Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên |
E-CDNT 1.2 |
Mua đồng phục thanh tra mua đồng phục thanh tra 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Từ nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản sao Đăng ký kinh doanh; - Bản sao Hợp đồng tương tự; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) - Bảo lãnh dự thầu, tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu bằng cam kết cung cấp tín dụng của ngân hàng hợp pháp cho gói thầu - Bằng cấp, kèm hợp đồng lao động, chứng minh thư nhân dân, hoặc căn cước công dân của nhân sự chủ chốt tham gia thực hiện gói thầu; - Bản chụp thiết kế mẫu hàng hóa (bên dự thầu gửi cho bên mời thầu File ảnh 3D mẫu các sản phẩm dự thầu sau thời điểm mở thầu về địa chỉ: [email protected]) - Các tài liệu được cung cấp dưới dạng bản chụp và trong hồ sơ dự thầu nhà thầu phải cam kết trong trường hợp được mời thương thảo hợp đồng sẽ cung cấp các tài liệu này dưới hình thức chứng thực bản sao từ bản chính hoặc cung cấp bản chính để đối chiếu trong giai đoạn thương thảo hợp đồng. Nếu nhà thầu không đáp ứng được các yêu cầu nêu trên đây thì hồ sơ dự thầu của nhà thầu đó sẽ bị loại. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Hàng hóa chào thầu phải mới 100%, đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật và chất lượng đúng theo yêu cầu của E-HSYC. - Hàng hoá chào thầu phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp (Ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất và xuất xứ); - Đối với sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải có giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ); - Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về hàng hoá do mình cung cấp, Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận hàng hoá không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong E-HSYC. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá chào thầu của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Theo quy định hiện hành |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Tất cả các tài liệu nhà thầu đóng cùng HSDT nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu (nếu cần) các tài liệu như: Hợp đồng tương tự, các chứng từ liên quan đến năng lực công ty…… |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.200.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Lam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên, điện thoại: 0221.3.512.122. Fax: 02213552467. Email : [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Đỗ Mạnh Hùng, chức vụ: Chi cục Trưởng - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên; Địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên tỉnh Hưng Yên; Điện thoại: 02213552466, Fax: 02213552467. 0982.712.771 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn Xây dựng VBT, địa chỉ: Thôn Tiên Cầu, xã Hiệp Cường, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. Điện thoại: 0221.382.5005 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ông Đỗ Mạnh Hùng, chức vụ: Chi cục Trưởng - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên; Địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; Điện thoại: 02213552466, Fax: 02213552467. 0982.712.771 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Áo măng tô nam | 9 | Cái | a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: kiểu veston, cổ hình chữ B, thắt đai lưng, khóa bằng đồng. Ngực may đề cúp, có một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. May bật vai đeo cấp hiệu, có ken vai bằng bông ép. Phía trong trên ngực mỗi bên bổ một túi viền. Thân trước phía dưới may 2 túi cơi chéo. Thân sau cầu vai rời, may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang may cá tay, đính cúc. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. Chiều dài áo ngang đùi. | ||
