Thông báo mời thầu

Mua học phẩm

Tìm thấy: 08:14 17/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm trang thiết bị, học phẩm phục vụ công tác huấn luyện năm 2022
Gói thầu
Mua học phẩm
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm trang thiết bị, học phẩm phục vụ công tác huấn luyện năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước chi thường xuyên cho quốc phòng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 24/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:06 17/06/2022
đến
08:30 24/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 24/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
8.000.000 VND
Bằng chữ
Tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/06/2022 (22/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường Cao Đẳng Kỹ thuật Mật mã
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua học phẩm
Tên dự toán là: Mua sắm trang thiết bị, học phẩm phục vụ công tác huấn luyện năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước chi thường xuyên cho quốc phòng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bên mời thầu: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mật mã/BTTM Địa chỉ: Xã Thanh Sơn, Huyện Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam Số điện thoại: 069.809.400
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường Cao Đẳng Kỹ thuật Mật mã , địa chỉ: xã Thanh Sơn - huyện Kim Bảng - tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mật mã/BTTM Địa chỉ: Xã Thanh Sơn, Huyện Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam Số điện thoại: 069.809.400

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Bảo đảm dự thầu + Tài liệu chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu (Báo cáo tài chính đối với doanh nghiệp/tài liệu xác nhận doanh thu đối với hộ kinh doanh/xác nhận không nợ thuế/xác nhận số tiền thuế đã nộp...) trong 03 năm tài chính gần nhất (2019-2021) + Hợp đồng tương tự kèm theo Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận đã hoàn thành của Chủ đầu tư hoặc biên bản thanh lý hợp đồng và hóa đơn GTGT (bản scan) + Các tài liệu khác chứng minh năng lực, kinh nghiệm, khả năng thực hiện gói thầu theo yêu cầu của E.HSMT
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Cam kết chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ của hàng hóa như: Giấy chứng nhận xuất xứ C/O, giấy chứng nhận chất lượng C/Q đối với hàng hóa nhập khẩu; phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng ) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có), phí vận chuyển, lắp đặt, bàn giao… theo Mẫu số 18 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 01 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
+ Yêu cầu dịch vụ sau bán hàng: yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mật mã/BTTM Địa chỉ: Xã Thanh Sơn, Huyện Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam Số điện thoại: 069.809.400
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mật mã/BTTM, địa chỉ: Xã Thanh Sơn, Huyện Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam, SĐT: 069.809.400
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mật mã/BTTM, địa chỉ: Xã Thanh Sơn, Huyện Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam, SĐT: 069.809.400
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Túi đựng lưu bài thi400ChiếcTheo mô tả tại chương V
2Túi đựng đề thi400ChiếcTheo mô tả tại chương V
3Bút chì Thiên Long100HộpTheo mô tả tại chương V
4Bút chì màu Thiên Long100HộpTheo mô tả tại chương V
5Bút nước UB20030HộpTheo mô tả tại chương V
6Băng dính sần50LốTheo mô tả tại chương V
7Bút bi Thiên long 036 xanh150HộpTheo mô tả tại chương V
8Bút bi Thiên long 036 đen150HộpTheo mô tả tại chương V
9Bút bi Thiên long 036 đỏ100HộpTheo mô tả tại chương V
10Bút nước Thiên long xanh50HộpTheo mô tả tại chương V
11Bút nước Thiên long đỏ50HộpTheo mô tả tại chương V
12Bút nhớ dòng Thiên long30HộpTheo mô tả tại chương V
13Bút xóa Thiên long20HộpTheo mô tả tại chương V
14Bút trình chiếu Logitech R40020ChiếcTheo mô tả tại chương V
15Bút dạ bảng xanh T.Long50HộpTheo mô tả tại chương V
16Bút dạ bảng đỏ T.Long30HộpTheo mô tả tại chương V
17Bút dạ bảng đen T.Long50HộpTheo mô tả tại chương V
18Bàn dập ghim xoay100ChiếcTheo mô tả tại chương V
19Bàn dập ghim đại30ChiếcTheo mô tả tại chương V
20Dao dọc giấy100ChiếcTheo mô tả tại chương V
21Kéo cắt giấy100ChiếcTheo mô tả tại chương V
22Giấy in A4 ngoại90ThùngTheo mô tả tại chương V
23Giấy in A4 Việt Nam100ThùngTheo mô tả tại chương V
24Giấy in A3 ngoại30RamTheo mô tả tại chương V
25Vở kẻ ngang 80 trang5.000TậpTheo mô tả tại chương V
26Giấy kẻ ngang BB3.500TậpTheo mô tả tại chương V
27Giấy thi A310.000TờTheo mô tả tại chương V
28Cặp da học sinh120ChiếcTheo mô tả tại chương V
29Cặp Laptop20ChiếcTheo mô tả tại chương V
30Cặp da giáo viên75ChiếcTheo mô tả tại chương V
31Đồng hồ treo tường10ChiếcTheo mô tả tại chương V
32Đồng hồ bấm giờ20ChiếcTheo mô tả tại chương V
33Thước kẻ mika 30 cm300ChiếcTheo mô tả tại chương V
34Phấn không bụi MIC400HộpTheo mô tả tại chương V
35Đĩa DVD 4.7 GB5HộpTheo mô tả tại chương V
36Kẹp tài liệu 32 mm100HộpTheo mô tả tại chương V
37Kẹp tài liệu 15 mm100HộpTheo mô tả tại chương V
38Bìa màu A4 ngoại (Xanh)50RamTheo mô tả tại chương V
39Bìa màu A4 ngoại (Đỏ)50RamTheo mô tả tại chương V
40Bìa màu A4 ngoại (Vàng)50RamTheo mô tả tại chương V
41Bìa màu A4 ngoại (Hồng)50RamTheo mô tả tại chương V
42Bìa bóng kính A450RamTheo mô tả tại chương V
43Bìa màu A3 ngoại20RamTheo mô tả tại chương V
44Tẩy chì300ChiếcTheo mô tả tại chương V
45Giấy in nhiệt250CuộnTheo mô tả tại chương V
46Bút máy Kim Thành200ChiếcTheo mô tả tại chương V
47Băng dính trắng 350g50CuộnTheo mô tả tại chương V
48Cặp da mã dịch chuyên ngành100ChiếcTheo mô tả tại chương V
49Com pa (CP-H Hồng Hà)150ChiếcTheo mô tả tại chương V
50Đạn ghim No.10200HộpTheo mô tả tại chương V
51Đạn ghim No.3150HộpTheo mô tả tại chương V
52Mực viết bút máy Thiên Long xanh300LọTheo mô tả tại chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Túi đựng lưu bài thi400ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
2Túi đựng đề thi400ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
3Bút chì Thiên Long100HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
4Bút chì màu Thiên Long100HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
5Bút nước UB20030HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
6Băng dính sần50LốTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
7Bút bi Thiên long 036 xanh150HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
8Bút bi Thiên long 036 đen150HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
9Bút bi Thiên long 036 đỏ100HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
10Bút nước Thiên long xanh50HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
11Bút nước Thiên long đỏ50HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
12Bút nhớ dòng Thiên long30HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
13Bút xóa Thiên long20HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
14Bút trình chiếu Logitech R40020ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
15Bút dạ bảng xanh T.Long50HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
16Bút dạ bảng đỏ T.Long30HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
17Bút dạ bảng đen T.Long50HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
18Bàn dập ghim xoay100ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
19Bàn dập ghim đại30ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
20Dao dọc giấy100ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
21Kéo cắt giấy100ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
22Giấy in A4 ngoại90ThùngTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
23Giấy in A4 Việt Nam100ThùngTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
24Giấy in A3 ngoại30RamTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
25Vở kẻ ngang 80 trang5.000TậpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
26Giấy kẻ ngang BB3.500TậpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
27Giấy thi A310.000TờTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
28Cặp da học sinh120ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
29Cặp Laptop20ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
30Cặp da giáo viên75ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
31Đồng hồ treo tường10ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
32Đồng hồ bấm giờ20ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
33Thước kẻ mika 30 cm300ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
34Phấn không bụi MIC400HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
35Đĩa DVD 4.7 GB5HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
36Kẹp tài liệu 32 mm100HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
37Kẹp tài liệu 15 mm100HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
38Bìa màu A4 ngoại (Xanh)50RamTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
39Bìa màu A4 ngoại (Đỏ)50RamTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
40Bìa màu A4 ngoại (Vàng)50RamTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
41Bìa màu A4 ngoại (Hồng)50RamTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
42Bìa bóng kính A450RamTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
43Bìa màu A3 ngoại20RamTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
44Tẩy chì300ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
45Giấy in nhiệt250CuộnTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
46Bút máy Kim Thành200ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
47Băng dính trắng 350g50CuộnTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
48Cặp da mã dịch chuyên ngành100ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
49Com pa (CP-H Hồng Hà)150ChiếcTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
50Đạn ghim No.10200HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
51Đạn ghim No.3150HộpTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
52Mực viết bút máy Thiên Long xanh300LọTrường CĐKTMM10 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0(4) VND, trong vòng 0(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 0(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu có trụ sở/văn phòng/đại diện/đại lý đảm bảo đáp ứng yêu cầu có mặt trong vòng 06 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư để thực hiện nghĩa vụ bảo hành,sửa chữa sai sót hỏng hóc, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác của đại lý hoặc đại diện

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Túi đựng lưu bài thi
400 Chiếc Theo mô tả tại chương V
2 Túi đựng đề thi
400 Chiếc Theo mô tả tại chương V
3 Bút chì Thiên Long
100 Hộp Theo mô tả tại chương V
4 Bút chì màu Thiên Long
100 Hộp Theo mô tả tại chương V
5 Bút nước UB200
30 Hộp Theo mô tả tại chương V
6 Băng dính sần
50 Lố Theo mô tả tại chương V
7 Bút bi Thiên long 036 xanh
150 Hộp Theo mô tả tại chương V
8 Bút bi Thiên long 036 đen
150 Hộp Theo mô tả tại chương V
9 Bút bi Thiên long 036 đỏ
100 Hộp Theo mô tả tại chương V
10 Bút nước Thiên long xanh
50 Hộp Theo mô tả tại chương V
11 Bút nước Thiên long đỏ
50 Hộp Theo mô tả tại chương V
12 Bút nhớ dòng Thiên long
30 Hộp Theo mô tả tại chương V
13 Bút xóa Thiên long
20 Hộp Theo mô tả tại chương V
14 Bút trình chiếu Logitech R400
20 Chiếc Theo mô tả tại chương V
15 Bút dạ bảng xanh T.Long
50 Hộp Theo mô tả tại chương V
16 Bút dạ bảng đỏ T.Long
30 Hộp Theo mô tả tại chương V
17 Bút dạ bảng đen T.Long
50 Hộp Theo mô tả tại chương V
18 Bàn dập ghim xoay
100 Chiếc Theo mô tả tại chương V
19 Bàn dập ghim đại
30 Chiếc Theo mô tả tại chương V
20 Dao dọc giấy
100 Chiếc Theo mô tả tại chương V
21 Kéo cắt giấy
100 Chiếc Theo mô tả tại chương V
22 Giấy in A4 ngoại
90 Thùng Theo mô tả tại chương V
23 Giấy in A4 Việt Nam
100 Thùng Theo mô tả tại chương V
24 Giấy in A3 ngoại
30 Ram Theo mô tả tại chương V
25 Vở kẻ ngang 80 trang
5.000 Tập Theo mô tả tại chương V
26 Giấy kẻ ngang BB
3.500 Tập Theo mô tả tại chương V
27 Giấy thi A3
10.000 Tờ Theo mô tả tại chương V
28 Cặp da học sinh
120 Chiếc Theo mô tả tại chương V
29 Cặp Laptop
20 Chiếc Theo mô tả tại chương V
30 Cặp da giáo viên
75 Chiếc Theo mô tả tại chương V
31 Đồng hồ treo tường
10 Chiếc Theo mô tả tại chương V
32 Đồng hồ bấm giờ
20 Chiếc Theo mô tả tại chương V
33 Thước kẻ mika 30 cm
300 Chiếc Theo mô tả tại chương V
34 Phấn không bụi MIC
400 Hộp Theo mô tả tại chương V
35 Đĩa DVD 4.7 GB
5 Hộp Theo mô tả tại chương V
36 Kẹp tài liệu 32 mm
100 Hộp Theo mô tả tại chương V
37 Kẹp tài liệu 15 mm
100 Hộp Theo mô tả tại chương V
38 Bìa màu A4 ngoại (Xanh)
50 Ram Theo mô tả tại chương V
39 Bìa màu A4 ngoại (Đỏ)
50 Ram Theo mô tả tại chương V
40 Bìa màu A4 ngoại (Vàng)
50 Ram Theo mô tả tại chương V
41 Bìa màu A4 ngoại (Hồng)
50 Ram Theo mô tả tại chương V
42 Bìa bóng kính A4
50 Ram Theo mô tả tại chương V
43 Bìa màu A3 ngoại
20 Ram Theo mô tả tại chương V
44 Tẩy chì
300 Chiếc Theo mô tả tại chương V
45 Giấy in nhiệt
250 Cuộn Theo mô tả tại chương V
46 Bút máy Kim Thành
200 Chiếc Theo mô tả tại chương V
47 Băng dính trắng 350g
50 Cuộn Theo mô tả tại chương V
48 Cặp da mã dịch chuyên ngành
100 Chiếc Theo mô tả tại chương V
49 Com pa (CP-H Hồng Hà)
150 Chiếc Theo mô tả tại chương V
50 Đạn ghim No.10
200 Hộp Theo mô tả tại chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao Đẳng Kỹ thuật Mật mã như sau:

  • Có quan hệ với 17 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,83 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 91,67%, Xây lắp 8,33%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.699.392.021 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.466.662.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,68%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua học phẩm". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua học phẩm" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 34

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mong sao chúng ta nghĩ về tự do không phải như quyền làm bất cứ điều gì mình muốn, mà là cơ hội làm điều đúng đắn. "

Peter Marshall

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8848 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1876 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25505 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây