Thông báo mời thầu

Mua hóa chất xét nghiệm sử dụng trong chạy thận nhân tạo cho Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng nam 2021

Tìm thấy: 11:15 31/03/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua hóa chất xét nghiệm sử dụng trong chạy thận nhân tạo cho Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng nam 2021
Gói thầu
Mua hóa chất xét nghiệm sử dụng trong chạy thận nhân tạo cho Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng nam 2021
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua hóa chất xét nghiệm sử dụng trong chạy thận nhân tạo cho Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng nam 2021
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn sự nghiệp y tế của Trung tâm Y tế huyện dầu Tiếng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh rút gọn trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 08/04/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:04 31/03/2021
đến
09:30 08/04/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 08/04/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

Tiến độ thực hiện gói thầu 180 Ngày

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa
1 T1104 TriniCLOT PT Excel S 6 ml T1104 6 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 6 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu bình thường: 0.4 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 1: 0.2 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 2: 0.3 CV% + Độ lặp đo mẫu TriniCHECK Level 3: 0.4 CV%
2 T1202 TriniCLOT aPTT S 3 ml T1202 8 Hộp - Quy cách: Hộp/5 x 3 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu bình thường: 1.5 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 1: 1.5 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 2: 1.5 CV% + Độ lặp đo mẫu TriniCHECK Level 3: 1.5 CV%
3 T1302 TriniCLOT Fibrinogen 6 ml T1302 2 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 6 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ thấp: 4.0 CV% + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ trung bình: 4.0 CV% + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ cao: 6.0 CV%
4 T5104 TriniCAL Fibrinogen T5104 1 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 1 ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương hiệu chuẩn thông số Fibrinogen sử dụng trên các máy đông máu Tcoag. + Giá trị thông số hiệu chuẩn sẽ khác nhau cho mỗi lô hóa chất nhưng được ghi chú rõ ràng trên tài liệu đính kèm
5 T1901 TriniCLOT Imidazole Buffer T1901 4 Hộp - Quy cách: Hộp/6 x 20 ml - Thông số kỹ thuật: Dung dịch đệm pha loãng mẫu bệnh nhân, vật liệu kiểm chuẩn, hiệu chuẩn trong các xét nghiệm định lượng fibrinogen hay hoạt độ yếu tố.
6 Z04050 Destiny cuvette trays Z04050 1 Hộp - Quy cách: Hộp/100 cái - Thông số kỹ thuật: Cóng đo sử dụng trên hệ thống máy đông máu tự động của Tcoag cho cả xét nghiệm đo quang và từ. Đóng gói: 100 cái x 5 khay x 44 cóng đo (quang và từ).
7 DTW DT Wash DTW 1 Hộp - Quy cách: Hộp/24 x 15ml - Thông số kỹ thuật: + Dung dịch khử nhiễm chứa
8 DT Fluid DTF 3 Thùng - Quy cách: Hộp/6 x 2.5L - Thông số kỹ thuật: Dung dịch ổn định trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp
9 T4101 TriniCHECK Control 1 T4101 3 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương kiểm chuẩn gồm các thông số xét nghiệm PT, APTT, Fibrinogen (phương pháp Clauss), TT, các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X XI XII, AT III, Protein C, Protein S và Plasminogen + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn.
10 T4102 TriniCHECK Control 2 T4102 3 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương kiểm chuẩn gồm các thông số xét nghiệm PT, APTT, Fibrinogen (phương pháp Clauss), TT, các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X XI XII, AT III, Protein C, Protein S và Plasminogen. + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn.
11 T4104 TriniCHECK Abnormal control T4104 3 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương người đông khô trong đó các yếu tố II, VII, IX và X được loại bỏ một phần và chọn lọc để làm vật liệu nội kiểm với một giá trị ấn định cho các xét nghiệm, Prothrombin Time (PT), Activated Partial Thromboplastin Time (APTT), Fibrinogen ( Phương pháp Clauss), Thrombin time (TT), các yếu tố đông máu II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII Antithrombin (AT) và Protein C. + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn.

PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

Tiến độ thực hiện gói thầu 180 Ngày

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa
1 T1104 TriniCLOT PT Excel S 6 ml T1104 6 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 6 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu bình thường: 0.4 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 1: 0.2 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 2: 0.3 CV% + Độ lặp đo mẫu TriniCHECK Level 3: 0.4 CV%
2 T1202 TriniCLOT aPTT S 3 ml T1202 8 Hộp - Quy cách: Hộp/5 x 3 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu bình thường: 1.5 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 1: 1.5 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 2: 1.5 CV% + Độ lặp đo mẫu TriniCHECK Level 3: 1.5 CV%
3 T1302 TriniCLOT Fibrinogen 6 ml T1302 2 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 6 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ thấp: 4.0 CV% + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ trung bình: 4.0 CV% + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ cao: 6.0 CV%
4 T5104 TriniCAL Fibrinogen T5104 1 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 1 ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương hiệu chuẩn thông số Fibrinogen sử dụng trên các máy đông máu Tcoag. + Giá trị thông số hiệu chuẩn sẽ khác nhau cho mỗi lô hóa chất nhưng được ghi chú rõ ràng trên tài liệu đính kèm
5 T1901 TriniCLOT Imidazole Buffer T1901 4 Hộp - Quy cách: Hộp/6 x 20 ml - Thông số kỹ thuật: Dung dịch đệm pha loãng mẫu bệnh nhân, vật liệu kiểm chuẩn, hiệu chuẩn trong các xét nghiệm định lượng fibrinogen hay hoạt độ yếu tố.
6 Z04050 Destiny cuvette trays Z04050 1 Hộp - Quy cách: Hộp/100 cái - Thông số kỹ thuật: Cóng đo sử dụng trên hệ thống máy đông máu tự động của Tcoag cho cả xét nghiệm đo quang và từ. Đóng gói: 100 cái x 5 khay x 44 cóng đo (quang và từ).
7 DTW DT Wash DTW 1 Hộp - Quy cách: Hộp/24 x 15ml - Thông số kỹ thuật: + Dung dịch khử nhiễm chứa
8 DT Fluid DTF 3 Thùng - Quy cách: Hộp/6 x 2.5L - Thông số kỹ thuật: Dung dịch ổn định trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp
9 T4101 TriniCHECK Control 1 T4101 3 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương kiểm chuẩn gồm các thông số xét nghiệm PT, APTT, Fibrinogen (phương pháp Clauss), TT, các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X XI XII, AT III, Protein C, Protein S và Plasminogen + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn.
10 T4102 TriniCHECK Control 2 T4102 3 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương kiểm chuẩn gồm các thông số xét nghiệm PT, APTT, Fibrinogen (phương pháp Clauss), TT, các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X XI XII, AT III, Protein C, Protein S và Plasminogen. + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn.
11 T4104 TriniCHECK Abnormal control T4104 3 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương người đông khô trong đó các yếu tố II, VII, IX và X được loại bỏ một phần và chọn lọc để làm vật liệu nội kiểm với một giá trị ấn định cho các xét nghiệm, Prothrombin Time (PT), Activated Partial Thromboplastin Time (APTT), Fibrinogen ( Phương pháp Clauss), Thrombin time (TT), các yếu tố đông máu II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII Antithrombin (AT) và Protein C. + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 T1104 TriniCLOT PT Excel S 6 ml
T1104
6 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 6 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu bình thường: 0.4 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 1: 0.2 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 2: 0.3 CV% + Độ lặp đo mẫu TriniCHECK Level 3: 0.4 CV%
2 T1202 TriniCLOT aPTT S 3 ml
T1202
8 Hộp - Quy cách: Hộp/5 x 3 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu bình thường: 1.5 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 1: 1.5 CV% + Độ lặp lại đo mẫu TriniCHECK Level 2: 1.5 CV% + Độ lặp đo mẫu TriniCHECK Level 3: 1.5 CV%
3 T1302 TriniCLOT Fibrinogen 6 ml
T1302
2 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 6 ml - Thông số kỹ thuật: + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ thấp: 4.0 CV% + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ trung bình: 4.0 CV% + Độ lặp lại đo mẫu nồng độ cao: 6.0 CV%
4 T5104 TriniCAL Fibrinogen
T5104
1 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 1 ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương hiệu chuẩn thông số Fibrinogen sử dụng trên các máy đông máu Tcoag. + Giá trị thông số hiệu chuẩn sẽ khác nhau cho mỗi lô hóa chất nhưng được ghi chú rõ ràng trên tài liệu đính kèm
5 T1901 TriniCLOT Imidazole Buffer
T1901
4 Hộp - Quy cách: Hộp/6 x 20 ml - Thông số kỹ thuật: Dung dịch đệm pha loãng mẫu bệnh nhân, vật liệu kiểm chuẩn, hiệu chuẩn trong các xét nghiệm định lượng fibrinogen hay hoạt độ yếu tố.
6 Z04050 Destiny cuvette trays
Z04050
1 Hộp - Quy cách: Hộp/100 cái - Thông số kỹ thuật: Cóng đo sử dụng trên hệ thống máy đông máu tự động của Tcoag cho cả xét nghiệm đo quang và từ. Đóng gói: 100 cái x 5 khay x 44 cóng đo (quang và từ).
7 DTW DT Wash
DTW
1 Hộp - Quy cách: Hộp/24 x 15ml - Thông số kỹ thuật: + Dung dịch khử nhiễm chứa
8 DT Fluid
DTF
3 Thùng - Quy cách: Hộp/6 x 2.5L - Thông số kỹ thuật: Dung dịch ổn định trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp
9 T4101 TriniCHECK Control 1
T4101
3 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương kiểm chuẩn gồm các thông số xét nghiệm PT, APTT, Fibrinogen (phương pháp Clauss), TT, các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X XI XII, AT III, Protein C, Protein S và Plasminogen + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn.
10 T4102 TriniCHECK Control 2
T4102
3 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương kiểm chuẩn gồm các thông số xét nghiệm PT, APTT, Fibrinogen (phương pháp Clauss), TT, các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X XI XII, AT III, Protein C, Protein S và Plasminogen. + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn.
11 T4104 TriniCHECK Abnormal control
T4104
3 Hộp - Quy cách: Hộp/10 x 1ml - Thông số kỹ thuật: + Huyết tương người đông khô trong đó các yếu tố II, VII, IX và X được loại bỏ một phần và chọn lọc để làm vật liệu nội kiểm với một giá trị ấn định cho các xét nghiệm, Prothrombin Time (PT), Activated Partial Thromboplastin Time (APTT), Fibrinogen ( Phương pháp Clauss), Thrombin time (TT), các yếu tố đông máu II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII Antithrombin (AT) và Protein C. + Các giá trị đích của mỗi lô được cung cấp trên tờ giấy đi kèm. Các giá trị và khoảng tham chiếu trong tờ giấy nên sử dụng như một thông tin hướng dẫn.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN DẦU TIẾNG như sau:

  • Có quan hệ với 47 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,88 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,65%, Xây lắp 4,35%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 21.883.134.184 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.978.052.292 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,71%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua hóa chất xét nghiệm sử dụng trong chạy thận nhân tạo cho Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng nam 2021". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua hóa chất xét nghiệm sử dụng trong chạy thận nhân tạo cho Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng nam 2021" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 55

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây