Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty TNHH Thương mại Thiết kế Xây dựng Phát Lợi |
E-CDNT 1.2 |
Lắp đặt hệ thống âm thanh phòng họp, tại Phòng họp số 2, Văn phòng HĐND tỉnh Lắp đặt hệ thống âm thanh phòng họp, tại Phòng họp số 2, Văn phòng HĐND tỉnh 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Báo cáo tài chính hoặc báo cáo tài chính đã được kiểm toán 03 năm gần đây (2017, 2018,,2019), nội dung thể hiện rõ thuyết minh, bảng cân đối kế toán và các báo cáo kết quả kinh doanh + Xác nhận của cơ quan thuế đã hoàn thanh nghĩa vụ nộp thuế cho nhà nước đến thời điểm Quý 3 năm 2020 và không còn nợ thuế;.Catalog hàng hóa sản phẩm chính; |
E-CDNT 10.2(c) | - Là đơn vị, tổ chức được pháp luật cho phép hoạt động trong lĩnh vực âm thanh (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh); Nhà thầu phải có văn bản cam kết: + Thiết bị cung cấp có dán tem an ninh (tem chống hàng giả) của Bộ Công An trên thiết bị cung cấp. + Cung cấp tài lieu chứng minh tính hợp lệ của thiết bị do nhà thầu chào hàng trong hồ sơ dự thầu về kỹ thuật, chat lượng, nguồn gốc, xuất xứ, thư hỗ trợ của cho các thiết bị lien quan đến gói thầu. + Thiết bị do nhà thầu cung cấp đảm mới 100% và chưa qua sử dụng. Nhà thầu phải có bản cam kết trường hợp thiết bị nhập khẩu, trước khi đưa vào lắp đặt phải kèm theo bộ chứng từ gồm: + Một bản chứng nhận (bản gốc) xuất xứ nguồn gốc (C/O) thiết bị do nước sản xuất cung cấp. + Một bản chứng nhận (bản gốc) chat lượng sản phẩm (C/Q). + Tài lieu hướng dẫn. |
E-CDNT 12.2 | Đối với hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở nước ngoài nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà thiết bị, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể ) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | 05 năm |
E-CDNT 15.2 | - Cam kết bảo hành đối với hàng hóa cung cấp theo yêu cầu của E-HSMT. - Cam kết hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ sau bán hàng của nhà thầu đối với hàng hóa cung cấp cho gói thầu này. - Nhà thầu phải có cam kết cung cấp các dịch vụ sau bán hàng sau khi hết thời gian bảo hành. - Cam kết sẽ cử nhân vien có mặt tại hiện trường để kiểm tra, sửa chữa thiết bị, hàng hóa trong vòng 04 giờ khi có yêu cầu của Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng. - Cam kết cung cấp đầy đủ hàng hóa, thiết bị theo yêu cầu về phạm vi cung cấp. Giấy phép hỗ trợ kỹ thuật của nhà sản xuất. |
E-CDNT 16.1 | 20 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.557.861 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 50 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Chủ đầu tư: Văn Phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận; Địa chỉ: Số 08 Đường 21 tháng 8, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; ĐT: 0259.3834306
Bên mời thầu: Công ty TNHH Thương mại - Thiết kế - Xây dựng Phát Lợi; Địa chỉ: 63/5 Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; ĐT: 0797.34.49.48 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Văn Phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận; Địa chỉ: Số 08 Đường 21 tháng 8, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; ĐT: 0259.3834306 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn Phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận; Địa chỉ: Số 08 Đường 21 tháng 8, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; ĐT: 0259.3834306 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Văn Phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận; Địa chỉ: Số 08 Đường 21 tháng 8, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; ĐT: 0259.3834306 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ chống phản hồi âm thanh | 1 | Bộ | Thiết bị có thể tự động phát hiện các tín hiệu hú và lọc tiếng ồn thông qua hệ thống xử lý âm thanh kỹ thuật số (DSP); Nó có chức năng tự động bù và trộn âm trầm, triệt tiêu phản hồi tốc độ cao hoạt động cùng nhau để loại bỏ phản hồi âm thanh đến mức tối đa. Mở rộng khoảng cách thu âm 30 ~ 100cm giúp tăng độ nhạy cho microphone THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Điện áp đầu vào 220V / 50Hz Công suất tiêu thụ điện: 7W Tốc độ lấy mẫu 100Hz- 15KHz Độ méo 90db Tín hiệu chậm trễ11ms Trở kháng đầu vào20kOhm Trở kháng đầu ra20ohm(cân bằng) Lắp đặt: Để bàn hoặc gắn tủ rack 19” Vật liệu: kim loại Màu sắc: đen | ||
2 | Bộ điều khiển trung tâm không dây | 1 | Bộ | Sử dụng công nghệ thu phát sóng kỹ thuật số, mang đến sự ổn định. Công nghệ IP và ID, cho phép 10 bộ sử dụng đồng thời Khả năng chống nhiễu mạnh mẽ Màn hình ma trận LCD lớn 240 * 128 hiển thị trạng thái làm việc; Hệ thống hỗ trợ ba chế độ giọng nói cho tùy chọn; Chế độ xuất trước (FIFO): Chế độ LIMIT (giới hạn số lượng nói): Chế độ chỉ dành cho chủ tọa: Chế độ này đặc biệt cho các đơn vị chủ tịch sử dụng. Tất cả các đơn vị đại biểu không thể mở và nói để làm gián đoạn đơn vị chủ tọa để phát biểu. Hỗ trợ 4 mic chủ tọa cùng hoạt động trong hệ thống. Khả năng quản lý không giới hạn số lượng các microphone. Mỗi đơn vị micrô được tạo ra một dải tần số lớn để nó có thể sử dụng trong mọi kênh. Mỗi kênh có 64 tần số có thể được chọn để chống nhiễu. Thiết lập cân bằng (EQ set up); Có tất cả bốn chế độ EQ được thiết lập sẵn. THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Loại: không dây Chức năng: Thảo luận Nguồn điện: DC 12-17V Độ nhạy: -105 dB Tỷ lệ S/N: > 90dB T.H.D: | ||
3 | Micro chủ tịch | 1 | Cái | Chức năng: Microphone cổ ngỗng được sử dụng cho hội thảo không dây, sử dụng công nghệ mạch kỹ thuật số, nâng cao độ ổn định, vận hành và cài đặt đơn giản, nhanh chóng. Thiết kế sang trọng, nhỏ gọn. Tính năng chống nhiễu điện từ, điện thoại di động; Màn hình LCD 128 * 64 hiển thị trạng thái làm việc; 2 phím chức năng: Bật/tắt nguồn thủ công và nút giành quyền, tắt nguồn của toàn bộ các microphone đại biểu đang hoạt động. Tăng cường thêm ăng ten bên ngoài giúp mở rộng khoảng cách thu tín hiệu và độ ổn định. Tích hợp pin lithium lớn 3.7V 3000MA, cho thời gian sử dụng lên đến 15 giờ. Thời gian sạc đầy: 8 giờ Micro cổ ngỗng dài 44cm, có vòng sáng báo hiệu trạng thái hoạt động. THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Kiểu kết nối: Không dây Tính năng: Hội thảo Loại microphone: Tụ điện Nguồn điện: Pin lithium tích hợp 3.7V 3000MAh Độ lệch tần số tối đa: ±45 kHz Độ nhạy: -45±2dB@1kHz Đáp tần: 20Hz- 18KHz Công suất tiêu thụ: 130mA Kích thước: (L*W*H) 190*125*32mm Trọng lượng: 750g Màu sắc: Đen | ||
4 | Micro đại biểu | 11 | Cái | CHỨC NĂNG Microphone cổ ngỗng được sử dụng cho hội thảo không dây, sử dụng công nghệ mạch kỹ thuật số, nâng cao độ ổn định, vận hành và cài đặt đơn giản, nhanh chóng. Thiết kế sang trọng, nhỏ gọn. Tính năng chống nhiễu điện từ, điện thoại di động; Màn hình LCD 128 * 64 hiển thị trạng thái làm việc; Phím chức năng: Bật/tắt nguồn thủ công Tăng cường thêm ăng ten bên ngoài giúp mở rộng khoảng cách thu tín hiệu và độ ổn định. Tích hợp pin lithium lớn 3.7V 2100MA, cho thời gian sử dụng lên đến 15 giờ. Thời gian sạc đầy: 8 giờ Micro cổ ngỗng dài 44cm, có vòng sáng báo hiệu trạng thái hoạt động. THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Kiểu kết nối: Không dây Tính năng: Hội thảo Loại microphone: Tụ điện Nguồn điện: Pin lithium tích hợp 3.7V 3000MAh Độ lệch tần số tối đa: ±45 kHz Độ nhạy: -45±2dB@1kHz Đáp tần: 20Hz- 18KHz Công suất tiêu thụ: 130mA Kích thước: (L*W*H) 190*125*32mm Trọng lượng: 750g Màu sắc: Đen | ||
5 | Loa hộp treo tường | 6 | Cái | 30 W Cabinet Loudspeaker, White (Loa hộp 30W, màu trắng) Công suất tối đa: 45 W Công suất định mức (PHC): 30 W Khai thác nguồn: 30/15 / 7,5 / 3,75 W Mức áp suất âm thanh ở công suất định mức / 1 W: (1 kHz, 1 m): 105/90 dB (SPL) Tần số hiệu quả phạm vi (-10 dB): 100 Hz đến 19 kHz Điện áp đầu vào định mức: 15,5 / 70/100 V Trở kháng định mức: 8/163/333 ohm Loa trầm: 127 mm (5 ”), Loa treble 13mm (0.51 “) Kết nối: cáp hai dây dài 2m Kích thước (HxWxD): 250x 60x140 mm Trọng lượng xấp xỉ. 2,4 kg Màu: Trắng (RAL 9010)(L) | ||
6 | Amly 240W | 1 | Cái | Power amplifier, 240W (Âm ly công suất 240W) Điện áp 115 - 230 VAC ±10%, 50/60 Hz Công suất tối đa (điện lưới) 451 W Công suất tối đa / định mức PLE-1P240-EU: 360 W / 240 W Hồi đáp tần số: 50 Hz đến 20 kHz (+1/‑3 dB ở đầu ra định mức tham chiếu ‑10 dB) Méo dạng: Công suất đầu ra định mức 40 dB (từ 50 Hz tới 20 kHz) Đầu ra loa: 70 V / 100 V Đầu nối: Hộp đấu dây vặn ốc cắm được kiểu Châu Âu Đầu ra loa 8 ohm Đầu nối: Hộp đấu dây vặn ốc cắm được kiểu Châu Âu PLE-1P240-EU 44 V (240 W) Đặc tính cơ học Kích thước (C x R x S): 100 x 430 x 270 mm (rộng 19", cao 2U) Màu: Than Trọng lượng (PLE-1P240-EU) Xấp xỉ 12,5 kg Nhiệt độ hoạt động từ -10 ºC tới +45 ºC Nhiệt độ bảo quản -40 ºC đến +70 ºC Độ ẩm tương đối | ||
7 | Bàn trộn âm thanh | 1 | Cái | Mixer điều chỉnh âm thanh 10-Channel Mixing Console: tối đa 4 Mic / 10 Line Input (4 mono + 3 stereo) / 1 Stereo Bus / 1 AUX (bao gồm FX) 10-Channel Mixing Console Tối đa 4 Mic / 10 Line Input (4 mono + 3 stereo) 1 Stereo Bus 1 AUX (bao gồm FX) “D-PRE” mic preamps với mạch inverted Darlington. 1-Knob compressors Những hiệu ứng cao cấp: SPX với 24 chương trình 24-bit/192kHz 2in/2out USB audio Kết nối với iPad (version 2 trở đi) thông qua the Apple iPad Camera Connection Kit / Lightning to USB Camera Adapter Bao gồm Cubase AI DAW software phiên bản download PAD switch trên mỗi mono input Cấp nguồn phantom +48V XLR balanced output Khung kim loại Kích thước(W×H×D): 244 mm x 71 mm x 294 mm (9.6" x 2.8" x 11.6") Trọng lượng: 2.1 kg (4.63 lbs.) | ||
8 | Cáp tín hiệu âm thanh chuyên dụng | 100 | Mét | Cáp tín hiệu âm thanh chuyên dụng dành cho loa (100 m/cuộn) | ||
9 | Giắc canon cái | 4 | Cái | - | ||
10 | Giắc canon đực | 4 | Cái | - | ||
11 | Giắc 6 ly Mono | 4 | Cái | - | ||
12 | Giắc Hoa Sen | 4 | Cái | - | ||
13 | Vận chuyển, lắp đặt hoàn thiện hệ thống và hướng dẫn sử dụng | 1 | Hệ thống | - |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 20 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ chống phản hồi âm thanh | 1 | Bộ | Phòng họp số 2, Văn phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận | 20 ngày |
2 | Bộ điều khiển trung tâm không dây | 1 | Bộ | Phòng họp số 2, Văn phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận | 20 ngày |
3 | Micro chủ tịch | 1 | Cái | Phòng họp số 2, Văn phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận | 20 ngày |
4 | Micro đại biểu | 11 | Cái | Phòng họp số 2, Văn phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận | 20 ngày |
5 | Loa hộp treo tường | 6 | Cái | Phòng họp số 2, Văn phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận | 20 ngày |
6 | Amly 240W | 1 | Cái | Phòng họp số 2, Văn phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận | 20 ngày |
7 | Bàn trộn âm thanh | 1 | Cái | Phòng họp số 2, Văn phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận | 20 ngày |
8 | Cáp tín hiệu âm thanh chuyên dụng | 100 | Mét | Phòng họp số 2, Văn phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận | 20 ngày |
9 | Giắc canon cái | 4 | Cái | Phòng họp số 2, Văn phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận | 20 ngày |
10 | Giắc canon đực | 4 | Cái | Phòng họp số 2, Văn phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận | 20 ngày |
11 | Giắc 6 ly Mono | 4 | Cái | Phòng họp số 2, Văn phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận | 20 ngày |
12 | Giắc Hoa Sen | 4 | Cái | Phòng họp số 2, Văn phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận | 20 ngày |
13 | Vận chuyển, lắp đặt hoàn thiện hệ thống và hướng dẫn sử dụng | 1 | Hệ thống | Phòng họp số 2, Văn phòng Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận | 20 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý kỹ thuật | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành Điện tử - Viễn thông - Truyền thông. Có đủ điều kiện là chỉ huy trưởng công trình theo Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính Phủ - Có chứng chỉ an toàn lao động | 5 | 5 |
2 | Cán bộ trực tiếp thi công | 2 | - Có trình độ trung cấp trở lên. Có chứng chỉ an toàn làm việc trên cao. Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC. | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ chống phản hồi âm thanh | 1 | Bộ | Thiết bị có thể tự động phát hiện các tín hiệu hú và lọc tiếng ồn thông qua hệ thống xử lý âm thanh kỹ thuật số (DSP); Nó có chức năng tự động bù và trộn âm trầm, triệt tiêu phản hồi tốc độ cao hoạt động cùng nhau để loại bỏ phản hồi âm thanh đến mức tối đa. Mở rộng khoảng cách thu âm 30 ~ 100cm giúp tăng độ nhạy cho microphone THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Điện áp đầu vào 220V / 50Hz Công suất tiêu thụ điện: 7W Tốc độ lấy mẫu 100Hz- 15KHz Độ méo 90db Tín hiệu chậm trễ11ms Trở kháng đầu vào20kOhm Trở kháng đầu ra20ohm(cân bằng) Lắp đặt: Để bàn hoặc gắn tủ rack 19” Vật liệu: kim loại Màu sắc: đen | ||
2 | Bộ điều khiển trung tâm không dây | 1 | Bộ | Sử dụng công nghệ thu phát sóng kỹ thuật số, mang đến sự ổn định. Công nghệ IP và ID, cho phép 10 bộ sử dụng đồng thời Khả năng chống nhiễu mạnh mẽ Màn hình ma trận LCD lớn 240 * 128 hiển thị trạng thái làm việc; Hệ thống hỗ trợ ba chế độ giọng nói cho tùy chọn; Chế độ xuất trước (FIFO): Chế độ LIMIT (giới hạn số lượng nói): Chế độ chỉ dành cho chủ tọa: Chế độ này đặc biệt cho các đơn vị chủ tịch sử dụng. Tất cả các đơn vị đại biểu không thể mở và nói để làm gián đoạn đơn vị chủ tọa để phát biểu. Hỗ trợ 4 mic chủ tọa cùng hoạt động trong hệ thống. Khả năng quản lý không giới hạn số lượng các microphone. Mỗi đơn vị micrô được tạo ra một dải tần số lớn để nó có thể sử dụng trong mọi kênh. Mỗi kênh có 64 tần số có thể được chọn để chống nhiễu. Thiết lập cân bằng (EQ set up); Có tất cả bốn chế độ EQ được thiết lập sẵn. THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Loại: không dây Chức năng: Thảo luận Nguồn điện: DC 12-17V Độ nhạy: -105 dB Tỷ lệ S/N: > 90dB T.H.D: | ||
3 | Micro chủ tịch | 1 | Cái | Chức năng: Microphone cổ ngỗng được sử dụng cho hội thảo không dây, sử dụng công nghệ mạch kỹ thuật số, nâng cao độ ổn định, vận hành và cài đặt đơn giản, nhanh chóng. Thiết kế sang trọng, nhỏ gọn. Tính năng chống nhiễu điện từ, điện thoại di động; Màn hình LCD 128 * 64 hiển thị trạng thái làm việc; 2 phím chức năng: Bật/tắt nguồn thủ công và nút giành quyền, tắt nguồn của toàn bộ các microphone đại biểu đang hoạt động. Tăng cường thêm ăng ten bên ngoài giúp mở rộng khoảng cách thu tín hiệu và độ ổn định. Tích hợp pin lithium lớn 3.7V 3000MA, cho thời gian sử dụng lên đến 15 giờ. Thời gian sạc đầy: 8 giờ Micro cổ ngỗng dài 44cm, có vòng sáng báo hiệu trạng thái hoạt động. THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Kiểu kết nối: Không dây Tính năng: Hội thảo Loại microphone: Tụ điện Nguồn điện: Pin lithium tích hợp 3.7V 3000MAh Độ lệch tần số tối đa: ±45 kHz Độ nhạy: -45±2dB@1kHz Đáp tần: 20Hz- 18KHz Công suất tiêu thụ: 130mA Kích thước: (L*W*H) 190*125*32mm Trọng lượng: 750g Màu sắc: Đen | ||
4 | Micro đại biểu | 11 | Cái | CHỨC NĂNG Microphone cổ ngỗng được sử dụng cho hội thảo không dây, sử dụng công nghệ mạch kỹ thuật số, nâng cao độ ổn định, vận hành và cài đặt đơn giản, nhanh chóng. Thiết kế sang trọng, nhỏ gọn. Tính năng chống nhiễu điện từ, điện thoại di động; Màn hình LCD 128 * 64 hiển thị trạng thái làm việc; Phím chức năng: Bật/tắt nguồn thủ công Tăng cường thêm ăng ten bên ngoài giúp mở rộng khoảng cách thu tín hiệu và độ ổn định. Tích hợp pin lithium lớn 3.7V 2100MA, cho thời gian sử dụng lên đến 15 giờ. Thời gian sạc đầy: 8 giờ Micro cổ ngỗng dài 44cm, có vòng sáng báo hiệu trạng thái hoạt động. THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Kiểu kết nối: Không dây Tính năng: Hội thảo Loại microphone: Tụ điện Nguồn điện: Pin lithium tích hợp 3.7V 3000MAh Độ lệch tần số tối đa: ±45 kHz Độ nhạy: -45±2dB@1kHz Đáp tần: 20Hz- 18KHz Công suất tiêu thụ: 130mA Kích thước: (L*W*H) 190*125*32mm Trọng lượng: 750g Màu sắc: Đen | ||
5 | Loa hộp treo tường | 6 | Cái | 30 W Cabinet Loudspeaker, White (Loa hộp 30W, màu trắng) Công suất tối đa: 45 W Công suất định mức (PHC): 30 W Khai thác nguồn: 30/15 / 7,5 / 3,75 W Mức áp suất âm thanh ở công suất định mức / 1 W: (1 kHz, 1 m): 105/90 dB (SPL) Tần số hiệu quả phạm vi (-10 dB): 100 Hz đến 19 kHz Điện áp đầu vào định mức: 15,5 / 70/100 V Trở kháng định mức: 8/163/333 ohm Loa trầm: 127 mm (5 ”), Loa treble 13mm (0.51 “) Kết nối: cáp hai dây dài 2m Kích thước (HxWxD): 250x 60x140 mm Trọng lượng xấp xỉ. 2,4 kg Màu: Trắng (RAL 9010)(L) | ||
6 | Amly 240W | 1 | Cái | Power amplifier, 240W (Âm ly công suất 240W) Điện áp 115 - 230 VAC ±10%, 50/60 Hz Công suất tối đa (điện lưới) 451 W Công suất tối đa / định mức PLE-1P240-EU: 360 W / 240 W Hồi đáp tần số: 50 Hz đến 20 kHz (+1/‑3 dB ở đầu ra định mức tham chiếu ‑10 dB) Méo dạng: Công suất đầu ra định mức 40 dB (từ 50 Hz tới 20 kHz) Đầu ra loa: 70 V / 100 V Đầu nối: Hộp đấu dây vặn ốc cắm được kiểu Châu Âu Đầu ra loa 8 ohm Đầu nối: Hộp đấu dây vặn ốc cắm được kiểu Châu Âu PLE-1P240-EU 44 V (240 W) Đặc tính cơ học Kích thước (C x R x S): 100 x 430 x 270 mm (rộng 19", cao 2U) Màu: Than Trọng lượng (PLE-1P240-EU) Xấp xỉ 12,5 kg Nhiệt độ hoạt động từ -10 ºC tới +45 ºC Nhiệt độ bảo quản -40 ºC đến +70 ºC Độ ẩm tương đối | ||
7 | Bàn trộn âm thanh | 1 | Cái | Mixer điều chỉnh âm thanh 10-Channel Mixing Console: tối đa 4 Mic / 10 Line Input (4 mono + 3 stereo) / 1 Stereo Bus / 1 AUX (bao gồm FX) 10-Channel Mixing Console Tối đa 4 Mic / 10 Line Input (4 mono + 3 stereo) 1 Stereo Bus 1 AUX (bao gồm FX) “D-PRE” mic preamps với mạch inverted Darlington. 1-Knob compressors Những hiệu ứng cao cấp: SPX với 24 chương trình 24-bit/192kHz 2in/2out USB audio Kết nối với iPad (version 2 trở đi) thông qua the Apple iPad Camera Connection Kit / Lightning to USB Camera Adapter Bao gồm Cubase AI DAW software phiên bản download PAD switch trên mỗi mono input Cấp nguồn phantom +48V XLR balanced output Khung kim loại Kích thước(W×H×D): 244 mm x 71 mm x 294 mm (9.6" x 2.8" x 11.6") Trọng lượng: 2.1 kg (4.63 lbs.) | ||
8 | Cáp tín hiệu âm thanh chuyên dụng | 100 | Mét | Cáp tín hiệu âm thanh chuyên dụng dành cho loa (100 m/cuộn) | ||
9 | Giắc canon cái | 4 | Cái | - | ||
10 | Giắc canon đực | 4 | Cái | - | ||
11 | Giắc 6 ly Mono | 4 | Cái | - | ||
12 | Giắc Hoa Sen | 4 | Cái | - | ||
13 | Vận chuyển, lắp đặt hoàn thiện hệ thống và hướng dẫn sử dụng | 1 | Hệ thống | - |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH Thương mại Thiết kế Xây dựng Phát Lợi như sau:
- Có quan hệ với 3 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.717.551.938 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.716.591.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,04%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Rất khó đạt được sự hoàn hảo, và sự hoàn hảo là thứ tôi muốn ở McDonald. Mọi thứ khác với tôi chỉ là thứ yếu. "
Ray Kroc
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Thương mại Thiết kế Xây dựng Phát Lợi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Thương mại Thiết kế Xây dựng Phát Lợi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.