Thông báo mời thầu

Lắp đặt giá long môn tích hợp đèn tín hiệu giao thông, camera giám sát và đèn cảnh báo chớp vàng đầu dải phân cách trên đường Nguyễn Hữu Cảnh

Tìm thấy: 11:39 26/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa đường Nguyễn Hữu Cảnh quận 1 và Quận Bình Thạnh
Gói thầu
Lắp đặt giá long môn tích hợp đèn tín hiệu giao thông, camera giám sát và đèn cảnh báo chớp vàng đầu dải phân cách trên đường Nguyễn Hữu Cảnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa đường Nguyễn Hữu Cảnh, Quận 1 và Quận Bình Thạnh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:00 06/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:31 26/07/2022
đến
11:00 06/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 06/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/08/2022 (04/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Tư vấn đầu tư và xây dựng Cửu Long
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Lắp đặt giá long môn tích hợp đèn tín hiệu giao thông, camera giám sát và đèn cảnh báo chớp vàng đầu dải phân cách trên đường Nguyễn Hữu Cảnh
Tên dự án là: Sửa chữa đường Nguyễn Hữu Cảnh quận 1 và Quận Bình Thạnh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Tư vấn đầu tư và xây dựng Cửu Long , địa chỉ: 101/4 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư là Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông; Địa chỉ: Số 03 Nguyễn Thị Diệu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công: Liên danh Tổng công ty TVTK GTVT –CTCP (TEDI) và Công ty TNHH tư vấn – xây dựng Hưng Nghiệp, địa chỉ: 56 Nguyễn Thông, Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công: Phân viện khoa học công nghệ giao thông vận tải phía Nam, địa chỉ: Số 3 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. + Đơn vị thẩm định thiết kế bản vẽ thi công: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, địa chỉ: Số 03 Nguyễn Thị Diệu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV Tư vấn đầu tư và Xây dựng Cửu Long, địa chỉ: 127B Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, Quận Bình Thạnh. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông; Địa chỉ: Số 03 Nguyễn Thị Diệu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Tư vấn đầu tư và xây dựng Cửu Long , địa chỉ: 101/4 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư là Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông; Địa chỉ: Số 03 Nguyễn Thị Diệu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Hàng hóa chào thầu và các linh kiện chính kèm theo phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất, không vi phạm về quyền sở hữu trí tuệ, sở hữu nhãn mác của Việt Nam và quốc tế). - Có Catalogue của Nhà sản xuất kèm theo (Catalogue phải có xác nhận của Nhà sản xuất/Nhà phân phối chính thức). - Tất cả các loại thiết bị và linh kiện phải mới 100% được sản xuất từ năm 2021 trở về sau. Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về thiết bị do mình cung cấp. Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận thiết bị không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong HSDT. - Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất) đối với các thiết bị: Thiết bị Camera. - Đối với phần mềm: Phần mềm nhà thầu chào là phần mềm thương mại phải là phần mềm bản quyền kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/giấy chứng nhận quan hệ đối tác. - Cam kết trong trường hợp nhà thầu trúng thầu khi giao hàng sẽ xuất trình:Bản gốc Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Bản gốc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ). Đối với các hàng hóa thuộc phạm vi của gói thầu do nhà thầu có khả năng tự sản xuất (nếu có), nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh năng lực sản xuất hàng hóa như: Nhà xưởng sản xuất và kho hàng để lưu trữ dùng để kiểm tra chất lượng hàng hóa và các yêu cầu khác trong quá trình sản xuất và lắp đặt. Bên mời thầu sẽ tiến hành kiểm tra tại nhà máy, năng lực của nhà sản xuất nếu cần thiết. Nhà thầu phải phối hợp và tạo điều kiện khi có yêu cầu kiểm tra của bên mời thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư là Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông; Địa chỉ: Số 03 Nguyễn Thị Diệu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ: Số 63 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm tư vấn đấu thầu và hỗ trợ đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ: Số 32 Lê Thánh Tôn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 15.109.614.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.021.922.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 03(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 01 có giá trị tối thiểu là 7.051.154.000 VND. Tính tương tự của hợp đồng được hiểu như sau:  Tương tự về quy mô, bản chất và độ phức tạp: Là công trình giao thông cấp II trở lên, trong đó có thi công các hạng mục: giá long môn, đèn tín hiệu giao thông và hệ thống camera giám sát có tổng giá trị các hạng mục này tối thiểu là 7.051.154.000 VND. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản chụp (bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền) các tài liệu sau:  Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1/ Hợp đồng thi công (kèm các phụ lục hợp đồng). 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. 3/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng được ký kết. 4/ Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình.  Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1/ Hợp đồng thi công (kèm các phụ lục hợp đồng). 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện. 3/ Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình. 4/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng được ký kết. 5/ Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm theo xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu. Ghi chú: - Đối với các tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình như: quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, trường hợp nhà thầu không thể có bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực, cho phép nhà thầu nộp bản scan từ bản chụp. - Nhà thầu phải có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo cũng như đánh giá khi nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Nếu nhà thầu không cung cấp được thì bị xem là không đạt. Trường hợp nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh là gian lận theo quy định của pháp luật.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.051.154.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.102.308.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện vào công trình hoặc giám sát thi công xây dựng công trình điện hạng II trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng lĩnh vực trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có thẻ an toàn điện bậc 4/5 theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công, lắp đặt thiết bị3- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có thẻ an toàn điện bậc 4/5 theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
3Cán bộ phụ trách triển khai sử dụng phần mềm1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành công nghệ thông tin hoặc tin học.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
4Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công hạng mục xây dựng1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
5Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng, chi phí, thanh quyết toán1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng hoặc ngành xây dựng cầu đường hoặc ngành điện.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACHI PHÍ XÂY DỰNG
BPHẦN TÍN HIỆU GIAO THÔNG, ĐÈN CẢNH BÁO
CPHẦN XÂY DỰNG
1Đào đất móng trụ rộng 1m đất cấp III và vận chuyển đi đổ đúng nơi quy địnhMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế3,025
2Bê tông lót M150 đá 1x2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế0,275
3Bê tông móng M200 đá 1x2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế2,849
4Boulon móng trụ M24x1000 (4 cây/bộ)Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế11bộ
DMƯƠNG BẢO VỆ CÁP ĐIỆN NGẦM
EMương cáp băng đường nhựa
1Cắt mép đường nhựaMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế6,7100m
2Đào rãnh mương cáp băng đường, đất cấp II và vận chuyển đi đổ đúng nơi quy địnhMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế123,113m3
3Đổ lớp cát dưới đáy mương đệm cáp ngầmMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế38,693m3
4Cấp phối đá dăm loại 1 lớp trênMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế0,352100m3
5Cấp phối đá dăm loại 1 lớp dướiMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế0,352100m3
6Vải địa kỹ thuậtMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế335m
7Băng cảnh báo cáp ngầmMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế3,35100m
8Bê tông nhựa BTNC C19 dày 7cmMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế1,173100m2
9Bê tông nhựa BTNC C12,5 dày 5cmMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế1,173100m2
FMương cáp vỉa hè
1Đào rãnh mương cáp trên lề đường, đất cấp IIMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế129,36
2Đổ lớp cát dưới đáy mương đệm cáp ngầmMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế68,664
3Băng cảnh báo cáp ngầmMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế5,88100m
4Đắp đất hiện hữu đầm chặt mương cáp (K=0,95)Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế0,334100m3
5Lát gạch Terrazo (40x40x3.0)cm có màu, vữa 8Mpa dày 1,5cmMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế205,8m2
6Vận chuyển đất dư đi đổ đúng nơi quy địnhMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế0,96100m3
GMương cáp dải phân cách trồng cỏ
1Đào rãnh mương cáp trên lề đường, đất cấp IIMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế8,25
2Đổ lớp cát dưới đáy mương đệm cáp ngầmMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4,125
3Đắp đất hiện hữu đầm chặt mương cáp (K=0,95)Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4,125
4Băng cảnh báo cáp ngầmMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế0,5100m
5Vận chuyển đất dư đi đổ đúng nơi quy địnhMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế0,041100m3
HỐNG BẢO VỆ CÁP ĐIỆN CÁC LOẠI
1CC, lắp đặt ống HDPE Þ65/50 x 1,7Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế15,65100m
2CC, lắp đặt manchon nối ống HDPE Þ65/50Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế16Cái
IPHẦN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH
JDây cáp điện các loại
1Cáp CXV/DSTA (2x10) mm2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế0,8100m
2Cáp điều khiển đèn THGT CVV (12x1,5) mm2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế13,29100m
3Cáp lên đèn THGT CVV (4x1,5) mm2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế5,93100m
4CC, lắp đặt cáp lên đèn CVV (6x1.5)mm2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4,075100m
KTiếp địa hệ thống
1CC, đóng cọc tiếp địa Þ16x2,4m thép mạ đồngMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế42Bộ
2CC, kéo rải dây đồng trần C25mm2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế0,625100m
3Hàn hóa nhiệt (Cọc tiếp địa và dây đồng trần C25)Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế30mối
LTrụ tín hiệu giao thông và đèn
1Trụ đèn THGT cao 6m tay vươn 3mMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế5trụ
2Đèn 3 màu X-V-Đ Ø300Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế39Bộ
3Đèn chữ thập Þ300Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế36Bộ
4Đèn đếm lùi X-V-Đ D300Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế26Bộ
5Đèn đếm lùi X-V-Đ D650x550Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế24Bộ
6Đèn mũi tên X-V-Đ Ø300Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế11Bộ
7Đèn mũi tên đi thẳng Xanh Ø300Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế1Bộ
8Đèn mũi tên rẽ trái Xanh Ø300Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế1Bộ
9Đèn 3 màu X-V-Đ Ø100Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế16Bộ
10Đèn đi bộ hình người Xanh - đỏ Ø300Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế26Bộ
11Trụ tín hiệu giao thông cao 4,2mMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế11Bộ
12Bảng điện cửa cộtMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế16bảng
13Đầu Cos đồng Y 1.5-4mm2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế1.508cái
14Đầu Cose đồng 10mm²Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế84cái
15Đầu Cose đồng 25mm²Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế84cái
16Đánh số cộtMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế16trụ
17Lắp đặt tủ nguồn UPSMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4Tủ
18Lắp đặt tủ tín hiệu giao thông - kết nối trung tâm 2 phaMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4Tủ
MTHÁO DỠ THU HỒI
1Tháo dỡ thu hồi trụ THGT Nhôm định hình cao 5.5m, vươn 3mMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế12trụ
2Tháo dỡ thu hồi trụ THGT Nhôm định hình cao 3.7mMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế6trụ
3Tháo dỡ thu hồi trụ THGT ống thép mạ kẽm cao 4.5m (mẫu cũ)Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4trụ
4Tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông 2PMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4tủ
NĐèn cảnh báo đầu dải Phân cách
1Đào đất móng trụ rộng Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế5,376
2Bê tông lót M150 đá 1x2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế0,672
3Bê tông móng M200 đá 1x2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4,872
4Boulon móng trụ M18x800 (4 cây/bộ)Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế42bộ
5Trụ ống thép mạ kẽm D114x3.2mm cao 3mMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế42Trụ
6Đèn led chớp vàng D300Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế42bộ
7Tấm pin năng lượng mặt trời 55W + giá đỡMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế42bộ
8Tủ chứa Accu & chargeMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế42bộ
OPHẦN GIÁ LONG MÔN
1Đào đất móng cột rộng > 1m, sâu > 1m đất cấp IIIMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế89,86m3
2Bê tông lót móng M150 đá 1x2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế5,7m3
3Bê tông móng M250 đá 1x2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế68,99m3
4Thép đan móng D12Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế2,21tấn
5Boulon móng trụ GLM (8 x M40 x 1200mm)Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế13bộ
6Lắp đặt giá long mônMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế20,109tấn
7SX thép trụ đỡ Giá long môn 22mMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế2,698tấn
8SX thép hệ khung thép Giá long môn 22mMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế3,065tấn
9SX thép trụ đỡ Giá long môn 42mMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế6,491tấn
10SX thép hệ khung thép Giá long môn 42mMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế7,855tấn
11Bulong + Đai ốc M24x100Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế104bộ
12Bulong + Đai ốc M20x100Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế512bộ
PPHẦN CAMERA
QMóng trụ camera
1Đào đất móng cột rộng ≤ 1m, sâu > 1m đất cấp III và vận chuyển đi đổ đúng nơi quy địnhMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế5,5m3
2Bê tông lót móng M150 đá 1x2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế0,5m3
3Bê tông móng M200 đá 1x2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế5,32m3
4Boulon móng trụ M24 x 1100mmMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế5bộ
RPhần lắp đặt Camera
1Camera IP Dome PTZMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế12bộ
2Trụ đèn cao 8m vươn 1,5m + kim thu sétMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế5Trụ
3Cần lắp cameraMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế7cần
4Tủ Camera + bộ kiềngMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế12bộ
5MCB 2P, 25A, 6kAMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế16cái
6RCBO 2P-25A, 30mAMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế16cái
7Thiết bị chống sét lan truyềnMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế12cái
8Cáp ngầm cấp nguồn dọc tuyến CXV/DSTA 2x4mm² - 0.6/1KVMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế6,98100m
9Cáp quang 4FoMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế5,58100m
10Cáp mạng CAT 6Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế1,61100m
11Cáp lên đèn CXV 3x2.5mm² - 0.6/1KVMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế1,61100m
12Ống nhựa xoắn HDPE 65/50Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế7,43100m
13Ống nhựa xoắn HDPE 32/25Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế0,144100m
14Cọc tiếp địa Þ16x2,4m mạ đồngMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế12cọc
15Dây đồng trần C25mm2Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế0,6100m
SCHI PHÍ THIẾT BỊ
TPHẦN CAMERA
1Camera IP Dome PTZMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế12Bộ
2Chân đế cho cameraMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế12Bộ
3Phần mềm ghi hình và quản lý dữ liệu cho 12 cameraMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế12BQSD
4Thuê bao đường truyền 8Mps/1 CAMERA (6 tháng)Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế126.0
5Thiết bị chống sét lan truyềnMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế12cái
UBản quyền phần mềm THGT
VData Collection and Basic Device Monitoring
1Traffic Control Devices (Controllers & Roadside Units)Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4BQSD
WPriority
1Emergency Vehicle Route / VIP priorityMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4BQSD
XTraffic Control
1Time-based plan selectionMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4BQSD
2Traffic actuated plan selectionMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4BQSD
3Adaptive Network ControlMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4BQSD
4Fixed Time ControlMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4BQSD
5Traffic ResponsiveMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4BQSD
6Manual ControlMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4BQSD
7Hệ thống quản lý chất lượng được cung cấp cho nhân viên của Trung tâm điều hànhMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4BQSD
YStrategy Manager
1Strategy Manager for Traffic Control (Traffic actuated plan selection)Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4BQSD
2Thuê bao đường truyền 5Mps/1 chốt tín hiệu (6 tháng)Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế46.0
3CC, lắp đặt tủ nguồn UPSMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4Tủ
4CC, lắp đặt tủ tín hiệu giao thông - kết nối trung tâm 2 phaMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4Tủ
5Nhân công cấu hình hệ thống điều khiển tín hiệu đèn tại công trìnhMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4Gói
6Nhân công cài đặt và cấu hình tại trung tâm điều khiển, tích hợp với phần mềm lõi.Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế4Gói
ZCHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế1Khoản
3Chi phí tiền điện năng tiêu thụ cho 6 thángMô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế1Khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe cẩuTải trọng ≥ 10 tấn1
2Cần trục ô tôTải trọng ≥ 5 tấn1
3Xe nângChiều cao nâng ≥ 12 mét1
4Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào đất móng trụ rộng 1m đất cấp III và vận chuyển đi đổ đúng nơi quy định
3,025 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
2 Bê tông lót M150 đá 1x2
0,275 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
3 Bê tông móng M200 đá 1x2
2,849 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
4 Boulon móng trụ M24x1000 (4 cây/bộ)
11 bộ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
5 Cắt mép đường nhựa
6,7 100m Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
6 Đào rãnh mương cáp băng đường, đất cấp II và vận chuyển đi đổ đúng nơi quy định
123,113 m3 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
7 Đổ lớp cát dưới đáy mương đệm cáp ngầm
38,693 m3 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
8 Cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên
0,352 100m3 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
9 Cấp phối đá dăm loại 1 lớp dưới
0,352 100m3 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
10 Vải địa kỹ thuật
335 m Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
11 Băng cảnh báo cáp ngầm
3,35 100m Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
12 Bê tông nhựa BTNC C19 dày 7cm
1,173 100m2 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
13 Bê tông nhựa BTNC C12,5 dày 5cm
1,173 100m2 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
14 Đào rãnh mương cáp trên lề đường, đất cấp II
129,36 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
15 Đổ lớp cát dưới đáy mương đệm cáp ngầm
68,664 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
16 Băng cảnh báo cáp ngầm
5,88 100m Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
17 Đắp đất hiện hữu đầm chặt mương cáp (K=0,95)
0,334 100m3 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
18 Lát gạch Terrazo (40x40x3.0)cm có màu, vữa 8Mpa dày 1,5cm
205,8 m2 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
19 Vận chuyển đất dư đi đổ đúng nơi quy định
0,96 100m3 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
20 Đào rãnh mương cáp trên lề đường, đất cấp II
8,25 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
21 Đổ lớp cát dưới đáy mương đệm cáp ngầm
4,125 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
22 Đắp đất hiện hữu đầm chặt mương cáp (K=0,95)
4,125 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
23 Băng cảnh báo cáp ngầm
0,5 100m Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
24 Vận chuyển đất dư đi đổ đúng nơi quy định
0,041 100m3 Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
25 CC, lắp đặt ống HDPE Þ65/50 x 1,7
15,65 100m Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
26 CC, lắp đặt manchon nối ống HDPE Þ65/50
16 Cái Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
27 Cáp CXV/DSTA (2x10) mm2
0,8 100m Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
28 Cáp điều khiển đèn THGT CVV (12x1,5) mm2
13,29 100m Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
29 Cáp lên đèn THGT CVV (4x1,5) mm2
5,93 100m Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
30 CC, lắp đặt cáp lên đèn CVV (6x1.5)mm2
4,075 100m Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
31 CC, đóng cọc tiếp địa Þ16x2,4m thép mạ đồng
42 Bộ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
32 CC, kéo rải dây đồng trần C25mm2
0,625 100m Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
33 Hàn hóa nhiệt (Cọc tiếp địa và dây đồng trần C25)
30 mối Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
34 Trụ đèn THGT cao 6m tay vươn 3m
5 trụ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
35 Đèn 3 màu X-V-Đ Ø300
39 Bộ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
36 Đèn chữ thập Þ300
36 Bộ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
37 Đèn đếm lùi X-V-Đ D300
26 Bộ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
38 Đèn đếm lùi X-V-Đ D650x550
24 Bộ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
39 Đèn mũi tên X-V-Đ Ø300
11 Bộ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
40 Đèn mũi tên đi thẳng Xanh Ø300
1 Bộ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
41 Đèn mũi tên rẽ trái Xanh Ø300
1 Bộ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
42 Đèn 3 màu X-V-Đ Ø100
16 Bộ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
43 Đèn đi bộ hình người Xanh - đỏ Ø300
26 Bộ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
44 Trụ tín hiệu giao thông cao 4,2m
11 Bộ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
45 Bảng điện cửa cột
16 bảng Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
46 Đầu Cos đồng Y 1.5-4mm2
1.508 cái Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
47 Đầu Cose đồng 10mm²
84 cái Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
48 Đầu Cose đồng 25mm²
84 cái Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
49 Đánh số cột
16 trụ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế
50 Lắp đặt tủ nguồn UPS
4 Tủ Mô tả theo chương V và Hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH MTV Tư vấn đầu tư và xây dựng Cửu Long như sau:

  • Có quan hệ với 19 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,00%, Xây lắp 32,00%, Tư vấn 48,00%, Phi tư vấn 12,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 815.005.448.978 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 808.523.866.971 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,80%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Lắp đặt giá long môn tích hợp đèn tín hiệu giao thông, camera giám sát và đèn cảnh báo chớp vàng đầu dải phân cách trên đường Nguyễn Hữu Cảnh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Lắp đặt giá long môn tích hợp đèn tín hiệu giao thông, camera giám sát và đèn cảnh báo chớp vàng đầu dải phân cách trên đường Nguyễn Hữu Cảnh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 110

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Ngày dài đối với những ai không biết sống. "

Spitne

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8488 dự án đang đợi nhà thầu
  • 369 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 388 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24773 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38462 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây