Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200611143-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
- 20200611143-01 - Thay đổi: Số TBMT, Hình thức (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH BÌNH PHƯỚC |
E-CDNT 1.2 |
Mua phân bón và thuốc bảo vệ thực vật chăm sóc vườn cây ăn trái Tại ccHCKT quí 3 năm 2020 cho Bộ CHQS tỉnh Mua phân bón và thuốc bảo vệ thực vật chăm sóc vườn cây ăn trái Tại ccHCKT quí 3 năm 2020 cho Bộ CHQS tỉnh 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách địa phương năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hóa chào thầu phải mới 100%, đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật và chất lượng đúng theo yêu cầu của HSMT. - Hàng hoá chào thầu phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp (Ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất). - Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (nếu sản phẩm dự thầu gói thầu này không phải do nhà thầu sản xuất). - Bảng cam kết thông số kỹ thuật để chứng minh tính đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ chào thầu so với những thông số kỹ thuật yêu cầu của E-HSMT. - Nếu là hàng hóa nhập khẩu phải có giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) trong chứng từ nghiệm thu (Bản gốc hoặc bản y sao công chứng cơ quan có thẩm quyền). - Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về hàng hoá do mình cung cấp, Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận hàng hoá không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong E-HSMT. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá chào của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 11 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Tất cả các tài liệu nhà thầu gửi cùng E -HSDT nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu (nếu cần) các tài liệu như: Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất, chứng chỉ, hợp đồng tương tự…. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bộ CHQS tỉnh Bình Phước
Địa chỉ: QL14, phường Tiến Thành, Tp. Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước
Số điện thoại: -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nguyễn Minh Thông - Bộ CHQS tỉnh Bình Phước - QL14, phường Tiến Thành, Tp. Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hậu cần - Bộ CHQS tỉnh Bình Phước – QL14, phường Tiến Thành, Tp. Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bộ CHQS tỉnh Bình Phước - QL14, phường Tiến Thành, Tp. Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | NPK 19-16-8+TE (Phân Nga công nghệ tháp cao tan 100%) | 3.900 | kg | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Phân hữu cơ sinh học trimix-N1 (HCVS CAT Điền Trang 3-2-2 +TE ,hc 23% , nấm đối kháng Trchoderma, Bacillus Sublilis, Streptomyces …) | 65.000 | kg | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Phân vi sinh vật Điền Trang Tricho 500g | 650 | gói | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Verygold 325SC 240ml | 70 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Ducellone 350EC 400ml | 28 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Rorai 21WP250g | 70 | gói | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Haihamec 3.6 (PL)EC 450ml | 28 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Protifert LMW 480ml | 14 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Thượng hạng canxibo tổng hợp 0.5L | 28 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Terragel 17-68-17 100g | 140 | gói | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Gely NPK 18-11-59+1.2Mg 100g | 140 | gói | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Blutoc 250EC 100ml | 140 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Fulvic acid | 70 | gói | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Grandgold 80SC 1 lít | 14 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | NPK 19-16-8+TE (Phân Nga công nghệ tháp cao tan 100%) | 3.900 | kg | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
2 | Phân hữu cơ sinh học trimix-N1 (HCVS CAT Điền Trang 3-2-2 +TE ,hc 23% , nấm đối kháng Trchoderma, Bacillus Sublilis, Streptomyces …) | 65.000 | kg | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
3 | Phân vi sinh vật Điền Trang Tricho 500g | 650 | gói | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
4 | Verygold 325SC 240ml | 70 | chai | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
5 | Ducellone 350EC 400ml | 28 | chai | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
6 | Rorai 21WP250g | 70 | gói | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
7 | Haihamec 3.6 (PL)EC 450ml | 28 | chai | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
8 | Protifert LMW 480ml | 14 | chai | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
9 | Thượng hạng canxibo tổng hợp 0.5L | 28 | chai | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
10 | Terragel 17-68-17 100g | 140 | gói | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
11 | Gely NPK 18-11-59+1.2Mg 100g | 140 | gói | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
12 | Blutoc 250EC 100ml | 140 | chai | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
13 | Fulvic acid | 70 | gói | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
14 | Grandgold 80SC 1 lít | 14 | chai | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 30 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý | 1 | Đại học trở lên, Chuyên ngành Công nghệ sinh học hoặc Công nghệ thực phẩmĐính kèm bản bản sao y công chứng của cơ quan nhà nước trong vòng 06 tháng kể từ thời điểm đóng thầu | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Đại học trở lên, Chuyên ngành Công nghệ sinh học hoặc Công nghệ thực phẩmĐính kèm bản bản sao y công chứng của cơ quan nhà nước trong vòng 06 tháng kể từ thời điểm đóng thầu | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | NPK 19-16-8+TE (Phân Nga công nghệ tháp cao tan 100%) | 3.900 | kg | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Phân hữu cơ sinh học trimix-N1 (HCVS CAT Điền Trang 3-2-2 +TE ,hc 23% , nấm đối kháng Trchoderma, Bacillus Sublilis, Streptomyces …) | 65.000 | kg | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Phân vi sinh vật Điền Trang Tricho 500g | 650 | gói | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Verygold 325SC 240ml | 70 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Ducellone 350EC 400ml | 28 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Rorai 21WP250g | 70 | gói | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Haihamec 3.6 (PL)EC 450ml | 28 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Protifert LMW 480ml | 14 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Thượng hạng canxibo tổng hợp 0.5L | 28 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Terragel 17-68-17 100g | 140 | gói | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Gely NPK 18-11-59+1.2Mg 100g | 140 | gói | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Blutoc 250EC 100ml | 140 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Fulvic acid | 70 | gói | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Grandgold 80SC 1 lít | 14 | chai | Dẫn chiếu Chương V. Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH BÌNH PHƯỚC như sau:
- Có quan hệ với 52 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,42 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 49,35%, Xây lắp 36,36%, Tư vấn 10,39%, Phi tư vấn 3,90%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 268.492.278.681 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 266.626.569.432 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có những lời nói, người nói đau hơn người nghe. Có những giọt nước mắt, người nhìn thấy đau hơn người khóc… "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH BÌNH PHƯỚC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH BÌNH PHƯỚC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.