Thông báo mời thầu

Mua công cụ dụng cụ năm 2022

Tìm thấy: 16:10 11/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua công cụ dụng cụ phục vụ Sản xuất kinh doanh năm 2022
Gói thầu
Mua công cụ dụng cụ năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua công cụ dụng cụ phục vụ Sản xuất kinh doanh năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí sản xuất
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 18/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:05 11/05/2022
đến
16:30 18/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 18/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
18.000.000 VND
Bằng chữ
Mười tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/05/2022 (16/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Công nghệ thông tin Điện lực Hà Nội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua công cụ dụng cụ năm 2022
Tên dự toán là: Mua công cụ dụng cụ phục vụ Sản xuất kinh doanh năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 10 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí sản xuất
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Công nghệ thông tin Điện lực Hà Nội - Tầng 13 tháp B, Tòa nhà EVN, 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội - ĐT: 024.73099955
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Công nghệ thông tin Điện lực Hà Nội , địa chỉ: 69 Đinh Tiên Hoàng
- Chủ đầu tư: Công ty Công nghệ thông tin Điện lực Hà Nội - Tầng 13 tháp B, Tòa nhà EVN, 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội - ĐT: 024.73099955

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảng kê chi tiết danh mục phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Có chứng chỉ ISO 900X của nhà sản xuất đối với các vật tư chính: Máy tính xách tay, máy tính để bàn- Nhà thầu cung cấp xác nhận vận hành thành công của 02 đơn vị quản lý vận hành tại Việt Nam đối với vật tư chính: Máy tính xách tay, máy tính để bàn trong thời gian từ 02 năm trở lên - Đề xuất nhân sự và tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự. - Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu/nhà sản xuất. - Báo cáo tài chính 3 năm: 2019, 2020, 2021 - Hợp đồng tương tự + BB nghiệm thu hoặc Thanh lý hợp đồng. - Bằng Đại học chuyên ngành công nghệ thông tin hoặc tương đương
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất). Cam kết trong trường hợp nhà thầu trúng thầu khi giao hàng sẽ xuất trình: - giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) (chỉ quy định đối với hàng nhập khẩu không thông dụng trên thị trường); - giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa(C/Q).
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Nhà thầu cần chào đầy đủ các hạng mục hàng hóa theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT này. Đơn giá dự thầu phải bao gồm đây đủ các loại thuế, phí (bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm vận chuyển đến địa điểm giao hàng) và các lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV bao gồm: - Giá CIP/CIF của hàng hóa theo hoặc giá xuất xưởng/giá xuất kho/giá cho hàng hoá có sẵn tại cửa hàng (Giá EXW) theo quy định của Incorterms 2010; - Giá hàng hoá được vận chuyển đến kho (hoặc đến chân công trình); - Các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật; - Các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển (nếu có); - Các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu (nếu có). Đơn giá dự thầu là đơn giá đến địa điểm giao hàng nêu tại Chương V của E-HSMT này. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 3 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Nhà thầu cung cấp phải cam kết có giấy chứng nhận dịch vụ bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật của nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất tại Việt Nam đối với hàng hóa trong phạm vi gói thầu; Nhà thầu/nhà sản xuất phải cam kết có cơ sở hoặc đại lý/đại diện tại Việt Nam có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 18.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Công nghệ thông tin Điện lực Hà Nội - Tầng 13 tháp B, Tòa nhà EVN, 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội - ĐT: 024.73099955
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Lê Hồng Dương - Công ty Công nghệ thông tin Điện lực Hà Nội – 69 Đinh Tiên Hoàng, Phường Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội; ĐT: 024.73099955
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch - Công ty Công nghệ thông tin Điện lực Hà Nội - Tầng 13 tháp B, Tòa nhà EVN, 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội - ĐT: 024.73099955
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Đoàn Phan Sơn - Công ty Công nghệ thông tin Điện lực Hà Nội – 69 Đinh Tiên Hoàng, Phường Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội; ĐT: 024.73099955
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Giấy photo A4:200RamLoại giấy: Giấy in cao cấp, đẹp, trắng, mịn, láng Định lượng: 70gsm Qui cách: 500 tờ/gram Đóng gói: 5gram/thùng Kích thước: A4 - 210x297mm
2Giấy đánh nhãn:20CuộnChữ đen trên nền trắng Chiều dài chuẩn 8m, thiết kế đa lớp và phủ Laminate bề mặt. Chịu lực ma sát/ ánh nắng/ hoá chất thông thường, chịu được thời tiết khắc nhiệt (-80 độC /+150 độ C) Chống thấm nước , bám dính cao.
3Mực in:10HộpLoại mực in: Laser đen trắng Loại máy in sử dụng: HP LaserJet 2035/ 2035N/ 2055/ 2500D/ 2055X chính hãng
4Mực in40HộpLoại mực in: HP Laser đen trắng Loại máy in sử dụng : HP LaserJet Pro M402n, 402dn, 402d, 402dw, 402dne, M426fdn, M426fdw chính hãng
5Mực in6HộpLoại mực in: HP Laser đen trắng Loại máy in sử dụng : HP M438dn/ M438n/ M438nda/ M440n / M440dn chính hãng
6Chuột máy tính có dây20ConKiểu kết nối: Có dây Chuẩn kết nối: USB Phím chức năng: Standard - Màu: Đen
7Bàn phím máy tính có dây20CáiBàn phím máy tính có dây Kiểu kết nối: Có dây Chuẩn kết nối: USB Phím chức năng: Standard - Màu: Đen
8Bàn phím máy tính không dây:7CáiBàn phím máy tính không dây: Kiểu kết nối: Không dây Chuẩn kết nối: USB-Wireless Phím chức năng: Standard Màu: Đen
9Chuột máy tính không dây19ConChuột Optical Wireless Chuẩn kết nối wireless 2.4Ghz Thiết kế đơn giản, phù hợp với công việc văn phòng Thời lượng pin lên đến 1 năm
10Ổ cứng di động:14CáiDung lượng 2TB Chuẩn cắm SATA II Giao tiếp USB 3.0 Tốc độ vòng quay 5400 rpm
11Ổ cứng di động SSD5CáiLoại: SSD Ổ cứng di động gắn ngoài Dung lượng: 500 GB Kích thước: 88.89 x 52.3 x 100.5 mm Tốc độ đọc: 1050 MB/s Tốc độ ghi: 1000 MB/s
12Ổ cứng di động SSD:5CáiLoại: SSD Ổ cứng di động gắn ngoài Dung lượng: 1 TB Kích thước: 88.89 x 52.3 x 100.5 mm Tốc độ đọc: 1050 MB/s Tốc độ ghi: 1000 MB/
13Ổ cứng PC18CáiDung lượng: 256Gb Tốc độ đọc: 540MB/s Tốc độ ghi: 465MB/s Chuẩn giao tiếp: SATA3 Kích thước: 2.5Inch
14Switch:6ChiếcSwitch 08 cổng: 8 cổng 10/100Mbps tự động chuyển chế độ cáp thẳng hoặc chéo (MDI/MDI-X). Đạt tiêu chuẩn: UL (UL 60950), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A. Nguồn điện: 12VDC/1A. Kích thước: 160x30x90 mm. Address Learning and Aging, and Data Flow Control giúp tối ưu truyền dữ liệu.
15Cáp HDMI:1mChuẩn HDMI 2.0 hỗ trợ FHD 1080p 60Hz Dây dẫn : Đồng không oxy Chất liệu : PVC Tốc độ truyền dữ liệu : 18 Gbps Màu : Đen
16Cáp HDMI:2mChuẩn HDMI 1.4 hỗ trợ 2K,4K.@30Hz Độ phân giải : 4k-30Hz, 1080p, 3D Tốc độ : 10.2Gbps Độ dài:20m có 2 đầu bọc lớp chống nhiễu
17Màn hình máy tính:6CáiKích thước: 23.8 inch Tấm nền: IPS Độ phân giải: Full HD (1920x1080) Tốc độ làm mới: 60Hz Thời gian đáp ứng: 8 ms (gray-to-gray normal); 5 ms (gray-to-gray fast) Cổng kết nối: 1 X VGA,1 X DisplayPort 1.2,HDMI (Optional)
18Màn hình máy tính:1CáiKích thước: 23.5 inch Màn hình phẳng công nghệ PLS 23.5 inch Độ phân giải (1920x1080) Độ sáng 200(cd/m²) : 250(cd/m2) Độ tương phản 1000:1(Typ.), 700:1(Min) Góc nhìn 178°(H)/1780°(V) Thời gian đáp ứng 4ms(GTG)
19Màn hình máy tính chuyên dụng:1CáiKích thước màn hình: 24.5inch Tỷ lệ màn hình: 16:9 Độ phân giải: Full HD (1920 x 1080) Tần số quét: 165Hz Độ sáng: 300 cd/m2 Tốc độ phản hồi: 1ms Công nghệ tấm nền: IPS Công nghệ đồng bộ hình ảnh: G-Sync
20Cáp chuyển đổi :2CáiĐầu vào: Type-C Đầu ra: USB Type-C charging port, HDMI output port, USB 3.0 port, RJ45, TF , SD Chất liệu: Aluminum foil+metal braided Hỗ trợ : USB 3.0/HDMI 1.4 Độ phân giải: 3840×2160@60Hz Hỗ trợ dòng máy : Apple, Dell, HP, Asus, Mi,Huawei, SamSung S8/S9/Note 8, LG,HTC Ultra
21Cáp mạng2ThùngCáp mạng: Cat 5E: Hỗ trợ chuẩn Gigabit Ethernet. Thỏa tất cả các yêu cầu của Gigabit Ethernet(IEEE 802.3ab). Thẩm tra độc lập bởi ETL SEMKO. Băng thông hỗ trợ tới 200 MHz. Độ dày lõi 24 AWG, solid, không có vỏ bọc chống nhiễu. Vỏ cáp CM với nhiều chuẩn màu như : trắng, xám, xanh dương, vàng, được đóng gói dạng pull box, với chiều dài 1000 feet.
22Đầu RJ 45200CáiChân mạ vàng chất lượng cao, đạt chuẩn 10/100/1000 MB. Chất lượng nhựa cao cấp, đẹp và bền. Màu trong suốt có độ đàn hồi cao luôn giữ cho hạt mạng cố định. Chân RJ45 được mạ vàng độ mịn bóng cao, bản to giúp cho độ tiếp xúc tốt nhất, ổn định tín hiệu đường – truyền và giảm độ suy hao tín hiệu tối đa.từ nhựa trong dẻo, chân tiếp xúc từ đồng nguyên chất, đầu nối mạ vàng 24K chống rỉ.
23Webcam2CáiQuay phim Full HD1080 - Góc nhìn 78 độ - Zoom kỹ thuật số 4x - Nhận diện khuôn mặt - Ống kính Carl Zeiss - AutoFocus. Webcam 1080p HD hỗ trợ H.264 với Scalable Video Coding và UVC công nghệ mã hóa 1.5. Giải phóng băng thông máy tính bằng cách xử lý video trong máy ảnh, điều chỉnh tự động để các bitstream sẵn. Đàm Thoại Hội Nghị Trực Tuyến Qua Webcam(Thích hợp đàm thoại cá nhân)
24Router không dây:2HộpBăng tần hỗ trợ: 2.4 GHz Chuẩn kết nối: 802.11 b/g/n Tốc độ 2.4GHz: 450Mbps Ăng ten: 3x ngoài / 5 dBi Tốc độ không dây lên đến 450Mbps, rất thuận lợi để sử dụng cho các ứng dụng nhạy băng thông như xem video HD trực tuyến Ba ăng ten gắn ngoài tăng cường hiệu suất và sự ổn định của kết nối không dây Cài đặt mã hóa bảo mật không dây dễ dàng bằng cách nhấn nút WPS Kiểm soát băng thông dựa trên IP cho phép người quản trị mạng có thể quyết định được có bao nhiêu băng thông được phân bổ
25Hộp phun chuột24HộpHộp phun chuột Nhiệt độ thi công: +5 ºC – +35 ºC (tối ưu 20 ºC) Tính dẫn nhiệt: 0.037 W/m.k (37 ºC) Thời gian khô ngoài: 10 – 15 phút (tại 20 ºC, 60%RH) Thời gian cắt: 40 phút (tại 20 ºC, 60%RH) Thời gian khô hoàn toàn: 24 giờ (tại 20 ºC, 60%RH) Tỷ khối: 15 – 23 kg/m3 Độ đặc: Không sụp
26Đế làm mát Laptop1CáiRGB (6 quạt): Kích thước :410*300*40mm Kích thước FAN :2*100x100x15mm & 4*70x70x15mm Tốc độ Fan :2500+/-10% RPM, có nút điều chỉnh tốc độ, on/off Led RGB: 7 mode Chất liệu :Iron net + plastic Cổng kết nối : 2port Usb 2.0 Trọng lượng: 1200gam 1 Cable 2 đầu usb 2.0
27Míc1ChiếcMic hội thảo USB: Thiết kế độc đáo, sang trọng với toàn thân mạ Crom. Micro USB Condenser với màn thu lớn 25mm, hướng thu Cadioid Chất lượng âm thanh chuẩn 16 bit, độ phân giải 41.1/ 48kHz Âm thanh mịn Khả năng lọc âm hiệu quả với 2 lớp kim loại bảo vệ Đèn led báo mức cường độ âm thanh Tích hợp nút điều chỉnh âm lượng đầu ra tai nghe Nút On/ Off trên thân micro Tích hợp sẵn chân micro để bàn Hỗ trợ cổng tai nghe stereo chuẩn 3.5mm để kiểm âm với độ trễ bằng không. Kết nối máy tính dễ dàng qua cổng USB
28Máy tính để bàn:11BộCore(TM) i7-10700 processor(8-Core, 16M Cache, 2.9GHz to 4.8GHz)• Mainboard: B460 chipset • Ram : 16GB (8GB x2) DDR4 2933MHz (2 khe ram) • HDD : SSD 512GB• Integrated Graphics • DVDRW • Wireless and Bluetooth • OS : Windows 10 Home & Office Home and Student 2019 MONITOR LED 23.8 inch FHD IPS
29Máy tính để bàn:1BộMáy tính để bàn: Core(TM) i7-10700 processor(8-Core, 16M Cache, 2.9GHz to 4.8GHz)• Mainboard: B460 chipset • Ram : 8GB (8GB x1) DDR4 2933MHz (2 khe ram) • HDD : SSD 512GB• Integrated Graphics • DVDRW • Wireless and Bluetooth • OS : Windows 10 Home & Office Home and Student 2019 MONITOR LED 23.8 inch FHD IPS
30Máy tính để bàn:1BộMáy tính để bàn PC (8-Core CPU/8 - Core GPU/16GB RAM/512GB SSD/24 - inch - 4.5K/ Xanh lá/BP& Chuột/Touch-ID/Mac-OS): Bộ VXL "Apple M1 chip 8-core CPU - 8-core; GPU" Bộ nhớ 16Gb Ổ cứng 512Gb SSD; Camera 1080p FaceTime HD Cổng giao tiếp "2x Thunderbolt 3/ Usb 4 và 2x Usb 3"; Màn hình 24-inch 4.5K Retina; Độ phân giải 4480x2520 Độ sáng 500 nits Có Magic Keyboard with Touch ID , Gigabit Ethernet
31Bộ xử lý CPU:1BộApple M1 chip with 8 core CPU, 7 core GPU, and 16 core Neural Engine; Bộ nhớ RAM: 16GB Ổ cứng: 256 GB SSD Màn hình: 13.3 " Retina display with True Tone Card màn hình: 7-core GPU)
32Bộ xử lý CPU:3Bộ(Bộ xử lý CPU: Apple M1 chip with 8 core CPU, 7 core GPU, and 16 core Neural Engine Bộ nhớ RAM: 16GB Ổ cứng: 256 GB SSD Màn hình: 13.3 " Retina display with True Tone Card màn hình: 7-core GPU Touch ID + Touch Bar , MacOS)
33Máy tính xách tay1Bộ(Bộ xử lý CPU: Apple M1 chip with 8-core CPU, 8-core GPU, and 16-core Neural Engine Bộ nhớ RAM: 16GB Ổ cứng: 256GB SSD Màn hình: 13-inch Retina display with True Tone Card màn hình: 8-core GPU Touch ID + Touch Bar , MacOS)
34Chuột Máy tính xách tay Bluetooth:2CáiKiểu kết nối: Bluetooth, Lightning port, Wireless Multi-Touch Máy Mac hỗ trợ Bluetooth với OS X 10.11 trở lên và iPad với iPadOS 13.4 trở lên bao gồm Cáp USB-C to Lightning được dệt cho phép bạn ghép nối và sạc bằng cách kết nối với cổng USB-C trên máy Mac của bạn Pin bên trong cực kỳ lâu dài sẽ cung cấp năng lượng cho Magic Mouse của bạn trong khoảng một tháng
35Máy tính xách tay:1Bộ(Bộ xử lý CPU: Apple M1 chip with 8-core CPU, 8-core GPU, and 16-core Neural Engine Bộ nhớ RAM: 16GB Ổ cứng: 512GB SSD Màn hình: 13-inch Retina display with True Tone Card màn hình: 8-core GPU)
36Máy tính xách tay7Bộ(cảm ứng kèm bút) i5-1135G7, 8GB, 512GB SSD, 13.3" FHD, Bút, USB-A to RJ45/, Túi, Win11: - Bộ VXL: Core i5 1135G7 2.4GHz-8Mb - Cạc đồ họa: Intel® Iris Xe Graphics - Bộ nhớ: 8Gb - Ổ cứng/ Ổ đĩa quang: 512GB M.2 NVMe™ PCIe® 3.0 SSD - Màn hình: 13.3Inch Full HD Touch - Hệ điều hành: Windows 11 Home
37Windows 10 Pro1BộWindows 10 Pro

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng10Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Giấy photo A4:200RamTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
2Giấy đánh nhãn:20CuộnTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
3Mực in:10HộpTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
4Mực in40HộpTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
5Mực in6HộpTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
6Chuột máy tính có dây20ConTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
7Bàn phím máy tính có dây20CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
8Bàn phím máy tính không dây:7CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
9Chuột máy tính không dây19ConTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
10Ổ cứng di động:14CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
11Ổ cứng di động SSD5CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
12Ổ cứng di động SSD:5CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
13Ổ cứng PC18CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
14Switch:6ChiếcTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
15Cáp HDMI:1mTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
16Cáp HDMI:2mTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
17Màn hình máy tính:6CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
18Màn hình máy tính:1CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
19Màn hình máy tính chuyên dụng:1CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
20Cáp chuyển đổi :2CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
21Cáp mạng2ThùngTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
22Đầu RJ 45200CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
23Webcam2CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
24Router không dây:2HộpTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
25Hộp phun chuột24HộpTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
26Đế làm mát Laptop1CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
27Míc1ChiếcTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
28Máy tính để bàn:11BộTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
29Máy tính để bàn:1BộTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
30Máy tính để bàn:1BộTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
31Bộ xử lý CPU:1BộTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
32Bộ xử lý CPU:3BộTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
33Máy tính xách tay1BộTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
34Chuột Máy tính xách tay Bluetooth:2CáiTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
35Máy tính xách tay:1BộTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
36Máy tính xách tay7BộTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày
37Windows 10 Pro1BộTòa nhà EVN số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội10 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.857.806.900(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 247.707.600 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 2(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương là hợp đồng cung cấp thiết bị Công nghệ thông tin trong đó có hạng mục liên quan đến máy tính, máy in, mực, ổ cứng.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 866.976.500 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.600.929.500 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Có cam kết thời gian bảo hành hàng hóa: tối thiểu 24 tháng kể từ ngày hàng hoá được đưa vào sử dụng hoặc tối thiểu 30 tháng kể từ ngày giao hàng, tùy theo điều kiện nào đến trước Nhà thầu/nhà sản xuất có cơ sở sản xuất hoặc đại diện/ đại lý được ủy quyền tại Việt Nam có đầy đủ phương tiện và nhân sự phục vụ công tác bảo hành, bảo trì hàng hóa

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ kỹ thuật phụ trách hướng dẫn lắp đặt, chạy thử, vận hành thiết bịĐã tham gia tối thiểu 02 dự án cung cấp hoặc lắp đặt thiết bị VT&CNTT đã hoàn thành ở vị trí cán bộ kỹ thuật(có xác nhắn)2Đại học chuyên ngành công nghệ thông tin hoặc tương đương53

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Giấy photo A4:
200 Ram Loại giấy: Giấy in cao cấp, đẹp, trắng, mịn, láng Định lượng: 70gsm Qui cách: 500 tờ/gram Đóng gói: 5gram/thùng Kích thước: A4 - 210x297mm
2 Giấy đánh nhãn:
20 Cuộn Chữ đen trên nền trắng Chiều dài chuẩn 8m, thiết kế đa lớp và phủ Laminate bề mặt. Chịu lực ma sát/ ánh nắng/ hoá chất thông thường, chịu được thời tiết khắc nhiệt (-80 độC /+150 độ C) Chống thấm nước , bám dính cao.
3 Mực in:
10 Hộp Loại mực in: Laser đen trắng Loại máy in sử dụng: HP LaserJet 2035/ 2035N/ 2055/ 2500D/ 2055X chính hãng
4 Mực in
40 Hộp Loại mực in: HP Laser đen trắng Loại máy in sử dụng : HP LaserJet Pro M402n, 402dn, 402d, 402dw, 402dne, M426fdn, M426fdw chính hãng
5 Mực in
6 Hộp Loại mực in: HP Laser đen trắng Loại máy in sử dụng : HP M438dn/ M438n/ M438nda/ M440n / M440dn chính hãng
6 Chuột máy tính có dây
20 Con Kiểu kết nối: Có dây Chuẩn kết nối: USB Phím chức năng: Standard - Màu: Đen
7 Bàn phím máy tính có dây
20 Cái Bàn phím máy tính có dây Kiểu kết nối: Có dây Chuẩn kết nối: USB Phím chức năng: Standard - Màu: Đen
8 Bàn phím máy tính không dây:
7 Cái Bàn phím máy tính không dây: Kiểu kết nối: Không dây Chuẩn kết nối: USB-Wireless Phím chức năng: Standard Màu: Đen
9 Chuột máy tính không dây
19 Con Chuột Optical Wireless Chuẩn kết nối wireless 2.4Ghz Thiết kế đơn giản, phù hợp với công việc văn phòng Thời lượng pin lên đến 1 năm
10 Ổ cứng di động:
14 Cái Dung lượng 2TB Chuẩn cắm SATA II Giao tiếp USB 3.0 Tốc độ vòng quay 5400 rpm
11 Ổ cứng di động SSD
5 Cái Loại: SSD Ổ cứng di động gắn ngoài Dung lượng: 500 GB Kích thước: 88.89 x 52.3 x 100.5 mm Tốc độ đọc: 1050 MB/s Tốc độ ghi: 1000 MB/s
12 Ổ cứng di động SSD:
5 Cái Loại: SSD Ổ cứng di động gắn ngoài Dung lượng: 1 TB Kích thước: 88.89 x 52.3 x 100.5 mm Tốc độ đọc: 1050 MB/s Tốc độ ghi: 1000 MB/
13 Ổ cứng PC
18 Cái Dung lượng: 256Gb Tốc độ đọc: 540MB/s Tốc độ ghi: 465MB/s Chuẩn giao tiếp: SATA3 Kích thước: 2.5Inch
14 Switch:
6 Chiếc Switch 08 cổng: 8 cổng 10/100Mbps tự động chuyển chế độ cáp thẳng hoặc chéo (MDI/MDI-X). Đạt tiêu chuẩn: UL (UL 60950), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A. Nguồn điện: 12VDC/1A. Kích thước: 160x30x90 mm. Address Learning and Aging, and Data Flow Control giúp tối ưu truyền dữ liệu.
15 Cáp HDMI:
1 m Chuẩn HDMI 2.0 hỗ trợ FHD 1080p 60Hz Dây dẫn : Đồng không oxy Chất liệu : PVC Tốc độ truyền dữ liệu : 18 Gbps Màu : Đen
16 Cáp HDMI:
2 m Chuẩn HDMI 1.4 hỗ trợ 2K,4K.@30Hz Độ phân giải : 4k-30Hz, 1080p, 3D Tốc độ : 10.2Gbps Độ dài:20m có 2 đầu bọc lớp chống nhiễu
17 Màn hình máy tính:
6 Cái Kích thước: 23.8 inch Tấm nền: IPS Độ phân giải: Full HD (1920x1080) Tốc độ làm mới: 60Hz Thời gian đáp ứng: 8 ms (gray-to-gray normal); 5 ms (gray-to-gray fast) Cổng kết nối: 1 X VGA,1 X DisplayPort 1.2,HDMI (Optional)
18 Màn hình máy tính:
1 Cái Kích thước: 23.5 inch Màn hình phẳng công nghệ PLS 23.5 inch Độ phân giải (1920x1080) Độ sáng 200(cd/m²) : 250(cd/m2) Độ tương phản 1000:1(Typ.), 700:1(Min) Góc nhìn 178°(H)/1780°(V) Thời gian đáp ứng 4ms(GTG)
19 Màn hình máy tính chuyên dụng:
1 Cái Kích thước màn hình: 24.5inch Tỷ lệ màn hình: 16:9 Độ phân giải: Full HD (1920 x 1080) Tần số quét: 165Hz Độ sáng: 300 cd/m2 Tốc độ phản hồi: 1ms Công nghệ tấm nền: IPS Công nghệ đồng bộ hình ảnh: G-Sync
20 Cáp chuyển đổi :
2 Cái Đầu vào: Type-C Đầu ra: USB Type-C charging port, HDMI output port, USB 3.0 port, RJ45, TF , SD Chất liệu: Aluminum foil+metal braided Hỗ trợ : USB 3.0/HDMI 1.4 Độ phân giải: 3840×2160@60Hz Hỗ trợ dòng máy : Apple, Dell, HP, Asus, Mi,Huawei, SamSung S8/S9/Note 8, LG,HTC Ultra
21 Cáp mạng
2 Thùng Cáp mạng: Cat 5E: Hỗ trợ chuẩn Gigabit Ethernet. Thỏa tất cả các yêu cầu của Gigabit Ethernet(IEEE 802.3ab). Thẩm tra độc lập bởi ETL SEMKO. Băng thông hỗ trợ tới 200 MHz. Độ dày lõi 24 AWG, solid, không có vỏ bọc chống nhiễu. Vỏ cáp CM với nhiều chuẩn màu như : trắng, xám, xanh dương, vàng, được đóng gói dạng pull box, với chiều dài 1000 feet.
22 Đầu RJ 45
200 Cái Chân mạ vàng chất lượng cao, đạt chuẩn 10/100/1000 MB. Chất lượng nhựa cao cấp, đẹp và bền. Màu trong suốt có độ đàn hồi cao luôn giữ cho hạt mạng cố định. Chân RJ45 được mạ vàng độ mịn bóng cao, bản to giúp cho độ tiếp xúc tốt nhất, ổn định tín hiệu đường – truyền và giảm độ suy hao tín hiệu tối đa.từ nhựa trong dẻo, chân tiếp xúc từ đồng nguyên chất, đầu nối mạ vàng 24K chống rỉ.
23 Webcam
2 Cái Quay phim Full HD1080 - Góc nhìn 78 độ - Zoom kỹ thuật số 4x - Nhận diện khuôn mặt - Ống kính Carl Zeiss - AutoFocus. Webcam 1080p HD hỗ trợ H.264 với Scalable Video Coding và UVC công nghệ mã hóa 1.5. Giải phóng băng thông máy tính bằng cách xử lý video trong máy ảnh, điều chỉnh tự động để các bitstream sẵn. Đàm Thoại Hội Nghị Trực Tuyến Qua Webcam(Thích hợp đàm thoại cá nhân)
24 Router không dây:
2 Hộp Băng tần hỗ trợ: 2.4 GHz Chuẩn kết nối: 802.11 b/g/n Tốc độ 2.4GHz: 450Mbps Ăng ten: 3x ngoài / 5 dBi Tốc độ không dây lên đến 450Mbps, rất thuận lợi để sử dụng cho các ứng dụng nhạy băng thông như xem video HD trực tuyến Ba ăng ten gắn ngoài tăng cường hiệu suất và sự ổn định của kết nối không dây Cài đặt mã hóa bảo mật không dây dễ dàng bằng cách nhấn nút WPS Kiểm soát băng thông dựa trên IP cho phép người quản trị mạng có thể quyết định được có bao nhiêu băng thông được phân bổ
25 Hộp phun chuột
24 Hộp Hộp phun chuột Nhiệt độ thi công: +5 ºC – +35 ºC (tối ưu 20 ºC) Tính dẫn nhiệt: 0.037 W/m.k (37 ºC) Thời gian khô ngoài: 10 – 15 phút (tại 20 ºC, 60%RH) Thời gian cắt: 40 phút (tại 20 ºC, 60%RH) Thời gian khô hoàn toàn: 24 giờ (tại 20 ºC, 60%RH) Tỷ khối: 15 – 23 kg/m3 Độ đặc: Không sụp
26 Đế làm mát Laptop
1 Cái RGB (6 quạt): Kích thước :410*300*40mm Kích thước FAN :2*100x100x15mm & 4*70x70x15mm Tốc độ Fan :2500+/-10% RPM, có nút điều chỉnh tốc độ, on/off Led RGB: 7 mode Chất liệu :Iron net + plastic Cổng kết nối : 2port Usb 2.0 Trọng lượng: 1200gam 1 Cable 2 đầu usb 2.0
27 Míc
1 Chiếc Mic hội thảo USB: Thiết kế độc đáo, sang trọng với toàn thân mạ Crom. Micro USB Condenser với màn thu lớn 25mm, hướng thu Cadioid Chất lượng âm thanh chuẩn 16 bit, độ phân giải 41.1/ 48kHz Âm thanh mịn Khả năng lọc âm hiệu quả với 2 lớp kim loại bảo vệ Đèn led báo mức cường độ âm thanh Tích hợp nút điều chỉnh âm lượng đầu ra tai nghe Nút On/ Off trên thân micro Tích hợp sẵn chân micro để bàn Hỗ trợ cổng tai nghe stereo chuẩn 3.5mm để kiểm âm với độ trễ bằng không. Kết nối máy tính dễ dàng qua cổng USB
28 Máy tính để bàn:
11 Bộ Core(TM) i7-10700 processor(8-Core, 16M Cache, 2.9GHz to 4.8GHz)• Mainboard: B460 chipset • Ram : 16GB (8GB x2) DDR4 2933MHz (2 khe ram) • HDD : SSD 512GB• Integrated Graphics • DVDRW • Wireless and Bluetooth • OS : Windows 10 Home & Office Home and Student 2019 MONITOR LED 23.8 inch FHD IPS
29 Máy tính để bàn:
1 Bộ Máy tính để bàn: Core(TM) i7-10700 processor(8-Core, 16M Cache, 2.9GHz to 4.8GHz)• Mainboard: B460 chipset • Ram : 8GB (8GB x1) DDR4 2933MHz (2 khe ram) • HDD : SSD 512GB• Integrated Graphics • DVDRW • Wireless and Bluetooth • OS : Windows 10 Home & Office Home and Student 2019 MONITOR LED 23.8 inch FHD IPS
30 Máy tính để bàn:
1 Bộ Máy tính để bàn PC (8-Core CPU/8 - Core GPU/16GB RAM/512GB SSD/24 - inch - 4.5K/ Xanh lá/BP& Chuột/Touch-ID/Mac-OS): Bộ VXL "Apple M1 chip 8-core CPU - 8-core; GPU" Bộ nhớ 16Gb Ổ cứng 512Gb SSD; Camera 1080p FaceTime HD Cổng giao tiếp "2x Thunderbolt 3/ Usb 4 và 2x Usb 3"; Màn hình 24-inch 4.5K Retina; Độ phân giải 4480x2520 Độ sáng 500 nits Có Magic Keyboard with Touch ID , Gigabit Ethernet
31 Bộ xử lý CPU:
1 Bộ Apple M1 chip with 8 core CPU, 7 core GPU, and 16 core Neural Engine; Bộ nhớ RAM: 16GB Ổ cứng: 256 GB SSD Màn hình: 13.3 " Retina display with True Tone Card màn hình: 7-core GPU)
32 Bộ xử lý CPU:
3 Bộ (Bộ xử lý CPU: Apple M1 chip with 8 core CPU, 7 core GPU, and 16 core Neural Engine Bộ nhớ RAM: 16GB Ổ cứng: 256 GB SSD Màn hình: 13.3 " Retina display with True Tone Card màn hình: 7-core GPU Touch ID + Touch Bar , MacOS)
33 Máy tính xách tay
1 Bộ (Bộ xử lý CPU: Apple M1 chip with 8-core CPU, 8-core GPU, and 16-core Neural Engine Bộ nhớ RAM: 16GB Ổ cứng: 256GB SSD Màn hình: 13-inch Retina display with True Tone Card màn hình: 8-core GPU Touch ID + Touch Bar , MacOS)
34 Chuột Máy tính xách tay Bluetooth:
2 Cái Kiểu kết nối: Bluetooth, Lightning port, Wireless Multi-Touch Máy Mac hỗ trợ Bluetooth với OS X 10.11 trở lên và iPad với iPadOS 13.4 trở lên bao gồm Cáp USB-C to Lightning được dệt cho phép bạn ghép nối và sạc bằng cách kết nối với cổng USB-C trên máy Mac của bạn Pin bên trong cực kỳ lâu dài sẽ cung cấp năng lượng cho Magic Mouse của bạn trong khoảng một tháng
35 Máy tính xách tay:
1 Bộ (Bộ xử lý CPU: Apple M1 chip with 8-core CPU, 8-core GPU, and 16-core Neural Engine Bộ nhớ RAM: 16GB Ổ cứng: 512GB SSD Màn hình: 13-inch Retina display with True Tone Card màn hình: 8-core GPU)
36 Máy tính xách tay
7 Bộ (cảm ứng kèm bút) i5-1135G7, 8GB, 512GB SSD, 13.3" FHD, Bút, USB-A to RJ45/, Túi, Win11: - Bộ VXL: Core i5 1135G7 2.4GHz-8Mb - Cạc đồ họa: Intel® Iris Xe Graphics - Bộ nhớ: 8Gb - Ổ cứng/ Ổ đĩa quang: 512GB M.2 NVMe™ PCIe® 3.0 SSD - Màn hình: 13.3Inch Full HD Touch - Hệ điều hành: Windows 11 Home
37 Windows 10 Pro
1 Bộ Windows 10 Pro

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Công nghệ thông tin Điện lực Hà Nội như sau:

  • Có quan hệ với 207 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,21 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 60,00%, Xây lắp 4,92%, Tư vấn 9,18%, Phi tư vấn 25,90%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 54.377.204.033 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 53.158.353.526 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua công cụ dụng cụ năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua công cụ dụng cụ năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 49

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tên gọi thực sự của hạnh phúc là “thỏa mãn”. "

Amiel (Thụy Sĩ)

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 432 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24872 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38637 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây