Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bệnh viện Quận Bình Thạnh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: May đồ vải y tế năm 2021-2022 tại Bệnh viện quận Bình Thạnh Tên dự toán là: May đồ vải y tế năm 2021-2022 tại Bệnh viện quận Bình Thạnh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn KP hoạt động của BV |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: + Ký mã hiệu (theo quy định của nhà sản xuất); + Nhãn mác sản phẩm (theo quy định của nhà sản xuất); + Tên nhà sản xuất; + Xuất xứ, nước sản xuất. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước (giá được vận chuyển đến chủ đầu tư) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo quy định nhà sản xuất |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 9.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện quận Bình Thạnh- 132 Lê Văn Duyệt, phường 1, quận Bình Thạnh, TPHCM -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Sở Y tế Tp.HCM – 59 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Thành, Quận 1, Tp. HCM -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.HCM – 32 Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Áo bình oxi lớn | 40 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
2 | Áo bình oxi nhỏ | 15 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
3 | Áo choàng bệnh nhân vào mổ | 60 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
4 | Áo gối (xanh ) | 500 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
5 | Áo gối (trắng) | 150 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
6 | Áo gối chữ nhật | 80 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
7 | Áo gối tròn | 100 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
8 | Áo gối VIP | 50 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
9 | Áo hậu sản | 15 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
10 | Áo nuôi | 25 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
11 | Áo choàng phẩu thuật viên | 140 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
12 | Áo siêu âm | 150 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
13 | Bao giá | 25 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
14 | Bọc nệm số 1 | 15 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
15 | Bọc nệm số 2 | 10 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
16 | Bọc nệm số 3 | 10 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
17 | Bộ đồ bênh nhân chạy thận | 250 | Bộ | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
18 | Bộ đồ BN nội trú (xanh) | 350 | Bộ | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
19 | Bộ đồ BN Nhi nội trú (hồng) | 40 | Bộ | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
20 | Bộ đồ bệnh nhân HSTC (hồng) | 10 | Bộ | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
21 | Bộ đồ hậu sản | 30 | Bộ | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
22 | Bộ đồ nhân viên PM | 70 | Bộ | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
23 | Drap băng ca | 30 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
24 | Drap băng ca lớn | 70 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
25 | Drap băng ca nhỏ | 40 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
26 | Drap bệnh nhân VIP | 40 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
27 | Drap gói đồ vải 2 lớp | 45 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
28 | Drap giường BN | 900 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
29 | Drap giường nuôi bênh | 200 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
30 | Drap giường thun-siêu âm | 70 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
31 | Drap kéo bệnh 2 lớp | 50 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
32 | Drap nuôi bệnh VIP | 30 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
33 | Drap phủ người lỗ lớn 2 lớp | 50 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
34 | Drap trải phòng mổ 2 lớp | 50 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
35 | Đồ bộ BN vip | 100 | Bộ | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
36 | Săng 30 1 lớp | 70 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
37 | Săng 40 2 lớp | 60 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
38 | Mền phòng VIP | 20 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
39 | Mền xanh | 80 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
40 | Ống chân sản | 20 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
41 | Quần nội soi đại tràng | 20 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
42 | Ruột gối chữ nhật | 15 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
43 | Ruột gối nằm | 124 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
44 | Ruột gối tròn | 24 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
45 | Săng 2 lớp 1m | 150 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
46 | Săng 1 lớp 60 | 100 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
47 | Săng 2 lớp 1m - KSNK | 250 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
48 | Săng 2 lớp 60 | 50 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
49 | Săng Chỉnh hình 2 lớp | 40 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
50 | Săng lỗ 2 lớp | 200 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
51 | Săng lỗ 1 lớp 60 | 60 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
52 | Săng lỗ sản | 50 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
53 | Săng 1 lớp 1m | 100 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
54 | Săng đẻ | 80 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
55 | Váy siêu âm (xanh) | 300 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
56 | Săng 2 lớp 60 - KSNK | 150 | Cái | Bệnh viện quận Bình Thạnh – Số 132 Lê Văn Duyệt, Phường 01, quận Bình Thạnh, TP.HCM | 60 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kinh tế hoặc quản trị kinh doanhNhà thầu đính kèm E-HSDT Bản scan từ bản gốc:- Bằng tốt nghiệp- CMND hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu- Chứng chỉ an toàn vệ sinh lao động- Tổng số năm kinh nghiệm: tính từ thời gian tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: theo bảng kê khai | 5 | 2 |
2 | Công nhân may mặc | 30 | Có chứng chỉ đào tạo chuyên ngành may mặc (ngắn hạn hoặc dài hạn)Nhà thầu đính kèm E-HSDT Bản scan từ bản gốc:- Chứng chỉ- CMND hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu- Chứng chỉ an toàn vệ sinh lao động- Tổng số năm kinh nghiệm: tính từ thời gian tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: theo bảng kê khai | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Áo bình oxi lớn | 40 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
2 | Áo bình oxi nhỏ | 15 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
3 | Áo choàng bệnh nhân vào mổ | 60 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
4 | Áo gối (xanh ) | 500 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
5 | Áo gối (trắng) | 150 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
6 | Áo gối chữ nhật | 80 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
7 | Áo gối tròn | 100 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
8 | Áo gối VIP | 50 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
9 | Áo hậu sản | 15 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
10 | Áo nuôi | 25 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
11 | Áo choàng phẩu thuật viên | 140 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
12 | Áo siêu âm | 150 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
13 | Bao giá | 25 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
14 | Bọc nệm số 1 | 15 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
15 | Bọc nệm số 2 | 10 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
16 | Bọc nệm số 3 | 10 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
17 | Bộ đồ bênh nhân chạy thận | 250 | Bộ | Mục 2 Chương V | ||
18 | Bộ đồ BN nội trú (xanh) | 350 | Bộ | Mục 2 Chương V | ||
19 | Bộ đồ BN Nhi nội trú (hồng) | 40 | Bộ | Mục 2 Chương V | ||
20 | Bộ đồ bệnh nhân HSTC (hồng) | 10 | Bộ | Mục 2 Chương V | ||
21 | Bộ đồ hậu sản | 30 | Bộ | Mục 2 Chương V | ||
22 | Bộ đồ nhân viên PM | 70 | Bộ | Mục 2 Chương V | ||
23 | Drap băng ca | 30 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
24 | Drap băng ca lớn | 70 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
25 | Drap băng ca nhỏ | 40 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
26 | Drap bệnh nhân VIP | 40 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
27 | Drap gói đồ vải 2 lớp | 45 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
28 | Drap giường BN | 900 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
29 | Drap giường nuôi bênh | 200 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
30 | Drap giường thun-siêu âm | 70 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
31 | Drap kéo bệnh 2 lớp | 50 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
32 | Drap nuôi bệnh VIP | 30 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
33 | Drap phủ người lỗ lớn 2 lớp | 50 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
34 | Drap trải phòng mổ 2 lớp | 50 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
35 | Đồ bộ BN vip | 100 | Bộ | Mục 2 Chương V | ||
36 | Săng 30 1 lớp | 70 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
37 | Săng 40 2 lớp | 60 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
38 | Mền phòng VIP | 20 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
39 | Mền xanh | 80 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
40 | Ống chân sản | 20 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
41 | Quần nội soi đại tràng | 20 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
42 | Ruột gối chữ nhật | 15 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
43 | Ruột gối nằm | 124 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
44 | Ruột gối tròn | 24 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
45 | Săng 2 lớp 1m | 150 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
46 | Săng 1 lớp 60 | 100 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
47 | Săng 2 lớp 1m - KSNK | 250 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
48 | Săng 2 lớp 60 | 50 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
49 | Săng Chỉnh hình 2 lớp | 40 | Cái | Mục 2 Chương V | ||
50 | Săng lỗ 2 lớp | 200 | Cái | Mục 2 Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện quận Bình Thạnh như sau:
- Có quan hệ với 153 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,98 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 60,11%, Xây lắp 3,93%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 35,96%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.397.848.576.101 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 196.823.423.612 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 85,92%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Những bi kịch thực sự trên thế giới này không phải là xung đột giữa đúng và sai. Chúng là xung đột giữa hai điều đúng. "
Hegel
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Quận Bình Thạnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Quận Bình Thạnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.