Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bến Tre |
E-CDNT 1.2 |
Mua ô tô tải Mua ô tô tải 40 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn Công ty |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Nhằm đảm bảo hàng hóa (ô tô tải/xe) cung cấp chính hãng cũng như nghĩa vụ sau bán hàng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh nhà thầu là đại lý chính thức của nhà sản xuất xe hoặc ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất xe. - Trường hợp nhà thầu chào giá xe có nhãn hiệu khác với nhãn hiệu yêu cầu tại Danh mục hàng hóa (thuộc chương IV, bảng Phạm vi cung cấp), khi đó nhà thầu phải chứng minh xe chào giá có thông số, chất lượng tương đương với xe yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu nêu rõ xuất xứ hàng hóa (CO), chất lượng hàng hóa (CQ), ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: (Trường hợp nhà thầu chào giá xe có nhãn hiệu khác với nhãn hiệu yêu cầu tại Danh mục hàng hóa (thuộc chương IV, bảng Phạm vi cung cấp), khi đó nhà thầu phải chứng minh xe chào giá có thông số, chất lượng tương đương với xe yêu cầu): - Chủng loại: Ô tô tải (chở gas và hàng hóa khác) mới 100% - Nhãn hiệu hoặc tương đương: HINO XZU342L-HKMTKD3 (130HD) - Năm sản xuất: 2021 - Tổng trọng lượng: 8.250 (kg) - Trọng lượng bản thân: 3.000-3.300 (kg) - Tải trọng cho chở: 4.800-5.000 (kg) - Kích thước bao: 6.250*1.990*2.980 (mm) - Chiều dài cơ sở: 3.380 mm - Công thức bánh xe: 4*2 - Số người cho phép chở: 3 người - Cabine: Màu trắng, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn - Động cơ: Loại N04C-VC, tiêu chuẩn khí thải Euro4 - Thể tích động cơ: 4.009 (cc) - Công suất lớn nhất/tốc độ quay: 136PS/2.500 vòng/phút - Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện tử - Nhiên liệu sử dụng: Điêzen - Thùng nhiên liệu: 100 lít - Hợp số: Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5 - Hệ thống lái: Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần - Hệ thống phanh: Tang trống điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không - Phanh đỗ: Loại cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số - Cỡ lốp: 7.50-16-14PR - Trang bị theo xe: 1 bánh dự phòng, 1 đầu dĩa CD, radio AM+FM, 1 bộ đồ nghề,... * Chi tiết thùng xe sản xuất tại Việt Nam: - Kích thước lòng thùng: Dài: 4.470-4.520 (mm), Rộng: 1.830-1.860 (mm), Cao: 1.850 (mm) - Sàn thùng: Inox 430 dày 2,5mm, lót gỗ chò chỉ dày 2,5cm - Đà dọc, đà ngang: Thép hình U đúc, đà dọc dày 5mm, đà ngang dày 4mm - Vách trước: Khung xương: Thép hộp 40*40*1,4mm mạ kẽm; vách ốp inox 430 dày 0,8mm - Bửng hông, bửng sau: Nhôm hộp thẻ cao cấp ghép - Viền bao quanh thùng (lương thùng): Inox 430 dày 3mm - Trụ thùng: Inox 430 dày 4mm - Khung kèo: Thép hộp 40*40*1,4mm mạ kẽm, thép ống Ø27*1,4mm mạ kẽm - Cửa sau (trên bửng): 2 cánh, khung hộp kẽm, ốp inox 430 dày 0,8mm - Vè thùng: Inox 430 dày 1,5mm - Cảng hông, cảng sau: Inox 430 dày 1,5mm - Tay khóa, bản lề: Inox - Đèn hông thùng: 6 cái - Bạt phủ: Dày tối thiểu 0,64mm - Trong lòng thùng (không tính sàn): Nẹp gỗ chò chỉ dày 2cm trụ thùng, vách trước * Hồ sơ: - Cung cấp đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật Việt Nam, hồ sơ thiết kế kỹ thuật ô tô tải được Cục đăng kiểm Việt Nam phê duyệt; Xe đầy đủ điều kiện để cơ quan Đăng kiểm cấp giấy chứng nhận kiểm định; Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ. * Thiết bị lắp đặt thêm: - Điều hòa không khí: Thương hiệu Nhật, Hàn Quốc hoặc tương đương * Chi phí đăng ký lưu hành do Công ty thực hiện gồm: Thuế trước bạ, bảo hiểm, phí đường bộ, phí đăng ký, đăng kiểm, thiết bị giám sát hành trình, kiểm tra PCCC. |
E-CDNT 14.3 | Trên 15 năm |
E-CDNT 15.2 | Kê khai các thông tin cần thiết vào các mẫu trong Chương IV để cung cấp thông tin về năng lực, kinh nghiệm theo yêu cầu tại Chương III của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty TNHH Một thành viên Xăng dầu Bến Tre, địa chỉ: Số 199B, Nguyễn Đình Chiểu, phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; Số điện thoại: 0275.3822439; Fax: 0275.3824617 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phạm Văn Thính, Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Xăng dầu Bến Tre, địa chỉ: Số 199B, Nguyễn Đình Chiểu, phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; Số điện thoại: 0275.3822439; Fax: 0275.3824617. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Một thành viên Xăng dầu Bến Tre, địa chỉ: Số 199B, Nguyễn Đình Chiểu, phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; Số điện thoại: 0275.3822439; Fax: 0275.3824617. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty TNHH Một thành viên Xăng dầu Bến Tre, địa chỉ: Số 199B, Nguyễn Đình Chiểu, phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; Số điện thoại: 0275.3822439; Fax: 0275.3824617. |
E-CDNT 34 |
5 5 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Hàng hóa thứ 1 | 1 | Xe | - Ô tô tải chở gas và hàng hóa khác mới 100% - Nhãn hiệu hoặc tương đương: HINO XZU342L-HKMTKD3 (130HD) - Năm sản xuất: 2021 - Tải trọng cho chở: 4.800-5.000 (kg) - Kích thước bao: 6.250*1.990*2.980 (mm) * Chi tiết thùng xe sản xuất tại Việt Nam: - Kích thước lòng thùng: Dài: 4.470-4.520 (mm), Rộng: 1.830-1.860 (mm), Cao: 1.850 (mm) - Sàn thùng: Inox 430 dày 2,5mm, lót gỗ chò chỉ dày 2,5cm - Đà dọc, đà ngang: Thép hình U đúc, đà dọc dày 5mm, đà ngang dày 4mm - Vách trước: Khung xương: Thép hộp 40*40*1,4mm mạ kẽm; vách ốp inox 430 dày 0,8mm - Bửng hông, bửng sau: Nhôm hộp thẻ cao cấp ghép - Viền bao quanh thùng (lương thùng): Inox 430 dày 3mm - Trụ thùng: Inox 430 dày 4mm - Khung kèo: Thép hộp 40*40*1,4mm mạ kẽm, thép ống Ø27*1,4mm mạ kẽm - Cửa sau (trên bửng): 2 cánh, khung hộp kẽm, ốp inox 430 dày 0,8mm - Vè thùng: Inox 430 dày 1,5mm - Cảng hông, cảng sau: Inox 430 dày 1,5mm - Tay khóa, bản lề: Inox - Đèn hông thùng: 6 cái - Bạt phủ: Dày tối thiểu 0,64mm - Trong lòng thùng (không tính sàn): Nẹp gỗ chò chỉ dày 2cm trụ thùng, vách trước * Thiết bị lắp đặt thêm: - Điều hòa không khí: Thương hiệu Nhật, Hàn Quốc hoặc tương đương. | Trường hợp nhà thầu chào giá xe có nhãn hiệu khác với nhãn hiệu yêu cầu tại Danh mục hàng hóa (thuộc chương IV, bảng Phạm vi cung cấp), khi đó nhà thầu phải chứng minh xe chào giá có thông số, chất lượng tương đương với xe yêu cầu |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 40 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Hàng hóa thứ 1 | 1 | Xe | Công ty TNHH Một thành viên Xăng dầu Bến Tre, địa chỉ: Số 199B, Nguyễn Đình Chiểu, phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Trong vòng 40 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực đến ngày nhà thầu giao xe cho chủ đầu tư tại Công ty TNHH Một thành viên Xăng dầu Bến Tre, địa chỉ: Số 199B, Nguyễn Đình Chiểu, phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách kinh doanh | 1 | Cao đẳng hoặc tương đương | 3 | 3 |
2 | Nhân viên kỹ thuật | 1 | Trung cấp hoặc tương đương | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàng hóa thứ 1 | 1 | Xe | - Ô tô tải chở gas và hàng hóa khác mới 100% - Nhãn hiệu hoặc tương đương: HINO XZU342L-HKMTKD3 (130HD) - Năm sản xuất: 2021 - Tải trọng cho chở: 4.800-5.000 (kg) - Kích thước bao: 6.250*1.990*2.980 (mm) * Chi tiết thùng xe sản xuất tại Việt Nam: - Kích thước lòng thùng: Dài: 4.470-4.520 (mm), Rộng: 1.830-1.860 (mm), Cao: 1.850 (mm) - Sàn thùng: Inox 430 dày 2,5mm, lót gỗ chò chỉ dày 2,5cm - Đà dọc, đà ngang: Thép hình U đúc, đà dọc dày 5mm, đà ngang dày 4mm - Vách trước: Khung xương: Thép hộp 40*40*1,4mm mạ kẽm; vách ốp inox 430 dày 0,8mm - Bửng hông, bửng sau: Nhôm hộp thẻ cao cấp ghép - Viền bao quanh thùng (lương thùng): Inox 430 dày 3mm - Trụ thùng: Inox 430 dày 4mm - Khung kèo: Thép hộp 40*40*1,4mm mạ kẽm, thép ống Ø27*1,4mm mạ kẽm - Cửa sau (trên bửng): 2 cánh, khung hộp kẽm, ốp inox 430 dày 0,8mm - Vè thùng: Inox 430 dày 1,5mm - Cảng hông, cảng sau: Inox 430 dày 1,5mm - Tay khóa, bản lề: Inox - Đèn hông thùng: 6 cái - Bạt phủ: Dày tối thiểu 0,64mm - Trong lòng thùng (không tính sàn): Nẹp gỗ chò chỉ dày 2cm trụ thùng, vách trước * Thiết bị lắp đặt thêm: - Điều hòa không khí: Thương hiệu Nhật, Hàn Quốc hoặc tương đương. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XĂNG DẦU BẾN TRE như sau:
- Có quan hệ với 37 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 47,06%, Xây lắp 52,94%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 20.801.857.665 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 20.154.736.492 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chiến thắng bản thân là chiến thắng tốt và cao quý nhất; bị đánh bại bởi bản tính của mình là thất bại tồi tệ và nhục nhã nhất. "
Plato
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH MTV Xăng dầu Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.