Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công an tỉnh Lào Cai |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: May trang phục cho lực lượng Công an xã và Bảo vệ dân phố năm 2022 Tên dự toán là: May trang phục cho lực lượng Công an xã và Bảo vệ dân phố năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp chứng thực các tài liệu sau: Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có). Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật theo quy định. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Cam kết hàng hóa cung cấp mới 100% chưa qua sử dụng, sản xuất năm 2022, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu khi giao hàng. - Cam kết bảo hành hàng hóa trong vòng tối thiểu 12 tháng kể từ ngày hàng hóa được nghiệm thu bàn giao. - Nhà thầu có Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực Kết quả thử nghiệm/cơ lý do cơ quan có thẩm quyền cấp năm 2022 thành phần chất liệu các loại vải (dùng để may quần áo thu đông, quần áo xuân hè, áo sơ mi, mũ mềm, mũ cứng, caravat, quần áo mưa); Da, chỉ may, chỉ khâu hút giày (dùng để đóng giầy); Bít tất đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật tại Chương V, E-HSMT. - Nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật theo quy chuẩn QCVN 2:2021/BKHCN đối với mũ bảo hiểm do cơ quan có thẩm quyền cấp và còn hiệu lực. - Cam kết cung cấp hàng mẫu khi có yêu cầu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến địa điểm cung cấp theo yêu cầu của E-HSMT) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 02 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 92.800.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Lào Cai Địa chỉ: Số 06, đường Trần Kim Chiến, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Số điện thoại: 0692449202/0692449210 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công an tỉnh Lào Cai Địa chỉ: Số 06, đường Trần Kim Chiến, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Số điện thoại: 0692449202/0692449210 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 5 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 5 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Quần áo xuân hè Công an xã | 1.223 | Bộ | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin màu cỏ úa ánh nâu, tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. - Kiểu dáng: + Áo xuân hè: Kiểu bludong, cổ đứng, thân trước may hai túi ngực ốp ngoài, xung quanh bị túi may hai đường song song. Ngực có một hàng cúc tám chiếc bằng nhựa cùng màu áo, may bật vai, cuối bật vai thêu hai bông lúa chéo cuống, trong lòng hai bông lúa thêu hàng chữ “CAX” màu vàng. Thân sau may chắp cầu vai, mỗi bên xếp một ly. Tay dài may măng séc (tay ngắn cửa tay may gập vào trong). Đai trước xếp một ly, đai sau mỗi bên xếp một ly. Phù hiệu Công an xã gắn trên tay trái áo. + Quần Xuân hè: Kiểu cạp rời, hai túi sườn chéo, thân trước mỗi bên xếp 2 ly lật về phía dọc quần. Cửa quần may khoá kéo bằng nhựa. Thân sau mỗi bên may 1 chiết, bên phải bổ túi viền, cạp may 6 đỉa. | ||
2 | Áo ấm 5 lớp Công an xã | 1.223 | Cái | Vải Gabadin màu cỏ úa ánh nâu, tỷ lệ pha sợi 83% polyeste; 17% cotton. Tỷ lệ dung sai ± 3. Áo ấm 5 lớp, cổ bẻ không ve, thắt đai lưng. Lớp lót trần bông được gắn với vỏ ngoài bằng khóa kéo. Thân trước may hai túi ngực ốp ngoài, phía dưới eo bổ 02 túi chéo. Ngực áo một hàng cúc 05 chiếc bằng nhựa cùng màu áo, may bật vai, cuối bật bai thêu hai bông lúa chéo cuống, trong lòng hai bông lúa thêu hàng chữ "CAX", hai bông lúa và chữ CAX màu vàng. Thân sau may cầu vai rời. Tay kiểu hai mang, may cá tay. Lót tay có đính cúc cài với áo, chun cửa tay. Phù hiệu công an xã gắn trên cánh tay áo trái. | ||
3 | Phù hiệu tay áo CAX | 3.669 | Cái | Có hình lá chắn cao 90mm, rộng 70mm, nền màu xanh lục. Trên nền phù hiệu có hàng chữ “CÔNG AN XÔ, phía dưới có hình hai bông lúa chéo cuống. Chữ, đường viền phù hiệu và hình hai bông lúa màu vàng. | ||
4 | Áo sơ mi Công an xã | 1.223 | Cái | Vải Pôpơlin màu cỏ úa ánh vàng. Tỷ lệ pha sợi 65% Polyester; 35% Visco. Tỷ lệ dung sai ± 3. Kiểu dệt: Vân điểm. | ||
5 | Mũ cứng CAX | 1.223 | Cái | May bằng vải may quần áo màu cỏ úa ánh nâu. Kiểu dáng: Cốt mũ, uốn vành, trong lòng mũ sơn màu cỏ úa; quai mũ bằng da màu nâu, chỏm mũ bằng hợp kim nhôm | ||
6 | Huy hiệu cài mũ cứng Công an xã (Sao mũ) | 1.223 | Cái | Huy hiệu bằng kim loại liền một khối có kích thước cao 42mm, rộng 52mm. Giữa huy hiệu là biểu tượng hình lá chắn. Trên nền biểu tượng: ở giữa có hình thanh kiếm và ngôi sao năm cánh màu vàng nổi trên nền đỏ; hai bên nền màu xanh có hình bông lúa nổi màu vàng. Dưới biểu tượng là hình nửa bánh xe và hình cuốn thư màu vàng. Trên nền cuốn thư có chữ “CÔNG AN XÔ màu đỏ. Xung quanh biểu tượng có cành tùng kép bao quanh. | ||
7 | Quần áo đi mưa CAX | 1.223 | Bộ | Chất liệu: Vải Polyester hoặc Vinilon tráng nhựa PVC màu cỏ úa. Kiểu cách: Màu cỏ úa, được thiết kế theo kiểu dáng mới áo may kiểu Jacket, cổ bẻ không chân; nẹp áo có một hàng cúc 06 chiếc cùng màu áo, có khóa kéo bên trong. Thân sau cầu vai rời, bên trong có lớp vải lưới may liền sau để thoát khí, chân cầu vai và dọc nẹp áo gắn phản quang có hàng chữ “CAX” mầu đỏ trên nền vàng nhạt và phản quang phát sáng khi trời tối thuận tiện khi tác nghiệp. Tay áo kiểu một mang, cổ tay may chun. Mũ rời gắn với áo bằng cúc bấm màu cỏ úa. Các đường may chắp có băng keo dán chống thấm nước (không may túi, cá tay và bật vai). Quần kiểu bà ba, cạp may chun | ||
8 | Bít tất nilon CAX | 2.446 | Đôi | Màu cỏ úa ánh xanh, cổ chun dệt Rip 1:1, dài ống và mu bàn chân dệt Rip 2:1, gan bàn chân, gót mũi dệt kiểu single | ||
9 | Quần áo thu đông CAX | 1.223 | Bộ | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin màu cỏ úa ánh nâu, tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. - Kiểu dáng: + Áo thu đông: Kiểu vecton, may lót suốt toàn thân, cổ bẻ. Thân trước may bốn túi ốp ngoài, xung quanh bị túi may 2 đường song song. Ngực có một hàng cúc bốn chiếc; may bật vai, cuối bật vai thêu hai bông lúa chéo cuống, trong lòng bông lúa thêu hàng chữ “CAX”, hai bông lúa và chữ CAX màu vàng. Thân sau may chắp sống lưng, xẻ sống. Tay kiểu hai mang, bác tay may lật ra ngoài. Thân trước may gia vai chũi dựng ngực, bên trong có lót. Phía trong trên ngực mỗi bên bổ một túi. Phù hiệu Công an xã gắn trên cánh tay trái áo. + Quần thu đông: Kiểu cạp rời, hai túi sườn chéo, thân trước mỗi bên xếp hai ly lật về phía dọc quần. Cửa quần may khoá kéo bằng nhựa. Thân sau mỗi bên may một chiết, bên phải bổ túi viền, cạp may 6 đỉa. | ||
10 | Calavat CAX | 1.223 | Cái | Chất liệu: May bằng vải Gabadin màu cỏ úa ánh nâu, tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. | ||
11 | Mũ mềm CAX | 1.223 | Cái | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin màu cỏ úa ánh nâu, tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. - Kiểu dáng: Mũ gồm 06 mảnh, phông bằng lưỡi trai và thành mũ dựng bằng cốt nhựa. Quai trang trí hai đầu đính cúc, bên trong có lót. Mỗi bên mang tán 3 ôzê thoát khí, giữa mặt mũ tán 1 ôzê. | ||
12 | Huy hiệu cài mũ mềm CAX (Sao mũ) | 1.223 | Cái | Huy hiệu bằng kim loại liền một khối có kích thước cao 42mm, rộng 52mm. Giữa huy hiệu là biểu tượng hình lá chắn. Trên nền biểu tượng: ở giữa có hình thanh kiếm và ngôi sao năm cánh màu vàng nổi trên nền đỏ; hai bên nền màu xanh có hình bông lúa nổi màu vàng. Dưới biểu tượng là hình nửa bánh xe và hình cuốn thư màu vàng. Trên nền cuốn thư có chữ “CÔNG AN XÔ màu đỏ. Xung quanh biểu tượng có cành tùng kép bao quanh. | ||
