Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Nông Nghiệp Thanh Hóa |
E-CDNT 1.2 |
Mua phân bón Cấp giấy chứng nhận VietGAP; cung cấp nguyên vật liệu thực hiện Dự án Xây dựng mô hình sản xuất lúa, gạo an toàn, bền vững theochuỗi giá trị tại một số huyện nông thônmiền núi tỉnh Thanh Hóa” 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học trong dự toán ngân sách tỉnh hằng năm |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu nhà thầu kê khai trên Webform trên Hệ thống và theo yêu cầu của E - HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Hàng hóa cung cấp xuất xứ rõ ràng , hợp pháp; có đầy đủ ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm theo qui định hiện hành. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 24 tháng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 45 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tên Bên mời thầu là: Viện nông nghiệp Thanh Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện nông nghiệp Thanh Hóa Đường Nguyễn Phục, Yên Vệ 2, P Quảng Thắng, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Điện thoại: Fax: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông: Nguyễn Đình Hải, Giám đốc Viện nông nghiệp Thanh Hóa; Đường Nguyễn Phục, Yên Vệ 2, P Quảng Thắng, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa . -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia tư vấn trực thuộc Viện Nông nghiệp Thanh Hóa. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không có |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Phân đạm ure | 12.000 | kg | - N ≥ 46%; - Biuret ≤ 1%; - Độ ẩm ≤ 1%. | Hàng hoá mới 100% | |
2 | Phân supe lân | 20.000 | kg | - P2O5 hữu hiệu ≥ 16%; - P2O5 tự do ≤ 4%; - Độ ẩm ≤ 13%; - S ≥ 11 %; | Hàng hoá mới 100% | |
3 | Phân Kaliclorua | 12.000 | kg | - K2O ≥ 60%; - Độ ẩm ≤ 1%. | Hàng hoá mới 100% |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển hàng hóa đến nơi sử dụng | 1 | Trọn gói | Trung tâm nghiên cứu, khảo nghiệm và dịch vụ cây trồng | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Phân đạm ure | 12.000 | kg | Trung tâm nghiên cứu, khảo nghiệm và dịch vụ cây trồng | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Phân supe lân | 20.000 | kg | Trung tâm nghiên cứu, khảo nghiệm và dịch vụ cây trồng | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Phân Kaliclorua | 12.000 | kg | Trung tâm nghiên cứu, khảo nghiệm và dịch vụ cây trồng | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phân đạm ure | 12.000 | kg | - N ≥ 46%; - Biuret ≤ 1%; - Độ ẩm ≤ 1%. | ||
2 | Phân supe lân | 20.000 | kg | - P2O5 hữu hiệu ≥ 16%; - P2O5 tự do ≤ 4%; - Độ ẩm ≤ 13%; - S ≥ 11 %; | ||
3 | Phân Kaliclorua | 12.000 | kg | - K2O ≥ 60%; - Độ ẩm ≤ 1%. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Nông nghiệp Thanh Hóa như sau:
- Có quan hệ với 85 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 82,80%, Xây lắp 4,30%, Tư vấn 7,53%, Phi tư vấn 5,38%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 199.885.117.017 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 198.090.680.224 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,90%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi cảm thấy rất bất động và trống rỗng, cảm giác như của mắt bão, chán chường di chuyển theo giữa tất cả những ồn ào náo động xung quanh. "
Sylvia Plath
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Nông Nghiệp Thanh Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Nông Nghiệp Thanh Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.