Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Hộp lồng | 150 | Hộp | Thủy tinh, đường kính 9 cm | |
2 | Tủ đựng hộp tiêu bản | 4 | Chiếc | Bằng gỗ tự nhiên dài 65 cm, rộng 45 cm, cao 100 cm | |
3 | Bộ làm mẫu và xử lý mẫu côn trùng, Inox 304 | 8 | Bộ | Bộ tiểu phẫu y tế, bằng inox 304, 10 món | |
4 | Kim làm mẫu côn trùng, Inox 304 | 25 | Hộp | Bằng inox 304, hộp 500 cái | |
5 | Kẹp thu mẫu côn trùng | 16 | Chiếc | Bằng inox 304 | |
6 | Vợt thu mẫu | 3 | Chiếc | Khung nhôm, đường kính mặt vợt 45 cm, cán có 2 đoạn có thể thò thụt | |
7 | Hộp nhựa nuôi sâu to | 100 | Hộp | Nhựa PVC, đường kính 22cm, cao 40cm | |
8 | Hộp nhựa nuôi sâu nhỏ | 100 | Hộp | Nhựa PVC, đường kính 12cm, cao 30cm | |
9 | Lọ thủy tinh ngâm mẫu | 50 | Cái | Dung tích 20 ml, có nắp đạy khít, không dò nước | |
10 | Ống Eppendorf | 3 | Túi | Bằng nhựa PVC, 0,5 ml, 1000 cái/túi | |
11 | Ống Eppendorf | 8 | Túi | Bằng nhựa PVC, 2 ml, 100 cái/túi | |
12 | Kính lúp cầm tay đèn led | 2 | Chiếc | Độ phóng đại 30x, có đèn led quanh kính | |
13 | Kẹp tiêu bản mẫu bệnh | 10 | Cái | Bằng gỗ tự nhiên kích thước 30 x 50cm | |
14 | Bình tam giác | 30 | Cái | Thể tích 250ml | |
15 | Bình tam giác | 30 | Cái | Thể tích 500ml | |
16 | Bình tam giác | 30 | Cái | Thể tích 1000ml | |
17 | Cốc đong | 10 | Cái | 250ml, bằng nhựa có vạch đo đơn vị 5ml | |
18 | Ống đong | 10 | Cái | 250ml, bằng thủy tinh, có vạch đo đơn vị 5ml | |
19 | Giá để ống effendof | 20 | Cái | Bằng nhựa PVC, để được 24 ống effendof | |
20 | Cồn | 55 | Lít | 90 độ | |
21 | Silicagen | 7 | Kg | Độ tinh khiết 99% | |
22 | Agar | 8 | kg | Độ tinh khiết > 99% | |
23 | NaCl | 3 | kg | Độ tinh khiết > 99% | |
24 | Dextrose | 4 | Kg | Độ tinh khiết > 99% | |
25 | PDA | 3 | Kg | Độ tinh khiết > 99% | |
26 | P-cresol | 4 | Lọ | Lọ 5g, độ tinh khiết >99% | |
27 | Agarose phân tích | 3 | Lọ | Lọ 100g, độ tinh khiết >99% | |
28 | Cồn tuyệt đối (Merk) | 3 | Lọ | Lọ 1 lít, độ tinh khiết >99% | |
29 | TBE buffer | 2 | Lọ | Lọ 1 lít, độ tinh khiết >99% | |
30 | Nitơ lỏng | 2 | Lít | Độ tinh khiết 99% | |
31 | Bộ sinh phẩm tách DNA | 2 | Bộ | Mỗi mẫu 60 µg, dùng được 100 phản ứng | |
32 | Mồi chạy PCR | 2 | Cặp | Chiều dài mồi khoảng từ 18 đến 22 nucleotide; Nhiệt độ nóng chảy của mồi 55°C - 60°C, chạy 100 phản ứng | |
33 | Bộ sinh phẩm chạy PCR | 2 | Bộ | Bộ gồm 100 phản ứng | |
34 | Kít làm sạch sản phẩm PCR | 2 | Bộ | Bộ gồm 12 ống có thể tích 30ul | |
35 | Thang DNA | 2 | Bộ | Bao gồm 9 băng khác nhau từ 200 bp đến 500 bp | |
36 | Thuốc nhuộm DNA | 2 | Lọ | 500 lần test với thể tích 2ml | |
37 | Kít tách dòng | 2 | Bộ | Bộ sử dụng 100 phản ứng | |
38 | Lồng lưới nuôi sâu (0,6 x 0,6 x 1,2m) | 5 | Bộ | Khung inox 304, vuông, kích thước 2,5cm | |
39 | Nhiệt kế | 4 | Cái | Dạng đồng hồ | |
40 | Ẩm kế | 4 | Cái | Dạng đồng hồ | |
41 | Hộp tiêu bản | 6 | Cái | Gỗ tự nhiên, kích thước 40 x 60 x 10 cm | |
42 | Phoocmon | 2 | Lít | Độ tinh khiết 99% |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Hộp lồng | 150 | Hộp | Thủy tinh, đường kính 9 cm | |
2 | Tủ đựng hộp tiêu bản | 4 | Chiếc | Bằng gỗ tự nhiên dài 65 cm, rộng 45 cm, cao 100 cm | |
3 | Bộ làm mẫu và xử lý mẫu côn trùng, Inox 304 | 8 | Bộ | Bộ tiểu phẫu y tế, bằng inox 304, 10 món | |
4 | Kim làm mẫu côn trùng, Inox 304 | 25 | Hộp | Bằng inox 304, hộp 500 cái | |
5 | Kẹp thu mẫu côn trùng | 16 | Chiếc | Bằng inox 304 | |
6 | Vợt thu mẫu | 3 | Chiếc | Khung nhôm, đường kính mặt vợt 45 cm, cán có 2 đoạn có thể thò thụt | |
7 | Hộp nhựa nuôi sâu to | 100 | Hộp | Nhựa PVC, đường kính 22cm, cao 40cm | |
8 | Hộp nhựa nuôi sâu nhỏ | 100 | Hộp | Nhựa PVC, đường kính 12cm, cao 30cm | |
9 | Lọ thủy tinh ngâm mẫu | 50 | Cái | Dung tích 20 ml, có nắp đạy khít, không dò nước | |
10 | Ống Eppendorf | 3 | Túi | Bằng nhựa PVC, 0,5 ml, 1000 cái/túi | |
11 | Ống Eppendorf | 8 | Túi | Bằng nhựa PVC, 2 ml, 100 cái/túi | |
12 | Kính lúp cầm tay đèn led | 2 | Chiếc | Độ phóng đại 30x, có đèn led quanh kính | |
13 | Kẹp tiêu bản mẫu bệnh | 10 | Cái | Bằng gỗ tự nhiên kích thước 30 x 50cm | |
14 | Bình tam giác | 30 | Cái | Thể tích 250ml | |
15 | Bình tam giác | 30 | Cái | Thể tích 500ml | |
16 | Bình tam giác | 30 | Cái | Thể tích 1000ml | |
17 | Cốc đong | 10 | Cái | 250ml, bằng nhựa có vạch đo đơn vị 5ml | |
18 | Ống đong | 10 | Cái | 250ml, bằng thủy tinh, có vạch đo đơn vị 5ml | |
19 | Giá để ống effendof | 20 | Cái | Bằng nhựa PVC, để được 24 ống effendof | |
20 | Cồn | 55 | Lít | 90 độ | |
21 | Silicagen | 7 | Kg | Độ tinh khiết 99% | |
22 | Agar | 8 | kg | Độ tinh khiết > 99% | |
23 | NaCl | 3 | kg | Độ tinh khiết > 99% | |
24 | Dextrose | 4 | Kg | Độ tinh khiết > 99% | |
25 | PDA | 3 | Kg | Độ tinh khiết > 99% | |
26 | P-cresol | 4 | Lọ | Lọ 5g, độ tinh khiết >99% | |
27 | Agarose phân tích | 3 | Lọ | Lọ 100g, độ tinh khiết >99% | |
28 | Cồn tuyệt đối (Merk) | 3 | Lọ | Lọ 1 lít, độ tinh khiết >99% | |
29 | TBE buffer | 2 | Lọ | Lọ 1 lít, độ tinh khiết >99% | |
30 | Nitơ lỏng | 2 | Lít | Độ tinh khiết 99% | |
31 | Bộ sinh phẩm tách DNA | 2 | Bộ | Mỗi mẫu 60 µg, dùng được 100 phản ứng | |
32 | Mồi chạy PCR | 2 | Cặp | Chiều dài mồi khoảng từ 18 đến 22 nucleotide; Nhiệt độ nóng chảy của mồi 55°C - 60°C, chạy 100 phản ứng | |
33 | Bộ sinh phẩm chạy PCR | 2 | Bộ | Bộ gồm 100 phản ứng | |
34 | Kít làm sạch sản phẩm PCR | 2 | Bộ | Bộ gồm 12 ống có thể tích 30ul | |
35 | Thang DNA | 2 | Bộ | Bao gồm 9 băng khác nhau từ 200 bp đến 500 bp | |
36 | Thuốc nhuộm DNA | 2 | Lọ | 500 lần test với thể tích 2ml | |
37 | Kít tách dòng | 2 | Bộ | Bộ sử dụng 100 phản ứng | |
38 | Lồng lưới nuôi sâu (0,6 x 0,6 x 1,2m) | 5 | Bộ | Khung inox 304, vuông, kích thước 2,5cm | |
39 | Nhiệt kế | 4 | Cái | Dạng đồng hồ | |
40 | Ẩm kế | 4 | Cái | Dạng đồng hồ | |
41 | Hộp tiêu bản | 6 | Cái | Gỗ tự nhiên, kích thước 40 x 60 x 10 cm | |
42 | Phoocmon | 2 | Lít | Độ tinh khiết 99% |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hộp lồng | 150 | Hộp | Thủy tinh, đường kính 9 cm | ||
2 | Tủ đựng hộp tiêu bản | 4 | Chiếc | Bằng gỗ tự nhiên dài 65 cm, rộng 45 cm, cao 100 cm | ||
3 | Bộ làm mẫu và xử lý mẫu côn trùng, Inox 304 | 8 | Bộ | Bộ tiểu phẫu y tế, bằng inox 304, 10 món | ||
4 | Kim làm mẫu côn trùng, Inox 304 | 25 | Hộp | Bằng inox 304, hộp 500 cái | ||
5 | Kẹp thu mẫu côn trùng | 16 | Chiếc | Bằng inox 304 | ||
6 | Vợt thu mẫu | 3 | Chiếc | Khung nhôm, đường kính mặt vợt 45 cm, cán có 2 đoạn có thể thò thụt | ||
7 | Hộp nhựa nuôi sâu to | 100 | Hộp | Nhựa PVC, đường kính 22cm, cao 40cm | ||
8 | Hộp nhựa nuôi sâu nhỏ | 100 | Hộp | Nhựa PVC, đường kính 12cm, cao 30cm | ||
9 | Lọ thủy tinh ngâm mẫu | 50 | Cái | Dung tích 20 ml, có nắp đạy khít, không dò nước | ||
10 | Ống Eppendorf | 3 | Túi | Bằng nhựa PVC, 0,5 ml, 1000 cái/túi | ||
11 | Ống Eppendorf | 8 | Túi | Bằng nhựa PVC, 2 ml, 100 cái/túi | ||
12 | Kính lúp cầm tay đèn led | 2 | Chiếc | Độ phóng đại 30x, có đèn led quanh kính | ||
13 | Kẹp tiêu bản mẫu bệnh | 10 | Cái | Bằng gỗ tự nhiên kích thước 30 x 50cm | ||
14 | Bình tam giác | 30 | Cái | Thể tích 250ml | ||
15 | Bình tam giác | 30 | Cái | Thể tích 500ml | ||
16 | Bình tam giác | 30 | Cái | Thể tích 1000ml | ||
17 | Cốc đong | 10 | Cái | 250ml, bằng nhựa có vạch đo đơn vị 5ml | ||
18 | Ống đong | 10 | Cái | 250ml, bằng thủy tinh, có vạch đo đơn vị 5ml | ||
19 | Giá để ống effendof | 20 | Cái | Bằng nhựa PVC, để được 24 ống effendof | ||
20 | Cồn | 55 | Lít | 90 độ | ||
21 | Silicagen | 7 | Kg | Độ tinh khiết 99% | ||
22 | Agar | 8 | kg | Độ tinh khiết > 99% | ||
23 | NaCl | 3 | kg | Độ tinh khiết > 99% | ||
24 | Dextrose | 4 | Kg | Độ tinh khiết > 99% | ||
25 | PDA | 3 | Kg | Độ tinh khiết > 99% | ||
26 | P-cresol | 4 | Lọ | Lọ 5g, độ tinh khiết >99% | ||
27 | Agarose phân tích | 3 | Lọ | Lọ 100g, độ tinh khiết >99% | ||
28 | Cồn tuyệt đối (Merk) | 3 | Lọ | Lọ 1 lít, độ tinh khiết >99% | ||
29 | TBE buffer | 2 | Lọ | Lọ 1 lít, độ tinh khiết >99% | ||
30 | Nitơ lỏng | 2 | Lít | Độ tinh khiết 99% | ||
31 | Bộ sinh phẩm tách DNA | 2 | Bộ | Mỗi mẫu 60 µg, dùng được 100 phản ứng | ||
32 | Mồi chạy PCR | 2 | Cặp | Chiều dài mồi khoảng từ 18 đến 22 nucleotide; Nhiệt độ nóng chảy của mồi 55°C - 60°C, chạy 100 phản ứng | ||
33 | Bộ sinh phẩm chạy PCR | 2 | Bộ | Bộ gồm 100 phản ứng | ||
34 | Kít làm sạch sản phẩm PCR | 2 | Bộ | Bộ gồm 12 ống có thể tích 30ul | ||
35 | Thang DNA | 2 | Bộ | Bao gồm 9 băng khác nhau từ 200 bp đến 500 bp | ||
36 | Thuốc nhuộm DNA | 2 | Lọ | 500 lần test với thể tích 2ml | ||
37 | Kít tách dòng | 2 | Bộ | Bộ sử dụng 100 phản ứng | ||
38 | Lồng lưới nuôi sâu (0,6 x 0,6 x 1,2m) | 5 | Bộ | Khung inox 304, vuông, kích thước 2,5cm | ||
39 | Nhiệt kế | 4 | Cái | Dạng đồng hồ | ||
40 | Ẩm kế | 4 | Cái | Dạng đồng hồ | ||
41 | Hộp tiêu bản | 6 | Cái | Gỗ tự nhiên, kích thước 40 x 60 x 10 cm | ||
42 | Phoocmon | 2 | Lít | Độ tinh khiết 99% |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng như sau:
- Có quan hệ với 17 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 94,44%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 5,56%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.202.924.300 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.193.427.300 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chúng ta chia tay trong nước mắt, cố đi tiếp quãng đường của mình để đợi chờ giây phút trùng phùng. Tiếc thay, tất cả các cuộc trùng phùng đều có mẫu số chung: tưởng tượng lúc nào cũng lấp lánh hơn thực tế. Hai kẻ mong đợi phút giây trùng phùng rồi cũng đã yêu thương người khác. Để rồi đến lúc nào và ở một nơi nào đó họ gặp lại nhau, họ mới nhớ rằng ngày trước họ đã từng có với nhau một lời hẹn ước. "
Trương Tiểu Nhàn
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.