Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Khác | Công ty xin gửi nội dung làm rõ E-HSMT như file đính kèm. Rất mong nhận được phản hồi của Quý Bệnh viện. Xin chân thành cám ơn./. | Ý kiến từ Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế về Phương thức thanh toán như sau: Việc xác định thời gian thanh toán là 90 ngày kể từ ngày phòng Tài chính kế toán nhận đầy đủ hoá đơn và các chứng từ liên quan theo quy định là có cơ sở. Lý do: Bên bán căn cứ vào dự trù của bên mua để xuất hoá đơn và chuyển hàng cho bên mua tại địa điểm bên mua trong thời hạn giao hàng quy định trong hồ sơ mời thầu. Vào thời điểm bên bán giao hàng kèm theo hoá đơn và các chứng từ liên quan, bên mua với các thành phần gồm đại diện khoa dược, đại diện phòng Tài chính kế toán, Ban giám đốc cùng bên bán tiến hành nghiệm thu và lập phiếu nhập kho tại bên mua. Thời điểm này được tính là thời điểm phát sinh công nợ phải trả cho bên bán. Như vậy, mốc thời hạn thanh toán được xác định kể từ ngày phòng Tài chính nhận đầy đủ hoá đơn và các chứng từ liên quan là có căn cứ. Trân trọng./. |
STT | Tên từng phần/lô | Giá từng phần lô (VND) | Dự toán (VND) | Số tiền bảo đảm (VND) | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kháng thể đơn dòng kháng P53 | 10.340.400 | 10.340.400 | 0 | 12 tháng |
2 | Na2HPO4.12H2O | 2.200.000 | 2.200.000 | 0 | 12 tháng |
3 | NaH2PO4.2H2O | 1.978.000 | 1.978.000 | 0 | 12 tháng |
4 | Bộ Hematoxylin | 6.825.000 | 6.825.000 | 0 | 12 tháng |
5 | Bộ nhuộm Eosin | 7.190.000 | 7.190.000 | 0 | 12 tháng |
6 | Parafin dạng hạt | 11.250.000 | 11.250.000 | 0 | 12 tháng |
7 | Kháng thể đơn dòng MUM1 (EP190) Pab | 12.600.000 | 12.600.000 | 0 | 12 tháng |
8 | Kháng thể đơn dòng kháng MyoD1 (EP212) (pha sẵn) | 10.710.000 | 10.710.000 | 0 | 12 tháng |
9 | Giemsa | 7.480.000 | 7.480.000 | 0 | 12 tháng |
10 | Eosin Y | 1.680.000 | 1.680.000 | 0 | 12 tháng |
11 | Viên khử khuẩn Sodium dichloro isocyanurate 50% | 5.850.000 | 5.850.000 | 0 | 12 tháng |
12 | Que thử dùng cho máy đo đường huyết | 135.000.000 | 135.000.000 | 0 | 12 tháng |
13 | Dung dịch/gel sát khuẩn tay nhanh chứa 70% Ethanol+1,74% Propanol-2-ol | 202.500.000 | 202.500.000 | 0 | 12 tháng |
14 | Kali permanganat (KMnO4) | 2.123.000 | 2.123.000 | 0 | 12 tháng |
15 | Vôi sô đa (dùng trong gây mê) | 60.984.000 | 60.984.000 | 0 | 12 tháng |
16 | Parafin lỏng | 15.675.000 | 15.675.000 | 0 | 12 tháng |
17 | Đường dược dụng | 2.200.000 | 2.200.000 | 0 | 12 tháng |
18 | Dung Dịch xanh methylen | 1.771.182 | 1.771.182 | 0 | 12 tháng |
19 | Hóa chất dùng rửa kim hút mẫu cho máy đo đông máu tự động Desorb U | 324.400.320 | 324.400.320 | 0 | 12 tháng |
20 | Hóa chất xét nghiệm đông máu Fibrinogen sử dụng trên máy đo đông máu tự động Liquid Fib | 442.500.000 | 442.500.000 | 0 | 12 tháng |
21 | Hóa chất xét nghiệm thời gian prothrombin trên hệ thống đông máu tự động NeoPTimal 5 | 343.898.940 | 343.898.940 | 0 | 12 tháng |
22 | Cóng đo đông máu có bi của máy xét nghiệm đông máu tự động STA Cuvette 6x1000 | 655.056.000 | 655.056.000 | 0 | 12 tháng |
23 | Hoá chất dùng kiểm chuẩn cho xét nghiệm D-Dimer bằng phương pháp miễn dịch độ đục Liatest Control N+P | 17.736.624 | 17.736.624 | 0 | 12 tháng |
24 | Hóa chất ly giải dùng đếm bạch cầu ưa bazơ trên kênh đo WNR | 55.125.000 | 55.125.000 | 0 | 12 tháng |
25 | Hóa chất nhuộm dùng đếm bạch cầu ưa bazơ trên kênh đo WNR | 61.766.250 | 61.766.250 | 0 | 12 tháng |
26 | Test nhanh HIV dùng chẩn đoán virut HIV | 1.228.500.000 | 1.228.500.000 | 0 | 12 tháng |
27 | Kháng thể Anti Phospholipid IgG/IgM | 12.539.520 | 12.539.520 | 0 | 12 tháng |
28 | IgE toàn phần (total IgE) | 4.284.000 | 4.284.000 | 0 | 12 tháng |
29 | Hóa chất xét nghiệm IgE đặc hiệu dị nguyên thức ăn và hô hấp (Allergen Specific IgE) | 9.000.000 | 9.000.000 | 0 | 12 tháng |
30 | Kháng thể đơn dòng IDH1 (MRQ-67) | 20.854.400 | 20.854.400 | 0 | 12 tháng |
31 | Bộ lấy mẫu hơi thở đồng vị C13 tìm vi khuẩn H.Pylori | 300.000.000 | 300.000.000 | 0 | 12 tháng |
32 | Gel bôi trơn dụng cụ y tế | 49.200.000 | 49.200.000 | 0 | 12 tháng |
33 | Môi trường nuôi cấy GIBCO PB-MAX Karyotyping Medium | 292.500.000 | 292.500.000 | 0 | 12 tháng |
34 | Thuốc nhuộm DNA SafeView™ DNA Stains hoặc tương đương | 1.600.000 | 1.600.000 | 0 | 12 tháng |
35 | Hóa chất xét nghiệm HCV | 124.000.000 | 124.000.000 | 0 | 12 tháng |
36 | Dung môi pha huyền dịch vi khuẩn | 5.399.996 | 5.399.996 | 0 | 12 tháng |
37 | Thẻ định danh vi khuẩn gram âm | 249.900.000 | 249.900.000 | 0 | 12 tháng |
38 | Thẻ định danh vi khuẩn gram dương | 214.200.000 | 214.200.000 | 0 | 12 tháng |
39 | Thẻ kháng sinh đồ vi khuẩn gram dương | 142.800.000 | 142.800.000 | 0 | 12 tháng |
40 | Thẻ kháng sinh đồ vi khuẩn gram âm | 143.200.000 | 143.200.000 | 0 | 12 tháng |
41 | Thẻ kháng sinh đồ vi khuẩn liên cầu | 71.600.000 | 71.600.000 | 0 | 12 tháng |
42 | Thẻ kháng sinh đồ vi khuẩn gram âm khó mọc | 107.400.000 | 107.400.000 | 0 | 12 tháng |
43 | Đĩa kháng sinh Novobiocine 5 µg | 485.000 | 485.000 | 0 | 12 tháng |
44 | Môi trường Drigalski lactose agar | 4.191.000 | 4.191.000 | 0 | 12 tháng |
45 | Hóa chất xét nghiệm phát hiện 13 tác nhân STD | 519.500.400 | 519.500.400 | 0 | 12 tháng |
46 | Đĩa kháng sinh Cefuroxime 30 µg | 907.000 | 907.000 | 0 | 12 tháng |
47 | Đĩa kháng sinh Cefazolin 30 µg | 495.000 | 495.000 | 0 | 12 tháng |
48 | Đĩa kháng sinh Fosfomycin 200 µg | 990.000 | 990.000 | 0 | 12 tháng |
49 | Đĩa kháng sinh Ampicillin+sulbactam 20 µg | 444.500 | 444.500 | 0 | 12 tháng |
50 | Tobramycine 10µg | 2.340.000 | 2.340.000 | 0 | 12 tháng |
51 | Trimethoprim sulfamethoxazole SXT 25µg | 907.000 | 907.000 | 0 | 12 tháng |
52 | Amoxcillin + Clavulanic Acid 30 µg | 1.207.500 | 1.207.500 | 0 | 12 tháng |
53 | Clarythromycin (0.016-256) E-test | 4.168.500 | 4.168.500 | 0 | 12 tháng |
54 | Metronidazole (0.016-256) E-test | 3.046.200 | 3.046.200 | 0 | 12 tháng |
55 | Levofloxacin (0.002-32) E-test | 4.714.500 | 4.714.500 | 0 | 12 tháng |
56 | Tetracycline (0.016-256) E-test | 4.658.850 | 4.658.850 | 0 | 12 tháng |
57 | Amoxcillin (0.016-256) E-test | 4.251.690 | 4.251.690 | 0 | 12 tháng |
58 | Doxycycline (0.016-256) E-test | 1.389.500 | 1.389.500 | 0 | 12 tháng |
59 | Imipenem (0.002-32) E-test | 1.345.050 | 1.345.050 | 0 | 12 tháng |
60 | Trimethoprim/sulfamethoxazole (0.002-32) E-test | 1.920.450 | 1.920.450 | 0 | 12 tháng |
61 | Thanh định danh trực khuẩn đường ruột và các trực khuẩn Gram âm khác | 16.212.000 | 16.212.000 | 0 | 12 tháng |
62 | Chất bổ sung chọn lọc cho Helicobacter pylori SR0147E | 3.040.000 | 3.040.000 | 0 | 12 tháng |
63 | Genbox vi hiếu khí | 4.237.920 | 4.237.920 | 0 | 12 tháng |
64 | Bộ kit tạo khí trường cho vi khuẩn vi hiếu khí | 4.284.000 | 4.284.000 | 0 | 12 tháng |
65 | Môi trường thạch nuôi cấy các vi khuẩn khó mọc | 6.933.000 | 6.933.000 | 0 | 12 tháng |
66 | Thanh định danh trực khuẩn ngoài đường ruột | 9.086.700 | 9.086.700 | 0 | 12 tháng |
67 | Thanh định danh Streptococci | 9.086.700 | 9.086.700 | 0 | 12 tháng |
68 | Thanh định danh Neisseria, Haemophilus | 13.379.100 | 13.379.100 | 0 | 12 tháng |
69 | Thuốc thử TDA REAGENT | 3.200.000 | 3.200.000 | 0 | 12 tháng |
70 | Hóa chất định danh VP1 VP2 | 4.800.000 | 4.800.000 | 0 | 12 tháng |
71 | Hóa chất định danh NIT1 NIT2 | 2.400.000 | 2.400.000 | 0 | 12 tháng |
72 | Hóa Chất Dùng cho định danh vi khuẩn ZYM A | 10.500.000 | 10.500.000 | 0 | 12 tháng |
73 | Hóa Chất Dùng cho định danh vi khuẩn ZYM B | 5.400.000 | 5.400.000 | 0 | 12 tháng |
74 | Hóa chất định danh vi khuẩn ngoài đường ruột James | 2.300.000 | 2.300.000 | 0 | 12 tháng |
75 | Xét nghiệm tìm kháng thể kháng thương hàn SALMONELLA WIDAL | 2.000.040 | 2.000.040 | 0 | 12 tháng |
76 | Hóa chất làm xét nghiệm ion Canxi và Điện giải đồ | 192.815.040 | 192.815.040 | 0 | 12 tháng |
77 | Dung dịch rửa Sample Cleaner 2 | 3.478.020 | 3.478.020 | 0 | 12 tháng |
78 | Hóa chất định lượng Albumin niệu | 8.803.800 | 8.803.800 | 0 | 12 tháng |
79 | Formol 10% | 730.000 | 730.000 | 0 | 12 tháng |
80 | Ethanol dùng chạy máy HPLC | 9.600.000 | 9.600.000 | 0 | 12 tháng |
81 | Bari sulfat (dùng cho X Quang) | 3.600.000 | 3.600.000 | 0 | 12 tháng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế như sau:
- Có quan hệ với 335 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 8,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 94,57%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 5,43%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 583.033.309.342 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 503.561.962.782 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,63%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi bảo bạn này, trên thế giới này hơi điên rồ một chút sẽ giúp cho bạn tỉnh táo. "
Zsa Zsa Gabor
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.