối trung tâm 2 pha | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | Tủ |
5 | Nhân công cấu hình hệ thống điều khiển tín hiệu đèn tại công trình | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | Gói |
6 | Nhân công cài đặt và cấu hình tại trung tâm điều khiển, tích hợp với phần mềm lõi. | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 4 | Gói |
Z | CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 1 | Khoản |
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 1 | Khoản |
3 | Chi phí tiền điện năng tiêu thụ cho 6 tháng | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | 1 | Khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe cẩu | Tải trọng ≥ 10 tấn | 1 |
2 | Cần trục ô tô | Tải trọng ≥ 5 tấn | 1 |
3 | Xe nâng | Chiều cao nâng ≥ 12 mét | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250 lít | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào đất móng trụ rộng 1m đất cấp III và vận chuyển đi đổ đúng nơi quy định | 3,025 | m³ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
2 | Bê tông lót M150 đá 1x2 | 0,275 | m³ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
3 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | 2,849 | m³ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
4 | Boulon móng trụ M24x1000 (4 cây/bộ) | 11 | bộ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
5 | Cắt mép đường nhựa | 6,7 | 100m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
6 | Đào rãnh mương cáp băng đường, đất cấp II và vận chuyển đi đổ đúng nơi quy định | 123,113 | m3 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
7 | Đổ lớp cát dưới đáy mương đệm cáp ngầm | 38,693 | m3 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
8 | Cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên | 0,352 | 100m3 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
9 | Cấp phối đá dăm loại 1 lớp dưới | 0,352 | 100m3 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
10 | Vải địa kỹ thuật | 335 | m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
11 | Băng cảnh báo cáp ngầm | 3,35 | 100m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
12 | Bê tông nhựa BTNC C19 dày 7cm | 1,173 | 100m2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
13 | Bê tông nhựa BTNC C12,5 dày 5cm | 1,173 | 100m2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
14 | Đào rãnh mương cáp trên lề đường, đất cấp II | 129,36 | m³ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
15 | Đổ lớp cát dưới đáy mương đệm cáp ngầm | 68,664 | m³ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
16 | Băng cảnh báo cáp ngầm | 5,88 | 100m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
17 | Đắp đất hiện hữu đầm chặt mương cáp (K=0,95) | 0,334 | 100m3 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
18 | Lát gạch Terrazo (40x40x3.0)cm có màu, vữa 8Mpa dày 1,5cm | 205,8 | m2 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
19 | Vận chuyển đất dư đi đổ đúng nơi quy định | 0,96 | 100m3 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
20 | Đào rãnh mương cáp trên lề đường, đất cấp II | 8,25 | m³ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
21 | Đổ lớp cát dưới đáy mương đệm cáp ngầm | 4,125 | m³ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
22 | Đắp đất hiện hữu đầm chặt mương cáp (K=0,95) | 4,125 | m³ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
23 | Băng cảnh báo cáp ngầm | 0,5 | 100m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
24 | Vận chuyển đất dư đi đổ đúng nơi quy định | 0,041 | 100m3 | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
25 | CC, lắp đặt ống HDPE Þ65/50 x 1,7 | 15,65 | 100m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
26 | CC, lắp đặt manchon nối ống HDPE Þ65/50 | 16 | Cái | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
27 | Cáp CXV/DSTA (2x10) mm2 | 0,8 | 100m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
28 | Cáp điều khiển đèn THGT CVV (12x1,5) mm2 | 13,29 | 100m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
29 | Cáp lên đèn THGT CVV (4x1,5) mm2 | 5,93 | 100m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
30 | CC, lắp đặt cáp lên đèn CVV (6x1.5)mm2 | 4,075 | 100m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
31 | CC, đóng cọc tiếp địa Þ16x2,4m thép mạ đồng | 42 | Bộ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
32 | CC, kéo rải dây đồng trần C25mm2 | 0,625 | 100m | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
33 | Hàn hóa nhiệt (Cọc tiếp địa và dây đồng trần C25) | 30 | mối | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
34 | Trụ đèn THGT cao 6m tay vươn 3m | 5 | trụ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
35 | Đèn 3 màu X-V-Đ Ø300 | 39 | Bộ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
36 | Đèn chữ thập Þ300 | 36 | Bộ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
37 | Đèn đếm lùi X-V-Đ D300 | 26 | Bộ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
38 | Đèn đếm lùi X-V-Đ D650x550 | 24 | Bộ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
39 | Đèn mũi tên X-V-Đ Ø300 | 11 | Bộ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
40 | Đèn mũi tên đi thẳng Xanh Ø300 | 1 | Bộ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
41 | Đèn mũi tên rẽ trái Xanh Ø300 | 1 | Bộ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
42 | Đèn 3 màu X-V-Đ Ø100 | 16 | Bộ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
43 | Đèn đi bộ hình người Xanh - đỏ Ø300 | 26 | Bộ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
44 | Trụ tín hiệu giao thông cao 4,2m | 11 | Bộ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
45 | Bảng điện cửa cột | 16 | bảng | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
46 | Đầu Cos đồng Y 1.5-4mm2 | 1.508 | cái | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
47 | Đầu Cose đồng 10mm² | 84 | cái | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
48 | Đầu Cose đồng 25mm² | 84 | cái | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
49 | Đánh số cột | 16 | trụ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế | ||
50 | Lắp đặt tủ nguồn UPS | 4 | Tủ | Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH MTV Tư vấn đầu tư và xây dựng Cửu Long như sau:
- Có quan hệ với 19 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,00%, Xây lắp 32,00%, Tư vấn 48,00%, Phi tư vấn 12,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 815.005.448.978 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 808.523.866.971 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ngày dài đối với những ai không biết sống. "
Spitne
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH MTV Tư vấn đầu tư và xây dựng Cửu Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH MTV Tư vấn đầu tư và xây dựng Cửu Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.