Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Chi Cục Thú y vùng III |
E-CDNT 1.2 |
Mua nguyên liệu phục vụ công tác chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật năm 2020 Mua nguyên liệu phục vụ công tác chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật năm 2020 15 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn thu dịch vụ năm 2020 của đơn vị |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Bản scan Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; 2. Bản scan Bảo lãnh dự thầu (bản gốc); 3. Bản scan Báo cáo tài chính của 3 năm 2017, 2018, 2019 kèm theo các tài liệu được quy định tại Mẫu số 13 E-HSMT yêu cầu nhà thầu chuẩn bị để đối chiếu khi thương thảo hợp đồng; 4. Bản scan bản chính hoặc sao y bản chính các hợp đồng đã hoàn thành trong vòng 3 năm trở lại đây (tương ứng với số hợp đồng đã kê khai trên webform). Nhà thầu phải đính kèm hợp đồng, thanh lý hợp đồng hoặc biên bản bàn giao nghiệm thu. 5. Bảng thông số kỹ thuật của nhà thầu chào cho hàng hóa theo Khoản 2.2 Mục 2 Chương V đính kèm cùng E-HSDT; 6. Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đính kèm cùng E-HSDT. * Chú ý: Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại Khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, Catalogue; Nhà thầu phải cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do Phòng Thương Mại và Công nghiệp hoặc cơ quan có chức năng của nước nhập khẩu cấp, Chứng nhận chất lượng của nhà chế tạo (CO/CQ), tờ khai hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng. |
E-CDNT 12.2 | Giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Theo hạn sử dụng của nhà sản xuất. |
E-CDNT 15.2 | Khi tham gia chào thầu yêu cầu nhà thầu tham dự thầu cung cấp tối thiểu 01 (một) trong các tài liệu sau: + (hoặc) Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất là bản gốc hoặc bản đã được chứng thực bản sao từ bản chính; + (hoặc) Giấy chứng nhận quan hệ đối tác là bản gốc hoặc bản đã được chứng thực bản sao từ bản chính; + (hoặc) Tài liệu khác có giá trị tương đương là bản gốc hoặc đã được chứng thực bản sao từ bản chính |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Tên cơ quan: Chi cục Thú y vùng III
+ Địa chỉ: Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Cửa Nam, TP Vinh, tỉnh Nghệ An
+ Điện thoại: 02383.842.786; Fax: 02383.584.195 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Chi cục trưởng: Dương Tất Thắng + Địa chỉ: Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Cửa Nam, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 02383.842.786; Fax: 02383.584.195 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tên cơ quan: Công ty CP thương mại và xây dựng Viễn Dương + Tổ chuyên gia: Ông Vũ Minh Hải + Địa chỉ: Ngõ 61, đường Trần Tấn, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 0975.543.222 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 1. Tên cơ quan theo dõi, giám sát: Chi cục Thú y vùng III; + Địa chỉ: Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Cửa Nam, TP Vinh, tỉnh Nghệ An; + Điện thoại: 02383.842.786; Fax: 02383.584.159. + Đại diện theo dõi, giám sát là ông: Dương Tất Thắng; chức vụ: Chi cục trưởng. 2. Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu/Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 024.3.768.6611 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Kít Elisa FMD-3ABC | 6 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
2 | Kít FMD-Ab type O | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
3 | Kít phát hiện kháng thể kháng vi rút gây bệnh tai xanh (PRRS) | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 15 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Kít Elisa FMD-3ABC | 6 | Bộ | Chi cục Thú y vùng III | 15 ngày |
2 | Kít FMD-Ab type O | 1 | Bộ | Chi cục Thú y vùng III | 15 ngày |
3 | Kít phát hiện kháng thể kháng vi rút gây bệnh tai xanh (PRRS) | 2 | Bộ | Chi cục Thú y vùng III | 15 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý(Trường hợp nhà thầu liên danh thì cán bộ phải thuộc thành viên đại diện liên danh) | 1 | Trình độ Đại học trở lên, là kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành phù hợp: Công nghệ hóa học, Công nghệ sinh học hoặc Công nghệ hữu cơ.(Kèm theo bản sao công chứng bằng tốt nghiệp đại học để chứng minh) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách nhập hàng đúng yêu cầu kỹ thuật | 1 | Trình độ Đại học trở lên, là kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành phù hợp: Công nghệ hóa học, Công nghệ sinh học hoặc Công nghệ hữu cơ(Kèm theo bản sao công chứng bằng tốt nghiệp đại học để chứng minh) | 4 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kít Elisa FMD-3ABC | 6 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
2 | Kít FMD-Ab type O | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
3 | Kít phát hiện kháng thể kháng vi rút gây bệnh tai xanh (PRRS) | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi Cục Thú y vùng III như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,42 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,32%, Xây lắp 6,45%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 3,23%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 63.716.603.537 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 63.531.571.657 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một cuộc sống trong nhung lụa làm cả những tâm hồn mạnh mẽ nhất cũng trở nên phù phiếm. "
Edward Bulwer Lytton
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi Cục Thú y vùng III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi Cục Thú y vùng III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.