Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Môi trường Nông nghiệp |
E-CDNT 1.2 |
Mua hạt giống, vật tư sản xuất Xây dựng mô hình và phát triển vùng trồng rau trái vụ theo tiêu chuẩn VietGAP - năm 2021 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT. Nhà thầu phải luôn luôn sẵn sàng chuẩn bị các tài liệu gốc + tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu; Đối với nhân sự chủ chốt theo yêu cầu của E-HSMT, bên mời thầu yêu cầu nhà thầu phải huy động trực tiếp các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, để bên mời thầu xác minh năng lực huy động nhân sự chủ chốt của nhà thầu; Trường hợp nhà thầu không chuẩn bị được các tài liệu gốc + tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu và không huy động trực tiếp được các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, để bên mời thầu xác minh năng lực huy động nhân sự chủ chốt của nhà thầu thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. |
E-CDNT 10.2(c) | - Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, phân bón của cơ quan có thẩm quyền cấp |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến địa điểm được yêu cầu, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). |
E-CDNT 14.3 | Không |
E-CDNT 15.2 | - Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, phân bón của cơ quan có thẩm quyền cấp |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Viện Môi trường Nông nghiệp; Địa chỉ: Phố Sa Đôi, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Môi trường Nông nghiệp; Địa chỉ: Phố Sa Đôi, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.37893275 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn và xây dựng 368 Hà Nội và Công ty Cổ phần đầu tư phát triển xây dựng thương mại Thành Phát |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Viện Môi trường Nông nghiệp; Địa chỉ: Phố Sa Đôi, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.37893275 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Giống cải ngọt | 19,5 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
2 | Giống cải mèo | 15 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
3 | Giống cải thảo | 1,5 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
4 | Giống cải chíp | 15 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
5 | Giống cải làn | 12 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
6 | Giống cải bắp | 2,8 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
7 | Giống súp lơ | 1,05 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
8 | Phân đạm ure | 2.625 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
9 | Phân Lân | 4.319 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
10 | Phân Kali | 2.660 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
11 | Phân hữu cơ vi sinh | 31.500 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
12 | Phân bón lá | 105 | Lít | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
13 | Thuốc trừ bệnh | 30 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
14 | Thuốc trừ sâu sinh học | 15 | Lít | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
15 | Chế phẩm sinh học xử lý phế phụ phẩm | 105 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Giống cải ngọt | 19,5 | Kg | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
2 | Giống cải mèo | 15 | Kg | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
3 | Giống cải thảo | 1,5 | Kg | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
4 | Giống cải chíp | 15 | Kg | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
5 | Giống cải làn | 12 | Kg | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
6 | Giống cải bắp | 2,8 | Kg | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
7 | Giống súp lơ | 1,05 | Kg | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
8 | Phân đạm ure | 2.625 | Kg | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
9 | Phân Lân | 4.319 | Kg | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
10 | Phân Kali | 2.660 | Kg | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
11 | Phân hữu cơ vi sinh | 31.500 | Kg | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
12 | Phân bón lá | 105 | Lít | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
13 | Thuốc trừ bệnh | 30 | Kg | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
14 | Thuốc trừ sâu sinh học | 15 | Lít | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
15 | Chế phẩm sinh học xử lý phế phụ phẩm | 105 | Kg | Giao hàng tại Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai. Chi tiết theo yêu cầu của Chủ đầu tư. | 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật | 3 | 01 Kỹ sư chuyên ngành Nông học02 Kỹ sư chuyên ngành trồng trọt hoặc khoa học cây trồng- Có bằng tốt nghiệp đại học kèm theo- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc các giấy tờ tùy thân khác kèm theo- Có Chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ quan có chức năng cấp còn hiệu lực kèm theo- Có xác nhận của chủ đầu tư đã đảm nhiệm vị trí tương ứng của 01 gói thầu tương tự với gói thầu đang xét(Các tài liệu đính kèm là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực) | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kiểm tra giám sát chất lượng và hướng dẫn sử dụng | 1 | Kỹ sư chuyên ngành Nông học- Có bằng tốt nghiệp đại học kèm theo- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc các giấy tờ tùy thân khác kèm theo- Có Chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ quan có chức năng cấp còn hiệu lực kèm theo- Có xác nhận của chủ đầu tư đã đảm nhiệm vị trí tương ứng của 01 gói thầu tương tự với gói thầu đang xét(Các tài liệu đính kèm là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực) | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giống cải ngọt | 19,5 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
2 | Giống cải mèo | 15 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
3 | Giống cải thảo | 1,5 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
4 | Giống cải chíp | 15 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
5 | Giống cải làn | 12 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
6 | Giống cải bắp | 2,8 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
7 | Giống súp lơ | 1,05 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
8 | Phân đạm ure | 2.625 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
9 | Phân Lân | 4.319 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
10 | Phân Kali | 2.660 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
11 | Phân hữu cơ vi sinh | 31.500 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
12 | Phân bón lá | 105 | Lít | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
13 | Thuốc trừ bệnh | 30 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
14 | Thuốc trừ sâu sinh học | 15 | Lít | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
15 | Chế phẩm sinh học xử lý phế phụ phẩm | 105 | Kg | Yêu cầu kỹ thuật chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Môi trường Nông nghiệp như sau:
- Có quan hệ với 65 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 71,88%, Xây lắp 6,25%, Tư vấn 1,04%, Phi tư vấn 20,83%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 54.436.404.583 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 50.604.559.074 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,04%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Quá khứ làm gì có tội, chuyện trầy xước là do tự tay ta cào xé rồi đổ lỗi cho cuộc đời bất công, đỗ lỗi cho cái duyên vô phận khiến những người tưởng chừng yêu nhau lắm lại chia tay. "
Ai rồi cũng khác – Iris Cao
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Môi trường Nông nghiệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Môi trường Nông nghiệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.