Thông báo mời thầu

Mua hạt giống, vật tư sản xuất

Tìm thấy: 14:25 23/04/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Xây dựng mô hình và phát triển vùng trồng rau trái vụ theo tiêu chuẩn VietGAP - năm 2022
Gói thầu
Mua hạt giống, vật tư sản xuất
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng mô hình và phát triển vùng trồng rau trái vụ theo tiêu chuẩn VietGAP - năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:00 28/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:30 18/04/2022
đến
15:00 28/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 28/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
10.000.000 VND
Bằng chữ
Mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/04/2022 (27/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Viện Môi trường Nông nghiệp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua hạt giống, vật tư sản xuất
Tên dự toán là: Xây dựng mô hình và phát triển vùng trồng rau trái vụ theo tiêu chuẩn VietGAP - năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Viện Môi trường Nông nghiệp; Địa chỉ: Phố Sa Đôi, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn và xây dựng 368 Hà Nội; Địa chỉ: Thôn Trung Thượng, xã Đại Hùng, huyện Ứng Hoà, thành phố Hà Nội. + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần đầu tư phát triển xây dựng thương mại Thành Phát; LK27-27, khu đô thị mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Viện Môi trường Nông nghiệp , địa chỉ: Phố Sa Đôi, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Viện Môi trường Nông nghiệp; Địa chỉ: Phố Sa Đôi, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Bản scan một trong các tài liệu: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón và thuốc bảo vệ thực vật của cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực 2. Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu: - Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021. Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán (nếu có); - Hợp đồng tương tự: Kèm theo là bản sao được chứng thực hợp đồng, biên bản nghiệm thu, thanh lý, hóa đơn tài chính (đối với hợp đồng đã hoàn thành) hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán (đối với các hợp đồng hoàn thành phần lớn). - Nhân sự: Kèm theo là bản sao được chứng thực bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, giấy phép lái xe, chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân, giấy khám sức khỏe trong vòng 03 tháng gần đây, hợp đồng lao động hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu. Và các tài liệu khác quy định tại Mẫu số 04A (Webform trên Hệ thống).
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón và thuốc bảo vệ thực vật của cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến địa điểm được yêu cầu, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có).
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
01 bộ E-HSDT mà nhà thầu đã dự thầu trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia kèm theo các tài liệu làm rõ E-HSDT (nếu có) để nhà thầu đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để bên mời thầu lưu trữ. * Lưu ý: Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT. Nhà thầu phải luôn luôn sẵn sàng chuẩn bị các tài liệu gốc + tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu; Đối với nhân sự chủ chốt theo yêu cầu của E-HSMT, nếu cần thiết bên mời thầu yêu cầu nhà thầu phải huy động trực tiếp các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, để bên mời thầu xác minh năng lực huy động nhân sự chủ chốt của nhà thầu; Trường hợp nhà thầu không chuẩn bị được các tài liệu gốc + tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu và không huy động trực tiếp được các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, để bên mời thầu xác minh năng lực huy động nhân sự chủ chốt của nhà thầu thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện Môi trường Nông nghiệp; Địa chỉ: Phố Sa Đôi, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam; Địa chỉ: Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội; Điện thoại: (+84) 24.38615487
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Viện Môi trường Nông nghiệp; Địa chỉ: Phố Sa Đôi, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.37893275
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Giống cải ngọt29,4KgYêu cầu kỹ thuật chương V
2Giống cải ngồng29,4KgYêu cầu kỹ thuật chương V
3Giống cải thảo4,2KgYêu cầu kỹ thuật chương V
4Giống bắp cải4,2KgYêu cầu kỹ thuật chương V
5Giống súp lơ2,1KgYêu cầu kỹ thuật chương V
6Cà chua1,75KgYêu cầu kỹ thuật chương V
7Phân đạm ure4.860KgYêu cầu kỹ thuật chương V
8Phân Lân7.505KgYêu cầu kỹ thuật chương V
9Phân Kali4.200KgYêu cầu kỹ thuật chương V
10Phân hữu cơ vi sinh46.750KgYêu cầu kỹ thuật chương V
11Phân bón lá85,4KgYêu cầu kỹ thuật chương V
12Thuốc trừ bệnh66,3LítYêu cầu kỹ thuật chương V
13Thuốc trừ sâu sinh học11,05KgYêu cầu kỹ thuật chương V
14Chế phẩm vi sinh xử lý chất thải hữu cơ201,5KgYêu cầu kỹ thuật chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng120Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Giống cải ngọt29,4KgGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
2Giống cải ngồng29,4KgGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
3Giống cải thảo4,2KgGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
4Giống bắp cải4,2KgGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
5Giống súp lơ2,1KgGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
6Cà chua1,75KgGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
7Phân đạm ure4.860KgGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
8Phân Lân7.505KgGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
9Phân Kali4.200KgGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
10Phân hữu cơ vi sinh46.750KgGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
11Phân bón lá85,4KgGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
12Thuốc trừ bệnh66,3LítGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
13Thuốc trừ sâu sinh học11,05KgGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
14Chế phẩm vi sinh xử lý chất thải hữu cơ201,5KgGiao hàng tại Huyện Tân Lạc - Hòa Bình, huyện Mộc Châu - Sơn La, thị xã Sa Pa -tỉnh Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư.120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.220.122.500(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 244.024.500 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Kèm theo là bản sao được chứng thực hợp đồng, biên bản nghiệm thu, thanh lý, hóa đơn tài chính (đối với hợp đồng đã hoàn thành) hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán (đối với các hợp đồng hoàn thành phần lớn).
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.100.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Khả năng bảo hành, cung cấp hàng hóa thay thế các dịch vụ sau bán hàng khác của đại lý hoặc đại diện, thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng ≤ 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. (Yêu cầu có bản cam kết kèm theo)

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ kỹ thuật2Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Nông học hoặc trồng trọt hoặc khoa học cây trồng- Có bằng tốt nghiệp đại học kèm theo- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc các giấy tờ tùy thân khác kèm theo- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ quan có chức năng cấp còn hiệu lực kèm theo- Có xác nhận của chủ đầu tư đã đảm nhiệm vị trí tương ứng của 01 gói thầu tương tự với gói thầu đang xét(Các tài liệu đính kèm là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực)33
2Cán bộ kiểm tra giám sát chất lượng và hướng dẫn sử dụng2Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Nông học hoặc trồng trọt hoặc khoa học cây trồng- Có bằng tốt nghiệp đại học kèm theo- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc các giấy tờ tùy thân khác kèm theo- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ quan có chức năng cấp còn hiệu lực kèm theo- Có xác nhận của chủ đầu tư đã đảm nhiệm vị trí tương ứng của 01 gói thầu tương tự với gói thầu đang xét(Các tài liệu đính kèm là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực)33

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Giống cải ngọt
29,4 Kg Yêu cầu kỹ thuật chương V
2 Giống cải ngồng
29,4 Kg Yêu cầu kỹ thuật chương V
3 Giống cải thảo
4,2 Kg Yêu cầu kỹ thuật chương V
4 Giống bắp cải
4,2 Kg Yêu cầu kỹ thuật chương V
5 Giống súp lơ
2,1 Kg Yêu cầu kỹ thuật chương V
6 Cà chua
1,75 Kg Yêu cầu kỹ thuật chương V
7 Phân đạm ure
4.860 Kg Yêu cầu kỹ thuật chương V
8 Phân Lân
7.505 Kg Yêu cầu kỹ thuật chương V
9 Phân Kali
4.200 Kg Yêu cầu kỹ thuật chương V
10 Phân hữu cơ vi sinh
46.750 Kg Yêu cầu kỹ thuật chương V
11 Phân bón lá
85,4 Kg Yêu cầu kỹ thuật chương V
12 Thuốc trừ bệnh
66,3 Lít Yêu cầu kỹ thuật chương V
13 Thuốc trừ sâu sinh học
11,05 Kg Yêu cầu kỹ thuật chương V
14 Chế phẩm vi sinh xử lý chất thải hữu cơ
201,5 Kg Yêu cầu kỹ thuật chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Môi trường Nông nghiệp như sau:

  • Có quan hệ với 65 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 71,88%, Xây lắp 6,25%, Tư vấn 1,04%, Phi tư vấn 20,83%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 54.436.404.583 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 50.604.559.074 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,04%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua hạt giống, vật tư sản xuất". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua hạt giống, vật tư sản xuất" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 109

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây