Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220307761-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220307761-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Chi Cục Thú y vùng III |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua nguyên liệu phục vụ công tác chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật năm 2022 Tên dự toán là: Mua nguyên liệu phục vụ công tác chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật năm 2022 cho Chi cục Thú y vùng III Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu hoạt động dịch vụ năm 2022 của đơn vị |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Bản scan Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; 2. Bản scan Bảo lãnh dự thầu (bản gốc); Cam kết cung cấp tín dụng của ngân hàng (nếu có); 3. Bản scan Báo cáo tài chính của 3 năm 2018, 2019, 2020 kèm theo các tài liệu được quy định tại Mẫu số 13 E-HSMT yêu cầu nhà thầu chuẩn bị để đối chiếu khi thương thảo hợp đồng; 4. Bản scan bản chính hoặc sao y bản chính các hợp đồng đã hoàn thành trong vòng 3 năm trở lại đây (tương ứng với số hợp đồng đã kê khai trên webform). Nhà thầu phải đính kèm hợp đồng, thanh lý hợp đồng hoặc biên bản bàn giao nghiệm thu. 5. Bảng thông số kỹ thuật của nhà thầu chào cho hàng hóa theo Khoản 2.2 Mục 2 Chương V; 6. Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các mục hàng có STT 2, 3, 4, 7, 10 và 11 trong bảng phạm vi cung cấp. * Chú ý: Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại Khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, Catalogue; Nhà thầu phải cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, Chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (CO/CQ), tờ khai hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tối thiểu là 10 tháng kể từ ngày bàn giao hàng hóa (nhà thầu phải có cam kết). |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Đối với các mục hàng có STT 2, 3, 4, 7, 10 và 11 trong bảng phạm vi cung cấp, khi tham gia chào thầu nhà thầu tham dự thầu bắt buộc phải cung cấp tối thiểu 01 trong các tài liệu sau đây: + hoặc Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (là bản gốc hoặc bản đã được chứng thực bản sao từ bản chính); + hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác (là bản gốc hoặc bản đã được chứng thực bản sao từ bản chính); + hoặc Tài liệu khác có giá trị tương đương (là bản gốc hoặc đã được chứng thực bản sao từ bản chính). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Tên cơ quan: Chi cục Thú y vùng III + Địa chỉ: Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Cửa Nam, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 02383.842.786; Fax: 02383.584.195 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Tên cơ quan: Chi cục Thú y vùng III + Địa chỉ: Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Cửa Nam, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 02383.842.786; Fax: 02383.584.195 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tên cơ quan: Công ty CP thương mại và xây dựng Viễn Dương + Địa chỉ: Ngõ 61, đường Trần Tấn, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại tổ chuyên gia: 0975.543.222 + Email: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 1. Tên cơ quan theo dõi, giám sát: Chi cục Thú y vùng III; + Địa chỉ: Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Cửa Nam, TP Vinh, tỉnh Nghệ An; + Điện thoại: 02383.842.786; Fax: 02383.584.159. 2. Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu/Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 024.3.768.6611 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Kít ELISA Sabutamol | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
2 | Kít ELISA phát hiện kháng thể FMD type O | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
3 | Kít ELISA phát hiện kháng thể FMD type A | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
4 | Kit Elisa Brucella Ab | 60 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
5 | Kit Elisa CSF Ab | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
6 | Kit ELISA FMD-3ABC | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
7 | Kít ELSA phát hiện kháng thể PRRS | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
8 | Kháng nguyên H5 | 6 | Ống | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
9 | Kít ELISA phát hiện kháng thể Lao bò | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
10 | Bovine Tuberculine | 450 | Lọ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
11 | Avian Tuberculine | 2 | Lọ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Kít ELISA Sabutamol | 1 | Bộ | Chi cục Thú y vùng III (Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, TP Vinh) | 60 ngày |
2 | Kít ELISA phát hiện kháng thể FMD type O | 2 | Bộ | Chi cục Thú y vùng III (Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, TP Vinh) | 60 ngày |
3 | Kít ELISA phát hiện kháng thể FMD type A | 1 | Bộ | Chi cục Thú y vùng III (Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, TP Vinh) | 60 ngày |
4 | Kit Elisa Brucella Ab | 60 | Bộ | Chi cục Thú y vùng III (Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, TP Vinh) | 60 ngày |
5 | Kit Elisa CSF Ab | 2 | Bộ | Chi cục Thú y vùng III (Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, TP Vinh) | 60 ngày |
6 | Kit ELISA FMD-3ABC | 2 | Bộ | Chi cục Thú y vùng III (Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, TP Vinh) | 60 ngày |
7 | Kít ELSA phát hiện kháng thể PRRS | 1 | Bộ | Chi cục Thú y vùng III (Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, TP Vinh) | 60 ngày |
8 | Kháng nguyên H5 | 6 | Ống | Chi cục Thú y vùng III (Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, TP Vinh) | 60 ngày |
9 | Kít ELISA phát hiện kháng thể Lao bò | 1 | Bộ | Chi cục Thú y vùng III (Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, TP Vinh) | 60 ngày |
10 | Bovine Tuberculine | 450 | Lọ | Chi cục Thú y vùng III (Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, TP Vinh) | 60 ngày |
11 | Avian Tuberculine | 2 | Lọ | Chi cục Thú y vùng III (Số 51, đường Nguyễn Sinh Sắc, TP Vinh) | 60 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý | 1 | Trình độ Đại học trở lên, tốt nghiệp chuyên ngành phù hợp: Công nghệ hóa học, Công nghệ sinh học hoặc Công nghệ hữu cơ.(Kèm theo bản sao công chứng bằng tốt nghiệp đại học để chứng minh) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Trình độ Đại học trở lên, tốt nghiệp chuyên ngành phù hợp: Công nghệ hóa học, Công nghệ sinh học hoặc Công nghệ hữu cơ.(Kèm theo bản sao công chứng bằng tốt nghiệp đại học để chứng minh) | 4 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kít ELISA Sabutamol | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
2 | Kít ELISA phát hiện kháng thể FMD type O | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
3 | Kít ELISA phát hiện kháng thể FMD type A | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
4 | Kit Elisa Brucella Ab | 60 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
5 | Kit Elisa CSF Ab | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
6 | Kit ELISA FMD-3ABC | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
7 | Kít ELSA phát hiện kháng thể PRRS | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
8 | Kháng nguyên H5 | 6 | Ống | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
9 | Kít ELISA phát hiện kháng thể Lao bò | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
10 | Bovine Tuberculine | 450 | Lọ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
11 | Avian Tuberculine | 2 | Lọ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi Cục Thú y vùng III như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,42 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,32%, Xây lắp 6,45%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 3,23%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 63.716.603.537 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 63.531.571.657 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi đã đặt một người vào trong tim, lúc nào cũng muốn dâng tặng những gì tốt đẹp nhất trên thế gian đến trước mặt người ấy, nhớ đến những khi đói, khi no của người ấy, nhớ trăm ngàn gian khổ người ấy từng trải qua. Thậm chí còn nảy sinh lòng thương xót cho quá khứ mình từng không biết, cho những tổn thương người ấy phải chịu đựng khi còn quá nhỏ. "
Lam Ngả Thảo
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi Cục Thú y vùng III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi Cục Thú y vùng III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.