Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Văn Bàn |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm đồ chơi ngoài trời cho các trường Mầm non năm 2021 Mua sắm đồ chơi ngoài trời cho các trường Mầm non năm 2021 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách huyện hỗ trợ (theo Quyết định số 1688/QĐ-UNND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Văn Bàn) |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Báo cáo tài chính năm 2017, 2018 và 2019 đã kiểm toán hoặc có xác nhận của cơ quan thuế (Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực). - Tài liệu kỹ thuật, Catalogue của hàng hóa thiết bị. - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có). |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết hàng hoá cung cấp cho gói thầu mới 100% và sản xuất từ năm 2020 trở lại đây; - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với hàng hoá nhập khẩu khi giao hàng; - Catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật thể hiện đầy đủ các thông số kỹ thuật của hàng hóa dự thầu; - Nhà thầu cung cấp chứng chỉ ISO, Giấy chứng chỉ, chứng phận phù hợp, còn hiệu lực theo yêu cầu cụ thể tại Chương V của hồ sơ mời thầu này. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 03 năm. |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu phải có cam kết đổi sản phẩm mới 100% nếu sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất; thời gian bảo hành 12 tháng; bảo trì, bảo dưỡng, duy tu sản phẩm 24 tháng từ khi bàn giao nghiệm thu hàng hoá đưa vào sử dụng và có cán bộ kỹ thuật hướng dẫn sử dụng hàng hoá cho đơn vị sử dụng tại cơ quan của đơn vị sử dụng. - Xác nhận của nhà sản xuất hoặc văn phòng đại diện của nhà sản xuất tại Việt Nam (kèm theo tài liệu chứng minh của nhà sản xuất, văn phòng đại diện) về việc sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng đối với Đồ chơi ngoài trời chào thầu. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Văn Bàn. Địa chỉ: Tổ 8, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Điện thoại: 02143882139 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Văn Bàn – Tổ 8, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai; điện thoại: 02143 882170 - Fax: 02143 882170. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập khi có yêu cầu. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Con vật nhún lò xo | 10 | Con | Theo chương V của E-HSMT | Đồ chơi ngoài trời | |
2 | Xích đu sàn lắc - Xích đu tàu hỏa | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Đồ chơi ngoài trời | |
3 | Đu quay mâm không ray - Mâm quay 5 con giống | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Đồ chơi ngoài trời | |
4 | Nhà bóng | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Đồ chơi ngoài trời | |
5 | Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt) - Khu liên hoàn đa năng mái lâu đài | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Đồ chơi ngoài trời | |
6 | Bộ thể chất đa năng thang leo cầu trượt kép | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Đồ chơi ngoài trời | |
7 | Máy tính để bàn | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Làm quen máy tính | |
8 | Hệ điều hành | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Làm quen máy tính | |
9 | Giá phơi khăn mặt | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Làm quen máy tính | |
10 | Tủ tư trang 12 ô | 3 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
11 | Tủ chăn màn chiếu | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
12 | Tủ úp cốc inox | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
13 | Bình ủ nước | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
14 | Giá để giầy dép | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
15 | Kệ 3 tầng 9 khoang loại 2 | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
16 | Giá sách | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
17 | Quầy bán hàng hình L | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
18 | Giá nghệ thuật 2 khối | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
19 | Bàn nhà trẻ chân sắt | 1 | Chiếc | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
20 | Ghế cho trẻ | 1 | Chiếc | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
21 | Bàn giáo viên | 1 | Chiếc | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
22 | Ghế giáo viên | 1 | Chiếc | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
23 | Bàn chải đánh răng trẻ em | 6 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học đồ chơi và học liệu - Đồ dùng chung | |
24 | Mô hình hàm răng | 3 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
25 | Vòng thể dục F 60 | 2 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
26 | Vòng thể dục F 40 | 35 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
27 | Gậy thể dục 40 cm | 35 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
28 | Xắc xô to | 2 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
29 | Cổng chui | 5 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
30 | Gậy thể dục 50 cm | 2 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
31 | Cột ném bóng | 2 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
32 | Bóng nhựa các loại | 1 | Quả | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
33 | Đồ chơi Bowling | 5 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
34 | Dây thừng | 3 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
35 | Nguyên liệu để đan tết | 1 | kg | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
36 | Kéo thủ công | 35 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
37 | Kéo văn phòng | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
38 | Bút chì đen | 35 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
39 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 25 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
40 | Bộ dinh dưỡng 1 | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