13 | Mũ bảo hiểm CAX | 1.223 | Cái | - Kiểu dáng: Vỏ mũ màu cỏ úa, vải nỉ lót trong màu đen, xốp đệm màu trắng, logo “CAX” ở mặt mũ và sau gáy màu vàng. Kiểu dáng: vành mũ ngang tai, có kính che mặt và sau gáy gắn logo “CAX”, logo sau gáy có phản quang. Trong lòng mũ đệm xốp, lót bằng vải nỉ, đỉnh đầu có lưới thoát khí và mác dệt. Giữa quai mũ có đệm cằm, đầu dây quai gắn khóa. Tem quy chuẩn CR dán bên phải logo “CAX” sau gáy mũ. | ||
14 | Dây lưng CAX | 1.223 | Cái | - Dây lưng nhỏ làm bằng da Nappa hoặc tương đương màu nâu, mặt trong gần cuối dây in chữ “CÔNG AN XÔ màu vàng. Cuối dây cắt tròn. Đầu dây gắn với khóa bằng kim loại, giữa mặt khóa có chữ “CAX” nổi trong hình tròn; đầu khóa được dán nilon chống xước; mỗi một dây lưng da đều được bọc trong túi nilon. | ||
15 | Giầy da CAX | 1.223 | Đôi | - Giầy được sản xuất từ da Nappa màu đen, có độ mềm, đàn hồi, không nhão nát, bề mặt không bị rạn nứt, đều màu không phai, không bong mặt, không có vết trên mặt da, đảm bảo da phải bóng mịn đều. Giầy da ngắn cổ đục 04 lỗ để luồn dây buộc. - Dây buộc bằng sợi Polyester dệt kiểu ống có lõi, mầu sắc cùng mầu giầy. - Đế giầy bằng cao su, đúc định hình. | ||
16 | Quần áo thu đông BVDP | 624 | Bộ | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin Pêcô màu xanh nhạt tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. - Kiểu dáng: + Áo thu đông: Kiểu vecton dài tay, May lót suốt toàn thân; cổ đức. May bật vai trang trí, tay áo gắn phù hiệu, tay trái áo gắn phù hiệu thêu bằng chữ bảo vệ Dân phố, phía dưới hàng chữ là hai bông lúa chéo cuống nhau uốn cong theo hai cánh phù hiệu; nền phù hiệu màu xanh lục; hàng chữ, bông lúa và viền xung quanh màu vàng nhạt, thân trước may 4 túi ốp ngoài, cúc áo bằng nhựa cùng màu vải; chắp sống lưng thân sau. + Quần thu đông: màu xanh nhạt, kiểu cạp rời, hai túi sườn chéo, thân trước mỗi bên xếp hai ly lật về phía dọc quần. Cửa quần may khoá kéo bằng nhựa. sau mỗi bên may một chiết, bên phải bổ túi viền, cạp may 6 đỉa. | ||
17 | Quần áo xuân hè BVDP | 624 | Bộ | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin Pêcô màu xanh nhạt tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. - Kiểu dáng: + Áo xuân hè: Kiểu bludong cổ đức, dài tay, may măng séc, (tay ngắn cửa tay may gập vào trong). May bật vai trang trí, tay áo gắn phù hiệu, tay trái áo gắn phù hiệu thêu bằng chữ bảo vệ Dân phố, phía dưới hàng chữ là hai bông lúa chéo cuống nhau uốn cong theo hai cánh phù hiệu; nền phù hiệu màu xanh lục; hàng chữ, bông lúa và viền xung quanh màu vàng nhạt. Ngực áo thân trước may 2 túi ốp ngoài. Cúc áo bằng nhựa cùng màu vải. - Quần xuân hè: Màu xanh nhạt, kiểu cạp rời, hai túi sườn chéo, thân trước mỗi bên xếp hai ly lật về phía dọc quần. Cửa quần may khoá kéo bằng nhựa. Thân sau mỗi bên may một chiết, bên phải bổ túi viền, cạp may 6 đỉa. | ||
18 | Mũ mềm BVDP | 624 | Cái | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin Pêcô màu xanh nhạt tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. - Kiểu dáng: + May theo kiểu mũ Triều Tiên | ||
19 | Huy hiệu cài mũ mềm BVDP | 624 | Cái | Huy hiệu bằng kim loại liền một khối có kích thước cao 42mm, rộng 52mm. Giữa huy hiệu là biểu tượng hình lá chắn. Trên nền biểu tượng: ở giữa có hình thanh kiếm và ngôi sao năm cánh màu vàng nổi trên nền đỏ; hai bên nền màu xanh có hình bông lúa nổi màu vàng. Dưới biểu tượng là hình nửa bánh xe và hình cuốn thư màu vàng. Trên nền cuốn thư có chữ “BVDP” màu đỏ. Xung quanh biểu tượng có cành tùng kép bao quanh. | ||
20 | Dây dưng da BVDP | 624 | Cái | Dây lưng nhỏ làm bằng da Nappa hoặc tương đương, màu nâu sẫm, khóa màu trắng, có chốt cài ở giữa. Đầu khóa được dán nilon chống xước; mỗi một dây lưng da đều được bọc trong túi nilon. | ||
21 | Giầy da BVDP | 624 | đôi | Giầy được sản xuất từ da bò Nappa màu đen hoặc tương đương, có độ mềm, đàn hồi, không nhão nát, bề mặt không bị rạn nứt, đều màu không phai, không bong mặt, không có vết trên mặt da, đảm bảo da phải bóng mịn đều. Giầy da ngắn cổ đục 04 lỗ để luồn dây buộc. - Dây buộc bằng sợi Polyester dệt kiểu ống có lõi, mầu sắc cùng mầu giầy. - Đế giầy bằng cao su, đúc định hình. | ||
22 | Bít tất nilon BVDP | 1.248 | Đôi | Màu cỏ úa ánh xanh, cổ chun dệt Rip 1:1, dài ống và mu bàn chân dệt Rip 2:1, gan bàn chân, gót mũi dệt kiểu single | ||
23 | Quần áo đi mưa BVDP | 624 | Bộ | - Chất liệu: May bằng Vải Polyester hoặc vải Vinilon tráng nhựa PVC màu cỏ úa; - Kiểu dáng: Được thiết kế theo kiểu dáng mới, Áo may kiểu Jacket, cổ bẻ không chân; nẹp áo có một hàng cúc 06 chiếc cùng màu áo, có khóa kéo bên trong. Thân sau cầu vai rời, bên trong có lớp vải lưới may liền sau để thoát khí, chân cầu vai và dọc nẹp áo gắn phản quang có hàng chữ “BVDP” mầu đỏ trên nền vàng nhạt và phản quang phát sáng khi tối trời thuận tiện khi tác nghiệp. Tay áo kiểu một mang, cổ tay may chun. Mũ rời gắn với áo bằng cúc bấm màu cỏ úa. Các đường may chắp có băng keo dán chống thấm nước (không may túi, cá tay và bật vai). - Quần kiểu bà ba, cạp may chun | ||
24 | Phù hiệu tay áo BVDP | 1.248 | Cái | Phù hiệu tay áo có hình lá chắn cao 90mm, rộng 70mm, phù hiệu thêu chữ Bảo vệ Dân phố, phía dưới hàng chữ là hai bông lúa chéo cuống nhau uốn cong theo hai cánh phù hiệu; nền phù hiệu màu xanh lục; hàng chữ, bông lúa và viền xung quanh màu vàng nhạt | ||
25 | Mũ cứng BVDP | 624 | Cái | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin Pêcô màu xanh nhạt tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. - Kiểu dáng: Cốt mũ, cuốn vành, trong lòng mũ sơn màu cỏ úa; quai mũ bằng da màu nâu, chỏm mũ bằng hợp kim nhôm | ||
26 | Huy hiệu mũ cứng (Sao mũ) BVDP | 624 | Cái | Huy hiệu bằng kim loại liền một khối có kích thước cao 42mm, rộng 52mm. Giữa huy hiệu là biểu tượng hình lá chắn. Trên nền biểu tượng: ở giữa có hình thanh kiếm và ngôi sao năm cánh màu vàng nổi trên nền đỏ; hai bên nền màu xanh có hình bông lúa nổi màu vàng. Dưới biểu tượng là hình nửa bánh xe và hình cuốn thư màu vàng. Trên nền cuốn thư có chữ “BẢO VỆ DÂN PHỐ” màu đỏ. Xung quanh biểu tượng có cành tùng kép bao quanh. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Quần áo xuân hè Công an xã | 1.223 | Bộ | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
2 | Áo ấm 5 lớp Công an xã | 1.223 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
3 | Phù hiệu tay áo CAX | 3.669 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
4 | Áo sơ mi Công an xã | 1.223 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
5 | Mũ cứng CAX | 1.223 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
6 | Huy hiệu cài mũ cứng Công an xã (Sao mũ) | 1.223 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
7 | Quần áo đi mưa CAX | 1.223 | Bộ | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
8 | Bít tất nilon CAX | 2.446 | Đôi | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
9 | Quần áo thu đông CAX | 1.223 | Bộ | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
10 | Calavat CAX | 1.223 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
11 | Mũ mềm CAX | 1.223 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
12 | Huy hiệu cài mũ mềm CAX (Sao mũ) | 1.223 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
13 | Mũ bảo hiểm CAX | 1.223 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
14 | Dây lưng CAX | 1.223 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
15 | Giầy da CAX | 1.223 | Đôi | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
16 | Quần áo thu đông BVDP | 624 | Bộ | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
17 | Quần áo xuân hè BVDP | 624 | Bộ | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
18 | Mũ mềm BVDP | 624 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
19 | Huy hiệu cài mũ mềm BVDP | 624 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
20 | Dây dưng da BVDP | 624 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
21 | Giầy da BVDP | 624 | đôi | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
22 | Bít tất nilon BVDP | 1.248 | Đôi | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
23 | Quần áo đi mưa BVDP | 624 | Bộ | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
24 | Phù hiệu tay áo BVDP | 1.248 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
25 | Mũ cứng BVDP | 624 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
26 | Huy hiệu mũ cứng (Sao mũ) BVDP | 624 | Cái | Công an tỉnh Lào Cai | 60 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.300.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.800.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (Hợp đồng tương tự là hợp đồng may trang phục cho các đơn vị vũ trang, hợp đồng từ năm 2019 trở lại đây). Nhà thầu Cung cấp bản chụp chứng thực hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận của chủ đầu tư về tình trạng thực hiện hợp đồng. Trong trường hợp cần thiết, bên mời thầu yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tài liệu khác, các yêu cầu khác để chứng minh Nhà thầu Cung cấp bản chụp chứng thực hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao, thanh lý hợp đồng và hóa đơn tài chính phô tô có chữ ký của nhà thầu. Trong trường hợp cần thiết, bên mời thầu yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tài liệu khác, các yêu cầu khác để chứng minh Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.000.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.000.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.000.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Cung cấp địa chỉ, số điện thoại cơ sở tiếp nhận thông tin bảo hành sản phẩm từ chủ đầu tư, đơn vị sử dụng. - Nhà thầu phải có cam kết về thời gian khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận thông báo của Đơn vị sử dụng | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý chung | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Dệt may hoặc thời trang hoặc kinh tế, tài chính.(Tổng số năm kinh nghiệm, kinh nghiệm trong công việc tương tự căn cứ Bằng tốt nghiệp và trong bản kê khai kinh nghiệm). | 2 | |
2 | Cán bộ kỹ thuật ngành dệt may | 3 | - Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành dệt, may hoặc thời trang.(Tổng số năm kinh nghiệm, kinh nghiệm trong công việc tương tự căn cứ Bằng tốt nghiệp và trong bản kê khai kinh nghiệm). | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật ngành giày da | 1 | - Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành giày da(Tổng số năm kinh nghiệm, kinh nghiệm trong công việc tương tự căn cứ Bằng tốt nghiệp và trong bản kê khai kinh nghiệm). | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quần áo xuân hè Công an xã | 1.223 | Bộ | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin màu cỏ úa ánh nâu, tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. - Kiểu dáng: + Áo xuân hè: Kiểu bludong, cổ đứng, thân trước may hai túi ngực ốp ngoài, xung quanh bị túi may hai đường song song. Ngực có một hàng cúc tám chiếc bằng nhựa cùng màu áo, may bật vai, cuối bật vai thêu hai bông lúa chéo cuống, trong lòng hai bông lúa thêu hàng chữ “CAX” màu vàng. Thân sau may chắp cầu vai, mỗi bên xếp một ly. Tay dài may măng séc (tay ngắn cửa tay may gập vào trong). Đai trước xếp một ly, đai sau mỗi bên xếp một ly. Phù hiệu Công an xã gắn trên tay trái áo. + Quần Xuân hè: Kiểu cạp rời, hai túi sườn chéo, thân trước mỗi bên xếp 2 ly lật về phía dọc quần. Cửa quần may khoá kéo bằng nhựa. Thân sau mỗi bên may 1 chiết, bên phải bổ túi viền, cạp may 6 đỉa. | ||
2 | Áo ấm 5 lớp Công an xã | 1.223 | Cái | Vải Gabadin màu cỏ úa ánh nâu, tỷ lệ pha sợi 83% polyeste; 17% cotton. Tỷ lệ dung sai ± 3. Áo ấm 5 lớp, cổ bẻ không ve, thắt đai lưng. Lớp lót trần bông được gắn với vỏ ngoài bằng khóa kéo. Thân trước may hai túi ngực ốp ngoài, phía dưới eo bổ 02 túi chéo. Ngực áo một hàng cúc 05 chiếc bằng nhựa cùng màu áo, may bật vai, cuối bật bai thêu hai bông lúa chéo cuống, trong lòng hai bông lúa thêu hàng chữ "CAX", hai bông lúa và chữ CAX màu vàng. Thân sau may cầu vai rời. Tay kiểu hai mang, may cá tay. Lót tay có đính cúc cài với áo, chun cửa tay. Phù hiệu công an xã gắn trên cánh tay áo trái. | ||
3 | Phù hiệu tay áo CAX | 3.669 | Cái | Có hình lá chắn cao 90mm, rộng 70mm, nền màu xanh lục. Trên nền phù hiệu có hàng chữ “CÔNG AN XÔ, phía dưới có hình hai bông lúa chéo cuống. Chữ, đường viền phù hiệu và hình hai bông lúa màu vàng. | ||
4 | Áo sơ mi Công an xã | 1.223 | Cái | Vải Pôpơlin màu cỏ úa ánh vàng. Tỷ lệ pha sợi 65% Polyester; 35% Visco. Tỷ lệ dung sai ± 3. Kiểu dệt: Vân điểm. | ||
5 | Mũ cứng CAX | 1.223 | Cái | May bằng vải may quần áo màu cỏ úa ánh nâu. Kiểu dáng: Cốt mũ, uốn vành, trong lòng mũ sơn màu cỏ úa; quai mũ bằng da màu nâu, chỏm mũ bằng hợp kim nhôm | ||
6 | Huy hiệu cài mũ cứng Công an xã (Sao mũ) | 1.223 | Cái | Huy hiệu bằng kim loại liền một khối có kích thước cao 42mm, rộng 52mm. Giữa huy hiệu là biểu tượng hình lá chắn. Trên nền biểu tượng: ở giữa có hình thanh kiếm và ngôi sao năm cánh màu vàng nổi trên nền đỏ; hai bên nền màu xanh có hình bông lúa nổi màu vàng. Dưới biểu tượng là hình nửa bánh xe và hình cuốn thư màu vàng. Trên nền cuốn thư có chữ “CÔNG AN XÔ màu đỏ. Xung quanh biểu tượng có cành tùng kép bao quanh. | ||
7 | Quần áo đi mưa CAX | 1.223 | Bộ | Chất liệu: Vải Polyester hoặc Vinilon tráng nhựa PVC màu cỏ úa. Kiểu cách: Màu cỏ úa, được thiết kế theo kiểu dáng mới áo may kiểu Jacket, cổ bẻ không chân; nẹp áo có một hàng cúc 06 chiếc cùng màu áo, có khóa kéo bên trong. Thân sau cầu vai rời, bên trong có lớp vải lưới may liền sau để thoát khí, chân cầu vai và dọc nẹp áo gắn phản quang có hàng chữ “CAX” mầu đỏ trên nền vàng nhạt và phản quang phát sáng khi trời tối thuận tiện khi tác nghiệp. Tay áo kiểu một mang, cổ tay may chun. Mũ rời gắn với áo bằng cúc bấm màu cỏ úa. Các đường may chắp có băng keo dán chống thấm nước (không may túi, cá tay và bật vai). Quần kiểu bà ba, cạp may chun | ||
8 | Bít tất nilon CAX | 2.446 | Đôi | Màu cỏ úa ánh xanh, cổ chun dệt Rip 1:1, dài ống và mu bàn chân dệt Rip 2:1, gan bàn chân, gót mũi dệt kiểu single | ||
9 | Quần áo thu đông CAX | 1.223 | Bộ | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin màu cỏ úa ánh nâu, tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. - Kiểu dáng: + Áo thu đông: Kiểu vecton, may lót suốt toàn thân, cổ bẻ. Thân trước may bốn túi ốp ngoài, xung quanh bị túi may 2 đường song song. Ngực có một hàng cúc bốn chiếc; may bật vai, cuối bật vai thêu hai bông lúa chéo cuống, trong lòng bông lúa thêu hàng chữ “CAX”, hai bông lúa và chữ CAX màu vàng. Thân sau may chắp sống lưng, xẻ sống. Tay kiểu hai mang, bác tay may lật ra ngoài. Thân trước may gia vai chũi dựng ngực, bên trong có lót. Phía trong trên ngực mỗi bên bổ một túi. Phù hiệu Công an xã gắn trên cánh tay trái áo. + Quần thu đông: Kiểu cạp rời, hai túi sườn chéo, thân trước mỗi bên xếp hai ly lật về phía dọc quần. Cửa quần may khoá kéo bằng nhựa. Thân sau mỗi bên may một chiết, bên phải bổ túi viền, cạp may 6 đỉa. | ||
10 | Calavat CAX | 1.223 | Cái | Chất liệu: May bằng vải Gabadin màu cỏ úa ánh nâu, tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. | ||
11 | Mũ mềm CAX | 1.223 | Cái | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin màu cỏ úa ánh nâu, tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. - Kiểu dáng: Mũ gồm 06 mảnh, phông bằng lưỡi trai và thành mũ dựng bằng cốt nhựa. Quai trang trí hai đầu đính cúc, bên trong có lót. Mỗi bên mang tán 3 ôzê thoát khí, giữa mặt mũ tán 1 ôzê. | ||
12 | Huy hiệu cài mũ mềm CAX (Sao mũ) | 1.223 | Cái | Huy hiệu bằng kim loại liền một khối có kích thước cao 42mm, rộng 52mm. Giữa huy hiệu là biểu tượng hình lá chắn. Trên nền biểu tượng: ở giữa có hình thanh kiếm và ngôi sao năm cánh màu vàng nổi trên nền đỏ; hai bên nền màu xanh có hình bông lúa nổi màu vàng. Dưới biểu tượng là hình nửa bánh xe và hình cuốn thư màu vàng. Trên nền cuốn thư có chữ “CÔNG AN XÔ màu đỏ. Xung quanh biểu tượng có cành tùng kép bao quanh. | ||
13 | Mũ bảo hiểm CAX | 1.223 | Cái | - Kiểu dáng: Vỏ mũ màu cỏ úa, vải nỉ lót trong màu đen, xốp đệm màu trắng, logo “CAX” ở mặt mũ và sau gáy màu vàng. Kiểu dáng: vành mũ ngang tai, có kính che mặt và sau gáy gắn logo “CAX”, logo sau gáy có phản quang. Trong lòng mũ đệm xốp, lót bằng vải nỉ, đỉnh đầu có lưới thoát khí và mác dệt. Giữa quai mũ có đệm cằm, đầu dây quai gắn khóa. Tem quy chuẩn CR dán bên phải logo “CAX” sau gáy mũ. | ||
14 | Dây lưng CAX | 1.223 | Cái | - Dây lưng nhỏ làm bằng da Nappa hoặc tương đương màu nâu, mặt trong gần cuối dây in chữ “CÔNG AN XÔ màu vàng. Cuối dây cắt tròn. Đầu dây gắn với khóa bằng kim loại, giữa mặt khóa có chữ “CAX” nổi trong hình tròn; đầu khóa được dán nilon chống xước; mỗi một dây lưng da đều được bọc trong túi nilon. | ||
15 | Giầy da CAX | 1.223 | Đôi | - Giầy được sản xuất từ da Nappa màu đen, có độ mềm, đàn hồi, không nhão nát, bề mặt không bị rạn nứt, đều màu không phai, không bong mặt, không có vết trên mặt da, đảm bảo da phải bóng mịn đều. Giầy da ngắn cổ đục 04 lỗ để luồn dây buộc. - Dây buộc bằng sợi Polyester dệt kiểu ống có lõi, mầu sắc cùng mầu giầy. - Đế giầy bằng cao su, đúc định hình. | ||
16 | Quần áo thu đông BVDP | 624 | Bộ | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin Pêcô màu xanh nhạt tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. - Kiểu dáng: + Áo thu đông: Kiểu vecton dài tay, May lót suốt toàn thân; cổ đức. May bật vai trang trí, tay áo gắn phù hiệu, tay trái áo gắn phù hiệu thêu bằng chữ bảo vệ Dân phố, phía dưới hàng chữ là hai bông lúa chéo cuống nhau uốn cong theo hai cánh phù hiệu; nền phù hiệu màu xanh lục; hàng chữ, bông lúa và viền xung quanh màu vàng nhạt, thân trước may 4 túi ốp ngoài, cúc áo bằng nhựa cùng màu vải; chắp sống lưng thân sau. + Quần thu đông: màu xanh nhạt, kiểu cạp rời, hai túi sườn chéo, thân trước mỗi bên xếp hai ly lật về phía dọc quần. Cửa quần may khoá kéo bằng nhựa. sau mỗi bên may một chiết, bên phải bổ túi viền, cạp may 6 đỉa. | ||
17 | Quần áo xuân hè BVDP | 624 | Bộ | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin Pêcô màu xanh nhạt tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. - Kiểu dáng: + Áo xuân hè: Kiểu bludong cổ đức, dài tay, may măng séc, (tay ngắn cửa tay may gập vào trong). May bật vai trang trí, tay áo gắn phù hiệu, tay trái áo gắn phù hiệu thêu bằng chữ bảo vệ Dân phố, phía dưới hàng chữ là hai bông lúa chéo cuống nhau uốn cong theo hai cánh phù hiệu; nền phù hiệu màu xanh lục; hàng chữ, bông lúa và viền xung quanh màu vàng nhạt. Ngực áo thân trước may 2 túi ốp ngoài. Cúc áo bằng nhựa cùng màu vải. - Quần xuân hè: Màu xanh nhạt, kiểu cạp rời, hai túi sườn chéo, thân trước mỗi bên xếp hai ly lật về phía dọc quần. Cửa quần may khoá kéo bằng nhựa. Thân sau mỗi bên may một chiết, bên phải bổ túi viền, cạp may 6 đỉa. | ||
18 | Mũ mềm BVDP | 624 | Cái | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin Pêcô màu xanh nhạt tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. Tỷ lệ dung sai ± 3. - Kiểu dáng: + May theo kiểu mũ Triều Tiên | ||
