Thông báo mời thầu

Lắp đặt thiết bị trường học

Tìm thấy: 10:48 16/10/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
Gói thầu
Lắp đặt thiết bị trường học
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:00 26/10/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:41 16/10/2021
đến
11:00 26/10/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 26/10/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
19.000.000 VND
Bằng chữ
Mười chín triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai
E-CDNT 1.2 Lắp đặt thiết bị trường học
Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
60 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai , địa chỉ: Số 71 Hai Bà Trưng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai, địa chỉ: Số 71 Hai Bà Trưng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập, đánh giá E-HSMT: Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng An Lộc Tiến địa chỉ: Số 307 Cách Mạng Tháng Tám, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. + Đơn vị thẩm định E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai, địa chỉ: Số 71 Hai Bà Trưng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai.


- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai , địa chỉ: Số 71 Hai Bà Trưng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai, địa chỉ: Số 71 Hai Bà Trưng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai.


E-CDNT 10.1(g)
Nhà thầu phải cung cấp đính kèm E-HSDT bản quét màu (file scan màu) từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền và nộp 01 bộ hồ sơ bản sao được chứng thực khi được mời đến thương thảo hợp đồng các tài liệu sau đây để chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm bao gồm a)Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập. - Báo cáo tài chính trong 03 năm 2018, 2019, 2020 và tài liệu xác thực. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế và cơ quan bảo hiểm xã hội về việc đã thực hiện nghĩa vụ nộp thuế và nộp bảo hiểm xã hội tối thiểu đến hết tháng 08/2021 theo quy định. b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Kinh nghiệm: + Các hợp đồng đã thực hiện; + Biên bản nghiệm thu. + Bản chụp hóa đơn tài chính. - Năng lực nhân sự: + Hợp đồng lao động với nhà thầu; + Hợp đồng thuê nhân sự (đối với nhân sự đi thuê); + Căn cước công dân/CMND; + Bằng cấp, chứng chỉ.
E-CDNT 10.2(c)
* Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Có tài liệu nêu rõ (đối với từng loại hàng hóa): - Có tài liệu nêu rõ (đối với từng loại hàng hóa): + Ký mã hiệu (theo quy định của nhà sản xuất); + Nhãn mác sản phẩm (theo quy định của nhà sản xuất); + Tên nhà sản xuất; + Xuất xứ, nước sản xuất. + Sản xuất năm 2020 trở về sau, mới 100%. - Đối với các thiết bị: Máy tính, ti vi, màn hình tương tác và máy chiếu Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ catalogue; tài liệu kỹ thuật do hãng sản xuất phát hành có đầy đủ nội dung chứng minh các đặc tính, thông số kỹ thuật chào thầu; phải có giấy chứng nhận sản phẩm sản xuất và lắp ráp đạt tiêu chuẩn ISO 9001-2015 và ISO 14001-2015. - Nhà thầu phải có bản cam kết: + Cam kết tất cả hàng hóa cung cấp mới 100%, chưa qua sử dụng, sản xuất năm 2020 trở đi, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn nguyên đai, nguyên kiện theo quy cách đóng gói của nhà sản xuất (trừ trường hợp phải mở hàng kiểm để phục vụ kiểm hóa khi thông quan). + Cam kết đối với thiết bị nhập khẩu: nhà thầu sẽ cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hoá (Certificate of Origin – CO), chứng nhận chất lượng hàng hóa (Certificate of Quality – CQ), tờ khai hải quan, tài liệu hướng dẫn sử dụng. + Cam kết đối với thiết bị gia công, sản xuất trong nước: Nhà thầu phải cung cấp giấy chứng nhận xuất xưởng hoặc hóa đơn bán hàng và giấy bảo hành của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối khi giao hàng. Tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của hàng hóa nếu sử dụng bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt của cơ sở dịch thuật hợp pháp hoặc bản dịch tiếng Việt được đóng dấu xác nhận của nhà sản xuất, nhà đăng ký, nhà nhập khẩu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung bản dịch so với bản gốc và tính pháp lý của các tài liệu này.
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 ≥ 5 năm kể từ ngày nghiệm thu bàn giao thiết bị đưa vào sử dụng.
E-CDNT 15.2
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 120 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 19.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai, địa chỉ: Số 71 Hai Bà Trưng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai, địa chỉ: 02 Trần Phú – TP Pleiku – tỉnh Gia Lai.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai, địa chỉ: 02 Hoàng Hoa Thám – TP Pleiku – tỉnh Gia Lai.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai, địa chỉ: 02 Hoàng Hoa Thám – TP Pleiku – tỉnh Gia Lai.
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Màn hình tương tác 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
2 Bộ khung treo chuyên dụng, cáp USB Touch 10m. 1 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
3 Dây điện, nguồn, MCCB, các vật tư phụ : băng keo, dây rút, ổ cắm,… 1 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
4 Cáp HDMI 10m chuyên biệt cho màn hình. 1 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
5 Máy chiếu vật thể 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
6 Máy tính để bàn dành cho giáo viên 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
7 Máy tính dành cho học sinh 28 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
8 Tai nghe 29 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
9 Hệ thống loa hộp treo tường 1 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
10 Amly liền mixer 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
11 Micro không dây 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
12 Bộ Loa cột trong nhà. 1 Cặp Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
13 Micro cài áo không dây. 1 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
14 Chi phí lắp đặt, vật tư phụ 1 HT Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
15 Bàn vi tính giáo viên 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
16 Ghế xoay giáo viên 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
17 Bàn vi tính học sinh 2 chỗ ngồi 14 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
18 Ghế ngồi học sinh 28 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
19 Giá đỡ tai nghe 29 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
20 Tủ đựng đồ 2 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
21 Router Wi-Fi 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
22 Ổn áp ≥ 10KVA 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
23 Switch 24 port 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
24 Dây Cable mạng CAT5e 1 Thùng Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
25 Đầu RJ45 1 Hộp Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
26 Dây điện 2x4.0 CV 1 m Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
27 Dây điện 2x1.5 CV 1 m Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
28 Ổ cắm điện 3 lỗ cắm 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
29 Nẹp 4F 1 Cây Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
30 Aptomat 30A 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
31 Nẹp bán nguyệt 1 Cây Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
32 Smart Tivi 04K 65 inch 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
33 Máy chiếu 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
34 Màn chiếu 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
35 Khung treo máy chiếu 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
36 Vật tư lắp đặt máy chiếu màn chiếu 1 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
37 Máy vi tính để bàn 20 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
38 Bàn vi tính học sinh 2 chỗ ngồi 10 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
39 Ghế ngồi học sinh 20 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
40 Bàn vi tính giáo viên 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
41 Ghế xoay giáo viên 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
42 Ổn áp ≥ 10KVA 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
43 HUB 24 port 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
44 Thiết bị lắp đặt mạng Lan cho phòng máy: dây mạng, đầu RJ45, dây điện, ổ cắm, nẹp nhựa,…. 1 Hệ thống Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
45 Dây Cable mạng CAT5e 1 Thùng Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
46 Đầu RJ45 1 Hộp Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
47 Dây điện 2x4.0 CV 1 m Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
48 Dây điện 2x1.5 CV 1 m Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
49 Ổ cắm điện 3 lỗ cắm 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
50 Nẹp 4F 1 Cây Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
51 Aptomat 30A 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
52 Nẹp bán nguyệt 1 Cây Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
53 Bảng viết phấn chống lóa 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
54 Bảng viết phấn chống lóa 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
55 Bàn ghế học sinh THPT 2 chỗ ngồi rời 23 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
56 Bàn ghế giáo viên 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
57 Bảng viết phấn chống lóa 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
58 Bàn thí nghiệm giáo viên 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
59 Bàn thí nghiệm học sinh 10 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
60 Ghế xếp thí nghiệm 20 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
61 Bảng mạch nguồn cung cấp điện 1 chiều 2 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
62 Bảng mạch khuyếch đại âm tần 2 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
63 Bảng mạch tạo xung đa hài 2 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
64 Bảng mạch điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha 2 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
65 Bảng mạch bảo vệ quá điện áp 2 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
66 Bộ linh kiện điện tử 2 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
67 Máy đo độ pH 1 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
68 Cốc thủy tinh dung tích 250ml, độ chia nhỏ nhất 5ml. 2 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
69 Cốc thủy tinh dung tích 1000ml độ chia nhỏ nhất 100ml có tay cầm. 2 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
70 Ống đong 2 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
71 Ống hút 2 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
72 Kính lúp cầm tay 2 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
73 Giấy quỳ 2 Tệp Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
74 Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật 2 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
75 Đồng hồ đo điện vạn năng 1 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
76 Bút thử điện 2 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
77 Kìm điện 2 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
78 Bộ Tuốc nơ vít 2 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
79 Quạt điện 1 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
80 Bảng viết phấn chống lóa 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
81 Bàn ghế giáo viên 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
82 Ghế ngồi học sinh 45 cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
83 Đàn Guitar 2 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
84 Đàn phím điện tử 1 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
85 Loa sinh hoạt văn nghệ (Loa, micro,…) 1 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
86 Sáo 5 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
87 Kèn phím 5 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
88 Thanh phách 10 Cặp Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
89 Song loan 10 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
90 Bảng viết phấn chống lóa 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
91 Bàn ghế giáo viên 1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
92 Ghế ngồi học sinh 45 cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
93 Bút lông 16 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
94 Bảng pha màu 16 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
95 Ống rửa bút 16 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
96 Hộp màu các loại 10 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
97 Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) 16 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
98 Bảng vẽ 16 Chiếc Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Màn hình tương tác 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
2 Bộ khung treo chuyên dụng, cáp USB Touch 10m. 1 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
3 Dây điện, nguồn, MCCB, các vật tư phụ : băng keo, dây rút, ổ cắm,… 1 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
4 Cáp HDMI 10m chuyên biệt cho màn hình. 1 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
5 Máy chiếu vật thể 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
6 Máy tính để bàn dành cho giáo viên 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
7 Máy tính dành cho học sinh 28 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
8 Tai nghe 29 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
9 Hệ thống loa hộp treo tường 1 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
10 Amly liền mixer 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
11 Micro không dây 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
12 Bộ Loa cột trong nhà. 1 Cặp Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
13 Micro cài áo không dây. 1 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
14 Chi phí lắp đặt, vật tư phụ 1 HT Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
15 Bàn vi tính giáo viên 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
16 Ghế xoay giáo viên 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
17 Bàn vi tính học sinh 2 chỗ ngồi 14 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
18 Ghế ngồi học sinh 28 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
19 Giá đỡ tai nghe 29 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
20 Tủ đựng đồ 2 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
21 Router Wi-Fi 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
22 Ổn áp ≥ 10KVA 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
23 Switch 24 port 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
24 Dây Cable mạng CAT5e 1 Thùng Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
25 Đầu RJ45 1 Hộp Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
26 Dây điện 2x4.0 CV 1 m Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
27 Dây điện 2x1.5 CV 1 m Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
28 Ổ cắm điện 3 lỗ cắm 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
29 Nẹp 4F 1 Cây Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
30 Aptomat 30A 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
31 Nẹp bán nguyệt 1 Cây Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
32 Smart Tivi 04K 65 inch 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
33 Máy chiếu 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
34 Màn chiếu 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
35 Khung treo máy chiếu 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
36 Vật tư lắp đặt máy chiếu màn chiếu 1 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
37 Máy vi tính để bàn 20 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
38 Bàn vi tính học sinh 2 chỗ ngồi 10 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
39 Ghế ngồi học sinh 20 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
40 Bàn vi tính giáo viên 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
41 Ghế xoay giáo viên 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
42 Ổn áp ≥ 10KVA 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
43 HUB 24 port 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
44 Thiết bị lắp đặt mạng Lan cho phòng máy: dây mạng, đầu RJ45, dây điện, ổ cắm, nẹp nhựa,…. 1 Hệ thống Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
45 Dây Cable mạng CAT5e 1 Thùng Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
46 Đầu RJ45 1 Hộp Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
47 Dây điện 2x4.0 CV 1 m Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
48 Dây điện 2x1.5 CV 1 m Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
49 Ổ cắm điện 3 lỗ cắm 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
50 Nẹp 4F 1 Cây Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
51 Aptomat 30A 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
52 Nẹp bán nguyệt 1 Cây Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
53 Bảng viết phấn chống lóa 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
54 Bảng viết phấn chống lóa 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
55 Bàn ghế học sinh THPT 2 chỗ ngồi rời 23 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
56 Bàn ghế giáo viên 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
57 Bảng viết phấn chống lóa 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
58 Bàn thí nghiệm giáo viên 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
59 Bàn thí nghiệm học sinh 10 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
60 Ghế xếp thí nghiệm 20 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
61 Bảng mạch nguồn cung cấp điện 1 chiều 2 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
62 Bảng mạch khuyếch đại âm tần 2 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
63 Bảng mạch tạo xung đa hài 2 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
64 Bảng mạch điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha 2 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
65 Bảng mạch bảo vệ quá điện áp 2 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
66 Bộ linh kiện điện tử 2 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
67 Máy đo độ pH 1 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
68 Cốc thủy tinh dung tích 250ml, độ chia nhỏ nhất 5ml. 2 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
69 Cốc thủy tinh dung tích 1000ml độ chia nhỏ nhất 100ml có tay cầm. 2 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
70 Ống đong 2 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
71 Ống hút 2 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
72 Kính lúp cầm tay 2 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
73 Giấy quỳ 2 Tệp Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
74 Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật 2 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
75 Đồng hồ đo điện vạn năng 1 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
76 Bút thử điện 2 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
77 Kìm điện 2 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
78 Bộ Tuốc nơ vít 2 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
79 Quạt điện 1 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
80 Bảng viết phấn chống lóa 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
81 Bàn ghế giáo viên 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
82 Ghế ngồi học sinh 45 cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
83 Đàn Guitar 2 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
84 Đàn phím điện tử 1 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
85 Loa sinh hoạt văn nghệ (Loa, micro,…) 1 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
86 Sáo 5 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
87 Kèn phím 5 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
88 Thanh phách 10 Cặp Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
89 Song loan 10 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
90 Bảng viết phấn chống lóa 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
91 Bàn ghế giáo viên 1 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
92 Ghế ngồi học sinh 45 cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
93 Bút lông 16 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
94 Bảng pha màu 16 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
95 Ống rửa bút 16 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
96 Hộp màu các loại 10 Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
97 Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) 16 Cái Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày
98 Bảng vẽ 16 Chiếc Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Auyn Pa, tỉnh Gia Lai 60 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ quản lý 1 - Có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành Điện, Điện tử; tin học.- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.Các tài liệu chứng minh năng lực nêu trên gồm:+ Bản Scan màu từ bản gốc hoặc bản chứng thực được Scan màu bằng tốt nghiệp; hợp đồng lao động; căn cước/CMND; các chứng chỉ, chứng nhận. 3 1
2 Cán bộ lắp đặt thiết bị 4 - Có trình độ: Sơ cấp nghề trở lên;- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.Các tài liệu chứng minh năng lực nêu trên gồm:+ Bản Scan màu từ bản gốc hoặc bản chứng thực được Scan màu chứng chỉ nghề; Hợp đồng lao động; căn cước/CMND; Chứng chỉ nghề; Có thẻ an toàn lao động. 1 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Màn hình tương tác
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
2 Bộ khung treo chuyên dụng, cáp USB Touch 10m.
1 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
3 Dây điện, nguồn, MCCB, các vật tư phụ : băng keo, dây rút, ổ cắm,…
1 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
4 Cáp HDMI 10m chuyên biệt cho màn hình.
1 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
5 Máy chiếu vật thể
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
6 Máy tính để bàn dành cho giáo viên
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
7 Máy tính dành cho học sinh
28 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
8 Tai nghe
29 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
9 Hệ thống loa hộp treo tường
1 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
10 Amly liền mixer
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
11 Micro không dây
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
12 Bộ Loa cột trong nhà.
1 Cặp Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
13 Micro cài áo không dây.
1 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
14 Chi phí lắp đặt, vật tư phụ
1 HT Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
15 Bàn vi tính giáo viên
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
16 Ghế xoay giáo viên
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
17 Bàn vi tính học sinh 2 chỗ ngồi
14 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
18 Ghế ngồi học sinh
28 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
19 Giá đỡ tai nghe
29 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
20 Tủ đựng đồ
2 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
21 Router Wi-Fi
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
22 Ổn áp ≥ 10KVA
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
23 Switch 24 port
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
24 Dây Cable mạng CAT5e
1 Thùng Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
25 Đầu RJ45
1 Hộp Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
26 Dây điện 2x4.0 CV
1 m Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
27 Dây điện 2x1.5 CV
1 m Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
28 Ổ cắm điện 3 lỗ cắm
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
29 Nẹp 4F
1 Cây Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
30 Aptomat 30A
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
31 Nẹp bán nguyệt
1 Cây Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
32 Smart Tivi 04K 65 inch
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
33 Máy chiếu
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
34 Màn chiếu
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
35 Khung treo máy chiếu
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
36 Vật tư lắp đặt máy chiếu màn chiếu
1 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
37 Máy vi tính để bàn
20 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
38 Bàn vi tính học sinh 2 chỗ ngồi
10 Bộ Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
39 Ghế ngồi học sinh
20 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
40 Bàn vi tính giáo viên
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
41 Ghế xoay giáo viên
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
42 Ổn áp ≥ 10KVA
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
43 HUB 24 port
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
44 Thiết bị lắp đặt mạng Lan cho phòng máy: dây mạng, đầu RJ45, dây điện, ổ cắm, nẹp nhựa,….
1 Hệ thống Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
45 Dây Cable mạng CAT5e
1 Thùng Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
46 Đầu RJ45
1 Hộp Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
47 Dây điện 2x4.0 CV
1 m Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
48 Dây điện 2x1.5 CV
1 m Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
49 Ổ cắm điện 3 lỗ cắm
1 Cái Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 
50 Nẹp 4F
1 Cây Quy định chi tiết tại Chương V - Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật 

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai như sau:

  • Có quan hệ với 112 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,14 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 11,76%, Xây lắp 42,65%, Tư vấn 42,65%, Phi tư vấn 2,94%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.969.799.452.394 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.937.881.230.400 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,62%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Lắp đặt thiết bị trường học". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Lắp đặt thiết bị trường học" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 214

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây