Thông báo mời thầu

Mua hóa chất sản xuất probiotic dạng thành phẩm và dụng cụ tiêu hao năm năm 2020 phục vụ đề tài mã số ĐT.12.19 CNSHCB

Tìm thấy: 15:58 02/06/2020

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 08:42 Ngày 10/06/2020

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 08:30 ngày 10/06/2020 đến 08:30 ngày 17/06/2020
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 08:30 ngày 10/06/2020 đến 08:30 ngày 17/06/2020
Lý do lùi thời hạn:
Chưa có nhà thầu tham gia

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số chế phẩm probiotic từ một số loài Lactobacillus sp. và Bacillus sp. ứng dụng nhằm nâng cao sức khỏe sinh sản cho phụ nữ
Gói thầu
Mua hóa chất sản xuất probiotic dạng thành phẩm và dụng cụ tiêu hao năm năm 2020 phục vụ đề tài mã số ĐT.12.19 CNSHCB
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số chế phẩm probiotic từ một số loài Lactobacillus sp. và Bacillus sp. ứng dụng nhằm nâng cao sức khỏe sinh sản cho phụ nữ
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
NSNN
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 17/06/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:56 02/06/2020
đến
08:30 17/06/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 17/06/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
6.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
E-CDNT 1.2 Mua hóa chất sản xuất probiotic dạng thành phẩm và dụng cụ tiêu hao năm năm 2020 phục vụ đề tài mã số ĐT.12.19 CNSHCB
Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số chế phẩm probiotic từ một số loài Lactobacillus sp. và Bacillus sp. ứng dụng nhằm nâng cao sức khỏe sinh sản cho phụ nữ
60 Ngày
E-CDNT 3 NSNN
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội ĐT: 024.38583061
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





- Phòng Khoa học Công nghệ (P 306E, nhà T1) - Điện thoại: 024.38588579


- Bên mời thầu: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội , địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội ĐT: 024.38583061


E-CDNT 10.1(g)
- Bảng chào giá. - Biểu phạm vi cung cấp và tiến độ giao hàng, địa điểm giao hàng; thời gian bảo hành hàng hóa theo yêu cầu của HSMT. - Các tài liệu khác: Cam kết về thời gian và điều kiện giao hàng; cam kết về điều kiện và phương thức bảo hành; cam kết về thực hiện các dịch vụ sau bán hàng; cam kết về điều kiện thanh toán; cam kết về các điều kiện chung và cụ thể của hợp đồng.
E-CDNT 10.2(c)
- Nêu rõ ràng tên hàng hóa, mã hiệu, các thông số kỹ thuật kèm theo tài liệu kỹ thuật chứng minh. - Các hàng hóa phải có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, hợp pháp, mới 100%, nguyên đai nguyên kiện, sản xuất từ năm 2019 trở lại đây.
E-CDNT 12.2
- Giá phải bao gồm thuế, chi phí vận chuyển, lắp đặt (nếu có), chi phí bảo hành, bảo trì và các chi phí khác liên quan đến hoàn thành hợp đồng
E-CDNT 14.3 - 24 tháng đối với vật tư, phụ kiện. - 60 tháng đối với thiết bị.
E-CDNT 15.2
- Danh mục các hợp đồng tương tự Nhà thầu đã thực hiện thành công trong thời gian 03 năm qua tính đến thời điểm đóng thầu, kèm theo bản sao các tài liệu chứng minh (hợp đồng; hóa đơn bán hàng và dịch vụ; biên bản nghiệm thu, quyết toán), kê khai theo Mẫu số 14(a), 14(b) của Chương IV – Các biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Danh mục các hợp đồng nhà thầu đang thực hiện kèm theo tình trạng thực hiện tính đến thời điểm đóng thầu, kê khai tương tự Mẫu số 14(a), 14(b) của Chương IV – Các biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Kê khai thông tin về năng lực tài chính trong 03 năm 2017, 2018, 2019 theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội ĐT: 024.38583061
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đại học Quốc gia Hà Nội, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024.37547470; Fax: 024.37547724
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Khoa học Công nghệ (P 306E, nhà T1), - Điện thoại: 024.38588579].
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Phòng Kế hoạch - Tài chính (P 118, nhà T1), Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội - Điện thoại: 024.38586849
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 MRS-medium 30 Lọ Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Pepton 40 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Cao nấm men 60 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Beef extract (cao thịt bò) 7 Lọ Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 DSM 23 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 NaCl tinh khiết 18 Lọ Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 KCl tinh khiết 18 Lọ Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Lyzozyme 7 Lọ Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Glucose 65 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Maltose 750 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 NaCl 110 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 MgSO4 30 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Chất chống tạo bọt 20 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Magnesium stearate 11 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Lactose (1kg/lọ) 13 Lọ Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Găng tay cao su 5 thùng Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Microcentifuge tubes 20 túi Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 PCR tubes 3 túi Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 PCR tube 2 túi Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Tube 3 túi Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Giấy lọc Whatman 4 hộp Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22 Universal pipette tips 40 hộp Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23 Universal pipette tips 30 hộp Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24 PCR strip 10 túi Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 MRS-medium 30 Lọ 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
2 Pepton 40 kg 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
3 Cao nấm men 60 kg 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
4 Beef extract (cao thịt bò) 7 Lọ 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
5 DSM 23 kg 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
6 NaCl tinh khiết 18 Lọ 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
7 KCl tinh khiết 18 Lọ 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
8 Lyzozyme 7 Lọ 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
9 Glucose 65 kg 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
10 Maltose 750 kg 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
11 NaCl 110 kg 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
12 MgSO4 30 kg 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
13 Chất chống tạo bọt 20 kg 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
14 Magnesium stearate 11 kg 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
15 Lactose (1kg/lọ) 13 Lọ 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
16 Găng tay cao su 5 thùng 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
17 Microcentifuge tubes 20 túi 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
18 PCR tubes 3 túi 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
19 PCR tube 2 túi 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
20 Tube 3 túi 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
21 Giấy lọc Whatman 4 hộp 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
22 Universal pipette tips 40 hộp 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
23 Universal pipette tips 30 hộp 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày
24 PCR strip 10 túi 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 60 ngày

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 MRS-medium
30 Lọ Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Pepton
40 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Cao nấm men
60 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Beef extract (cao thịt bò)
7 Lọ Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 DSM
23 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 NaCl tinh khiết
18 Lọ Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 KCl tinh khiết
18 Lọ Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Lyzozyme
7 Lọ Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Glucose
65 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Maltose
750 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 NaCl
110 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 MgSO4
30 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Chất chống tạo bọt
20 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Magnesium stearate
11 kg Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Lactose (1kg/lọ)
13 Lọ Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Găng tay cao su
5 thùng Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Microcentifuge tubes
20 túi Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 PCR tubes
3 túi Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 PCR tube
2 túi Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Tube
3 túi Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Giấy lọc Whatman
4 hộp Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22 Universal pipette tips
40 hộp Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23 Universal pipette tips
30 hộp Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24 PCR strip
10 túi Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:

  • Có quan hệ với 85 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,08 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,79%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 9,21%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 71.476.782.876 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 70.809.730.464 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,93%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua hóa chất sản xuất probiotic dạng thành phẩm và dụng cụ tiêu hao năm năm 2020 phục vụ đề tài mã số ĐT.12.19 CNSHCB". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua hóa chất sản xuất probiotic dạng thành phẩm và dụng cụ tiêu hao năm năm 2020 phục vụ đề tài mã số ĐT.12.19 CNSHCB" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tiền bạc là công cụ hữu hiệu để kiểm tra sự trung thực, sự liêm khiết của mọi người "

Ngô Quang Hùng

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7939 dự án đang đợi nhà thầu
  • 474 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 789 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23836 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây