Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
E-CDNT 1.2 |
Mua hoá chất và vật tư phòng thí nghiệm Dự toán mua sắm hoá chất và vật tư phòng thí nghiệm năm 2021 của đề tài: “Nghiên cứu đánh giá và phát triển nguồn gen khoai môn sọ miền Bắc Việt Nam”, mã số NVQG-2019/ĐT.05 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | a) Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại E-HSMT; b) Biểu tiến độ cung cấp hàng hoá phù hợp với yêu cầu nêu tại E-HSMT; c) Hàng hoá tham gia chào thầu phải có hình ảnh hoặc catalogue minh hoạ. d) Nhà thầu phải chào tất cả các hạng mục trong gói thầu; chào rõ thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng của từng hạng mục được nêu trong E-HSMT. đ) Nhà thầu có thể bổ sung thêm các thông số kỹ thuật cho hàng hoá mà thông số kỹ thuật đó chưa được đề cập trong E-HSMT hoặc đưa ra thông số kỹ thuật ưu việt hơn. |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu làm theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu do là hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường |
E-CDNT 16.1 | 45 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024.37547823 (421), Fax: 024.37547971, email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024.37547823 (421), Fax: 024.37547971, email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024.37547823 (421), Fax: 024.37547971, email: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024.37547823 (421), Fax: 024.37547971, email: [email protected] |
E-CDNT 34 |
5 5 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | 100 bp DNA Ladder | 2 | Ống | - Dùng để định lượng tương đối và xác định kích thước ; - Băng nét, đậm; - Nồng độ: 55 – 66 ug/500ul | ||
2 | 1Kb DNA Ladder | 1 | Ống | - Chứa 13 băng DNA mạch đôi từ 250 bp đến 10.000 bp; - Băng 1.000 bp và 3.000 bp được thiết kế đậm để làm băng tham chiếu | ||
3 | 2,4-D | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 98%; - Đóng gói: 250g/lọ | ||
4 | 2-propanol | 2 | Lọ | - Chất lỏng không màu; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; - Đóng gói: 500 ml/lọ | ||
5 | 6X loading dye solution | 1 | Lọ | - Thành phần: 2,5% Ficoll -400; 11mM EDTA; 3,3mM Tris-HCl; 0,017% SDS; 0,15% Orange G; - pH 8.0 ở 25°C; - Đóng gói: 5ml/lọ | ||
6 | Agarose | 2 | Lọ | - Phù hợp cho điện di các đoạn có kích thước từ 100 bp đến hơn 30 kb.; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; -Không nhiễm Dnase/Rnase; - Đóng gói: 500g/lọ | ||
7 | BAP | 2 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 5g/lọ | ||
8 | Boric acid | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; - Đóng gói: 500g/lọ | ||
9 | Bromophenol Blue | 1 | Lọ | - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 10g/lọ | ||
10 | CaCl2.2H2O | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
11 | Chloroform | 1 | Lọ | - Chất lỏng không màu; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; ; - Đóng gói: 2,5 lít/lọ | ||
12 | CoCl2.H2O | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; ; - Đóng gói: 100 g/lọ | ||
13 | Cồn đốt | 50 | Lít | - Chất lỏng không màu; ; - Độ tinh khiết: ≥ 98% | ||
14 | Coomassie Brilliant Blue G-250 | 1 | Lọ | - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 25g/lọ | ||
15 | CTAB | 1 | Lọ | - Màu trắng, dạng bột tinh thể; Khối lượng phân tử: 364.45 g/mol; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; ; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
16 | CTAB | 1 | Lọ | - Màu trắng, dạng bột tinh thể; Khối lượng phân tử: 364.45 g/mol; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; ; - Đóng gói: 500g/lọ | ||
17 | dNTP Set, 100 mM Solutions | 2 | Bộ | - Độ tinh khiết ≥ 99% (HPLC) pH: 7.3 - 7.5; Không nhiễm nuclease, DNA người, vi khuẩn.Độ ổn định cao.; -Thành phần trong 1 ống bao gồm: dATP, dCTP, dGTP và dTTP.; - Đóng gói: 4(ốngx0.25 ml)/bộ | ||
18 | Dream taq DNA polymerase | 2 | Bộ | - Đóng gói: Bộ gồm 4 ống Taq DNA Polymerase 250 units | ||
19 | EDTA, Disodium Salt | 1 | Lọ | - Dạng tinh thể rắn màu trắng không nhiễm DNases, proteases, Rnases; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
20 | Ethanol | 6 | Lọ | - Dạng lỏng, không màu; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; - Đóng gói: 1 lít/lọ | ||
21 | Ethidium bromide | 2 | Lọ | - Độ tinh khiết: ≥ 95%; ; - Đóng gói: 5g/lọ | ||
22 | FeSO4.7H2O | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 1 kg/lọ | ||
23 | H2O2 | 12 | Lọ | - Chất lỏng không màu; ; - Độ tinh khiết: ≥97%; - Đóng gói: 1lít/lọ | ||
24 | HgCl2 | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥99,5%; - Đóng gói: 100g/lọ | ||
25 | IAA | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥98%; - Đóng gói: 25g/lọ | ||
26 | IBA | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥98%; - Đóng gói: 25g/lọ | ||
27 | Isoamyl Alcohol | 1 | Lọ | - Chất lỏng không màu; - Độ tinh khiết: ≥ 98%; - Đóng gói: 1 lít/lọ | ||
28 | Javen | 9 | Lọ | - Chất lỏng màu vàng; - Độ tinh khiết ≥ 95%; - Đóng gói: 1 lít/lọ | ||
29 | KI | 1 | Lọ | - Chất rắn màu đỏ nâu; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 100g/lọ | ||
30 | Kinetin | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 5g/lọ | ||
31 | Kit tách DNA cho nấm | 1 | Bộ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 99%; - Đóng gói: 50 tube/bộ | ||
32 | KNO3 | 2 | Lọ | - Chất rắn màu trắng, không mùi; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
33 | MgSO4.7H2O | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng,; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
34 | MnSO4.4H2O | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; - Đóng gói: 500g/lọ | ||
35 | Myo-inositol | 5 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 100g/lọ | ||
36 | NAA | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 99%; - Đóng gói: 100g/lọ | ||
37 | NaCl | 2 | Lọ | - Dạng tinh thể màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
38 | NH4H2PO4 | 2 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 98%; - Đóng gói: 2,5kg/lọ | ||
39 | NH4NO3 | 4 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 99%; - Đóng gói: 2,5kg/lọ | ||
40 | Nicotinic acid | 2 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 98%; - Đóng gói: 100g/lọ | ||
41 | Nitơ lỏng | 20 | Lít | Chất lỏng không màu, dễ bay hơi | ||
42 | Phenol | 3 | Lọ | - Độ tinh khiết > 99,5%; - Đóng gói: 400 ml/lọ | ||
43 | Phenol : Chloroform: isoamyalcohol 25:24:1 | 2 | Lọ | - Dạng chất lỏng, không màu; - Độ tinh khiết ≥ 99%; - Đóng gói: 400 ml/lọ | ||
44 | Ribonuclease A | 2 | Ống | - Là enzyme phân hủy RNA; Đóng gói: 50ug | ||
45 | TDZ | 3 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 99,5%; - Đóng gói: 0,1g/lọ | ||
46 | TEMED | 2 | Lọ | - Chất lỏng không màu; - Độ tinh khiết ≥ 99,5%; - Đóng gói: 50 ml/lọ | ||
47 | Than hoạt tính | 1 | Lọ | - Chất rắn màu đen; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
48 | Tris base | 2 | Lọ | - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 500g/lọ | ||
49 | Tris-HCl | 3 | Lọ | - Độ tinh khiết ≥ 99%; - Đóng gói: 500g/lọ | ||
50 | ZnSO4 | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 99%; - Đóng gói: 500g/lọ | ||
51 | Áo Blu | 3 | Bộ | - Màu trắng, dài 1,1m; - Chất liệu: 80% cotton | ||
52 | Bảo hộ lao động | 23 | Bộ | - Gồm mũ, quần áo | ||
53 | Bình bơm thuốc (Dùng điện acquy) | 4 | Bình | - Kích thước: 40x20,5x53,5 cm ; - Trọng lượng 6,4 kg; - Bơm tự động | ||
54 | Bình định mức dung tích 100 ml | 1 | Chiếc | - Chất liệu thủy tinh, chịu nhiệt, không bị ăn mòn bởi acid; ; - Dung tích 100 ml | ||
55 | Bình định mức dung tích 250 ml | 1 | Chiếc | - Chất liệu thủy tinh, chịu nhiệt, không bị ăn mòn bởi acid; ; - Dung tích 250 ml | ||
56 | Bình định mức dung tích 500 ml | 1 | Chiếc | - Chất liệu thủy tinh, chịu nhiệt, không bị ăn mòn bởi acid; ; - Dung tích 500 ml | ||
57 | Bình tam giác 250 ml NCM | 100 | Chiếc | - Thủy tinh chịu nhiệt cao, chịu áp lực; - Đạt tiêu chuẩn đo lường của USP Standard; - Dung tích 250 ml | ||
58 | Bình tam giác nuôi cấy | 400 | Chiếc | - Thủy tinh chịu nhiệt cao, chịu áp lực; - Đạt tiêu chuẩn đo lường của USP Standard | ||
59 | Bông thấm nước | 1 | Kg | - Được làm từ 100% bông tự nhiên, đã được chải qua để loại bỏ tạp chất.; - Sản xuất theo tiêu chuẩn Dược Điển Việt Nam.; - Kết cấu mịn màng và mềm mại, không thấm nước. | ||
60 | Buret đầu cong dung tích 50 ml | 1 | Chiếc | - Buret khóa thủy tinh Duran 50ml dùng để chuẩn độ dung dịch, đặc biệt ứng dụng nhiều trong hóa phân tích. | ||
61 | Dao cấy | 10 | Cái | - Chất liệu thép không gỉ (SUS440); ; - Chiều dài: 131,4 mm | ||
62 | Đầu côn 1000ul (túi 1000c) | 4 | Túi | - Chất liệu: Nhựa không chứa DNA, RNA, (Nonpyrogenic, DNase/RNase free), Không sử dụng lọc khí; - Dung tích: 1000 µl; - Đóng gói: 1000 chiếc/túi | ||
63 | Đầu côn 200ul (túi 1000c) | 5 | Túi | - Chất liệu: Nhựa không chứa DNA, RNA; (Nonpyrogenic, DNase/RNase free); - Không sử dụng lọc khí; - Dung tích: 200 µl; - Đóng gói: 1000 chiếc/túi | ||
64 | Đèn cồn | 5 | Bộ | - Chất liệu thủy tinh trong; ; - Dung tích 250ml; ; - Đường kính đáy: 6,5cm; ; - Đường kính thân: 10cm | ||
65 | Đĩa cấy quả thận | 20 | Chiếc | - Chất liệu inox | ||
66 | Eppendorf 0,2ml (túi 1000c) | 1 | Túi | - Chất liệu:; - Nhựa không chứa DNA, RNA; ; - Dung tích 0,2ml; ; - Đóng gói: 1000c/túi | ||
67 | Eppendorf 0,5ml (túi 1000c) | 1 | Túi | - Chất liệu: Nhựa không chứa DNA, RNA; ; - Dung tích 0,5ml; ; - Đóng gói: 1000c/túi | ||
68 | Eppendorf 1,5ml (túi 1000c) | 1 | Túi | - Chất liệu: Nhựa không chứa DNA, RNA; ; - Dung tích 1,5ml; ; - Đóng gói: 1000c/túi | ||
69 | Găng tay cao su | 10 | Đôi | - Chất liệu cao su tự nhiên; không thấm nước; - Cỡ M, dài 35cm; - Đóng gói: 2 chiếc/đôi | ||
70 | Găng tay y tế | 5 | Hộp | - Chất liệu polyme tổng hợp; - Có bột bên trong; - Đóng gói: 50 đôi/hộp | ||
71 | Găng tay cao su | 5 | Hộp | - Chất liệu cao su; - Không có bột; - Đóng gói: 50 đôi/hộp | ||
72 | Khẩu trang y tế | 5 | Hộp | - Chất liệu cotton,; - Đóng gói: 50 cái/hộp | ||
73 | Lưỡi dao cấy | 8 | Hộp | - Hộp 100 cái; - Chất liệu thép không gỉ | ||
74 | Ống Falcon 15ml (túi 25 cái) | 1 | Túi | - Chất liệu: Nhựa không chứa DNA, RNA; - Dung tích 15ml; - Đóng gói: 25 c/túi | ||
75 | Ống Falcon 50ml (túi 25 cái) | 1 | Túi | - Chất liệu: Nhựa không chứa DNA, RNA; ; - Dung tích 50ml; - Đóng gói: 25c/túi | ||
76 | Panh cấy | 8 | Cái | - Chất liệu inox không gỉ; - Dài 30cm |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển tới địa điểm Bên mua | 1 | Lần | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Trong vòng 15 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | 100 bp DNA Ladder | 2 | Ống | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | 1Kb DNA Ladder | 1 | Ống | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | 2,4-D | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | 2-propanol | 2 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | 6X loading dye solution | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Agarose | 2 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | BAP | 2 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Boric acid | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Bromophenol Blue | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | CaCl2.2H2O | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Chloroform | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | CoCl2.H2O | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Cồn đốt | 50 | Lít | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Coomassie Brilliant Blue G-250 | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | CTAB | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | CTAB | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | dNTP Set, 100 mM Solutions | 2 | Bộ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Dream taq DNA polymerase | 2 | Bộ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | EDTA, Disodium Salt | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Ethanol | 6 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Ethidium bromide | 2 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | FeSO4.7H2O | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
23 | H2O2 | 12 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
24 | HgCl2 | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
25 | IAA | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
26 | IBA | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
27 | Isoamyl Alcohol | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
28 | Javen | 9 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
29 | KI | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
30 | Kinetin | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
31 | Kit tách DNA cho nấm | 1 | Bộ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
32 | KNO3 | 2 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
33 | MgSO4.7H2O | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
34 | MnSO4.4H2O | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
35 | Myo-inositol | 5 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
36 | NAA | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
37 | NaCl | 2 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
38 | NH4H2PO4 | 2 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
39 | NH4NO3 | 4 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
40 | Nicotinic acid | 2 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
41 | Nitơ lỏng | 20 | Lít | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
42 | Phenol | 3 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
43 | Phenol : Chloroform: isoamyalcohol 25:24:1 | 2 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
44 | Ribonuclease A | 2 | Ống | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
45 | TDZ | 3 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
46 | TEMED | 2 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
47 | Than hoạt tính | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
48 | Tris base | 2 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
49 | Tris-HCl | 3 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
50 | ZnSO4 | 1 | Lọ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
51 | Áo Blu | 3 | Bộ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
52 | Bảo hộ lao động | 23 | Bộ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
53 | Bình bơm thuốc (Dùng điện acquy) | 4 | Bình | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
54 | Bình định mức dung tích 100 ml | 1 | Chiếc | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
55 | Bình định mức dung tích 250 ml | 1 | Chiếc | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
56 | Bình định mức dung tích 500 ml | 1 | Chiếc | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
57 | Bình tam giác 250 ml NCM | 100 | Chiếc | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
58 | Bình tam giác nuôi cấy | 400 | Chiếc | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
59 | Bông thấm nước | 1 | Kg | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
60 | Buret đầu cong dung tích 50 ml | 1 | Chiếc | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
61 | Dao cấy | 10 | Cái | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
62 | Đầu côn 1000ul (túi 1000c) | 4 | Túi | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
63 | Đầu côn 200ul (túi 1000c) | 5 | Túi | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
64 | Đèn cồn | 5 | Bộ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
65 | Đĩa cấy quả thận | 20 | Chiếc | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
66 | Eppendorf 0,2ml (túi 1000c) | 1 | Túi | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
67 | Eppendorf 0,5ml (túi 1000c) | 1 | Túi | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
68 | Eppendorf 1,5ml (túi 1000c) | 1 | Túi | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
69 | Găng tay cao su | 10 | Đôi | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
70 | Găng tay y tế | 5 | Hộp | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
71 | Găng tay cao su | 5 | Hộp | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
72 | Khẩu trang y tế | 5 | Hộp | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
73 | Lưỡi dao cấy | 8 | Hộp | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
74 | Ống Falcon 15ml (túi 25 cái) | 1 | Túi | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
75 | Ống Falcon 50ml (túi 25 cái) | 1 | Túi | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
76 | Panh cấy | 8 | Cái | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách kinh doanh | 1 | Cử nhân sinh học hoặc hóa học | 3 | 2 |
2 | Nhân viên kỹ thuật | 1 | Cử nhân sinh học hoặc hóa học | 2 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách thanh toán | 1 | Cử nhân kế toán | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 100 bp DNA Ladder | 2 | Ống | - Dùng để định lượng tương đối và xác định kích thước ; - Băng nét, đậm; - Nồng độ: 55 – 66 ug/500ul | ||
2 | 1Kb DNA Ladder | 1 | Ống | - Chứa 13 băng DNA mạch đôi từ 250 bp đến 10.000 bp; - Băng 1.000 bp và 3.000 bp được thiết kế đậm để làm băng tham chiếu | ||
3 | 2,4-D | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 98%; - Đóng gói: 250g/lọ | ||
4 | 2-propanol | 2 | Lọ | - Chất lỏng không màu; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; - Đóng gói: 500 ml/lọ | ||
5 | 6X loading dye solution | 1 | Lọ | - Thành phần: 2,5% Ficoll -400; 11mM EDTA; 3,3mM Tris-HCl; 0,017% SDS; 0,15% Orange G; - pH 8.0 ở 25°C; - Đóng gói: 5ml/lọ | ||
6 | Agarose | 2 | Lọ | - Phù hợp cho điện di các đoạn có kích thước từ 100 bp đến hơn 30 kb.; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; -Không nhiễm Dnase/Rnase; - Đóng gói: 500g/lọ | ||
7 | BAP | 2 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 5g/lọ | ||
8 | Boric acid | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; - Đóng gói: 500g/lọ | ||
9 | Bromophenol Blue | 1 | Lọ | - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 10g/lọ | ||
10 | CaCl2.2H2O | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
11 | Chloroform | 1 | Lọ | - Chất lỏng không màu; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; ; - Đóng gói: 2,5 lít/lọ | ||
12 | CoCl2.H2O | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; ; - Đóng gói: 100 g/lọ | ||
13 | Cồn đốt | 50 | Lít | - Chất lỏng không màu; ; - Độ tinh khiết: ≥ 98% | ||
14 | Coomassie Brilliant Blue G-250 | 1 | Lọ | - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 25g/lọ | ||
15 | CTAB | 1 | Lọ | - Màu trắng, dạng bột tinh thể; Khối lượng phân tử: 364.45 g/mol; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; ; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
16 | CTAB | 1 | Lọ | - Màu trắng, dạng bột tinh thể; Khối lượng phân tử: 364.45 g/mol; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; ; - Đóng gói: 500g/lọ | ||
17 | dNTP Set, 100 mM Solutions | 2 | Bộ | - Độ tinh khiết ≥ 99% (HPLC) pH: 7.3 - 7.5; Không nhiễm nuclease, DNA người, vi khuẩn.Độ ổn định cao.; -Thành phần trong 1 ống bao gồm: dATP, dCTP, dGTP và dTTP.; - Đóng gói: 4(ốngx0.25 ml)/bộ | ||
18 | Dream taq DNA polymerase | 2 | Bộ | - Đóng gói: Bộ gồm 4 ống Taq DNA Polymerase 250 units | ||
19 | EDTA, Disodium Salt | 1 | Lọ | - Dạng tinh thể rắn màu trắng không nhiễm DNases, proteases, Rnases; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
20 | Ethanol | 6 | Lọ | - Dạng lỏng, không màu; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; - Đóng gói: 1 lít/lọ | ||
21 | Ethidium bromide | 2 | Lọ | - Độ tinh khiết: ≥ 95%; ; - Đóng gói: 5g/lọ | ||
22 | FeSO4.7H2O | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 1 kg/lọ | ||
23 | H2O2 | 12 | Lọ | - Chất lỏng không màu; ; - Độ tinh khiết: ≥97%; - Đóng gói: 1lít/lọ | ||
24 | HgCl2 | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥99,5%; - Đóng gói: 100g/lọ | ||
25 | IAA | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥98%; - Đóng gói: 25g/lọ | ||
26 | IBA | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥98%; - Đóng gói: 25g/lọ | ||
27 | Isoamyl Alcohol | 1 | Lọ | - Chất lỏng không màu; - Độ tinh khiết: ≥ 98%; - Đóng gói: 1 lít/lọ | ||
28 | Javen | 9 | Lọ | - Chất lỏng màu vàng; - Độ tinh khiết ≥ 95%; - Đóng gói: 1 lít/lọ | ||
29 | KI | 1 | Lọ | - Chất rắn màu đỏ nâu; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 100g/lọ | ||
30 | Kinetin | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; ; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 5g/lọ | ||
31 | Kit tách DNA cho nấm | 1 | Bộ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 99%; - Đóng gói: 50 tube/bộ | ||
32 | KNO3 | 2 | Lọ | - Chất rắn màu trắng, không mùi; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
33 | MgSO4.7H2O | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng,; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
34 | MnSO4.4H2O | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 99,5%; - Đóng gói: 500g/lọ | ||
35 | Myo-inositol | 5 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 100g/lọ | ||
36 | NAA | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 99%; - Đóng gói: 100g/lọ | ||
37 | NaCl | 2 | Lọ | - Dạng tinh thể màu trắng; - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
38 | NH4H2PO4 | 2 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 98%; - Đóng gói: 2,5kg/lọ | ||
39 | NH4NO3 | 4 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 99%; - Đóng gói: 2,5kg/lọ | ||
40 | Nicotinic acid | 2 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 98%; - Đóng gói: 100g/lọ | ||
41 | Nitơ lỏng | 20 | Lít | Chất lỏng không màu, dễ bay hơi | ||
42 | Phenol | 3 | Lọ | - Độ tinh khiết > 99,5%; - Đóng gói: 400 ml/lọ | ||
43 | Phenol : Chloroform: isoamyalcohol 25:24:1 | 2 | Lọ | - Dạng chất lỏng, không màu; - Độ tinh khiết ≥ 99%; - Đóng gói: 400 ml/lọ | ||
44 | Ribonuclease A | 2 | Ống | - Là enzyme phân hủy RNA; Đóng gói: 50ug | ||
45 | TDZ | 3 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 99,5%; - Đóng gói: 0,1g/lọ | ||
46 | TEMED | 2 | Lọ | - Chất lỏng không màu; - Độ tinh khiết ≥ 99,5%; - Đóng gói: 50 ml/lọ | ||
47 | Than hoạt tính | 1 | Lọ | - Chất rắn màu đen; - Đóng gói: 1kg/lọ | ||
48 | Tris base | 2 | Lọ | - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Đóng gói: 500g/lọ | ||
49 | Tris-HCl | 3 | Lọ | - Độ tinh khiết ≥ 99%; - Đóng gói: 500g/lọ | ||
50 | ZnSO4 | 1 | Lọ | - Chất rắn màu trắng; - Độ tinh khiết ≥ 99%; - Đóng gói: 500g/lọ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 236 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 61,50%, Xây lắp 9,09%, Tư vấn 8,02%, Phi tư vấn 14,97%, Hỗn hợp 4,81%, Lĩnh vực khác 4%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 424.078.361.397 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 405.902.549.945 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi bước tới ánh sáng Đừng quên bóng tối sau lưng. "
Ngải Thanh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.