Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 180 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | T1104 TriniCLOT PT Excel S 6 ml | T1104 | 6 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 6 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu bình thường: 0.4 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 1: 0.2 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 2: 0.3 CV% + Độ lặp đo mẫu TriniCHECK Level 3: 0.4 CV% |
2 | T1202 TriniCLOT aPTT S 3 ml | T1202 | 8 | Hộp | - Quy cách: Hộp/5 x 3 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu bình thường: 1.5 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 1: 1.5 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 2: 1.5 CV% + Độ lặp đo mẫu TriniCHECK Level 3: 1.5 CV% |
3 | T1302 TriniCLOT Fibrinogen 6 ml | T1302 | 2 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 6 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ thấp: 4.0 CV% + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ trung bình: 4.0 CV% + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ cao: 6.0 CV% |
4 | T5104 TriniCAL Fibrinogen | T5104 | 1 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 1 ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương hiệu chuẩn thông số Fibrinogen sử dụng trên các máy đông máu Tcoag. + Giá trị thông số hiệu chuẩn sẽ khác nhau cho mỗi lô hóa chất nhưng được ghi chú rõ ràng trên tài liệu đính kèm |
5 | T1901 TriniCLOT Imidazole Buffer | T1901 | 4 | Hộp | - Quy cách: Hộp/6 x 20 ml - Thông số kỹ thuật: Dung dịch đệm pha loãng mẫu bệnh nhân, vật liệu kiểm chuẩn, hiệu chuẩn trong các xét nghiệm định lượng fibrinogen hay hoạt độ yếu tố. |
6 | Z04050 Destiny cuvette trays | Z04050 | 1 | Hộp | - Quy cách: Hộp/100 cái - Thông số kỹ thuật: Cóng đo sử dụng trên hệ thống máy đông máu tự động của Tcoag cho cả xét nghiệm đo quang và từ. Đóng gói: 100 cái x 5 khay x 44 cóng đo (quang và từ). |
7 | DTW DT Wash | DTW | 1 | Hộp | - Quy cách: Hộp/24 x 15ml - Thông số kỹ thuật: + Dung dịch khử nhiễm chứa |
8 | DT Fluid | DTF | 3 | Thùng | - Quy cách: Hộp/6 x 2.5L - Thông số kỹ thuật: Dung dịch ổn định trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp |
9 | T4101 TriniCHECK Control 1 | T4101 | 3 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương kiểm chuẩn gồm các thông số xét nghiệm PT, APTT, Fibrinogen (phương pháp Clauss), TT, các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X XI XII, AT III, Protein C, Protein S và Plasminogen + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn. |
10 | T4102 TriniCHECK Control 2 | T4102 | 3 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương kiểm chuẩn gồm các thông số xét nghiệm PT, APTT, Fibrinogen (phương pháp Clauss), TT, các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X XI XII, AT III, Protein C, Protein S và Plasminogen. + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn. |
11 | T4104 TriniCHECK Abnormal control | T4104 | 3 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương người đông khô trong đó các yếu tố II, VII, IX và X được loại bỏ một phần và chọn lọc để làm vật liệu nội kiểm với một giá trị ấn định cho các xét nghiệm, Prothrombin Time (PT), Activated Partial Thromboplastin Time (APTT), Fibrinogen ( Phương pháp Clauss), Thrombin time (TT), các yếu tố đông máu II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII Antithrombin (AT) và Protein C. + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn. |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 180 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | T1104 TriniCLOT PT Excel S 6 ml | T1104 | 6 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 6 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu bình thường: 0.4 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 1: 0.2 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 2: 0.3 CV% + Độ lặp đo mẫu TriniCHECK Level 3: 0.4 CV% |
2 | T1202 TriniCLOT aPTT S 3 ml | T1202 | 8 | Hộp | - Quy cách: Hộp/5 x 3 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu bình thường: 1.5 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 1: 1.5 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 2: 1.5 CV% + Độ lặp đo mẫu TriniCHECK Level 3: 1.5 CV% |
3 | T1302 TriniCLOT Fibrinogen 6 ml | T1302 | 2 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 6 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ thấp: 4.0 CV% + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ trung bình: 4.0 CV% + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ cao: 6.0 CV% |
4 | T5104 TriniCAL Fibrinogen | T5104 | 1 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 1 ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương hiệu chuẩn thông số Fibrinogen sử dụng trên các máy đông máu Tcoag. + Giá trị thông số hiệu chuẩn sẽ khác nhau cho mỗi lô hóa chất nhưng được ghi chú rõ ràng trên tài liệu đính kèm |
5 | T1901 TriniCLOT Imidazole Buffer | T1901 | 4 | Hộp | - Quy cách: Hộp/6 x 20 ml - Thông số kỹ thuật: Dung dịch đệm pha loãng mẫu bệnh nhân, vật liệu kiểm chuẩn, hiệu chuẩn trong các xét nghiệm định lượng fibrinogen hay hoạt độ yếu tố. |
6 | Z04050 Destiny cuvette trays | Z04050 | 1 | Hộp | - Quy cách: Hộp/100 cái - Thông số kỹ thuật: Cóng đo sử dụng trên hệ thống máy đông máu tự động của Tcoag cho cả xét nghiệm đo quang và từ. Đóng gói: 100 cái x 5 khay x 44 cóng đo (quang và từ). |
7 | DTW DT Wash | DTW | 1 | Hộp | - Quy cách: Hộp/24 x 15ml - Thông số kỹ thuật: + Dung dịch khử nhiễm chứa |
8 | DT Fluid | DTF | 3 | Thùng | - Quy cách: Hộp/6 x 2.5L - Thông số kỹ thuật: Dung dịch ổn định trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp |
9 | T4101 TriniCHECK Control 1 | T4101 | 3 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương kiểm chuẩn gồm các thông số xét nghiệm PT, APTT, Fibrinogen (phương pháp Clauss), TT, các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X XI XII, AT III, Protein C, Protein S và Plasminogen + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn. |
10 | T4102 TriniCHECK Control 2 | T4102 | 3 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương kiểm chuẩn gồm các thông số xét nghiệm PT, APTT, Fibrinogen (phương pháp Clauss), TT, các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X XI XII, AT III, Protein C, Protein S và Plasminogen. + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn. |
11 | T4104 TriniCHECK Abnormal control | T4104 | 3 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương người đông khô trong đó các yếu tố II, VII, IX và X được loại bỏ một phần và chọn lọc để làm vật liệu nội kiểm với một giá trị ấn định cho các xét nghiệm, Prothrombin Time (PT), Activated Partial Thromboplastin Time (APTT), Fibrinogen ( Phương pháp Clauss), Thrombin time (TT), các yếu tố đông máu II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII Antithrombin (AT) và Protein C. + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn. |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | T1104 TriniCLOT PT Excel S 6 ml |
T1104
|
6 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 6 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu bình thường: 0.4 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 1: 0.2 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 2: 0.3 CV% + Độ lặp đo mẫu TriniCHECK Level 3: 0.4 CV% | |
2 | T1202 TriniCLOT aPTT S 3 ml |
T1202
|
8 | Hộp | - Quy cách: Hộp/5 x 3 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu bình thường: 1.5 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 1: 1.5 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 2: 1.5 CV% + Độ lặp đo mẫu TriniCHECK Level 3: 1.5 CV% | |
3 | T1302 TriniCLOT Fibrinogen 6 ml |
T1302
|
2 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 6 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ thấp: 4.0 CV% + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ trung bình: 4.0 CV% + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ cao: 6.0 CV% | |
4 | T5104 TriniCAL Fibrinogen |
T5104
|
1 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 1 ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương hiệu chuẩn thông số Fibrinogen sử dụng trên các máy đông máu Tcoag. + Giá trị thông số hiệu chuẩn sẽ khác nhau cho mỗi lô hóa chất nhưng được ghi chú rõ ràng trên tài liệu đính kèm | |
5 | T1901 TriniCLOT Imidazole Buffer |
T1901
|
4 | Hộp | - Quy cách: Hộp/6 x 20 ml - Thông số kỹ thuật: Dung dịch đệm pha loãng mẫu bệnh nhân, vật liệu kiểm chuẩn, hiệu chuẩn trong các xét nghiệm định lượng fibrinogen hay hoạt độ yếu tố. | |
6 | Z04050 Destiny cuvette trays |
Z04050
|
1 | Hộp | - Quy cách: Hộp/100 cái - Thông số kỹ thuật: Cóng đo sử dụng trên hệ thống máy đông máu tự động của Tcoag cho cả xét nghiệm đo quang và từ. Đóng gói: 100 cái x 5 khay x 44 cóng đo (quang và từ). | |
7 | DTW DT Wash |
DTW
|
1 | Hộp | - Quy cách: Hộp/24 x 15ml - Thông số kỹ thuật: + Dung dịch khử nhiễm chứa | |
8 | DT Fluid |
DTF
|
3 | Thùng | - Quy cách: Hộp/6 x 2.5L - Thông số kỹ thuật: Dung dịch ổn định trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp | |
9 | T4101 TriniCHECK Control 1 |
T4101
|
3 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương kiểm chuẩn gồm các thông số xét nghiệm PT, APTT, Fibrinogen (phương pháp Clauss), TT, các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X XI XII, AT III, Protein C, Protein S và Plasminogen + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn. | |
10 | T4102 TriniCHECK Control 2 |
T4102
|
3 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương kiểm chuẩn gồm các thông số xét nghiệm PT, APTT, Fibrinogen (phương pháp Clauss), TT, các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X XI XII, AT III, Protein C, Protein S và Plasminogen. + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn. | |
11 | T4104 TriniCHECK Abnormal control |
T4104
|
3 | Hộp | - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương người đông khô trong đó các yếu tố II, VII, IX và X được loại bỏ một phần và chọn lọc để làm vật liệu nội kiểm với một giá trị ấn định cho các xét nghiệm, Prothrombin Time (PT), Activated Partial Thromboplastin Time (APTT), Fibrinogen ( Phương pháp Clauss), Thrombin time (TT), các yếu tố đông máu II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII Antithrombin (AT) và Protein C. + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN DẦU TIẾNG như sau:
- Có quan hệ với 47 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,88 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,65%, Xây lắp 4,35%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 21.883.134.184 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.978.052.292 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cái giá mà người tốt trả cho sự thờ ơ trước các vấn đề chung là phải chịu sự cai trị của kẻ xấu. "
Plato
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN DẦU TIẾNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN DẦU TIẾNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.