Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm Y Tế huyện Quế Võ |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm Bảng led, cửa phòng, khoa, biển chỉ dẫn, nội quy phục vụ khám chữa bệnh Mua sắm đảm bảo hoạt động thường xuyên 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên, Nguồn thu từ hoạt động khám chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của thư bảo lãnh (về thẩm quyền và phân cấp hạn mức của người ký thư bảo lãnh) trong trường hợp nhà thầu nộp bảo đảm dự thầu bằng thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính; Scan bản chính hoặc bản sao chứng thực của cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: + Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu; + Báo cáo tài chính 03 năm (2018, 2019 và 2020) và các tài liệu đính kèm; + Hợp đồng tương tự và tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự đã hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn: Biên bản nghiệm thu bàn giao các sản phẩm của hợp đồng; Biên bản thanh lý hợp đồng; Bản chụp Hóa đơn giá trị gia tăng; + Tài liệu kèm theo đối với nhân sự chủ chốt: Văn bằng chứng chỉ; tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu; + Nhà thầu nộp đầy đủ, đúng quy cách các tài liệu như quy định tại các biểu mẫu trong E- HSMT. Nhà thầu phải toàn bộ chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các tài liệu này. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại Khoản 1, Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. + Các tài liệu khác phục vụ tiêu chí đánh giá kỹ thuật tại Mục 3. Chương III của E-HSMT. + Tài liệu giới thiệu về nhà thầu bao gồm tối thiểu các thông tin: Số năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính; Số lượng và trình độ nhân sự; Địa chỉ liên hệ trụ sở chính và các văn phòng, chi nhánh, trung tâm, đơn vị được ủy quyền... |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu phải có bảng chào hãng kỹ thuật cần nêu rõ xuất xứ của hàng hóa, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa - Catalogue Bảng Led sảnh vào, Mẫu thiết kế 2D đầy đủ các danh mục chào thầu thể hiện các thông số kỹ thuật cơ bản: Mẫu mã, màu sắc kích thước, quy cách, nội dung,… - Trong quá trình đánh giá E-HSDT nhà thầu cung cấp mẫu, chất liệu sử dụng của hàng hóa dự thầu khi có yêu cầu của bên mời thầu, đối chiếu với mô tả về hình thức, yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Tài liệu bản gốc: Bảo đảm dự thầu, các cam kết của nhà thầu - Tài liệu bản sao được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền: + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp với gói thầu. + Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật khác cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT + Báo cáo tài chính hoặc báo cáo thuế. + Văn bằng, chứng chỉ, hợp đồng lao động để chứng minh năng lực nhân sự chủ chốt triển khai gói thầu của nhà thầu theo yêu cầu tại Mục 2.2 Chương III của HSMT + Hợp đồng tương tự và các biên bản bàn giao, nghiệm thu hoặc thanh lý các hợp đồng hoặc bản chụp hóa đơn GTGT đã lập của các hợp đồng tương tự trong thời gian từ năm 2018 đến thời điểm đóng thầu đã kê khai trên hệ thống. Nhà thầu phải chuẩn bị bản chính để Bên mời thầu và Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu khi cần thiết - Nhà thầu phải có đội ngũ cán bộ kỹ thuật hoặc có đại lý hoặc đại diện để sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Thời gian có mặt để sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Y tế huyện Quế Võ, thôn Đỉnh – Thị trấn Phố Mới – huyện Quế Võ – tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 02223.863.358 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Y tế huyện Quế Võ, thôn Đỉnh – Thị trấn Phố Mới – huyện Quế Võ – tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 02223.863.358 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Y tế huyện Quế Võ, thôn Đỉnh – Thị trấn Phố Mới – huyện Quế Võ – tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 02223.863.358 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng báo đấu thầu : 0243.768.6611 - Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 0222.382.3141 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Biển khoa 2 mặt | 13 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Biển khoa 1 mặt | 5 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Biển chỉ dẫn 2 mặt | 13 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Biển cửa phòng 2 mặt | 295 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Biển chỉ dẫn WC 2 mặt | 33 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Biển WC Nam, Nữ 1 mặt | 64 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Bảng nội quy buồng bệnh | 60 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Bảng sốc phản vệ | 23 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Bảng phân công nhiệm vụ, lưu công văn, theo dõi bệnh nhân nặng | 22 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Bảng phụ trách phòng bệnh nhân | 94 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Bảng phụ trách phòng cài tên | 96 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Bảng phân loại rác thải | 44 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Bảng sơ đồ chỉ dẫn khoa | 18 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Biển kho, phòng 1 mặt | 8 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Sơ đồ quy trình khám bệnh | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Bảng Led sảnh vào | 8,374 | m2 | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Bảng cầu thang bộ, cầu thang máy | 16 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Chỉ dẫn sơ đồ nhà trong thang máy, hướng dẫn sử dụng | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Sơ đồ TTYT huyện Quế võ | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Biển số giường | 214 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Biển nhà A,B….(1 mặt) | 4 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Qui định giao tiếp ứng xử (TT 07/2014) | 16 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Biển nội quy sử dụng điện nước | 28 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Bàn quầy+Vách đón tiếp hướng dẫn các khoa | 4 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Bảng chữ nổi cổng trạm y tế các xã | 21 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Biển cửa phòng 2 mặt cấp cho 21 TYT xã | 315 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Biển trực | 36 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển hàng hóa và lắp đặt đến các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu địa điểm lắp đặt của Chủ đầu tư | 1 | Gói | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | ≤ 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Nghiệm thu chi tiết cấu hình theo hợp đồng cung cấp, lắp đặt của từng hàng hóa. | 1 | Gói | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | ≤ 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Lắp đặt, chạy thử theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất | 1 | Gói | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | ≤ 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Biển khoa 2 mặt | 13 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
2 | Biển khoa 1 mặt | 5 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
3 | Biển chỉ dẫn 2 mặt | 13 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
4 | Biển cửa phòng 2 mặt | 295 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
5 | Biển chỉ dẫn WC 2 mặt | 33 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
6 | Biển WC Nam, Nữ 1 mặt | 64 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
7 | Bảng nội quy buồng bệnh | 60 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
8 | Bảng sốc phản vệ | 23 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
9 | Bảng phân công nhiệm vụ, lưu công văn, theo dõi bệnh nhân nặng | 22 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
10 | Bảng phụ trách phòng bệnh nhân | 94 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
11 | Bảng phụ trách phòng cài tên | 96 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
12 | Bảng phân loại rác thải | 44 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
13 | Bảng sơ đồ chỉ dẫn khoa | 18 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
14 | Biển kho, phòng 1 mặt | 8 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
15 | Sơ đồ quy trình khám bệnh | 1 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
16 | Bảng Led sảnh vào | 8,374 | m2 | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
17 | Bảng cầu thang bộ, cầu thang máy | 16 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
18 | Chỉ dẫn sơ đồ nhà trong thang máy, hướng dẫn sử dụng | 2 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
19 | Sơ đồ TTYT huyện Quế võ | 1 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
20 | Biển số giường | 214 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
21 | Biển nhà A,B….(1 mặt) | 4 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
22 | Qui định giao tiếp ứng xử (TT 07/2014) | 16 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
23 | Biển nội quy sử dụng điện nước | 28 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
24 | Bàn quầy+Vách đón tiếp hướng dẫn các khoa | 4 | Bộ | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
25 | Bảng chữ nổi cổng trạm y tế các xã | 21 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
26 | Biển cửa phòng 2 mặt cấp cho 21 TYT xã | 315 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
27 | Biển trực | 36 | Cái | Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thực hiện gói thầu | 1 | Có trình độ từ Trung cấp trở lên về ngành điện, điện tử, cơ khí hoặc tự động hóa | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Biển khoa 2 mặt | 13 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Biển khoa 1 mặt | 5 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Biển chỉ dẫn 2 mặt | 13 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Biển cửa phòng 2 mặt | 295 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Biển chỉ dẫn WC 2 mặt | 33 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Biển WC Nam, Nữ 1 mặt | 64 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Bảng nội quy buồng bệnh | 60 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Bảng sốc phản vệ | 23 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Bảng phân công nhiệm vụ, lưu công văn, theo dõi bệnh nhân nặng | 22 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Bảng phụ trách phòng bệnh nhân | 94 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Bảng phụ trách phòng cài tên | 96 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Bảng phân loại rác thải | 44 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Bảng sơ đồ chỉ dẫn khoa | 18 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Biển kho, phòng 1 mặt | 8 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Sơ đồ quy trình khám bệnh | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Bảng Led sảnh vào | 8,374 | m2 | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Bảng cầu thang bộ, cầu thang máy | 16 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Chỉ dẫn sơ đồ nhà trong thang máy, hướng dẫn sử dụng | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Sơ đồ TTYT huyện Quế võ | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Biển số giường | 214 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Biển nhà A,B….(1 mặt) | 4 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Qui định giao tiếp ứng xử (TT 07/2014) | 16 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Biển nội quy sử dụng điện nước | 28 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Bàn quầy+Vách đón tiếp hướng dẫn các khoa | 4 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Bảng chữ nổi cổng trạm y tế các xã | 21 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Biển cửa phòng 2 mặt cấp cho 21 TYT xã | 315 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Biển trực | 36 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm ý tế huyện Quế Võ như sau:
- Có quan hệ với 80 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,35 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 79,31%, Xây lắp 12,07%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 8,62%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 199.623.854 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 145.969.400 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 26,88%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tuổi của trái tim không được đo bằng tóc bạc. "
Edward Bulwer Lytton
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Y Tế huyện Quế Võ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Y Tế huyện Quế Võ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.