Thông báo mời thầu

Mua sắm dây dẫn và VTTB

Tìm thấy: 14:07 30/12/2020
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Chống quá tải các TBA: Hùng Thắng 3, Hải Phương 2, Hải An 2, Trà Trung 2, Phú Vân Nam 5 + 2 - huyện Hải Hậu
Gói thầu
Mua sắm dây dẫn và VTTB
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Chống quá tải các TBA: Hùng Thắng 3, Hải Phương 2, Hải An 2, Trà Trung 2, Phú Vân Nam 5 + 2 - huyện Hải Hậu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
KHCB+TDTM
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:00 06/01/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:02 25/12/2020
đến
17:00 06/01/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 06/01/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
17.000.000 VND
Bằng chữ
Mười bảy triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH
E-CDNT 1.2 Mua sắm dây dẫn và VTTB
Chống quá tải các TBA: Hùng Thắng 3, Hải Phương 2, Hải An 2, Trà Trung 2, Phú Vân Nam 5 + 2 - huyện Hải Hậu
60 Ngày
E-CDNT 3 KHCB+TDTM
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH , địa chỉ: Số 8 đường Giải Phóng, Xã Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Nam Định-Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số 8 đường Giải Phóng – Phường Lộc Hòa – TP Nam Định – tỉnh Nam Định, Số Điện thoại: 0228. 8605877 , Số fax: 0228.3845216
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Công ty Điện lực Nam Định-Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số 8 đường Giải Phóng – Phường Lộc Hòa – TP Nam Định – tỉnh Nam Định, Số Điện thoại: 0228. 8605877 , Số fax: 0228.3845216


- Bên mời thầu: CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH , địa chỉ: Số 8 đường Giải Phóng, Xã Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Nam Định-Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số 8 đường Giải Phóng – Phường Lộc Hòa – TP Nam Định – tỉnh Nam Định, Số Điện thoại: 0228. 8605877 , Số fax: 0228.3845216


E-CDNT 10.1(g)
Không yêu cầu.
E-CDNT 10.2(c)
- Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp và đưa vào lắp đặt cho công trình phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (C/O), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (C/Q), tờ khai hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa. - Chứng chỉ ISO 9001 của nhà sản xuất. - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong phần đặc tính kỹ thuật ban hành. - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hoá cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất các mặt hàng tương tự. - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu để chứng minh hàng hoá cung cấp đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hàng (02 giấy xác nhận của khách hàng là đơn vị trực thuộc EVN sử dụng) - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng chỉ cần thiết khác cho VTTB.
E-CDNT 12.2
Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá đã bao gồm tất cả các loại chi phí cấu thành nên hàng hoá để đảm bảo giao hàng tại kho Công ty Điện lực Điện lực Nam Định như: Giá hàng hoá, thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, các loại phí bảo hiểm, chi phí bốc xếp khi giao nhận hàng, chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng hàng hoá và các chi phí khác. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có)
E-CDNT 14.3 10năm
E-CDNT 15.2
Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, trong E-HSMT có thể yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa đặc thù thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương) Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 17.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Nam Định-Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số 8 đường Giải Phóng – Phường Lộc Hòa – TP Nam Định – tỉnh Nam Định, Số Điện thoại: 0228. 8605877 , Số fax: 0228.3845216
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Trần Mạnh Sỹ Giám đốc Công ty Điện lực Nam Định-Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số 8 đường Giải Phóng – Phường Lộc Hòa – TP Nam Định – tỉnh Nam Định, Số Điện thoại: 0228. 8605877 , Số fax: 0228.3845216
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý các dự án - Công ty Điện lực Nam Định-Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Số 8 đường Giải Phóng – Phường Lộc Hòa – TP Nam Định, Số Điện thoại: 0228. 38605066
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Ban Quản lý các dự án - Công ty Điện lực Nam Định-Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Số 8 đường Giải Phóng – Phường Lộc Hòa – TP Nam Định, Số Điện thoại: 0228. 38605066 + Ban Quản lý đấu thầu – Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Số 11 Cửa Bắc - P. Trúc Bạch - Q. Ba Đình, TP. Hà Nội; Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942 Email: [email protected].
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Dây ACSR-50/8 điền mỡ 9.629,82 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
2 Cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 24kV-1x35 120 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
3 Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x120 14 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
4 Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x150 129 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
5 Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x240 36 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
6 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 338,64 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
7 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 143,82 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
8 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 1.790,1 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
9 Dây nhôm bọc AV-35 709,92 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
10 Dây nhôm bọc AV-50 3.111 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
11 Dây nhôm bọc AV-70 3.814,8 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
12 Dây nhôm bọc AV-95 2.613,24 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
13 Cáp AL/XLPE/PVC 2x25mm2 912 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
14 Cáp AL/XLPE/PVC 4x25mm2 39 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
15 Cáp Cu/XLPE/PVC-3x35+1x25mm2 158 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
16 Bộ chỉ báo sự cố đường dây: FCI-22KV Wireless 5 bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Dây ACSR-50/8 điền mỡ 9.629,82 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
2 Cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 24kV-1x35 120 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
3 Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x120 14 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
4 Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x150 129 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
5 Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x240 36 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
6 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 338,64 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
7 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 143,82 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
8 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 1.790,1 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
9 Dây nhôm bọc AV-35 709,92 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
10 Dây nhôm bọc AV-50 3.111 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
11 Dây nhôm bọc AV-70 3.814,8 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
12 Dây nhôm bọc AV-95 2.613,24 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
13 Cáp AL/XLPE/PVC 2x25mm2 912 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
14 Cáp AL/XLPE/PVC 4x25mm2 39 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
15 Cáp Cu/XLPE/PVC-3x35+1x25mm2 158 m Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng
16 Bộ chỉ báo sự cố đường dây: FCI-22KV Wireless 5 bộ Kho Công ty Điện lực Nam Định ≤ thời gian thực hiện hợp đồng

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Dây ACSR-50/8 điền mỡ
9.629,82 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
2 Cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 24kV-1x35
120 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
3 Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x120
14 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
4 Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x150
129 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
5 Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x240
36 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
6 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50
338,64 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
7 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70
143,82 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
8 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95
1.790,1 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
9 Dây nhôm bọc AV-35
709,92 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
10 Dây nhôm bọc AV-50
3.111 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
11 Dây nhôm bọc AV-70
3.814,8 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
12 Dây nhôm bọc AV-95
2.613,24 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
13 Cáp AL/XLPE/PVC 2x25mm2
912 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
14 Cáp AL/XLPE/PVC 4x25mm2
39 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
15 Cáp Cu/XLPE/PVC-3x35+1x25mm2
158 m Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
16 Bộ chỉ báo sự cố đường dây: FCI-22KV Wireless
5 bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH như sau:

  • Có quan hệ với 335 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,38 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 31,01%, Xây lắp 41,86%, Tư vấn 12,27%, Phi tư vấn 1,81%, Hỗn hợp 13,05%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.367.107.293.294 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.288.298.069.095 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,33%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm dây dẫn và VTTB". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm dây dẫn và VTTB" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 73

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Muốn trở thành thánh nhân ta phải thay đổi cho đến khi chỉ còn cái thân trơ. Tâm hoàn toàn đổi thay nhưng thân dường như luôn luôn có mặt; vẫn nóng lạnh đau nhức và bệnh hoạn. Thế nhưng nhờ tâm đã biến đổi nên nó nhìn sinh, già, đau, chết dưới ánh sáng chân lý. "

Thiền sư Ajahn Chah

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1876 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38643 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây