Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20201266426-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20201266426-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm dây dẫn và VTTB Chống quá tải các TBA: Hùng Thắng 3, Hải Phương 2, Hải An 2, Trà Trung 2, Phú Vân Nam 5 + 2 - huyện Hải Hậu 60 Ngày |
E-CDNT 3 | KHCB+TDTM |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp và đưa vào lắp đặt cho công trình phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (C/O), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (C/Q), tờ khai hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa. - Chứng chỉ ISO 9001 của nhà sản xuất. - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong phần đặc tính kỹ thuật ban hành. - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hoá cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất các mặt hàng tương tự. - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu để chứng minh hàng hoá cung cấp đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hàng (02 giấy xác nhận của khách hàng là đơn vị trực thuộc EVN sử dụng) - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng chỉ cần thiết khác cho VTTB. |
E-CDNT 12.2 | Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá đã bao gồm tất cả các loại chi phí cấu thành nên hàng hoá để đảm bảo giao hàng tại kho Công ty Điện lực Điện lực Nam Định như: Giá hàng hoá, thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, các loại phí bảo hiểm, chi phí bốc xếp khi giao nhận hàng, chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng hàng hoá và các chi phí khác. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) |
E-CDNT 14.3 | 10năm |
E-CDNT 15.2 | Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, trong E-HSMT có thể yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa đặc thù thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương) Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 17.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Điện lực Nam Định-Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số 8 đường Giải Phóng – Phường Lộc Hòa – TP Nam Định – tỉnh Nam Định, Số Điện thoại: 0228. 8605877 , Số fax: 0228.3845216 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Trần Mạnh Sỹ Giám đốc Công ty Điện lực Nam Định-Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số 8 đường Giải Phóng – Phường Lộc Hòa – TP Nam Định – tỉnh Nam Định, Số Điện thoại: 0228. 8605877 , Số fax: 0228.3845216 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý các dự án - Công ty Điện lực Nam Định-Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Số 8 đường Giải Phóng – Phường Lộc Hòa – TP Nam Định, Số Điện thoại: 0228. 38605066 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Ban Quản lý các dự án - Công ty Điện lực Nam Định-Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Số 8 đường Giải Phóng – Phường Lộc Hòa – TP Nam Định, Số Điện thoại: 0228. 38605066 + Ban Quản lý đấu thầu – Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Số 11 Cửa Bắc - P. Trúc Bạch - Q. Ba Đình, TP. Hà Nội; Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942 Email: [email protected]. |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dây ACSR-50/8 điền mỡ | 9.629,82 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 24kV-1x35 | 120 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x120 | 14 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x150 | 129 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x240 | 36 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 338,64 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 143,82 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 1.790,1 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Dây nhôm bọc AV-35 | 709,92 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Dây nhôm bọc AV-50 | 3.111 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Dây nhôm bọc AV-70 | 3.814,8 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Dây nhôm bọc AV-95 | 2.613,24 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Cáp AL/XLPE/PVC 2x25mm2 | 912 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Cáp AL/XLPE/PVC 4x25mm2 | 39 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Cáp Cu/XLPE/PVC-3x35+1x25mm2 | 158 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Bộ chỉ báo sự cố đường dây: FCI-22KV Wireless | 5 | bộ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dây ACSR-50/8 điền mỡ | 9.629,82 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
2 | Cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 24kV-1x35 | 120 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
3 | Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x120 | 14 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
4 | Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x150 | 129 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
5 | Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x240 | 36 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
6 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 338,64 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
7 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 143,82 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
8 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 1.790,1 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
9 | Dây nhôm bọc AV-35 | 709,92 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
10 | Dây nhôm bọc AV-50 | 3.111 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
11 | Dây nhôm bọc AV-70 | 3.814,8 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
12 | Dây nhôm bọc AV-95 | 2.613,24 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
13 | Cáp AL/XLPE/PVC 2x25mm2 | 912 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
14 | Cáp AL/XLPE/PVC 4x25mm2 | 39 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
15 | Cáp Cu/XLPE/PVC-3x35+1x25mm2 | 158 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
16 | Bộ chỉ báo sự cố đường dây: FCI-22KV Wireless | 5 | bộ | Kho Công ty Điện lực Nam Định | ≤ thời gian thực hiện hợp đồng |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dây ACSR-50/8 điền mỡ | 9.629,82 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 24kV-1x35 | 120 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x120 | 14 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x150 | 129 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Cáp hạ thế: Cu/PVC/XLPE-0,6/1kV-1x240 | 36 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 338,64 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 143,82 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 1.790,1 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Dây nhôm bọc AV-35 | 709,92 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Dây nhôm bọc AV-50 | 3.111 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Dây nhôm bọc AV-70 | 3.814,8 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Dây nhôm bọc AV-95 | 2.613,24 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Cáp AL/XLPE/PVC 2x25mm2 | 912 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Cáp AL/XLPE/PVC 4x25mm2 | 39 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Cáp Cu/XLPE/PVC-3x35+1x25mm2 | 158 | m | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Bộ chỉ báo sự cố đường dây: FCI-22KV Wireless | 5 | bộ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH như sau:
- Có quan hệ với 335 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 31,01%, Xây lắp 41,86%, Tư vấn 12,27%, Phi tư vấn 1,81%, Hỗn hợp 13,05%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.367.107.293.294 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.288.298.069.095 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,33%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Muốn trở thành thánh nhân ta phải thay đổi cho đến khi chỉ còn cái thân trơ. Tâm hoàn toàn đổi thay nhưng thân dường như luôn luôn có mặt; vẫn nóng lạnh đau nhức và bệnh hoạn. Thế nhưng nhờ tâm đã biến đổi nên nó nhìn sinh, già, đau, chết dưới ánh sáng chân lý. "
Thiền sư Ajahn Chah
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.