19 | Huy hiệu cài mũ mềm BVDP | 624 | Cái | Huy hiệu bằng kim loại liền một khối có kích thước cao 42mm, rộng 52mm. Giữa huy hiệu là biểu tượng hình lá chắn. Trên nền biểu tượng: ở giữa có hình thanh kiếm và ngôi sao năm cánh màu vàng nổi trên nền đỏ; hai bên nền màu xanh có hình bông lúa nổi màu vàng. Dưới biểu tượng là hình nửa bánh xe và hình cuốn thư màu vàng. Trên nền cuốn thư có chữ “BVDP” màu đỏ. Xung quanh biểu tượng có cành tùng kép bao quanh. | ||
20 | Dây dưng da BVDP | 624 | Cái | Dây lưng nhỏ làm bằng da Nappa hoặc tương đương, màu nâu sẫm, khóa màu trắng, có chốt cài ở giữa. Đầu khóa được dán nilon chống xước; mỗi một dây lưng da đều được bọc trong túi nilon. | ||
21 | Giầy da BVDP | 624 | đôi | Giầy được sản xuất từ da bò Nappa màu đen hoặc tương đương, có độ mềm, đàn hồi, không nhão nát, bề mặt không bị rạn nứt, đều màu không phai, không bong mặt, không có vết trên mặt da, đảm bảo da phải bóng mịn đều. Giầy da ngắn cổ đục 04 lỗ để luồn dây buộc. - Dây buộc bằng sợi Polyester dệt kiểu ống có lõi, mầu sắc cùng mầu giầy. - Đế giầy bằng cao su, đúc định hình. | ||
22 | Bít tất nilon BVDP | 1.248 | Đôi | Màu cỏ úa ánh xanh, cổ chun dệt Rip 1:1, dài ống và mu bàn chân dệt Rip 2:1, gan bàn chân, gót mũi dệt kiểu single | ||
23 | Quần áo đi mưa BVDP | 624 | Bộ | - Chất liệu: May bằng Vải Polyester hoặc vải Vinilon tráng nhựa PVC màu cỏ úa; - Kiểu dáng: Được thiết kế theo kiểu dáng mới, Áo may kiểu Jacket, cổ bẻ không chân; nẹp áo có một hàng cúc 06 chiếc cùng màu áo, có khóa kéo bên trong. Thân sau cầu vai rời, bên trong có lớp vải lưới may liền sau để thoát khí, chân cầu vai và dọc nẹp áo gắn phản quang có hàng chữ “BVDP” mầu đỏ trên nền vàng nhạt và phản quang phát sáng khi tối trời thuận tiện khi tác nghiệp. Tay áo kiểu một mang, cổ tay may chun. Mũ rời gắn với áo bằng cúc bấm màu cỏ úa. Các đường may chắp có băng keo dán chống thấm nước (không may túi, cá tay và bật vai). - Quần kiểu bà ba, cạp may chun | ||
24 | Phù hiệu tay áo BVDP | 1.248 | Cái | Phù hiệu tay áo có hình lá chắn cao 90mm, rộng 70mm, phù hiệu thêu chữ Bảo vệ Dân phố, phía dưới hàng chữ là hai bông lúa chéo cuống nhau uốn cong theo hai cánh phù hiệu; nền phù hiệu màu xanh lục; hàng chữ, bông lúa và viền xung quanh màu vàng nhạt | ||
25 | Mũ cứng BVDP | 624 | Cái | - Chất liệu: May bằng vải Gabadin Pêcô màu xanh nhạt tỷ lệ pha sợi 83% Polyester; 17% Coton. - Kiểu dáng: Cốt mũ, cuốn vành, trong lòng mũ sơn màu cỏ úa; quai mũ bằng da màu nâu, chỏm mũ bằng hợp kim nhôm | ||
26 | Huy hiệu mũ cứng (Sao mũ) BVDP | 624 | Cái | Huy hiệu bằng kim loại liền một khối có kích thước cao 42mm, rộng 52mm. Giữa huy hiệu là biểu tượng hình lá chắn. Trên nền biểu tượng: ở giữa có hình thanh kiếm và ngôi sao năm cánh màu vàng nổi trên nền đỏ; hai bên nền màu xanh có hình bông lúa nổi màu vàng. Dưới biểu tượng là hình nửa bánh xe và hình cuốn thư màu vàng. Trên nền cuốn thư có chữ “BẢO VỆ DÂN PHỐ” màu đỏ. Xung quanh biểu tượng có cành tùng kép bao quanh. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an tỉnh Lào Cai như sau:
- Có quan hệ với 59 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 47,69%, Xây lắp 14,62%, Tư vấn 6,92%, Phi tư vấn 26,15%, Hỗn hợp 4,62%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 178.762.365.625 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 176.998.789.971 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,99%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi tôi nghe ai đó thở dài: “Cuộc sống thật khắc nghiệt”, tôi luôn rất muốn hỏi: “So sánh với cái gì” "
Sydney J. Harris
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công an tỉnh Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công an tỉnh Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.