2 | Áo thu đông nam | 18 | Cái | a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: áo khoác, cổ chữ B. Ngực một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. Thân trước có 4 túi bổ (2 túi ngực, 2 túi dưới), túi có nắp. May bật vai đeo cấp hiệu, lắp ken vai. Thân sau may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang, bác tay may lật ra ngoài. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. Lót toàn bộ áo. | ||
3 | Quần thu đông, quần xuân hè nam | 36 | Cái | - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: quần âu, kiểu cạp rời, 2 túi sườn chéo, thân trước mỗi bên xếp một ly lật về phía dọc quần. Cửa quần may khóa kéo bằng nhựa. Đầu cạp có một móc và một cúc nhựa nằm trong, thân sau mỗi bên may một chiết, có hai túi hậu cài khuy nhựa. Cạp quần may 6 đỉa. Gấu quần hớt lên phía trước. | ||
4 | Áo sơmi dài tay nam | 18 | Cái | a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: áo sơmi cổ đứng, thân trước bên trái may 1 túi ốp. Ngực một hàng cúc nhựa 6 chiếc, nẹp bong. Thân sau cầu vai rời, mỗi bên xếp 1 ly. Tay dài có măng séc, cửa tay xếp 2 ly lật về phía thép tay, thép tay có cài cúc. Gấu áo thẳng. | ||
5 | Áo xuân hè ngắn tay nam | 18 | Cái | a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: áo sơmi, cổ bẻ. Thân trước may 2 túi ngực ốp ngoài, giữa bị túi dán đố, góc đáy túi tròn. Ngực một hàng cúc 6 chiếc bằng đồng, cúc thứ 2 từ trên xuống và 2 cúc túi ngực thành một đường thẳng nằm ngang. May bật vai đeo cấp hiệu. Thân sau cầu vai chắp, mỗi bên xếp 1 ly. Tay ngắn, cửa tay gập vào trong may 2 đường song song. | ||
6 | Áo xuân hè dài tay nam | 18 | Cái | a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: kiểu sơmi cổ bẻ. Thân trước may 2 túi ngực ốp ngoài, giữa bị túi dán đố, góc đáy túi tròn. Ngực một hàng cúc 6 chiếc, cúc thứ 2 từ trên xuống và 2 cúc túi ngực thành một đường thẳng nằm ngang. May bật vai đeo cấp hiệu. Thân sau cầu vai chắp, mỗi bên xếp 1 ly. Tay dài có măng séc, thép tay bơi chèo. | ||
7 | Áo măng tô nữ | 8 | Cái | a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: kiểu veston, cổ hình chữ B. Ngực có một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. May bật vai đeo cấp hiệu, có ken vai bằng bông ép. Thân trước được thiết kế bổ mảnh từ trên vai xuống, phía dưới may 2 túi cơi chéo. Thân sau may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang may cá tay, đính cúc. Áo có lót. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. | ||
8 | Áo thu đông nữ | 16 | Cái | a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: áo khoác, cổ chữ B. Ngực một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. Thân trước có bổ 2 túi dưới, có nắp. May bật vai đeo cấp hiệu, lắp ken vai. Thân sau may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang, bác tay may lật ra ngoài. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. Lót toàn bộ thân áo. | ||
9 | Quần thu đông nữ | 16 | Cái | ) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: quần âu, kiểu cạp rời, 2 túi sườn chéo. Thân trước mỗi bên chiết một ly chìm về phía dọc quần. Cửa quần may khóa kéo bằng nhựa. Đầu cạp có một móc và một cúc nhựa nằm trong. Thân sau mỗi bên may một chiết. Gấu bằng. | ||
10 | Juyp | 16 | Cái | a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: kiểu juyp chữ A, cạp may rời, bản cạp to. Thân trước có 2 túi chéo, có 2 đường gân thẳng từ cạp xuống gấu. Thân sau sử dụng khóa giọt lệ và có xẻ sau. Juyp có lót. | ||
11 | Áo sơmi dài tay nữ | 16 | Cái | a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: áo sơmi cổ đứng, kiểu áo 7 mảnh. Ngực một hàng cúc nhựa 6 chiếc. Tay dài có măng séc, cửa tay xếp 2 ly lật về phía thép tay (mỗi bên xếp 1 ly). | ||
12 | Áo xuân hè ngắn tay nữ | 16 | Cái | a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: kiểu áo sơmi ngắn tay cổ bẻ. Thân sau may chắp sống lưng, chiết ly eo trước, có bật vai đeo cấp hiệu. Cửa tay áo viền vào trong. Gấu áo vạt bầu. | ||
13 | Áo xuân hè dài tay nữ | 16 | Cái | a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt c) Kiểu dáng: kiểu áo sơmi dài tay cổ bẻ. Thân sau may chắp sống lưng, cửa tay may măng séc. Chiết ly eo trước, có bật vai đeo cấp hiệu. Gấu áo vạt bầu. | ||
14 | Giầy da nam, nữ | 17 | Đôi | Kiểu Giầy nữ: - Đế: TPR; - Da: nappa màu đen; - Độ dày: 1,2mm ¸ 1,4mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 18; (N/cm2) ≥ 320; - Độ cứng: shoreA 60 ± 5. - Kiểu Oxford ngắn cổ, giầy mũ trơn làm bằng da nappa. Lót trong mũ giầy, lót mặt giầy bằng da bò màu kem. Mặt đế dưới giầy có hoa văn chống trơn. Chiều cao gót đế 5cm. Kiểu Giầy nam:- Đế: PU; - Da: nappa màu đen; - Độ dày: 1,4mm ¸ 1,6mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 16; (N/cm2) ≥ 1100; - Độ cứng: shoreA 60 ± 5. - Kiểu Oxford, mũi giầy trơn. Nẹp có 4 cặp lỗ để buộc dây trang trí, phần thân giầy đệm mút xốp tạo độ êm, mang trong và mang ngoài có gắn chun co giãn. Mũ giầy làm bằng da nappa, mềm dẻo, bóng mờ, vân da mịn màng, lót giầy, lót đế trong mặt giầy bằng da bò màu kem. Đế được sản xuất bằng chất liệu PU gót cao 4 cm đúc định hình. Mặt đế có hoa văn chống trơn trượt. | ||
15 | Dép quai hậu nam, nữ | 17 | Đôi | Kiểu dép nam:- Làm bằng da nappa màu đen; - Độ dày: 1,2mm ¸ 1,4mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 18; (N/cm2) ≥ 3; - Kiểu dáng: quai ngang; - Đế cao 3cm, có chốt cài. Kiểu dép nữ:- Làm bằng da nappa màu đen; - Độ dày: 1,2mm ¸ 1,4mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 18; (N/cm2) ≥ 3; - Kiểu dáng: quai ngang; - Đế cao 5cm, có chốt cài.. | ||
16 | Quần áo mưa | 17 | Bộ | - Vải Polyester tráng nhựa; Màu: xanh sẫm; Độ dày: 0,2mm ± 0,01; Trọng lượng: 230g/m2 ± 10; Độ bền kéo đứt băng vải (N): dọc ≥ 700; ngang ≥ 370; Kiểu dáng: kiểu măng tô cổ bẻ, ngực có nẹp che khóa, đóng cúc bấm. Thân trước liền, thân sau cầu vai rời, lót cầu vai bằng vải lưới thoát khí. Tay kiểu một mang liền, cổ tay may chun. Mũ rời có gắn với áo bằng cúc bấm. Các đường may chắp dán băng keo bên trong chống thấm nước. | ||
17 | Cà vạt nam,nữ | 17 | Cái | - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; Kiểu dệt: chéo 3/1; Tỷ lệ: PW45/55; Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: cà vạt có độ dài rộng vừa phải, kiểu thắt sẵn, có khóa kéo, có chốt hãm tự động. | ||
18 | Bít tất nam, nữ | 34 | Đôi | - Chất liệu: sợi cotton tổng hợp: cotton 40%; acrylic 23%; spandex 37%; - Trọng lượng: 45 ± 2g/đôi; - Kiểu dệt: rip và single; - Màu lông chuột, chất dệt kim len co giãn, cổ tất lửng. | ||
19 | Thắt lưng da nam, nữ | 17 | Cái | - Dây lưng làm bằng da kíp măng bò cật; - Khóa bằng hợp kim nhôm đúc liền khối; - Trọng lượng khóa dây lưng: 72g ± 5g; - Độ dầy dây lưng: 2,8 mm ¸ 3mm; - Thân khóa và mặt khóa mạ màu trắng, giữa mặt khóa có biểu tượng hình tròn có ngôi sao 5 cánh, phía dưới là bánh xe lịch sử in dòng chữ “TTVN”, vành tròn ngoài là 2 cành lá ô liu. Dây lưng làm bằng da được vuốt cạnh, cuối dây cắt tròn. Mặt trong cuối dây được lăn rãnh trượt. | ||
20 | Biển tên | 17 | Cái | - Thông tư Số: 02/2015/TT-TTCP ngày 16 tháng 03 năm 2015 của Thanh tra chính phurveef việc quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức, viên chức thuộc thanh tra nhà nước. - Công văn số 3959/BYT-TTrB ngày 10/7/2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mẫu trang phục cho người được giao nhiệm vụ TTCN về ATTP theo Quyết định số 47/2018/QĐ-TTg | ||
21 | Cặp tài liệu | 17 | Cái | - Chất liệu: làm bằng da màu đen có khóa số; - Độ dày: 1,4mm ± 1,6mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 16; (N/cm2) ≥ 1100. - Cặp tài liệu có quai xách và dây đeo. | ||
22 | Cúc áo | 17 | Bộ | a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.3mm; - Chân cúc bằng đồng đỏ có đường kính 0.8mm, chân cúc cao 2.5mm. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm. c) Kiểu dáng: hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng. | ||
23 | Cúc cấp hiệu | 17 | Cặp | a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.8mm; - Chân cúc: bu lông và êcu bằng đồng, M2. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm. c) Kiểu dáng: hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng. | ||
24 | Cành tùng | 17 | Cặp | a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.7mm; - Chân gài bằng đồng 15mm x 3 mm. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm; - Trọng lượng 1 cái: 6g ± 0.4. c) Kiểu dáng: dáng thẳng, gồm 11 lá và 07 quả. | ||
25 | Sao mũ | 17 | Cái | a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.8mm; - Chân cúc: bu lông và êcu bằng đồng, M4. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm = => phủ bóng bảo vệ bề mặt; - Sơn: sơn men kính màu đỏ đun; nền giữa và 2 vành khăn sơn màu xanh; bánh xe lịch sử sơn màu vàng. c) Kiểu dáng: vành sao mũ là cành tùng, ở giữa biểu tượng hình tròn đỏ là ngôi sao 5 cánh màu vàng, phía dưới là bánh xe lịch sử màu vàng in dòng chữ “TTVN”, vành tròn ngoài là 2 cành lá ô liu màu vàng trên nền màu xanh. | ||
26 | Mũ kêpi | 17 | Cái | a) Chất liệu, mầu sắc - Vỏ mũ bằng vải Tuytsi pha len 8058-1 màu xanh rêu đậm; - Dây trang trí: lõi bằng sợi peco chỉ số 34Nm màu vàng sẫm bọc lõi bằng sợi kim tuyến; - Dựng cầu chống trán bằng nhựa nguyên chất màu trắng; - Lưỡi trai bằng nhựa bọc nhung viền giả da màu đen; - Cúc mũ kêpi được làm bằng đồng vàng tấm dầy 0.6mm, hàn chân gài bằng đồng đỏ đường kính 0.8mm, dài 15mm. Cúc mũ kêpi mạ màu trắng bóng; quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm; - Cành tùng mũ kêpi được làm bằng đồng vàng tấm dầy 0.8mm, hàn 4 chân gài bằng đồng đỏ đường kính 0.8mm, dài 15mm. Cành tùng mũ kêpi mạ màu trắng bóng; quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm. b) Kiểu dáng: mặt mũ cao, vành mũ cong, đỉnh và cầu mũ được làm cùng một loại vải; mũ kêpi phông hình tròn, xung quanh phông lồng ống nhựa, bên trong ống nhựa có lồng tanh thép. Phía trước trán có dựng mút xốp, giữa trán tán ôzê gắn sao mũ hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng, mỗi bên mang tán 2 ôzê thoát khí. Phía trên lưỡi trai có dây trang trí tết kiểu đuôi sam màu vàng sẫm, hai đầu được đính bằng cúc kim loại hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng. Lưỡi trai bằng nhựa bọc nhung the màu đen, thấp dần về phía trước, mặt trên lưỡi trai gắn cành tùng màu trắng bóng. | ||
27 | Mũ bảo hiểm | 17 | Cái | a) Chất liệu: vỏ mũ bằng nhựa poliamit 6 (PA6). Kính mũ bằng nhựa polycacbonat (PC), đệm bảo vệ: xốp Polyxtyren (EPS); b) Màu sắc: vỏ mũ mầu xanh đậm, vải nỉ lót trong màu đen, xốp đệm màu trắng, logo có dòng chữ “TTVN” ở mặt trong của mũ; c) Kiểu dáng: vành mũ ngang tai, có kính che mặt. Trong lòng mũ đệm xốp lót bằng vải nỉ, đỉnh đầu có lưới thoát khí và mác dệt. Giữa quai mũ có đệm cằm, đầu dây quai gắn khóa. | ||
28 | Cầu vai, cấp hàm | 17 | Đôi | - Thông tư Số: 02/2015/TT-TTCP ngày 16 tháng 03 năm 2015 của Thanh tra chính phurveef việc quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức, viên chức thuộc thanh tra nhà nước. - Công văn số 3959/BYT-TTrB ngày 10/7/2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mẫu trang phục cho người được giao nhiệm vụ TTCN về ATTP theo Quyết định số 47/2018/QĐ-TTg |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Áo măng tô nam | 9 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
2 | Áo thu đông nam | 18 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
3 | Quần thu đông, quần xuân hè nam | 36 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
4 | Áo sơmi dài tay nam | 18 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
5 | Áo xuân hè ngắn tay nam | 18 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
6 | Áo xuân hè dài tay nam | 18 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
7 | Áo măng tô nữ | 8 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
8 | Áo thu đông nữ | 16 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
9 | Quần thu đông nữ | 16 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
10 | Juyp | 16 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
11 | Áo sơmi dài tay nữ | 16 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
12 | Áo xuân hè ngắn tay nữ | 16 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
13 | Áo xuân hè dài tay nữ | 16 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
14 | Giầy da nam, nữ | 17 | Đôi | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
15 | Dép quai hậu nam, nữ | 17 | Đôi | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
16 | Quần áo mưa | 17 | Bộ | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
17 | Cà vạt nam,nữ | 17 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
18 | Bít tất nam, nữ | 34 | Đôi | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
19 | Thắt lưng da nam, nữ | 17 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
20 | Biển tên | 17 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
21 | Cặp tài liệu | 17 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
22 | Cúc áo | 17 | Bộ | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
23 | Cúc cấp hiệu | 17 | Cặp | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
24 | Cành tùng | 17 | Cặp | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
25 | Sao mũ | 17 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
26 | Mũ kêpi | 17 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
27 | Mũ bảo hiểm | 17 | Cái | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | |
28 | Cầu vai, cấp hàm | 17 | Đôi | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Nhân sự phụ trách sản xuất (may đo) | 1 | Có bằng kỹ sư công nghệ may | 1 | 1 |
2 | Nhân sự phụ trách kinh doanh (giao nhận hàng) | 1 | Có bằng tốt nghiệp cao đẳng công nghệ may | 2 | 1 |
3 | Nhân sự phụ trách sản xuất (may đo) | 1 | Có bằng kỹ sư công nghệ may | 1 | 1 |
4 | Nhân sự phụ trách kinh doanh (giao nhận hàng) | 1 | Có bằng tốt nghiệp cao đẳng công nghệ may | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Áo măng tô nam | 9 | Cái | a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: kiểu veston, cổ hình chữ B, thắt đai lưng, khóa bằng đồng. Ngực may đề cúp, có một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. May bật vai đeo cấp hiệu, có ken vai bằng bông ép. Phía trong trên ngực mỗi bên bổ một túi viền. Thân trước phía dưới may 2 túi cơi chéo. Thân sau cầu vai rời, may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang may cá tay, đính cúc. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. Chiều dài áo ngang đùi. | ||
2 | Áo thu đông nam | 18 | Cái | a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: áo khoác, cổ chữ B. Ngực một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. Thân trước có 4 túi bổ (2 túi ngực, 2 túi dưới), túi có nắp. May bật vai đeo cấp hiệu, lắp ken vai. Thân sau may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang, bác tay may lật ra ngoài. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. Lót toàn bộ áo. | ||
3 | Quần thu đông, quần xuân hè nam | 36 | Cái | - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: quần âu, kiểu cạp rời, 2 túi sườn chéo, thân trước mỗi bên xếp một ly lật về phía dọc quần. Cửa quần may khóa kéo bằng nhựa. Đầu cạp có một móc và một cúc nhựa nằm trong, thân sau mỗi bên may một chiết, có hai túi hậu cài khuy nhựa. Cạp quần may 6 đỉa. Gấu quần hớt lên phía trước. | ||
4 | Áo sơmi dài tay nam | 18 | Cái | a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: áo sơmi cổ đứng, thân trước bên trái may 1 túi ốp. Ngực một hàng cúc nhựa 6 chiếc, nẹp bong. Thân sau cầu vai rời, mỗi bên xếp 1 ly. Tay dài có măng séc, cửa tay xếp 2 ly lật về phía thép tay, thép tay có cài cúc. Gấu áo thẳng. | ||
5 | Áo xuân hè ngắn tay nam | 18 | Cái | a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: áo sơmi, cổ bẻ. Thân trước may 2 túi ngực ốp ngoài, giữa bị túi dán đố, góc đáy túi tròn. Ngực một hàng cúc 6 chiếc bằng đồng, cúc thứ 2 từ trên xuống và 2 cúc túi ngực thành một đường thẳng nằm ngang. May bật vai đeo cấp hiệu. Thân sau cầu vai chắp, mỗi bên xếp 1 ly. Tay ngắn, cửa tay gập vào trong may 2 đường song song. | ||
6 | Áo xuân hè dài tay nam | 18 | Cái | a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: kiểu sơmi cổ bẻ. Thân trước may 2 túi ngực ốp ngoài, giữa bị túi dán đố, góc đáy túi tròn. Ngực một hàng cúc 6 chiếc, cúc thứ 2 từ trên xuống và 2 cúc túi ngực thành một đường thẳng nằm ngang. May bật vai đeo cấp hiệu. Thân sau cầu vai chắp, mỗi bên xếp 1 ly. Tay dài có măng séc, thép tay bơi chèo. | ||
7 | Áo măng tô nữ | 8 | Cái | a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: kiểu veston, cổ hình chữ B. Ngực có một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. May bật vai đeo cấp hiệu, có ken vai bằng bông ép. Thân trước được thiết kế bổ mảnh từ trên vai xuống, phía dưới may 2 túi cơi chéo. Thân sau may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang may cá tay, đính cúc. Áo có lót. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. | ||
8 | Áo thu đông nữ | 16 | Cái | a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: áo khoác, cổ chữ B. Ngực một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. Thân trước có bổ 2 túi dưới, có nắp. May bật vai đeo cấp hiệu, lắp ken vai. Thân sau may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang, bác tay may lật ra ngoài. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. Lót toàn bộ thân áo. | ||
9 | Quần thu đông nữ | 16 | Cái | ) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: quần âu, kiểu cạp rời, 2 túi sườn chéo. Thân trước mỗi bên chiết một ly chìm về phía dọc quần. Cửa quần may khóa kéo bằng nhựa. Đầu cạp có một móc và một cúc nhựa nằm trong. Thân sau mỗi bên may một chiết. Gấu bằng. | ||
10 | Juyp | 16 | Cái | a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: kiểu juyp chữ A, cạp may rời, bản cạp to. Thân trước có 2 túi chéo, có 2 đường gân thẳng từ cạp xuống gấu. Thân sau sử dụng khóa giọt lệ và có xẻ sau. Juyp có lót. | ||
11 | Áo sơmi dài tay nữ | 16 | Cái | a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: áo sơmi cổ đứng, kiểu áo 7 mảnh. Ngực một hàng cúc nhựa 6 chiếc. Tay dài có măng séc, cửa tay xếp 2 ly lật về phía thép tay (mỗi bên xếp 1 ly). | ||
12 | Áo xuân hè ngắn tay nữ | 16 | Cái | a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: kiểu áo sơmi ngắn tay cổ bẻ. Thân sau may chắp sống lưng, chiết ly eo trước, có bật vai đeo cấp hiệu. Cửa tay áo viền vào trong. Gấu áo vạt bầu. | ||
13 | Áo xuân hè dài tay nữ | 16 | Cái | a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt c) Kiểu dáng: kiểu áo sơmi dài tay cổ bẻ. Thân sau may chắp sống lưng, cửa tay may măng séc. Chiết ly eo trước, có bật vai đeo cấp hiệu. Gấu áo vạt bầu. | ||
14 | Giầy da nam, nữ | 17 | Đôi | Kiểu Giầy nữ: - Đế: TPR; - Da: nappa màu đen; - Độ dày: 1,2mm ¸ 1,4mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 18; (N/cm2) ≥ 320; - Độ cứng: shoreA 60 ± 5. - Kiểu Oxford ngắn cổ, giầy mũ trơn làm bằng da nappa. Lót trong mũ giầy, lót mặt giầy bằng da bò màu kem. Mặt đế dưới giầy có hoa văn chống trơn. Chiều cao gót đế 5cm. Kiểu Giầy nam:- Đế: PU; - Da: nappa màu đen; - Độ dày: 1,4mm ¸ 1,6mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 16; (N/cm2) ≥ 1100; - Độ cứng: shoreA 60 ± 5. - Kiểu Oxford, mũi giầy trơn. Nẹp có 4 cặp lỗ để buộc dây trang trí, phần thân giầy đệm mút xốp tạo độ êm, mang trong và mang ngoài có gắn chun co giãn. Mũ giầy làm bằng da nappa, mềm dẻo, bóng mờ, vân da mịn màng, lót giầy, lót đế trong mặt giầy bằng da bò màu kem. Đế được sản xuất bằng chất liệu PU gót cao 4 cm đúc định hình. Mặt đế có hoa văn chống trơn trượt. | ||
15 | Dép quai hậu nam, nữ | 17 | Đôi | Kiểu dép nam:- Làm bằng da nappa màu đen; - Độ dày: 1,2mm ¸ 1,4mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 18; (N/cm2) ≥ 3; - Kiểu dáng: quai ngang; - Đế cao 3cm, có chốt cài. Kiểu dép nữ:- Làm bằng da nappa màu đen; - Độ dày: 1,2mm ¸ 1,4mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 18; (N/cm2) ≥ 3; - Kiểu dáng: quai ngang; - Đế cao 5cm, có chốt cài.. | ||
16 | Quần áo mưa | 17 | Bộ | - Vải Polyester tráng nhựa; Màu: xanh sẫm; Độ dày: 0,2mm ± 0,01; Trọng lượng: 230g/m2 ± 10; Độ bền kéo đứt băng vải (N): dọc ≥ 700; ngang ≥ 370; Kiểu dáng: kiểu măng tô cổ bẻ, ngực có nẹp che khóa, đóng cúc bấm. Thân trước liền, thân sau cầu vai rời, lót cầu vai bằng vải lưới thoát khí. Tay kiểu một mang liền, cổ tay may chun. Mũ rời có gắn với áo bằng cúc bấm. Các đường may chắp dán băng keo bên trong chống thấm nước. | ||
17 | Cà vạt nam,nữ | 17 | Cái | - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; Kiểu dệt: chéo 3/1; Tỷ lệ: PW45/55; Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: cà vạt có độ dài rộng vừa phải, kiểu thắt sẵn, có khóa kéo, có chốt hãm tự động. | ||
18 | Bít tất nam, nữ | 34 | Đôi | - Chất liệu: sợi cotton tổng hợp: cotton 40%; acrylic 23%; spandex 37%; - Trọng lượng: 45 ± 2g/đôi; - Kiểu dệt: rip và single; - Màu lông chuột, chất dệt kim len co giãn, cổ tất lửng. | ||
19 | Thắt lưng da nam, nữ | 17 | Cái | - Dây lưng làm bằng da kíp măng bò cật; - Khóa bằng hợp kim nhôm đúc liền khối; - Trọng lượng khóa dây lưng: 72g ± 5g; - Độ dầy dây lưng: 2,8 mm ¸ 3mm; - Thân khóa và mặt khóa mạ màu trắng, giữa mặt khóa có biểu tượng hình tròn có ngôi sao 5 cánh, phía dưới là bánh xe lịch sử in dòng chữ “TTVN”, vành tròn ngoài là 2 cành lá ô liu. Dây lưng làm bằng da được vuốt cạnh, cuối dây cắt tròn. Mặt trong cuối dây được lăn rãnh trượt. | ||
20 | Biển tên | 17 | Cái | - Thông tư Số: 02/2015/TT-TTCP ngày 16 tháng 03 năm 2015 của Thanh tra chính phurveef việc quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức, viên chức thuộc thanh tra nhà nước. - Công văn số 3959/BYT-TTrB ngày 10/7/2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mẫu trang phục cho người được giao nhiệm vụ TTCN về ATTP theo Quyết định số 47/2018/QĐ-TTg | ||
21 | Cặp tài liệu | 17 | Cái | - Chất liệu: làm bằng da màu đen có khóa số; - Độ dày: 1,4mm ± 1,6mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 16; (N/cm2) ≥ 1100. - Cặp tài liệu có quai xách và dây đeo. | ||
22 | Cúc áo | 17 | Bộ | a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.3mm; - Chân cúc bằng đồng đỏ có đường kính 0.8mm, chân cúc cao 2.5mm. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm. c) Kiểu dáng: hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng. | ||
23 | Cúc cấp hiệu | 17 | Cặp | a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.8mm; - Chân cúc: bu lông và êcu bằng đồng, M2. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm. c) Kiểu dáng: hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng. | ||
24 | Cành tùng | 17 | Cặp | a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.7mm; - Chân gài bằng đồng 15mm x 3 mm. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm; - Trọng lượng 1 cái: 6g ± 0.4. c) Kiểu dáng: dáng thẳng, gồm 11 lá và 07 quả. | ||
25 | Sao mũ | 17 | Cái | a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.8mm; - Chân cúc: bu lông và êcu bằng đồng, M4. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm = => phủ bóng bảo vệ bề mặt; - Sơn: sơn men kính màu đỏ đun; nền giữa và 2 vành khăn sơn màu xanh; bánh xe lịch sử sơn màu vàng. c) Kiểu dáng: vành sao mũ là cành tùng, ở giữa biểu tượng hình tròn đỏ là ngôi sao 5 cánh màu vàng, phía dưới là bánh xe lịch sử màu vàng in dòng chữ “TTVN”, vành tròn ngoài là 2 cành lá ô liu màu vàng trên nền màu xanh. | ||
26 | Mũ kêpi | 17 | Cái | a) Chất liệu, mầu sắc - Vỏ mũ bằng vải Tuytsi pha len 8058-1 màu xanh rêu đậm; - Dây trang trí: lõi bằng sợi peco chỉ số 34Nm màu vàng sẫm bọc lõi bằng sợi kim tuyến; - Dựng cầu chống trán bằng nhựa nguyên chất màu trắng; - Lưỡi trai bằng nhựa bọc nhung viền giả da màu đen; - Cúc mũ kêpi được làm bằng đồng vàng tấm dầy 0.6mm, hàn chân gài bằng đồng đỏ đường kính 0.8mm, dài 15mm. Cúc mũ kêpi mạ màu trắng bóng; quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm; - Cành tùng mũ kêpi được làm bằng đồng vàng tấm dầy 0.8mm, hàn 4 chân gài bằng đồng đỏ đường kính 0.8mm, dài 15mm. Cành tùng mũ kêpi mạ màu trắng bóng; quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm. b) Kiểu dáng: mặt mũ cao, vành mũ cong, đỉnh và cầu mũ được làm cùng một loại vải; mũ kêpi phông hình tròn, xung quanh phông lồng ống nhựa, bên trong ống nhựa có lồng tanh thép. Phía trước trán có dựng mút xốp, giữa trán tán ôzê gắn sao mũ hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng, mỗi bên mang tán 2 ôzê thoát khí. Phía trên lưỡi trai có dây trang trí tết kiểu đuôi sam màu vàng sẫm, hai đầu được đính bằng cúc kim loại hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng. Lưỡi trai bằng nhựa bọc nhung the màu đen, thấp dần về phía trước, mặt trên lưỡi trai gắn cành tùng màu trắng bóng. | ||
27 | Mũ bảo hiểm | 17 | Cái | a) Chất liệu: vỏ mũ bằng nhựa poliamit 6 (PA6). Kính mũ bằng nhựa polycacbonat (PC), đệm bảo vệ: xốp Polyxtyren (EPS); b) Màu sắc: vỏ mũ mầu xanh đậm, vải nỉ lót trong màu đen, xốp đệm màu trắng, logo có dòng chữ “TTVN” ở mặt trong của mũ; c) Kiểu dáng: vành mũ ngang tai, có kính che mặt. Trong lòng mũ đệm xốp lót bằng vải nỉ, đỉnh đầu có lưới thoát khí và mác dệt. Giữa quai mũ có đệm cằm, đầu dây quai gắn khóa. | ||
28 | Cầu vai, cấp hàm | 17 | Đôi | - Thông tư Số: 02/2015/TT-TTCP ngày 16 tháng 03 năm 2015 của Thanh tra chính phurveef việc quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức, viên chức thuộc thanh tra nhà nước. - Công văn số 3959/BYT-TTrB ngày 10/7/2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mẫu trang phục cho người được giao nhiệm vụ TTCN về ATTP theo Quyết định số 47/2018/QĐ-TTg |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên như sau:
- Có quan hệ với 13 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 87,50%, Xây lắp 12,50%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.033.034.510 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.591.392.239 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,77%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy ít tò mò về con người và tò mò nhiều hơn về ý tưởng. "
Marie Curie
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.