Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công an tỉnh Gia Lai |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 (Quý 1 - Năm 2022) Tên dự toán là: Mua khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 (Quý 1 - Năm 2022) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí Bộ Công an cấp bổ sung năm 2021, chuyển sang năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh được chứng thực; Báo cáo thuế hoặc tờ khai thuế có xác nhận của cơ quan thuế hoặc báo cáo kiểm toán có kết luận về tình hình tài chính lành mạnh. Trường hợp nộp tờ khai thuế qua mạng thì nhà thầu phải có xác nhận nộp thuế của cơ quan thuế; Báo cáo tài chính từ năm 2019 đến 2021; Tài liệu kỹ thuật hoặc Catalog hàng hoá… |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Hàng hóa được coi là hợp lệ khi trong bảng chào giá ghi đầy đủ ký mã hiệu/model, xuất xứ của hàng hóa, đồng thời phải cung cấp tài liệu kỹ thuật hoặc catalogue để chứng minh chỉ tiêu về mặt kỹ thuật của hàng hóa. - Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) chứng nhận xuất xứ (CO) của nước sản xuất hoặc xuất khẩu, chứng nhận chất lượng (CQ) của nước xuất khẩu đối với hàng hóa mua bán nhập khẩu thuộc Bảng phạm vi cung cấp hàng hóa tại Chương V, Phần 2 của E-HSMT trước khi hai bên tiến hành tổ chức bàn giao hàng hóa theo quy định của hợp đồng. - Ngoài ra, nhà thầu phải cung cấp Giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất đối với các thiết bị thuộc danh mục hàng hoá nhập khẩu. Nếu hồ sơ đề xuất không kèm giấy phép bán hàng hoặc giấy chứng nhận đại lý bán hàng thì nhà thầu phải có cam kết trong trường hợp nhà thầu trúng thầu sẽ xuất trình đầy đủ trước khi hai bên tiến thành thương thảo hợp đồng. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá đã được vận chuyển đến địa chỉ của Bên A và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tối thiểu đến hết tháng 8/2023 |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Kê khai các hợp đồng đang thực hiện; - Kê khai các hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện trong các năm, tính từ năm 2019 đến nay; - Kê khai năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính. -Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.700.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Gia Lai, 267A Trần Phú – TP Pleiku – Gia Lai. SĐT: 0694.326.105 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công an tỉnh Gia Lai, số 267A Trần Phú – TP Pleiku – Gia Lai. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hậu cần Công an tỉnh Gia Lai, Số 267A Trần Phú – TP Pleiku – Gia Lai. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Thanh tra Công an tỉnh, 267A Trần Phú – TP Pleiku – Gia Lai. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 5 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 5 % |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 | 10.000 | Test | Bệnh xá́ Công an tỉnh Gia Lai, số 80 Nguyễn Văn Trỗi – TP Pleiku – Gia Lai | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ trực tiếp thực hiện gói thầu | 1 | Có trình độ cao đẳng trở lên thuộc các chuyên ngành: dược, y, sinh học, hóa học, kỹ thuật trang thiết bị y tế... | 2 | 2 |
2 | Kế toán | 1 | Tốt nghiệp Đại học một trong các chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán… | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 | 10.000 | Test | - Định tính phát hiện kháng nguyên SARS-CoV-2 trong mẫu ngoáy dịch tỵ hầu của người. - Thành phần bao gồm: + Dung dịch đệm chiết mẫu sử dụng 1 lần: 25 ống + Tăm bông tiệt trùng để lấy mẫu xét nghiệm: 25 cái + Giá đỡ ống mẫu xét nghiệm: 01 cái + Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ - Độ nhạy: ≥ 96.0% - Độ đặc hiệu: ≥ 99.5% - Thời gian phát hiện nhanh, có trong vòng 15 - 20 phút sau khi nhỏ mẫu. - Dung dịch đệm chiết mẫu chứa: NaCl, Casein Sodium, Tris và Proclin 300 - Các thông tin khác về hiệu năng sản phẩm: Theo các công văn của Bộ Y tế, số: 3740/BYT-TB-CT ngày 6/5/20211; 4384/BYT-TB-CT ngày 28/5/2021; 5288/BYT-TB-CT ngày 2/7/20211; 6929/BYT-TB-CT ngày 23/8/2021; - Quy cách: 25 Test/ Hộp - Điều kiện bảo quản: 15 độ C - 30 độ C. - Hạn sử dụng: ≥ 18 tháng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an tỉnh Gia Lai như sau:
- Có quan hệ với 112 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,82 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 64,75%, Xây lắp 15,83%, Tư vấn 4,32%, Phi tư vấn 2,88%, Hỗn hợp 12,23%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 424.450.165.800 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 392.053.616.277 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,63%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có ý chí, con người có thể làm được tất cả. "
Samuel Smiles
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công an tỉnh Gia Lai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công an tỉnh Gia Lai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.