Thông báo mời thầu

Mua sắm Bảng led, cửa phòng, khoa, biển chỉ dẫn, nội quy phục vụ khám chữa bệnh

Tìm thấy: 15:17 13/05/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm đảm bảo hoạt động thường xuyên
Gói thầu
Mua sắm Bảng led, cửa phòng, khoa, biển chỉ dẫn, nội quy phục vụ khám chữa bệnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm Bảng led, cửa phòng, khoa, biển chỉ dẫn, nội quy phục vụ khám chữa bệnh của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên, Nguồn thu từ hoạt động khám chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 24/05/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:09 13/05/2021
đến
09:00 24/05/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 24/05/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
16.000.000 VND
Bằng chữ
Mười sáu triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Trung tâm Y Tế huyện Quế Võ
E-CDNT 1.2 Mua sắm Bảng led, cửa phòng, khoa, biển chỉ dẫn, nội quy phục vụ khám chữa bệnh
Mua sắm đảm bảo hoạt động thường xuyên
30 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên, Nguồn thu từ hoạt động khám chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Trung tâm Y tế huyện Quế Võ, thôn Đỉnh – Thị trấn Phố Mới – huyện Quế Võ – tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 02223.863.358
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Trung tâm Y tế huyện Quế Võ, thôn Đỉnh – Thị trấn Phố Mới – huyện Quế Võ – tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 02223.863.358


- Bên mời thầu: Trung tâm Y Tế huyện Quế Võ , địa chỉ: Thôn Đỉnh - Thị Trấn Phố Mới - huyện Quế Võ - tỉnh Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: Trung tâm Y tế huyện Quế Võ, thôn Đỉnh – Thị trấn Phố Mới – huyện Quế Võ – tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 02223.863.358


E-CDNT 10.1(g)
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của thư bảo lãnh (về thẩm quyền và phân cấp hạn mức của người ký thư bảo lãnh) trong trường hợp nhà thầu nộp bảo đảm dự thầu bằng thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính; Scan bản chính hoặc bản sao chứng thực của cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: + Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu; + Báo cáo tài chính 03 năm (2018, 2019 và 2020) và các tài liệu đính kèm; + Hợp đồng tương tự và tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự đã hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn: Biên bản nghiệm thu bàn giao các sản phẩm của hợp đồng; Biên bản thanh lý hợp đồng; Bản chụp Hóa đơn giá trị gia tăng; + Tài liệu kèm theo đối với nhân sự chủ chốt: Văn bằng chứng chỉ; tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu; + Nhà thầu nộp đầy đủ, đúng quy cách các tài liệu như quy định tại các biểu mẫu trong E- HSMT. Nhà thầu phải toàn bộ chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các tài liệu này. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại Khoản 1, Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. + Các tài liệu khác phục vụ tiêu chí đánh giá kỹ thuật tại Mục 3. Chương III của E-HSMT. + Tài liệu giới thiệu về nhà thầu bao gồm tối thiểu các thông tin: Số năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính; Số lượng và trình độ nhân sự; Địa chỉ liên hệ trụ sở chính và các văn phòng, chi nhánh, trung tâm, đơn vị được ủy quyền...
E-CDNT 10.2(c)
- Nhà thầu phải có bảng chào hãng kỹ thuật cần nêu rõ xuất xứ của hàng hóa, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa - Catalogue Bảng Led sảnh vào, Mẫu thiết kế 2D đầy đủ các danh mục chào thầu thể hiện các thông số kỹ thuật cơ bản: Mẫu mã, màu sắc kích thước, quy cách, nội dung,… - Trong quá trình đánh giá E-HSDT nhà thầu cung cấp mẫu, chất liệu sử dụng của hàng hóa dự thầu khi có yêu cầu của bên mời thầu, đối chiếu với mô tả về hình thức, yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Không yêu cầu
E-CDNT 15.2
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Tài liệu bản gốc: Bảo đảm dự thầu, các cam kết của nhà thầu - Tài liệu bản sao được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền: + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp với gói thầu. + Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật khác cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT + Báo cáo tài chính hoặc báo cáo thuế. + Văn bằng, chứng chỉ, hợp đồng lao động để chứng minh năng lực nhân sự chủ chốt triển khai gói thầu của nhà thầu theo yêu cầu tại Mục 2.2 Chương III của HSMT + Hợp đồng tương tự và các biên bản bàn giao, nghiệm thu hoặc thanh lý các hợp đồng hoặc bản chụp hóa đơn GTGT đã lập của các hợp đồng tương tự trong thời gian từ năm 2018 đến thời điểm đóng thầu đã kê khai trên hệ thống. Nhà thầu phải chuẩn bị bản chính để Bên mời thầu và Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu khi cần thiết - Nhà thầu phải có đội ngũ cán bộ kỹ thuật hoặc có đại lý hoặc đại diện để sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Thời gian có mặt để sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Y tế huyện Quế Võ, thôn Đỉnh – Thị trấn Phố Mới – huyện Quế Võ – tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 02223.863.358
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Y tế huyện Quế Võ, thôn Đỉnh – Thị trấn Phố Mới – huyện Quế Võ – tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 02223.863.358
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Y tế huyện Quế Võ, thôn Đỉnh – Thị trấn Phố Mới – huyện Quế Võ – tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 02223.863.358
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Đường dây nóng báo đấu thầu : 0243.768.6611 - Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 0222.382.3141
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Biển khoa 2 mặt 13 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
2 Biển khoa 1 mặt 5 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
3 Biển chỉ dẫn 2 mặt 13 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
4 Biển cửa phòng 2 mặt 295 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
5 Biển chỉ dẫn WC 2 mặt 33 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
6 Biển WC Nam, Nữ 1 mặt 64 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
7 Bảng nội quy buồng bệnh 60 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
8 Bảng sốc phản vệ 23 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
9 Bảng phân công nhiệm vụ, lưu công văn, theo dõi bệnh nhân nặng 22 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
10 Bảng phụ trách phòng bệnh nhân 94 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
11 Bảng phụ trách phòng cài tên 96 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
12 Bảng phân loại rác thải 44 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
13 Bảng sơ đồ chỉ dẫn khoa 18 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
14 Biển kho, phòng 1 mặt 8 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
15 Sơ đồ quy trình khám bệnh 1 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
16 Bảng Led sảnh vào 8,374 m2 Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
17 Bảng cầu thang bộ, cầu thang máy 16 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
18 Chỉ dẫn sơ đồ nhà trong thang máy, hướng dẫn sử dụng 2 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
19 Sơ đồ TTYT huyện Quế võ 1 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
20 Biển số giường 214 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
21 Biển nhà A,B….(1 mặt) 4 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
22 Qui định giao tiếp ứng xử (TT 07/2014) 16 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
23 Biển nội quy sử dụng điện nước 28 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
24 Bàn quầy+Vách đón tiếp hướng dẫn các khoa 4 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
25 Bảng chữ nổi cổng trạm y tế các xã 21 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
26 Biển cửa phòng 2 mặt cấp cho 21 TYT xã 315 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
27 Biển trực 36 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

       Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ Ngày hoàn thành dịch vụ
1 Vận chuyển hàng hóa và lắp đặt đến các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu địa điểm lắp đặt của Chủ đầu tư 1 Gói Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ ≤ 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
2 Nghiệm thu chi tiết cấu hình theo hợp đồng cung cấp, lắp đặt của từng hàng hóa. 1 Gói Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ ≤ 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
3 Lắp đặt, chạy thử theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất 1 Gói Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ ≤ 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 30 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Biển khoa 2 mặt 13 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
2 Biển khoa 1 mặt 5 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
3 Biển chỉ dẫn 2 mặt 13 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
4 Biển cửa phòng 2 mặt 295 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
5 Biển chỉ dẫn WC 2 mặt 33 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
6 Biển WC Nam, Nữ 1 mặt 64 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
7 Bảng nội quy buồng bệnh 60 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
8 Bảng sốc phản vệ 23 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
9 Bảng phân công nhiệm vụ, lưu công văn, theo dõi bệnh nhân nặng 22 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
10 Bảng phụ trách phòng bệnh nhân 94 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
11 Bảng phụ trách phòng cài tên 96 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
12 Bảng phân loại rác thải 44 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
13 Bảng sơ đồ chỉ dẫn khoa 18 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
14 Biển kho, phòng 1 mặt 8 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
15 Sơ đồ quy trình khám bệnh 1 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
16 Bảng Led sảnh vào 8,374 m2 Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
17 Bảng cầu thang bộ, cầu thang máy 16 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
18 Chỉ dẫn sơ đồ nhà trong thang máy, hướng dẫn sử dụng 2 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
19 Sơ đồ TTYT huyện Quế võ 1 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
20 Biển số giường 214 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
21 Biển nhà A,B….(1 mặt) 4 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
22 Qui định giao tiếp ứng xử (TT 07/2014) 16 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
23 Biển nội quy sử dụng điện nước 28 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
24 Bàn quầy+Vách đón tiếp hướng dẫn các khoa 4 Bộ Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
25 Bảng chữ nổi cổng trạm y tế các xã 21 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
26 Biển cửa phòng 2 mặt cấp cho 21 TYT xã 315 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật
27 Biển trực 36 Cái Các khoa phòng, trạm y tế xã/thị trấn theo yêu cầu vị trí lắp đặt của Trung tâm Y tế huyện Quế Võ Nhà thầu cung cấp hàng hóa theo tiến độ một hoặc nhiều đợt nhưng toàn bộ hàng hóa phải được cung cấp và lắp đặt hoàn thành 100% trong thời gian tối đa là 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực, kể cả ngày lễ, thứ 7, chủ nhật

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ phụ trách kỹ thuật thực hiện gói thầu 1 Có trình độ từ Trung cấp trở lên về ngành điện, điện tử, cơ khí hoặc tự động hóa 2 2

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Biển khoa 2 mặt
13 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
2 Biển khoa 1 mặt
5 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
3 Biển chỉ dẫn 2 mặt
13 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
4 Biển cửa phòng 2 mặt
295 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
5 Biển chỉ dẫn WC 2 mặt
33 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
6 Biển WC Nam, Nữ 1 mặt
64 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
7 Bảng nội quy buồng bệnh
60 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
8 Bảng sốc phản vệ
23 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
9 Bảng phân công nhiệm vụ, lưu công văn, theo dõi bệnh nhân nặng
22 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
10 Bảng phụ trách phòng bệnh nhân
94 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
11 Bảng phụ trách phòng cài tên
96 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
12 Bảng phân loại rác thải
44 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
13 Bảng sơ đồ chỉ dẫn khoa
18 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
14 Biển kho, phòng 1 mặt
8 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
15 Sơ đồ quy trình khám bệnh
1 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
16 Bảng Led sảnh vào
8,374 m2 Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
17 Bảng cầu thang bộ, cầu thang máy
16 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
18 Chỉ dẫn sơ đồ nhà trong thang máy, hướng dẫn sử dụng
2 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
19 Sơ đồ TTYT huyện Quế võ
1 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
20 Biển số giường
214 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
21 Biển nhà A,B….(1 mặt)
4 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
22 Qui định giao tiếp ứng xử (TT 07/2014)
16 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
23 Biển nội quy sử dụng điện nước
28 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
24 Bàn quầy+Vách đón tiếp hướng dẫn các khoa
4 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
25 Bảng chữ nổi cổng trạm y tế các xã
21 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
26 Biển cửa phòng 2 mặt cấp cho 21 TYT xã
315 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
27 Biển trực
36 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm ý tế huyện Quế Võ như sau:

  • Có quan hệ với 80 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,35 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 79,31%, Xây lắp 12,07%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 8,62%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 199.623.854 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 145.969.400 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 26,88%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm Bảng led, cửa phòng, khoa, biển chỉ dẫn, nội quy phục vụ khám chữa bệnh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm Bảng led, cửa phòng, khoa, biển chỉ dẫn, nội quy phục vụ khám chữa bệnh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 121

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Tuổi của trái tim không được đo bằng tóc bạc. "

Edward Bulwer Lytton

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1877 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây