Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm biểu mẫu hồ sơ bệnh án, bì đựng phim chẩn đoán hình ảnh năm 2022 Mua sắm biểu mẫu hồ sơ bệnh án, bì đựng phim chẩn đoán hình ảnh năm 2022 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn thu dịch vụ khám, chữa bệnh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Giấy phép đăng ký kinh doanh của nhà thầu; - Giấy phép hoạt động in theo quy định; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự. - Có giấy xác nhận đủ điều kiện về PCCC của Nhà máy in, được cơ quan cảnh sát PCCC cấp. - Bảo đảm dự thầu; - Giấy ủy quyền (nếu có); - Thỏa thuận liên doanh (nếu có); - Báo cáo tài chính trong 02 năm gần đây nhất (2019, 2020); - Giấy xác nhận của Cơ quan quản lý thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết Quý III năm 2021; - Hợp đồng tương tự đã thực hiện trong 02 năm (2019,2020) và tính đến thời điểm đóng thầu Nộp kèm theo: Bản sao y chứng thực Hợp đồng tương tự (là hợp đồng cung cấp các biểu mẫu hồ sơ bệnh án, bì đựng phim chẩn đoán hình ảnh cho các bệnh viện); Bản sao y chứng thực Biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng hoặc Bản sao y hóa đơn của Nhà thầu. Nhà thầu chuẩn bị các bản chính để đối chiếu khi có yêu cầu của Bên Mời thầu. - Tài liệu chứng minh hàng hóa tham dự thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật (Quy định tại Điểm 2, Chương V, Phần 2 của E-HSMT); (Nếu là bản sao phải được công chứng và Bên mời thầu sẽ kiểm tra, đối chiếu trong quá trình thương thảo hợp đồng) |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu phải chứng minh được sự tương đương về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của các loại giấy sử dụng để sản xuất hàng hóa so với yêu cầu của Bên mời thầu. |
E-CDNT 12.2 | Đơn giá từng mặt hàng tham dự thầu đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có), chi phí vận chuyển và các chi phí khác để vận chuyển hàng đến kho của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định (theo Mẫu số 18 Chương IV) |
E-CDNT 14.3 | 12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. -Toàn bộ các tài liệu để chứng minh theo yêu cầu tại mục 2 và mục 3 - Chương III. tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT của E-HSMT. (Trước khi thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các tài liệu để Bên mời thầu kiểm tra, đối chiếu) |
E-CDNT 16.1 | 45 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.400.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định; 106 Nguyễn Huệ, P.Trần Phú, TP.Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định; ĐT: 0256 3822184, fax: 0256 3825455 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nguyễn Hoành Cường; địa chỉ: 106 Nguyễn Huệ, Trần Phú, Quy Nhơn, Bình Định; ĐT: 0256 3822184, fax: 0256 3825455. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
E-CDNT 34 |
20 20 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Sổ bàn giao thuốc tủ trực | 200 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
2 | Sổ bàn giao dụng cụ | 200 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
3 | Sổ Giao ban | 100 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
4 | Sổ bàn giao người bệnh chuyển viện | 50 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
5 | Sổ biên bản kiểm điểm tử vong | 50 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
6 | Phiếu lĩnh thuốc trực và cấp cứu | 50 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 15 x 20,5 cm. Dập răng cưa Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 105g/m2 (Tương đương giấy Sài Gòn) | ||
7 | Sổ Chẩn đoán hình ảnh X-Quang | 100 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
8 | Sổ Ci ti - MRI | 50 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
9 | Bì phim CT - Scanner | 20.000 | Cái | In 1 mặt; Chữ màu đen Kích thước: 51 x 38,5 cm, chưa bao gồm nắp; Nắp: 3,5 cm Định lượng: 180g/m2 (Tương đương giấy Couche) | ||
10 | Bì phim CT - Scanner (XHH) | 10.000 | Cái | In 1 mặt; Chữ màu đen Kích thước: 51 x 38,5 cm, chưa bao gồm nắp; Nắp: 3,5cm Định lượng: 180g/m2 (Tương đương giấy Couche) | ||
11 | Bì phim MRI - Scanner | 1.500 | Cái | In 1 mặt; Chữ màu xanh Kích thước: 51 x 38,5 cm, chưa bao gồm nắp; Nắp: 3,5 cm Định lượng: 180g/m2 (Tương đương giấy Couche) | ||
12 | Bì phim X quang | 20.000 | Cái | In 1 mặt; Chữ màu xanh Kích thước: 32 x 25 cm, đã bao gồm nắp; Nắp: 3,5 cm Định lượng: 180g/m2 (Tương đương giấy Couche) | ||
13 | Bì phim X quang (XHH) | 50.000 | Cái | In 1 mặt; Chữ màu xanh Kích thước: 32 x 25 cm, đã bao gồm nắp; Nắp: 3,5 cm Định lượng: 180g/m2 (Tương đương giấy Couche) | ||
14 | Bì đựng phim DSA | 400 | Cái | In 1 mặt; Chữ màu đỏ Kích thước: 51 x 38,5 cm, chưa bao gồm nắp; Nắp: 3,5 cm Định lượng: 180g/m2 (Tương đương giấy Couche) | ||
15 | Gáy dán hồ sơ | 500 | Kg | 01 lốc 0,5kg; Mỗi lốc ràng dây thun 2 đầu lại Kích thước: 3,5 x 30 cm Định lượng: 58g/m2 (Tương đương giấy Bãi Bằng) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Sổ bàn giao thuốc tủ trực | 200 | Quyển | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
2 | Sổ bàn giao dụng cụ | 200 | Quyển | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
3 | Sổ Giao ban | 100 | Quyển | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
4 | Sổ bàn giao người bệnh chuyển viện | 50 | Quyển | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
5 | Sổ biên bản kiểm điểm tử vong | 50 | Quyển | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
6 | Phiếu lĩnh thuốc trực và cấp cứu | 50 | Quyển | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
7 | Sổ Chẩn đoán hình ảnh X-Quang | 100 | Quyển | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
8 | Sổ Ci ti - MRI | 50 | Quyển | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
9 | Bì phim CT - Scanner | 20.000 | Cái | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
10 | Bì phim CT - Scanner (XHH) | 10.000 | Cái | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
11 | Bì phim MRI - Scanner | 1.500 | Cái | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
12 | Bì phim X quang | 20.000 | Cái | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
13 | Bì phim X quang (XHH) | 50.000 | Cái | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
14 | Bì đựng phim DSA | 400 | Cái | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
15 | Gáy dán hồ sơ | 500 | Kg | Tại kho lưu trữ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Nhà thầu cung ứng theo đơn đặt hàng từng tháng của Bệnh viện. Hàng hóa giao chậm nhất trong vòng 7 ngày kể từ khi bên mua thông báo cho bên cung cấp bằng điện thoại hoặc bằng văn bản |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý điều hành | 1 | Đại học chuyên ngành kỹ thuật in | 5 | 5 |
2 | Cán bộ in, hoàn thiện, bàn giao sản phẩm: công nhân bậc 6 | 4 | Trình độ sơ cấp hoặc có chứng chỉ nghề liên quan về lĩnh vực in ấn | 5 | 5 |
3 | Cán bộ in, hoàn thiện, bàn giao sản phẩm: công nhân bậc 5 | 3 | Trình độ sơ cấp hoặc có chứng chỉ nghề liên quan về lĩnh vực in ấn | 5 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sổ bàn giao thuốc tủ trực | 200 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
2 | Sổ bàn giao dụng cụ | 200 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
3 | Sổ Giao ban | 100 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
4 | Sổ bàn giao người bệnh chuyển viện | 50 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
5 | Sổ biên bản kiểm điểm tử vong | 50 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
6 | Phiếu lĩnh thuốc trực và cấp cứu | 50 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 15 x 20,5 cm. Dập răng cưa Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 105g/m2 (Tương đương giấy Sài Gòn) | ||
7 | Sổ Chẩn đoán hình ảnh X-Quang | 100 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
8 | Sổ Ci ti - MRI | 50 | Quyển | Quyển 200 trang; In 2 mặt, chữ màu đen; Kích thước 29 x 20 cm. Ruột: - Định lượng : 58g/m2 ; - Độ trắng > 85% ISO (Tương đương giấy Bãi Bằng). Bìa: - Định lượng : 250g/m2 (Tương đương giấy Pistôn) | ||
9 | Bì phim CT - Scanner | 20.000 | Cái | In 1 mặt; Chữ màu đen Kích thước: 51 x 38,5 cm, chưa bao gồm nắp; Nắp: 3,5 cm Định lượng: 180g/m2 (Tương đương giấy Couche) | ||
10 | Bì phim CT - Scanner (XHH) | 10.000 | Cái | In 1 mặt; Chữ màu đen Kích thước: 51 x 38,5 cm, chưa bao gồm nắp; Nắp: 3,5cm Định lượng: 180g/m2 (Tương đương giấy Couche) | ||
11 | Bì phim MRI - Scanner | 1.500 | Cái | In 1 mặt; Chữ màu xanh Kích thước: 51 x 38,5 cm, chưa bao gồm nắp; Nắp: 3,5 cm Định lượng: 180g/m2 (Tương đương giấy Couche) | ||
12 | Bì phim X quang | 20.000 | Cái | In 1 mặt; Chữ màu xanh Kích thước: 32 x 25 cm, đã bao gồm nắp; Nắp: 3,5 cm Định lượng: 180g/m2 (Tương đương giấy Couche) | ||
13 | Bì phim X quang (XHH) | 50.000 | Cái | In 1 mặt; Chữ màu xanh Kích thước: 32 x 25 cm, đã bao gồm nắp; Nắp: 3,5 cm Định lượng: 180g/m2 (Tương đương giấy Couche) | ||
14 | Bì đựng phim DSA | 400 | Cái | In 1 mặt; Chữ màu đỏ Kích thước: 51 x 38,5 cm, chưa bao gồm nắp; Nắp: 3,5 cm Định lượng: 180g/m2 (Tương đương giấy Couche) | ||
15 | Gáy dán hồ sơ | 500 | Kg | 01 lốc 0,5kg; Mỗi lốc ràng dây thun 2 đầu lại Kích thước: 3,5 x 30 cm Định lượng: 58g/m2 (Tương đương giấy Bãi Bằng) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định như sau:
- Có quan hệ với 624 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 5,23 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 80,68%, Xây lắp 6,57%, Tư vấn 1,00%, Phi tư vấn 11,75%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.674.679.892.213 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.548.284.624.224 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 61,82%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn nâng tôi lên khi tôi không thể gượng dậy, bạn khiến tôi mỉm cười khi tôi quên cách mỉm cười, bạn luôn có mặt khi tôi cần và cả khi tôi không cần gì cả. "
Rebecca Carbon
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.