Thông báo mời thầu

Mua hóa chất tiêu độc khử trùng

Tìm thấy: 16:19 21/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thủy sản năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đăk Nông
Gói thầu
Mua hóa chất tiêu độc khử trùng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thủy sản năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đăk Nông
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn chi sự nghiệp kinh tế, giao tại quyết định số 07/QĐ-SNN ngày 11/01/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc giao kinh phí quản lý hành chính và kinh phí thực hiện các hoạt động chuyên môn năm 202
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 29/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:12 21/04/2022
đến
10:00 29/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 29/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
12.000.000 VND
Bằng chữ
Mười hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/04/2022 (27/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua hóa chất tiêu độc khử trùng
Tên dự toán là: Kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thủy sản năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đăk Nông
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn chi sự nghiệp kinh tế, giao tại quyết định số 07/QĐ-SNN ngày 11/01/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc giao kinh phí quản lý hành chính và kinh phí thực hiện các hoạt động chuyên môn năm 202
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông địa chỉ đường Trần Hưng Đạo, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Số điện thoại: 02613.544.084
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Sơ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông. Địa chỉ: Phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông; trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Cửu Long Đắk Nông. Địa chỉ: Số 140, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. + Tư vấn thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Kiến trúc xanh Đức An. Địa chỉ: 27/4P, Ấp Đông Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Cửu Long Đắk Nông. Địa chỉ: Số 140, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. + Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Kiến trúc xanh Đức An. Địa chỉ: 27/4P, Ấp Đông Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với1: Sơ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông. Địa chỉ: Phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông , địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông địa chỉ đường Trần Hưng Đạo, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Số điện thoại: 02613.544.084

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT. - Nhà thầu phải luôn luôn sẵn sàng chuẩn bị các tài liệu gốc; tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Hàng hóa mới 100%, có xuất xứ rõ ràng (mã kỹ hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, nước sản xuất, năm sản xuất) - Hàng hóa có trong danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, sử dụng ở Việt Nam, công bố mã hồ sơ đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành ở Việt Nam của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Cam kết có giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng, đối với hàng hóa nhập khẩu đơn vị phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO) và giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa phù hợp với tiêu chuẩn (CQ hoặc CA) đê cung cấp cho chủ đầu tư nếu trúng thầu. - Nhà thầu phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (hóa chất tiêu độc khử trùng) hoặc giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y hoặc Giấy ủy quyền bán hàng hoặc Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, được sản xuất trên dây chuyền GMP sát trùng và ISO 9001 (hoặc các phiên bản cao hơn), có tài liệu chứng minh còn hiệu lực. Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về hàng hóa do mình cung cấp; Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận hàng hóa không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong E.HSDT.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Có hạn sử dụng 36 tháng kể từ ngày sản xuất và còn thời hạn trên 24 tháng kể từ ngày giao hàng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. - Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông địa chỉ đường Trần Hưng Đạo, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Số điện thoại: 02613.544.084
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Phạm Tuấn Anh - Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông; địa chỉ đường Trần Hưng Đạo, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Số điện thoại: 02613.544.084
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông, địa chỉ: Phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông. Số điện thoại: 02613.544.084
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kế hoạch – Tài chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông; địa chỉ phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông. Số điện thoại: 02613.544.084
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Hóa chất tiêu độc khử trùng8.400Lít* Hàng hóa cung cấp cho gói thầu phải nằm trong danh mục thuốc thú y được phép lưu hành ở Việt Nam. * Thành phần: - Glutaraldehyde tối thiểu là 250g/lít trở lên và có tối thiểu hai trong những hoạt chất chính sau: - Formaldehyd tối thiểu là 185g/ lít trở lên; - Cocobenzyl Dimethylammonium Chloride; - Octyldecyidimethyl Ammonium Chloride; - Alkyl Dimethylbenzylammonion clorua. * Công dụng: - Hóa chất dùng tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác động vật chết. - Hóa chất sát trùng không độc hại, an toàn cho người sử dụng và cho vật nuôi; không ảnh hưởng đến môi trường; không ảnh hưởng đến trang thiết bị, chuồng trại. - Hóa chất có tính sát trùng nhanh, mạnh, kéo dài, hoạt phổ rộng, tiêu diệt được nhiều loại mầm bệnh như: Vi rút; các chủng vi khuẩn Gram âm, Gram dương; các bào tử vi khuẩn, nấm mốc và Mycoplasma… * Cách dùng và liều dùng: theo hướng dẫn của nhà sản xuất * Quy cách hàng hóa: 01 lít/chai * 12 lít/01 thùng * Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng trực tiếp. * Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, được sản xuất trên dây chuyền GMP sát trùng và ISO 9001 (hoặc các phiên bản cao hơn), có tài liệu chứng minh còn hiệu lực. * Có nguồn gốc xuất xứ CO và phiếu kiểm nghiệm CQ đối với hàng hóa nhập khẩu. * Hàng mới 100%. * Thời hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất và còn trên 24 tháng kể từ ngày giao hàng.

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Hướng dẫn sử dụng, bảo quản1Trọn góiTại văn phòng Chi cục Phát triển nông nghiệp tỉnh Đăk NôngĐịa chỉ: đường Lê Hồng Phong, tổ dân phố 5, phường Nghĩa Phú, thành phố Gia NghĩaTrong quá trình giao hàng

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Hóa chất tiêu độc khử trùng8.400LítTại văn phòng Chi cục Phát triển nông nghiệp tỉnh Đăk Nông30 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.575.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 250.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 750.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.250.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa lỗi phần mềm hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nhà thầu phải cam kết về việc: bảo hành, bảo trì hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: + Nhà thầu phải trực tiếp thực hiện Cung cấp hàng hóa và dịch vụ liên quan nhà thầu chào thầu cho dự án. + Nhà thầu phải có cam kết có cán bộ hỗ trợ khắc phục sự cố 24/7, cử cán bộ đến địa điểm xảy ra sự cố khi có yêu cầu của chủ đầu tư.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1kỹ thuật phụ trách quản lý(Nhà thầu cung cấp bằng cấp và các tài liệu chứng minh - Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng)1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành Thú y, chăn nuôi thú y- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân kèm theo- Có Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động kèm theo- Có tài liệu chứng minh đã đảm nhận vị trí tương tự tối thiểu 01 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự53
2kỹ thuật phụ trách tư vấn:(Nhà thầu cung cấp bằng cấp và các tài liệu chứng minh - Bản phô tô có chứng thực của phòng công chứng hoặc cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng)1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành Thú y, chăn nuôi thú y- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân kèm theo- Có Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động kèm theo- Có tài liệu chứng minh đã đảm nhận vị trí tương tự tối thiểu 01 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự53

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Hóa chất tiêu độc khử trùng
8.400 Lít * Hàng hóa cung cấp cho gói thầu phải nằm trong danh mục thuốc thú y được phép lưu hành ở Việt Nam. * Thành phần: - Glutaraldehyde tối thiểu là 250g/lít trở lên và có tối thiểu hai trong những hoạt chất chính sau: - Formaldehyd tối thiểu là 185g/ lít trở lên; - Cocobenzyl Dimethylammonium Chloride; - Octyldecyidimethyl Ammonium Chloride; - Alkyl Dimethylbenzylammonion clorua. * Công dụng: - Hóa chất dùng tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác động vật chết. - Hóa chất sát trùng không độc hại, an toàn cho người sử dụng và cho vật nuôi; không ảnh hưởng đến môi trường; không ảnh hưởng đến trang thiết bị, chuồng trại. - Hóa chất có tính sát trùng nhanh, mạnh, kéo dài, hoạt phổ rộng, tiêu diệt được nhiều loại mầm bệnh như: Vi rút; các chủng vi khuẩn Gram âm, Gram dương; các bào tử vi khuẩn, nấm mốc và Mycoplasma… * Cách dùng và liều dùng: theo hướng dẫn của nhà sản xuất * Quy cách hàng hóa: 01 lít/chai * 12 lít/01 thùng * Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng trực tiếp. * Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, được sản xuất trên dây chuyền GMP sát trùng và ISO 9001 (hoặc các phiên bản cao hơn), có tài liệu chứng minh còn hiệu lực. * Có nguồn gốc xuất xứ CO và phiếu kiểm nghiệm CQ đối với hàng hóa nhập khẩu. * Hàng mới 100%. * Thời hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất và còn trên 24 tháng kể từ ngày giao hàng.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông như sau:

  • Có quan hệ với 60 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,67%, Xây lắp 6,67%, Tư vấn 8,89%, Phi tư vấn 17,77%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 23.895.311.859 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 22.356.958.675 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,44%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua hóa chất tiêu độc khử trùng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua hóa chất tiêu độc khử trùng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 51

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tôi không thể đi qua vùng ngoại ô trong sự cô độc của đêm khuya mà không nghĩ rằng đêm làm chúng ta hài lòng vì cũng giống như ký ức của chúng ta, nó giấu đi những chi tiết vô ích. "

Jorge Luis Borges

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây