Thông báo mời thầu

Mua đồng phục thanh tra

Tìm thấy: 10:28 10/08/2020
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
mua đồng phục thanh tra
Gói thầu
Mua đồng phục thanh tra
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
mua đồng phục thanh tra
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Từ nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:00 14/08/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:28 04/08/2020
đến
14:00 14/08/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 14/08/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.200.000 VND
Bằng chữ
Ba triệu hai trăm nghìn đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên
E-CDNT 1.2 Mua đồng phục thanh tra
mua đồng phục thanh tra
60 Ngày
E-CDNT 3 Từ nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2020
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Lam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên, điện thoại: 0221.3.512.122. Fax: 02213552467. Email : [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





- Đơn vị lập dự toán: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Lam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên, điện thoại: 0221.3.512.122. Fax: 02213552467. Email : [email protected]. - Đơn vị thẩm định: Sở Y tế tỉnh Hưng Yên, địa chỉ Đường Hải Thượng Lãn Ông, phương An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên, Email: [email protected] Điện thoại: 02213 863 658 Fax: 02213 556 268. - Đơn vị lập E-HSMT: Công ty TNHH tư vấn Xây dựng VBT, địa chỉ: Thôn Tiên Cầu, xã Hiệp Cường, huyện Kim Động, Hưng Yên. Điện thoại: 0221.382.5005 - Đơn vị thẩm định E-HSMT: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Lam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên, điện thoại: 0221.3.512.122. Fax: 02213552467. Email : [email protected]. - Đơn vị đánh giá HSDT: Công ty TNHH tư vấn Xây dựng VBT, địa chỉ: Thôn Tiên Cầu, xã Hiệp Cường, huyện Kim Động, Hưng Yên. Điện thoại: 0221.382.5005 - Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Lam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên, điện thoại: 0221.3.512.122. Fax: 02213552467. Email : [email protected].


- Bên mời thầu: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên , địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Lam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên, điện thoại: 0221.3.512.122. Fax: 02213552467. Email : [email protected]


E-CDNT 10.1(g)
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản sao Đăng ký kinh doanh; - Bản sao Hợp đồng tương tự; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) - Bảo lãnh dự thầu, tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu bằng cam kết cung cấp tín dụng của ngân hàng hợp pháp cho gói thầu - Bằng cấp, kèm hợp đồng lao động, chứng minh thư nhân dân, hoặc căn cước công dân của nhân sự chủ chốt tham gia thực hiện gói thầu; - Bản chụp thiết kế mẫu hàng hóa (bên dự thầu gửi cho bên mời thầu File ảnh 3D mẫu các sản phẩm dự thầu sau thời điểm mở thầu về địa chỉ: [email protected]) - Các tài liệu được cung cấp dưới dạng bản chụp và trong hồ sơ dự thầu nhà thầu phải cam kết trong trường hợp được mời thương thảo hợp đồng sẽ cung cấp các tài liệu này dưới hình thức chứng thực bản sao từ bản chính hoặc cung cấp bản chính để đối chiếu trong giai đoạn thương thảo hợp đồng. Nếu nhà thầu không đáp ứng được các yêu cầu nêu trên đây thì hồ sơ dự thầu của nhà thầu đó sẽ bị loại.
E-CDNT 10.2(c)
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Hàng hóa chào thầu phải mới 100%, đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật và chất lượng đúng theo yêu cầu của E-HSYC. - Hàng hoá chào thầu phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp (Ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất và xuất xứ); - Đối với sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải có giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ); - Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về hàng hoá do mình cung cấp, Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận hàng hoá không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong E-HSYC.
E-CDNT 12.2
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá chào thầu của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Theo quy định hiện hành
E-CDNT 15.2
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Tất cả các tài liệu nhà thầu đóng cùng HSDT nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu (nếu cần) các tài liệu như: Hợp đồng tương tự, các chứng từ liên quan đến năng lực công ty……
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.200.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Lam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên, điện thoại: 0221.3.512.122. Fax: 02213552467. Email : [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Đỗ Mạnh Hùng, chức vụ: Chi cục Trưởng - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên; Địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên tỉnh Hưng Yên; Điện thoại: 02213552466, Fax: 02213552467. 0982.712.771
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn Xây dựng VBT, địa chỉ: Thôn Tiên Cầu, xã Hiệp Cường, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. Điện thoại: 0221.382.5005
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Đỗ Mạnh Hùng, chức vụ: Chi cục Trưởng - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên; Địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; Điện thoại: 02213552466, Fax: 02213552467. 0982.712.771
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Áo măng tô nam 9 Cái a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: kiểu veston, cổ hình chữ B, thắt đai lưng, khóa bằng đồng. Ngực may đề cúp, có một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. May bật vai đeo cấp hiệu, có ken vai bằng bông ép. Phía trong trên ngực mỗi bên bổ một túi viền. Thân trước phía dưới may 2 túi cơi chéo. Thân sau cầu vai rời, may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang may cá tay, đính cúc. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. Chiều dài áo ngang đùi.
2 Áo thu đông nam 18 Cái a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: áo khoác, cổ chữ B. Ngực một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. Thân trước có 4 túi bổ (2 túi ngực, 2 túi dưới), túi có nắp. May bật vai đeo cấp hiệu, lắp ken vai. Thân sau may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang, bác tay may lật ra ngoài. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. Lót toàn bộ áo.
3 Quần thu đông, quần xuân hè nam 36 Cái - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: quần âu, kiểu cạp rời, 2 túi sườn chéo, thân trước mỗi bên xếp một ly lật về phía dọc quần. Cửa quần may khóa kéo bằng nhựa. Đầu cạp có một móc và một cúc nhựa nằm trong, thân sau mỗi bên may một chiết, có hai túi hậu cài khuy nhựa. Cạp quần may 6 đỉa. Gấu quần hớt lên phía trước.
4 Áo sơmi dài tay nam 18 Cái a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: áo sơmi cổ đứng, thân trước bên trái may 1 túi ốp. Ngực một hàng cúc nhựa 6 chiếc, nẹp bong. Thân sau cầu vai rời, mỗi bên xếp 1 ly. Tay dài có măng séc, cửa tay xếp 2 ly lật về phía thép tay, thép tay có cài cúc. Gấu áo thẳng.
5 Áo xuân hè ngắn tay nam 18 Cái a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: áo sơmi, cổ bẻ. Thân trước may 2 túi ngực ốp ngoài, giữa bị túi dán đố, góc đáy túi tròn. Ngực một hàng cúc 6 chiếc bằng đồng, cúc thứ 2 từ trên xuống và 2 cúc túi ngực thành một đường thẳng nằm ngang. May bật vai đeo cấp hiệu. Thân sau cầu vai chắp, mỗi bên xếp 1 ly. Tay ngắn, cửa tay gập vào trong may 2 đường song song.
6 Áo xuân hè dài tay nam 18 Cái a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: kiểu sơmi cổ bẻ. Thân trước may 2 túi ngực ốp ngoài, giữa bị túi dán đố, góc đáy túi tròn. Ngực một hàng cúc 6 chiếc, cúc thứ 2 từ trên xuống và 2 cúc túi ngực thành một đường thẳng nằm ngang. May bật vai đeo cấp hiệu. Thân sau cầu vai chắp, mỗi bên xếp 1 ly. Tay dài có măng séc, thép tay bơi chèo.
7 Áo măng tô nữ 8 Cái a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: kiểu veston, cổ hình chữ B. Ngực có một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. May bật vai đeo cấp hiệu, có ken vai bằng bông ép. Thân trước được thiết kế bổ mảnh từ trên vai xuống, phía dưới may 2 túi cơi chéo. Thân sau may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang may cá tay, đính cúc. Áo có lót. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex.
8 Áo thu đông nữ 16 Cái a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: áo khoác, cổ chữ B. Ngực một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. Thân trước có bổ 2 túi dưới, có nắp. May bật vai đeo cấp hiệu, lắp ken vai. Thân sau may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang, bác tay may lật ra ngoài. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. Lót toàn bộ thân áo.
9 Quần thu đông nữ 16 Cái ) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: quần âu, kiểu cạp rời, 2 túi sườn chéo. Thân trước mỗi bên chiết một ly chìm về phía dọc quần. Cửa quần may khóa kéo bằng nhựa. Đầu cạp có một móc và một cúc nhựa nằm trong. Thân sau mỗi bên may một chiết. Gấu bằng.
10 Juyp 16 Cái a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: kiểu juyp chữ A, cạp may rời, bản cạp to. Thân trước có 2 túi chéo, có 2 đường gân thẳng từ cạp xuống gấu. Thân sau sử dụng khóa giọt lệ và có xẻ sau. Juyp có lót.
11 Áo sơmi dài tay nữ 16 Cái a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: áo sơmi cổ đứng, kiểu áo 7 mảnh. Ngực một hàng cúc nhựa 6 chiếc. Tay dài có măng séc, cửa tay xếp 2 ly lật về phía thép tay (mỗi bên xếp 1 ly).
12 Áo xuân hè ngắn tay nữ 16 Cái a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: kiểu áo sơmi ngắn tay cổ bẻ. Thân sau may chắp sống lưng, chiết ly eo trước, có bật vai đeo cấp hiệu. Cửa tay áo viền vào trong. Gấu áo vạt bầu.
13 Áo xuân hè dài tay nữ 16 Cái a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt c) Kiểu dáng: kiểu áo sơmi dài tay cổ bẻ. Thân sau may chắp sống lưng, cửa tay may măng séc. Chiết ly eo trước, có bật vai đeo cấp hiệu. Gấu áo vạt bầu.
14 Giầy da nam, nữ 17 Đôi Kiểu Giầy nữ: - Đế: TPR; - Da: nappa màu đen; - Độ dày: 1,2mm ¸ 1,4mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 18; (N/cm2) ≥ 320; - Độ cứng: shoreA 60 ± 5. - Kiểu Oxford ngắn cổ, giầy mũ trơn làm bằng da nappa. Lót trong mũ giầy, lót mặt giầy bằng da bò màu kem. Mặt đế dưới giầy có hoa văn chống trơn. Chiều cao gót đế 5cm. Kiểu Giầy nam:- Đế: PU; - Da: nappa màu đen; - Độ dày: 1,4mm ¸ 1,6mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 16; (N/cm2) ≥ 1100; - Độ cứng: shoreA 60 ± 5. - Kiểu Oxford, mũi giầy trơn. Nẹp có 4 cặp lỗ để buộc dây trang trí, phần thân giầy đệm mút xốp tạo độ êm, mang trong và mang ngoài có gắn chun co giãn. Mũ giầy làm bằng da nappa, mềm dẻo, bóng mờ, vân da mịn màng, lót giầy, lót đế trong mặt giầy bằng da bò màu kem. Đế được sản xuất bằng chất liệu PU gót cao 4 cm đúc định hình. Mặt đế có hoa văn chống trơn trượt.
15 Dép quai hậu nam, nữ 17 Đôi Kiểu dép nam:- Làm bằng da nappa màu đen; - Độ dày: 1,2mm ¸ 1,4mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 18; (N/cm2) ≥ 3; - Kiểu dáng: quai ngang; - Đế cao 3cm, có chốt cài. Kiểu dép nữ:- Làm bằng da nappa màu đen; - Độ dày: 1,2mm ¸ 1,4mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 18; (N/cm2) ≥ 3; - Kiểu dáng: quai ngang; - Đế cao 5cm, có chốt cài..
16 Quần áo mưa 17 Bộ - Vải Polyester tráng nhựa; Màu: xanh sẫm; Độ dày: 0,2mm ± 0,01; Trọng lượng: 230g/m2 ± 10; Độ bền kéo đứt băng vải (N): dọc ≥ 700; ngang ≥ 370; Kiểu dáng: kiểu măng tô cổ bẻ, ngực có nẹp che khóa, đóng cúc bấm. Thân trước liền, thân sau cầu vai rời, lót cầu vai bằng vải lưới thoát khí. Tay kiểu một mang liền, cổ tay may chun. Mũ rời có gắn với áo bằng cúc bấm. Các đường may chắp dán băng keo bên trong chống thấm nước.
17 Cà vạt nam,nữ 17 Cái - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; Kiểu dệt: chéo 3/1; Tỷ lệ: PW45/55; Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: cà vạt có độ dài rộng vừa phải, kiểu thắt sẵn, có khóa kéo, có chốt hãm tự động.
18 Bít tất nam, nữ 34 Đôi - Chất liệu: sợi cotton tổng hợp: cotton 40%; acrylic 23%; spandex 37%; - Trọng lượng: 45 ± 2g/đôi; - Kiểu dệt: rip và single; - Màu lông chuột, chất dệt kim len co giãn, cổ tất lửng.
19 Thắt lưng da nam, nữ 17 Cái - Dây lưng làm bằng da kíp măng bò cật; - Khóa bằng hợp kim nhôm đúc liền khối; - Trọng lượng khóa dây lưng: 72g ± 5g; - Độ dầy dây lưng: 2,8 mm ¸ 3mm; - Thân khóa và mặt khóa mạ màu trắng, giữa mặt khóa có biểu tượng hình tròn có ngôi sao 5 cánh, phía dưới là bánh xe lịch sử in dòng chữ “TTVN”, vành tròn ngoài là 2 cành lá ô liu. Dây lưng làm bằng da được vuốt cạnh, cuối dây cắt tròn. Mặt trong cuối dây được lăn rãnh trượt.
20 Biển tên 17 Cái - Thông tư Số: 02/2015/TT-TTCP ngày 16 tháng 03 năm 2015 của Thanh tra chính phurveef việc quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức, viên chức thuộc thanh tra nhà nước. - Công văn số 3959/BYT-TTrB ngày 10/7/2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mẫu trang phục cho người được giao nhiệm vụ TTCN về ATTP theo Quyết định số 47/2018/QĐ-TTg
21 Cặp tài liệu 17 Cái - Chất liệu: làm bằng da màu đen có khóa số; - Độ dày: 1,4mm ± 1,6mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 16; (N/cm2) ≥ 1100. - Cặp tài liệu có quai xách và dây đeo.
22 Cúc áo 17 Bộ a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.3mm; - Chân cúc bằng đồng đỏ có đường kính 0.8mm, chân cúc cao 2.5mm. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm. c) Kiểu dáng: hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng.
23 Cúc cấp hiệu 17 Cặp a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.8mm; - Chân cúc: bu lông và êcu bằng đồng, M2. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm. c) Kiểu dáng: hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng.
24 Cành tùng 17 Cặp a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.7mm; - Chân gài bằng đồng 15mm x 3 mm. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm; - Trọng lượng 1 cái: 6g ± 0.4. c) Kiểu dáng: dáng thẳng, gồm 11 lá và 07 quả.
25 Sao mũ 17 Cái a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.8mm; - Chân cúc: bu lông và êcu bằng đồng, M4. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm = => phủ bóng bảo vệ bề mặt; - Sơn: sơn men kính màu đỏ đun; nền giữa và 2 vành khăn sơn màu xanh; bánh xe lịch sử sơn màu vàng. c) Kiểu dáng: vành sao mũ là cành tùng, ở giữa biểu tượng hình tròn đỏ là ngôi sao 5 cánh màu vàng, phía dưới là bánh xe lịch sử màu vàng in dòng chữ “TTVN”, vành tròn ngoài là 2 cành lá ô liu màu vàng trên nền màu xanh.
26 Mũ kêpi 17 Cái a) Chất liệu, mầu sắc - Vỏ mũ bằng vải Tuytsi pha len 8058-1 màu xanh rêu đậm; - Dây trang trí: lõi bằng sợi peco chỉ số 34Nm màu vàng sẫm bọc lõi bằng sợi kim tuyến; - Dựng cầu chống trán bằng nhựa nguyên chất màu trắng; - Lưỡi trai bằng nhựa bọc nhung viền giả da màu đen; - Cúc mũ kêpi được làm bằng đồng vàng tấm dầy 0.6mm, hàn chân gài bằng đồng đỏ đường kính 0.8mm, dài 15mm. Cúc mũ kêpi mạ màu trắng bóng; quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm; - Cành tùng mũ kêpi được làm bằng đồng vàng tấm dầy 0.8mm, hàn 4 chân gài bằng đồng đỏ đường kính 0.8mm, dài 15mm. Cành tùng mũ kêpi mạ màu trắng bóng; quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm. b) Kiểu dáng: mặt mũ cao, vành mũ cong, đỉnh và cầu mũ được làm cùng một loại vải; mũ kêpi phông hình tròn, xung quanh phông lồng ống nhựa, bên trong ống nhựa có lồng tanh thép. Phía trước trán có dựng mút xốp, giữa trán tán ôzê gắn sao mũ hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng, mỗi bên mang tán 2 ôzê thoát khí. Phía trên lưỡi trai có dây trang trí tết kiểu đuôi sam màu vàng sẫm, hai đầu được đính bằng cúc kim loại hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng. Lưỡi trai bằng nhựa bọc nhung the màu đen, thấp dần về phía trước, mặt trên lưỡi trai gắn cành tùng màu trắng bóng.
27 Mũ bảo hiểm 17 Cái a) Chất liệu: vỏ mũ bằng nhựa poliamit 6 (PA6). Kính mũ bằng nhựa polycacbonat (PC), đệm bảo vệ: xốp Polyxtyren (EPS); b) Màu sắc: vỏ mũ mầu xanh đậm, vải nỉ lót trong màu đen, xốp đệm màu trắng, logo có dòng chữ “TTVN” ở mặt trong của mũ; c) Kiểu dáng: vành mũ ngang tai, có kính che mặt. Trong lòng mũ đệm xốp lót bằng vải nỉ, đỉnh đầu có lưới thoát khí và mác dệt. Giữa quai mũ có đệm cằm, đầu dây quai gắn khóa.
28 Cầu vai, cấp hàm 17 Đôi - Thông tư Số: 02/2015/TT-TTCP ngày 16 tháng 03 năm 2015 của Thanh tra chính phurveef việc quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức, viên chức thuộc thanh tra nhà nước. - Công văn số 3959/BYT-TTrB ngày 10/7/2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mẫu trang phục cho người được giao nhiệm vụ TTCN về ATTP theo Quyết định số 47/2018/QĐ-TTg

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Áo măng tô nam 9 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
2 Áo thu đông nam 18 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
3 Quần thu đông, quần xuân hè nam 36 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
4 Áo sơmi dài tay nam 18 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
5 Áo xuân hè ngắn tay nam 18 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
6 Áo xuân hè dài tay nam 18 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
7 Áo măng tô nữ 8 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
8 Áo thu đông nữ 16 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
9 Quần thu đông nữ 16 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
10 Juyp 16 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
11 Áo sơmi dài tay nữ 16 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
12 Áo xuân hè ngắn tay nữ 16 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
13 Áo xuân hè dài tay nữ 16 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
14 Giầy da nam, nữ 17 Đôi Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
15 Dép quai hậu nam, nữ 17 Đôi Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
16 Quần áo mưa 17 Bộ Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
17 Cà vạt nam,nữ 17 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
18 Bít tất nam, nữ 34 Đôi Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
19 Thắt lưng da nam, nữ 17 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
20 Biển tên 17 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
21 Cặp tài liệu 17 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
22 Cúc áo 17 Bộ Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
23 Cúc cấp hiệu 17 Cặp Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
24 Cành tùng 17 Cặp Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
25 Sao mũ 17 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
26 Mũ kêpi 17 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
27 Mũ bảo hiểm 17 Cái Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
28 Cầu vai, cấp hàm 17 Đôi Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên, địa chỉ: Phố Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Nhân sự phụ trách sản xuất (may đo) 1 Có bằng kỹ sư công nghệ may 1 1
2 Nhân sự phụ trách kinh doanh (giao nhận hàng) 1 Có bằng tốt nghiệp cao đẳng công nghệ may 2 1
3 Nhân sự phụ trách sản xuất (may đo) 1 Có bằng kỹ sư công nghệ may 1 1
4 Nhân sự phụ trách kinh doanh (giao nhận hàng) 1 Có bằng tốt nghiệp cao đẳng công nghệ may 2 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Áo măng tô nam
9 Cái a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: kiểu veston, cổ hình chữ B, thắt đai lưng, khóa bằng đồng. Ngực may đề cúp, có một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. May bật vai đeo cấp hiệu, có ken vai bằng bông ép. Phía trong trên ngực mỗi bên bổ một túi viền. Thân trước phía dưới may 2 túi cơi chéo. Thân sau cầu vai rời, may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang may cá tay, đính cúc. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. Chiều dài áo ngang đùi.
2 Áo thu đông nam
18 Cái a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: áo khoác, cổ chữ B. Ngực một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. Thân trước có 4 túi bổ (2 túi ngực, 2 túi dưới), túi có nắp. May bật vai đeo cấp hiệu, lắp ken vai. Thân sau may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang, bác tay may lật ra ngoài. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. Lót toàn bộ áo.
3 Quần thu đông, quần xuân hè nam
36 Cái - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: quần âu, kiểu cạp rời, 2 túi sườn chéo, thân trước mỗi bên xếp một ly lật về phía dọc quần. Cửa quần may khóa kéo bằng nhựa. Đầu cạp có một móc và một cúc nhựa nằm trong, thân sau mỗi bên may một chiết, có hai túi hậu cài khuy nhựa. Cạp quần may 6 đỉa. Gấu quần hớt lên phía trước.
4 Áo sơmi dài tay nam
18 Cái a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: áo sơmi cổ đứng, thân trước bên trái may 1 túi ốp. Ngực một hàng cúc nhựa 6 chiếc, nẹp bong. Thân sau cầu vai rời, mỗi bên xếp 1 ly. Tay dài có măng séc, cửa tay xếp 2 ly lật về phía thép tay, thép tay có cài cúc. Gấu áo thẳng.
5 Áo xuân hè ngắn tay nam
18 Cái a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: áo sơmi, cổ bẻ. Thân trước may 2 túi ngực ốp ngoài, giữa bị túi dán đố, góc đáy túi tròn. Ngực một hàng cúc 6 chiếc bằng đồng, cúc thứ 2 từ trên xuống và 2 cúc túi ngực thành một đường thẳng nằm ngang. May bật vai đeo cấp hiệu. Thân sau cầu vai chắp, mỗi bên xếp 1 ly. Tay ngắn, cửa tay gập vào trong may 2 đường song song.
6 Áo xuân hè dài tay nam
18 Cái a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: kiểu sơmi cổ bẻ. Thân trước may 2 túi ngực ốp ngoài, giữa bị túi dán đố, góc đáy túi tròn. Ngực một hàng cúc 6 chiếc, cúc thứ 2 từ trên xuống và 2 cúc túi ngực thành một đường thẳng nằm ngang. May bật vai đeo cấp hiệu. Thân sau cầu vai chắp, mỗi bên xếp 1 ly. Tay dài có măng séc, thép tay bơi chèo.
7 Áo măng tô nữ
8 Cái a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: kiểu veston, cổ hình chữ B. Ngực có một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. May bật vai đeo cấp hiệu, có ken vai bằng bông ép. Thân trước được thiết kế bổ mảnh từ trên vai xuống, phía dưới may 2 túi cơi chéo. Thân sau may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang may cá tay, đính cúc. Áo có lót. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex.
8 Áo thu đông nữ
16 Cái a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: áo khoác, cổ chữ B. Ngực một hàng cúc 4 chiếc mạ màu trắng bóng. Thân trước có bổ 2 túi dưới, có nắp. May bật vai đeo cấp hiệu, lắp ken vai. Thân sau may chắp sống lưng, có xẻ sống. Tay kiểu 2 mang, bác tay may lật ra ngoài. Toàn bộ cổ áo, nẹp áo, nắp túi, thân áo được dựng bằng mex. Lót toàn bộ thân áo.
9 Quần thu đông nữ
16 Cái ) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: quần âu, kiểu cạp rời, 2 túi sườn chéo. Thân trước mỗi bên chiết một ly chìm về phía dọc quần. Cửa quần may khóa kéo bằng nhựa. Đầu cạp có một móc và một cúc nhựa nằm trong. Thân sau mỗi bên may một chiết. Gấu bằng.
10 Juyp
16 Cái a) Chất liệu: - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; - Kiểu dệt: chéo 3/1; - Tỷ lệ: PW45/55; - Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; - Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: kiểu juyp chữ A, cạp may rời, bản cạp to. Thân trước có 2 túi chéo, có 2 đường gân thẳng từ cạp xuống gấu. Thân sau sử dụng khóa giọt lệ và có xẻ sau. Juyp có lót.
11 Áo sơmi dài tay nữ
16 Cái a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: áo sơmi cổ đứng, kiểu áo 7 mảnh. Ngực một hàng cúc nhựa 6 chiếc. Tay dài có măng séc, cửa tay xếp 2 ly lật về phía thép tay (mỗi bên xếp 1 ly).
12 Áo xuân hè ngắn tay nữ
16 Cái a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt. c) Kiểu dáng: kiểu áo sơmi ngắn tay cổ bẻ. Thân sau may chắp sống lưng, chiết ly eo trước, có bật vai đeo cấp hiệu. Cửa tay áo viền vào trong. Gấu áo vạt bầu.
13 Áo xuân hè dài tay nữ
16 Cái a) Chất liệu: - Vải pôpơlin 8151 PE/VIS; - Tỷ lệ: 65/35; - Mật độ: dọc 320s/cm; ngang 286s/cm; - Trọng lượng: 145g/m2. b) Màu sắc: xanh nhạt c) Kiểu dáng: kiểu áo sơmi dài tay cổ bẻ. Thân sau may chắp sống lưng, cửa tay may măng séc. Chiết ly eo trước, có bật vai đeo cấp hiệu. Gấu áo vạt bầu.
14 Giầy da nam, nữ
17 Đôi Kiểu Giầy nữ: - Đế: TPR; - Da: nappa màu đen; - Độ dày: 1,2mm ¸ 1,4mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 18; (N/cm2) ≥ 320; - Độ cứng: shoreA 60 ± 5. - Kiểu Oxford ngắn cổ, giầy mũ trơn làm bằng da nappa. Lót trong mũ giầy, lót mặt giầy bằng da bò màu kem. Mặt đế dưới giầy có hoa văn chống trơn. Chiều cao gót đế 5cm. Kiểu Giầy nam:- Đế: PU; - Da: nappa màu đen; - Độ dày: 1,4mm ¸ 1,6mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 16; (N/cm2) ≥ 1100; - Độ cứng: shoreA 60 ± 5. - Kiểu Oxford, mũi giầy trơn. Nẹp có 4 cặp lỗ để buộc dây trang trí, phần thân giầy đệm mút xốp tạo độ êm, mang trong và mang ngoài có gắn chun co giãn. Mũ giầy làm bằng da nappa, mềm dẻo, bóng mờ, vân da mịn màng, lót giầy, lót đế trong mặt giầy bằng da bò màu kem. Đế được sản xuất bằng chất liệu PU gót cao 4 cm đúc định hình. Mặt đế có hoa văn chống trơn trượt.
15 Dép quai hậu nam, nữ
17 Đôi Kiểu dép nam:- Làm bằng da nappa màu đen; - Độ dày: 1,2mm ¸ 1,4mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 18; (N/cm2) ≥ 3; - Kiểu dáng: quai ngang; - Đế cao 3cm, có chốt cài. Kiểu dép nữ:- Làm bằng da nappa màu đen; - Độ dày: 1,2mm ¸ 1,4mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 18; (N/cm2) ≥ 3; - Kiểu dáng: quai ngang; - Đế cao 5cm, có chốt cài..
16 Quần áo mưa
17 Bộ - Vải Polyester tráng nhựa; Màu: xanh sẫm; Độ dày: 0,2mm ± 0,01; Trọng lượng: 230g/m2 ± 10; Độ bền kéo đứt băng vải (N): dọc ≥ 700; ngang ≥ 370; Kiểu dáng: kiểu măng tô cổ bẻ, ngực có nẹp che khóa, đóng cúc bấm. Thân trước liền, thân sau cầu vai rời, lót cầu vai bằng vải lưới thoát khí. Tay kiểu một mang liền, cổ tay may chun. Mũ rời có gắn với áo bằng cúc bấm. Các đường may chắp dán băng keo bên trong chống thấm nước.
17 Cà vạt nam,nữ
17 Cái - Vải Tuytsi pha len, ký hiệu: TW8058-1; Kiểu dệt: chéo 3/1; Tỷ lệ: PW45/55; Mật độ: dọc 360s/cm; ngang 270s/cm; Trọng lượng: 245g/m2. b) Màu sắc: xanh rêu đậm. c) Kiểu dáng: cà vạt có độ dài rộng vừa phải, kiểu thắt sẵn, có khóa kéo, có chốt hãm tự động.
18 Bít tất nam, nữ
34 Đôi - Chất liệu: sợi cotton tổng hợp: cotton 40%; acrylic 23%; spandex 37%; - Trọng lượng: 45 ± 2g/đôi; - Kiểu dệt: rip và single; - Màu lông chuột, chất dệt kim len co giãn, cổ tất lửng.
19 Thắt lưng da nam, nữ
17 Cái - Dây lưng làm bằng da kíp măng bò cật; - Khóa bằng hợp kim nhôm đúc liền khối; - Trọng lượng khóa dây lưng: 72g ± 5g; - Độ dầy dây lưng: 2,8 mm ¸ 3mm; - Thân khóa và mặt khóa mạ màu trắng, giữa mặt khóa có biểu tượng hình tròn có ngôi sao 5 cánh, phía dưới là bánh xe lịch sử in dòng chữ “TTVN”, vành tròn ngoài là 2 cành lá ô liu. Dây lưng làm bằng da được vuốt cạnh, cuối dây cắt tròn. Mặt trong cuối dây được lăn rãnh trượt.
20 Biển tên
17 Cái - Thông tư Số: 02/2015/TT-TTCP ngày 16 tháng 03 năm 2015 của Thanh tra chính phurveef việc quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức, viên chức thuộc thanh tra nhà nước. - Công văn số 3959/BYT-TTrB ngày 10/7/2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mẫu trang phục cho người được giao nhiệm vụ TTCN về ATTP theo Quyết định số 47/2018/QĐ-TTg
21 Cặp tài liệu
17 Cái - Chất liệu: làm bằng da màu đen có khóa số; - Độ dày: 1,4mm ± 1,6mm; - Độ bền kéo đứt: (Mpa) ≥ 16; (N/cm2) ≥ 1100. - Cặp tài liệu có quai xách và dây đeo.
22 Cúc áo
17 Bộ a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.3mm; - Chân cúc bằng đồng đỏ có đường kính 0.8mm, chân cúc cao 2.5mm. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm. c) Kiểu dáng: hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng.
23 Cúc cấp hiệu
17 Cặp a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.8mm; - Chân cúc: bu lông và êcu bằng đồng, M2. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm. c) Kiểu dáng: hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng.
24 Cành tùng
17 Cặp a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.7mm; - Chân gài bằng đồng 15mm x 3 mm. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm; - Trọng lượng 1 cái: 6g ± 0.4. c) Kiểu dáng: dáng thẳng, gồm 11 lá và 07 quả.
25 Sao mũ
17 Cái a) Chất liệu: - Đồng vàng tấm dầy 0.8mm; - Chân cúc: bu lông và êcu bằng đồng, M4. b) Màu sắc và quy trình mạ - Mạ màu trắng bóng; - Quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm = => phủ bóng bảo vệ bề mặt; - Sơn: sơn men kính màu đỏ đun; nền giữa và 2 vành khăn sơn màu xanh; bánh xe lịch sử sơn màu vàng. c) Kiểu dáng: vành sao mũ là cành tùng, ở giữa biểu tượng hình tròn đỏ là ngôi sao 5 cánh màu vàng, phía dưới là bánh xe lịch sử màu vàng in dòng chữ “TTVN”, vành tròn ngoài là 2 cành lá ô liu màu vàng trên nền màu xanh.
26 Mũ kêpi
17 Cái a) Chất liệu, mầu sắc - Vỏ mũ bằng vải Tuytsi pha len 8058-1 màu xanh rêu đậm; - Dây trang trí: lõi bằng sợi peco chỉ số 34Nm màu vàng sẫm bọc lõi bằng sợi kim tuyến; - Dựng cầu chống trán bằng nhựa nguyên chất màu trắng; - Lưỡi trai bằng nhựa bọc nhung viền giả da màu đen; - Cúc mũ kêpi được làm bằng đồng vàng tấm dầy 0.6mm, hàn chân gài bằng đồng đỏ đường kính 0.8mm, dài 15mm. Cúc mũ kêpi mạ màu trắng bóng; quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm; - Cành tùng mũ kêpi được làm bằng đồng vàng tấm dầy 0.8mm, hàn 4 chân gài bằng đồng đỏ đường kính 0.8mm, dài 15mm. Cành tùng mũ kêpi mạ màu trắng bóng; quy trình mạ: mạ Đồng lót = => mạ Niken = => mạ Crôm. b) Kiểu dáng: mặt mũ cao, vành mũ cong, đỉnh và cầu mũ được làm cùng một loại vải; mũ kêpi phông hình tròn, xung quanh phông lồng ống nhựa, bên trong ống nhựa có lồng tanh thép. Phía trước trán có dựng mút xốp, giữa trán tán ôzê gắn sao mũ hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng, mỗi bên mang tán 2 ôzê thoát khí. Phía trên lưỡi trai có dây trang trí tết kiểu đuôi sam màu vàng sẫm, hai đầu được đính bằng cúc kim loại hình tròn có ngôi sao ở giữa 2 cành tùng. Lưỡi trai bằng nhựa bọc nhung the màu đen, thấp dần về phía trước, mặt trên lưỡi trai gắn cành tùng màu trắng bóng.
27 Mũ bảo hiểm
17 Cái a) Chất liệu: vỏ mũ bằng nhựa poliamit 6 (PA6). Kính mũ bằng nhựa polycacbonat (PC), đệm bảo vệ: xốp Polyxtyren (EPS); b) Màu sắc: vỏ mũ mầu xanh đậm, vải nỉ lót trong màu đen, xốp đệm màu trắng, logo có dòng chữ “TTVN” ở mặt trong của mũ; c) Kiểu dáng: vành mũ ngang tai, có kính che mặt. Trong lòng mũ đệm xốp lót bằng vải nỉ, đỉnh đầu có lưới thoát khí và mác dệt. Giữa quai mũ có đệm cằm, đầu dây quai gắn khóa.
28 Cầu vai, cấp hàm
17 Đôi - Thông tư Số: 02/2015/TT-TTCP ngày 16 tháng 03 năm 2015 của Thanh tra chính phurveef việc quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức, viên chức thuộc thanh tra nhà nước. - Công văn số 3959/BYT-TTrB ngày 10/7/2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mẫu trang phục cho người được giao nhiệm vụ TTCN về ATTP theo Quyết định số 47/2018/QĐ-TTg

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên như sau:

  • Có quan hệ với 13 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 87,50%, Xây lắp 12,50%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.033.034.510 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.591.392.239 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,77%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua đồng phục thanh tra". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua đồng phục thanh tra" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 113

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Hãy ít tò mò về con người và tò mò nhiều hơn về ý tưởng. "

Marie Curie

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1877 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây