Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220325405-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220325405-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Kỹ thuật SXCT, Đài Truyền hình Việt Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua bổ sung thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất phát sóng kênh VTV Tây Nam Bộ Tên dự toán là: Mua bổ sung thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất phát sóng kênh VTV Tây Nam Bộ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 42 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn bổ sung kinh phí chi thường xuyên năm 2022 của Trung tâm Kỹ thuật sản xuất chương trình |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Báo cáo tài chính năm 2018, 2019, 2020 và một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 3 năm tài chính 2018, 2019, 2020. + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thế đã nộp tờ khai (trường hợp nộp tờ khai qua mạng internet thì nộp bản in thư xác nhận đã nộp tờ khai của cơ quan thuế qua hệ thống email để gửi kèm) trong 3 năm tài chính 2018, 2019, 2020. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 3 năm tài chính năm 2018, 2019, 2020. + Báo cáo kiểm toán trong 3 năm tài chính 2018, 2019, 2020; - Văn bản tài liệu chứng minh hoặc cam kết nhà thầu là đơn vị hạch toán tài chính độc lập; - Văn bản, tài liệu (hoặc cam kết của nhà thầu) chứng minh nhà thầu không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật; - Văn bản, tài liệu (hoặc cam kết của nhà thầu) chứng minh nhà thầu không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu. Chú ý: đối với nhà thầu liên danh yêu cầu từng thành viên liên danh bắt buộc phải đáp ứng các tiêu chí trên. - Tài liệu chứng minh hợp đồng đã hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn: Biên bản bàn giao nghiệm thu, thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn hoặc xác nhận của chủ đầu tư/bên mời thầu. - Trường hợp nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi thì phải gửi kèm tài liệu để chứng minh. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Nhà thầu có bản cam kết khi trúng thầu sẽ cung cấp tài liệu chứng minh hàng hóa đảm bảo chất lượng (C/Q - phải thể hiện tên thiết bị, năm sản xuất của thiết bị), có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (C/O - phải được dịch sang tiếng Việt) và được sản xuất năm 2021 trở lại đây. - Cam kết cung cấp toàn bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng của hàng hóa (nếu có). - Cam kết bảo hành và thời hạn bảo hành cho toàn bộ hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá của hàng hóa được giao tại : Trung tâm Truyền hình Việt Nam khu vực Tây Nam Bộ, Số 407 đường 30/4 phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Giá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí... (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Bảo lãnh dự thầu bản gốc - Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh tất cả hàng hóa cung cấp cho gói thầu đều đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (nước sản xuất, hãng sản xuất) - Do tính chất của hàng hóa, nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp cam kết của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp được phân phối hàng chính hãng đối với một số hàng hóa (gọi tắt là Cam kết bán hàng) được quy định tại Mẫu số 01A - Phạm vi cung cấp - Chương IV Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không kèm cam kết bán hàng về việc cung cấp thiết bị thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Bên mời thầu cam kết bán hàng của nhà sản xuất hoặc hãng sản xuất về việc cung cấp thiết bị. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 45 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Kỹ thuật sản xuất chương trình: Địa chỉ: Đài Truyền hình Việt Nam – Số 43 Nguyễn Chí Thanh – Bà Đình - Hà Nội. Điện thoại liên hệ : 024.37716735 – 024.38317920 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Kỹ thuật sản xuất chương trình: Địa chỉ: Đài Truyền hình Việt Nam – Số 43 Nguyễn Chí Thanh – Bà Đình - Hà Nội. Điện thoại liên hệ : 024.37716735 – 024.38317920 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật sản xuất chương trình: Địa chỉ: Đài Truyền hình Việt Nam – Số 43 Nguyễn Chí Thanh – Bà Đình - Hà Nội. Điện thoại liên hệ : 024.37716735 – 024.38317920 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung tâm Kỹ thuật sản xuất chương trình: Địa chỉ: Đài Truyền hình Việt Nam – Số 43 Nguyễn Chí Thanh – Bà Đình - Hà Nội. Điện thoại liên hệ : 024.37716735 – 024.38317920 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 42Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cáp video 2.5C | 14 | Cuộn | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
2 | Cáp quang cho Camera và đầu Giắc kết nối giữa Camera và CCU Bao gồm rulo | 4 | Sợi | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
3 | Giắc video cho cáp 2.5C | 800 | Cái | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
4 | Cáp video RG6 | 6 | Cuộn | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
5 | Giắc video cho cáp RG6 | 100 | Cái | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
6 | Cáp Audio | 8 | Cuộn | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
7 | Giắc audio canon | 100 | Cặp | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
8 | Giắc audio 6 ly | 50 | Cái | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
9 | Giắc audio 3,5 ly | 10 | Cái | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
10 | Video router Smart Videohub 12G 40x40 | 1 | Bộ | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 42 ngày |
11 | Bảng điều khiển Videohub Smart Control Pro | 2 | Chiếc | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
12 | Bộ hiển thị đa nguồn Video MultiView 16 | 2 | Bộ | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 42 ngày |
13 | Màn hình multivew 55 inch | 4 | Chiếc | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
14 | Bộ chuyển đổi tín hiệu Video Micro BiDirect SDI/HDMI 3G có nguồn | 8 | Chiếc | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
15 | Bộ chuyển đổi chuẩn Video Teranex A | 4 | Bộ | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 42 ngày |
16 | Bộ chuyển đổi tín hiệu Video Mini - SDI Distribution | 10 | Chiếc | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
17 | Bộ chuyển đổi tín hiệu Video Mini - Optical Fiber 12G. | 8 | Chiếc | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
18 | Mô đun quang 12G BD SFP | 8 | Chiếc | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
19 | Bộ chuyển đổi tín hiệu Video Mini -SDI to Audio | 4 | Chiếc | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
20 | Bộ chuyển đổi tín hiệu Video Mini - Audio to SDI 2 | 4 | Chiếc | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
21 | Bộ kiểm tra âm thanh Audio Monitor 12G | 2 | Chiếc | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 42 ngày |
22 | Màn hình kiểm tra Video SmartView 4K 2 | 2 | Bộ | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
23 | Dual Video monitor rackmount 8" | 4 | Bộ | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
24 | Cáp điện 3x4mm2 (cuộn 200m) | 4 | Cuộn | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
25 | Cáp điện 3x2.5mm2 (cuộn 200m) | 3 | Cuộn | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
26 | Dây tiếp địa 2mm2 (cuộn 200m) | 2 | Cuộn | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
27 | Ổ cắm 7 đầu ra bắt rack | 40 | Chiếc | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
28 | Cáp điều khiển GPI, Tally, RS422 (cuộn 300m) | 300 | Mét | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
29 | Giắc Tally loại 37 PIN, loại 50 PIN, loại 25 PIN, loại 9 PIN 9 (mỗi loại 5 cái) | 1 | HT | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
30 | Cáp HDMI 10m | 4 | Sợi | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
31 | Cáp USB nối dài 10m | 10 | Sợi | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
32 | Cáp mạng CAT6 (cuộn 305m) | 1 | Cuộn | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
33 | Hạt mạng RJ45 (hộp 100 cái) | 1 | Hộp | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
34 | Giắc mạng RJ45 Panel mount | 10 | Chiếc | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
35 | Hộp và mặt Panel lắp Wallbox bên trong trường quay | 2 | Bộ | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
36 | Jack Video BNC loại Panel mount | 40 | Cái | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
37 | Bộ kìm bóp đầu BNC, bao gồm các loại 2.5c, 4.5C, 7.5C | 1 | Bộ | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
38 | Bộ kìm bóp đầu mạng CAT6 | 1 | Bộ | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
39 | Hệ thống tủ kệ thép thiết kế chuyên dùng cho màn hình monitor | 2 | HT | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 10 ngày |
40 | Bàn làm việc chuyên dùng cho Video mixer, Camera control, máy chữ, Server và 06 ghế ngồi làm việc | 2 | HT | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 10 ngày |
41 | Bàn làm việc chuyên dùng cho Audio Mixer, Audio play/record control... và 02 ghế ngồi làm việc | 1 | HT | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 10 ngày |
42 | Phụ kiện lắp đặt (dây buộc cáp, lable, khoan điện, vít bắt thiết bị...) | 2 | HT | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
43 | Switch Ethernet 1Gbps, 24 prot RJ 45 + 4 slot SFP Chưa bao gồm cổng quang SFP | 2 | Bộ | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
44 | KVM 16 port 1U rack mount 17.3" Led KVM switch bao gồm cable | 1 | Bộ | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
45 | Bản quyền phần mềm diệt virus cho máy tính (1 năm) | 30 | licen | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
46 | Dây nhẩy quang multimode LC-LC 30m | 5 | Sợi | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
47 | Đầu bấm mạng CAT 6 | 2 | Hộp | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
48 | Thùng dây mạng CAT 6 (300m) | 3 | Thùng | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
49 | ODF quang multimode | 2 | Bộ | Trung tâm THVN khu vực Tây Nam Bộ | 7 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cáp video 2.5C |
L-2.5CHD
|
14 | Cuộn | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.1 chương V | |
2 | Cáp quang cho Camera và đầu Giắc kết nối giữa Camera và CCU Bao gồm rulo |
FCC100N
|
4 | Sợi | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.2 chương V | |
3 | Giắc video cho cáp 2.5C |
BCP-B25HD
|
800 | Cái | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.3 chương V | |
4 | Cáp video RG6 |
L-4.5CHD
|
6 | Cuộn | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.4 chương V | |
5 | Giắc video cho cáp RG6 |
BCP-B53
|
100 | Cái | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.5 chương V | |
6 | Cáp Audio |
L-2E5AT
|
8 | Cuộn | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.6 chương V | |
7 | Giắc audio canon |
NC3FXX/MXX
|
100 | Cặp | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.7 chương V | |
8 | Giắc audio 6 ly |
F16
|
50 | Cái | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.8 chương V | |
9 | Giắc audio 3,5 ly |
F12
|
10 | Cái | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.9 chương V | |
10 | Video router Smart Videohub 12G 40x40 |
VHUBSMAR
TE12G4040
|
1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.10 chương V | |
11 | Bảng điều khiển Videohub Smart Control Pro |
VHUB/WSC/P
RO
|
2 | Chiếc | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.11 chương V | |
12 | Bộ hiển thị đa nguồn Video MultiView 16 |
HDLMULTIP6G/16
|
2 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.12 chương V | |
13 | Màn hình multivew 55 inch |
KD-55X80J VN3
|
4 | Chiếc | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.13 chương V | |
14 | Bộ chuyển đổi tín hiệu Video Micro BiDirect SDI/HDMI 3G có nguồn |
CONVBDC/S
DI/HDMI03G/P
|
8 | Chiếc | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.14 chương V | |
15 | Bộ chuyển đổi chuẩn Video Teranex A |
TERANEXEX
PAV12GQL
|
4 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.15 chương V | |
16 | Bộ chuyển đổi tín hiệu Video Mini - SDI Distribution |
CONVMSDIDA
|
10 | Chiếc | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.16 chương V | |
17 | Bộ chuyển đổi tín hiệu Video Mini - Optical Fiber 12G. |
CONVMOF12G
|
8 | Chiếc | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.17 chương V | |
18 | Mô đun quang 12G BD SFP |
ADPT- 12GBI/OPT
|
8 | Chiếc | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.18 chương V | |
19 | Bộ chuyển đổi tín hiệu Video Mini -SDI to Audio |
CONVMA
UD
|
4 | Chiếc | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.19 chương V | |
20 | Bộ chuyển đổi tín hiệu Video Mini - Audio to SDI 2 |
CONVMCAUDS2
|
4 | Chiếc | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.20 chương V | |
21 | Bộ kiểm tra âm thanh Audio Monitor 12G |
HDL-AUDMON1RU12G
|
2 | Chiếc | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.21 chương V | |
22 | Màn hình kiểm tra Video SmartView 4K 2 |
HDLSMTV4K12G2
|
2 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.22 chương V | |
23 | Dual Video monitor rackmount 8" |
HDLSMTWSCOPE
DUO4K2
|
4 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.23 chương V | |
24 | Cáp điện 3x4mm2 (cuộn 200m) | 4 | Cuộn | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.1 chương V | ||
25 | Cáp điện 3x2.5mm2 (cuộn 200m) | 3 | Cuộn | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.2 chương V | ||
26 | Dây tiếp địa 2mm2 (cuộn 200m) | 2 | Cuộn | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.3 chương V | ||
27 | Ổ cắm 7 đầu ra bắt rack | 40 | Chiếc | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.4 chương V | ||
28 | Cáp điều khiển GPI, Tally, RS422 (cuộn 300m) |
A2C3
|
300 | Mét | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.5 chương V | |
29 | Giắc Tally loại 37 PIN, loại 50 PIN, loại 25 PIN, loại 9 PIN 9 (mỗi loại 5 cái) | 1 | HT | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.6 chương V | ||
30 | Cáp HDMI 10m | 4 | Sợi | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.7 chương V | ||
31 | Cáp USB nối dài 10m | 10 | Sợi | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.8 chương V | ||
32 | Cáp mạng CAT6 (cuộn 305m) | 1 | Cuộn | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.9 chương V | ||
33 | Hạt mạng RJ45 (hộp 100 cái) | 1 | Hộp | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.10 chương V | ||
34 | Giắc mạng RJ45 Panel mount |
NE8FDV
|
10 | Chiếc | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.11 chương V | |
35 | Hộp và mặt Panel lắp Wallbox bên trong trường quay | 2 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.12 chương V | ||
36 | Jack Video BNC loại Panel mount |
BCJ-JRK
|
40 | Cái | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.13 chương V | |
37 | Bộ kìm bóp đầu BNC, bao gồm các loại 2.5c, 4.5C, 7.5C |
TC-1
TCD-35CA
TCD-67HD
|
1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.14 chương V | |
38 | Bộ kìm bóp đầu mạng CAT6 | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.24.15 chương V | ||
39 | Hệ thống tủ kệ thép thiết kế chuyên dùng cho màn hình monitor | 2 | HT | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.25.1 chương V | ||
40 | Bàn làm việc chuyên dùng cho Video mixer, Camera control, máy chữ, Server và 06 ghế ngồi làm việc | 2 | HT | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.25.2 chương V | ||
41 | Bàn làm việc chuyên dùng cho Audio Mixer, Audio play/record control... và 02 ghế ngồi làm việc | 1 | HT | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.25.3 chương V | ||
42 | Phụ kiện lắp đặt (dây buộc cáp, lable, khoan điện, vít bắt thiết bị...) | 2 | HT | Theo yêu cầu kỹ thuật mục I.26 chương V | ||
43 | Switch Ethernet 1Gbps, 24 prot RJ 45 + 4 slot SFP Chưa bao gồm cổng quang SFP |
TL-SG3428X
|
2 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật mục II.1 chương V | |
44 | KVM 16 port 1U rack mount 17.3" Led KVM switch bao gồm cable |
AL-V17316P
|
1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật mục II.2 chương V | |
45 | Bản quyền phần mềm diệt virus cho máy tính (1 năm) |
KES select
Sea
|
30 | licen | Theo yêu cầu kỹ thuật mục II.3 chương V | |
46 | Dây nhẩy quang multimode LC-LC 30m | 5 | Sợi | Theo yêu cầu kỹ thuật mục II.4 chương V | ||
47 | Đầu bấm mạng CAT 6 | 2 | Hộp | Theo yêu cầu kỹ thuật mục II.5 chương V | ||
48 | Thùng dây mạng CAT 6 (300m) | 3 | Thùng | Theo yêu cầu kỹ thuật mục II.6 chương V | ||
49 | ODF quang multimode | 2 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật mục II.7 chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Kỹ thuật SXCT, Đài Truyền hình Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 73 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,85 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 69,83%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 30,17%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 985.399.694.256 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 884.794.596.252 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,21%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Quá khứ như đống lửa đã tắt rụi trên đất, chỉ còn lại tro tàn xám đen, nhưng nếu muốn quét dọn ngay đám tro tàn đi, có thể bất cẩn làm phỏng tay rồi thế nào cũng có ngày tro tàn nguội lạnh "
Đại Mạc Dao
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Kỹ thuật SXCT, Đài Truyền hình Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Kỹ thuật SXCT, Đài Truyền hình Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.