41 | Bộ dinh dưỡng 2 | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
42 | Bộ dinh dưỡng 3 | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
43 | Bộ dinh dưỡng 4 | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
44 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
45 | Bộ lắp ráp kỹ thuật | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
46 | Bộ xếp hình xây dựng | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
47 | Bộ luồn hạt | 5 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
48 | Bộ lắp ghép | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
49 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
50 | Bộ lắp ráp xe lửa | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
51 | Bộ sa bàn giao thông (Bằng nhựa) | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
52 | Bộ động vật biển | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
53 | Bộ động vật sống trong rừng | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
54 | Bộ nhận biết những con vật nuôi | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
55 | Bộ côn trùng | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
56 | Cân chia vạch | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
57 | Nam châm thẳng | 12 | Thanh | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
58 | Kính lúp Ø 100 | 3 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
59 | Phễu nhựa | 3 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
60 | Bể chơi cát nước | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
61 | Ghép nút 164 PCS | 5 | Túi | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
62 | Bộ ghép hình hoa | 5 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
63 | Bảng chun học toán | 5 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
64 | Đồng hồ học số, học hình | 2 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
65 | Bàn tính học đếm | 2 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
66 | Bộ làm quen với toán 5-6 tuổi | 15 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
67 | Bộ khối hình | 5 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
68 | Bộ hình học phẳng | 35 | Túi | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
69 | Bộ que tính | 35 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
70 | Lô tô động vật | 35 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
71 | Lô tô thực vật | 35 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
72 | Lô tô PTGT | 35 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
73 | Lô tô đồ vật | 35 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
74 | Đô mi nô chữ cái và số | 10 | Hộp | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
75 | Bảng quay 2 mặt | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
76 | Bộ chữ và số | 15 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
77 | Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản | 5 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
78 | Lịch của trẻ | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
79 | Tranh, ảnh về Bác Hồ | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
80 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
81 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
82 | Tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
83 | Tranh thơ mẫu giáo 5-6 tuổi | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
84 | Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
85 | Bộ dụng cụ lao động | 3 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
86 | Bộ đồ chơi nhà bếp | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
87 | Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
88 | Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
89 | Bộ trang phục nấu ăn | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
90 | Búp bê bé trai cao | 3 | Con | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
91 | Búp bê bé gái cao | 3 | Con | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
92 | Bộ trang phục công an | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
93 | Doanh trại bộ đội | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
94 | Bộ trang phục bộ đội | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
95 | Bộ trang phục công nhân | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
96 | Bộ dụng cụ bác sỹ | 2 | Hộp | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
97 | Bộ trang phục bác sỹ | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
98 | Thùng gạch xây dựng | 2 | Thùng | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
99 | Bộ xếp hình xây dựng 44 PCS | 2 | Hộp | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
100 | Hàng rào lắp ghép lớn | 3 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
101 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | 12 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
102 | Đất nặn 6 màu | 35 | Hộp | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
103 | Màu nước 12 màu | 35 | Hộp | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
104 | Bút lông cỡ to | 12 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
105 | Bút lông cỡ nhỏ | 12 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
106 | Dập ghim | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
107 | Bìa các màu | 50 | Tờ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
108 | Giấy trắng A0 | 50 | Tờ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
109 | Kẹp sắt | 10 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
110 | Dập lỗ | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
111 | Bộ CD các bài hát nhạc không lời, dân ca, hát ru trong chương trình. | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
112 | Bộ CD thơ ca, truyện kể trong chương trình mầm non | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
113 | Bộ VCD “Vẽ tranh theo truyện kể” | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
114 | Bộ VCD “Kể truyện với tranh” | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
115 | Bộ VCD về Bác Hồ | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu | |
116 | Bộ VCD “các hoạt động giáo dục theo chủ đề” | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Con vật nhún lò xo | 10 | Con | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
2 | Xích đu sàn lắc - Xích đu tàu hỏa | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
3 | Đu quay mâm không ray - Mâm quay 5 con giống | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
4 | Nhà bóng | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
5 | Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt) - Khu liên hoàn đa năng mái lâu đài | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
6 | Bộ thể chất đa năng thang leo cầu trượt kép | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
7 | Máy tính để bàn | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
8 | Hệ điều hành | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
9 | Giá phơi khăn mặt | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
10 | Tủ tư trang 12 ô | 3 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
11 | Tủ chăn màn chiếu | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
12 | Tủ úp cốc inox | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
13 | Bình ủ nước | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
14 | Giá để giầy dép | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
15 | Kệ 3 tầng 9 khoang loại 2 | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
16 | Giá sách | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
17 | Quầy bán hàng hình L | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
18 | Giá nghệ thuật 2 khối | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
19 | Bàn nhà trẻ chân sắt | 1 | Chiếc | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
20 | Ghế cho trẻ | 1 | Chiếc | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
21 | Bàn giáo viên | 1 | Chiếc | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
22 | Ghế giáo viên | 1 | Chiếc | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
23 | Bàn chải đánh răng trẻ em | 6 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
24 | Mô hình hàm răng | 3 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
25 | Vòng thể dục F 60 | 2 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
26 | Vòng thể dục F 40 | 35 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
27 | Gậy thể dục 40 cm | 35 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
28 | Xắc xô to | 2 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
29 | Cổng chui | 5 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
30 | Gậy thể dục 50 cm | 2 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
31 | Cột ném bóng | 2 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
32 | Bóng nhựa các loại | 1 | Quả | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
33 | Đồ chơi Bowling | 5 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
34 | Dây thừng | 3 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
35 | Nguyên liệu để đan tết | 1 | kg | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
36 | Kéo thủ công | 35 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
37 | Kéo văn phòng | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
38 | Bút chì đen | 35 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
39 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 25 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
40 | Bộ dinh dưỡng 1 | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
41 | Bộ dinh dưỡng 2 | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
42 | Bộ dinh dưỡng 3 | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
43 | Bộ dinh dưỡng 4 | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
44 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
45 | Bộ lắp ráp kỹ thuật | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
46 | Bộ xếp hình xây dựng | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
47 | Bộ luồn hạt | 5 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
48 | Bộ lắp ghép | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
49 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
50 | Bộ lắp ráp xe lửa | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
51 | Bộ sa bàn giao thông (Bằng nhựa) | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
52 | Bộ động vật biển | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
53 | Bộ động vật sống trong rừng | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
54 | Bộ nhận biết những con vật nuôi | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
55 | Bộ côn trùng | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
56 | Cân chia vạch | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
57 | Nam châm thẳng | 12 | Thanh | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
58 | Kính lúp Ø 100 | 3 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
59 | Phễu nhựa | 3 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
60 | Bể chơi cát nước | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
61 | Ghép nút 164 PCS | 5 | Túi | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
62 | Bộ ghép hình hoa | 5 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
63 | Bảng chun học toán | 5 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
64 | Đồng hồ học số, học hình | 2 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
65 | Bàn tính học đếm | 2 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
66 | Bộ làm quen với toán 5-6 tuổi | 15 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
67 | Bộ khối hình | 5 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
68 | Bộ hình học phẳng | 35 | Túi | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
69 | Bộ que tính | 35 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
70 | Lô tô động vật | 35 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
71 | Lô tô thực vật | 35 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
72 | Lô tô PTGT | 35 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
73 | Lô tô đồ vật | 35 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
74 | Đô mi nô chữ cái và số | 10 | Hộp | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
75 | Bảng quay 2 mặt | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
76 | Bộ chữ và số | 15 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
77 | Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản | 5 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
78 | Lịch của trẻ | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
79 | Tranh, ảnh về Bác Hồ | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
80 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
81 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
82 | Tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
83 | Tranh thơ mẫu giáo 5-6 tuổi | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
84 | Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
85 | Bộ dụng cụ lao động | 3 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
86 | Bộ đồ chơi nhà bếp | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
87 | Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
88 | Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
89 | Bộ trang phục nấu ăn | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
90 | Búp bê bé trai cao | 3 | Con | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
91 | Búp bê bé gái cao | 3 | Con | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
92 | Bộ trang phục công an | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
93 | Doanh trại bộ đội | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
94 | Bộ trang phục bộ đội | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
95 | Bộ trang phục công nhân | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
96 | Bộ dụng cụ bác sỹ | 2 | Hộp | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
97 | Bộ trang phục bác sỹ | 2 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
98 | Thùng gạch xây dựng | 2 | Thùng | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
99 | Bộ xếp hình xây dựng 44 PCS | 2 | Hộp | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
100 | Hàng rào lắp ghép lớn | 3 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
101 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | 12 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
102 | Đất nặn 6 màu | 35 | Hộp | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
103 | Màu nước 12 màu | 35 | Hộp | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
104 | Bút lông cỡ to | 12 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
105 | Bút lông cỡ nhỏ | 12 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
106 | Dập ghim | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
107 | Bìa các màu | 50 | Tờ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
108 | Giấy trắng A0 | 50 | Tờ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
109 | Kẹp sắt | 10 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
110 | Dập lỗ | 1 | Cái | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
111 | Bộ CD các bài hát nhạc không lời, dân ca, hát ru trong chương trình. | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
112 | Bộ CD thơ ca, truyện kể trong chương trình mầm non | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
113 | Bộ VCD “Vẽ tranh theo truyện kể” | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
114 | Bộ VCD “Kể truyện với tranh” | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
115 | Bộ VCD về Bác Hồ | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
116 | Bộ VCD “các hoạt động giáo dục theo chủ đề” | 1 | Bộ | Tại các trường mầm non trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Tối đa 30 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý | 1 | Đại học chuyên ngành: Điện, Điện tử viễn thông, Quản trị kinh doanh, Cơ khí. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách chung về an toàn lao động | 1 | Đại học. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật, tập huấn, hướng dẫn sử dụng hàng hóa, giám sát lắp đặt | 1 | Đại học chuyên ngành: Điện, Điện tử viễn thông, Cơ khí, Sư phạm hoặc Sư phạm kỹ thuật. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật trực tiếp triển khai | 3 | Sơ cấp, trung cấp kỹ thuật. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Con vật nhún lò xo | 10 | Con | Theo chương V của E-HSMT | ||
2 | Xích đu sàn lắc - Xích đu tàu hỏa | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
3 | Đu quay mâm không ray - Mâm quay 5 con giống | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
4 | Nhà bóng | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
5 | Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt) - Khu liên hoàn đa năng mái lâu đài | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
6 | Bộ thể chất đa năng thang leo cầu trượt kép | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
7 | Máy tính để bàn | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
8 | Hệ điều hành | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
9 | Giá phơi khăn mặt | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
10 | Tủ tư trang 12 ô | 3 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
11 | Tủ chăn màn chiếu | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
12 | Tủ úp cốc inox | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
13 | Bình ủ nước | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
14 | Giá để giầy dép | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
15 | Kệ 3 tầng 9 khoang loại 2 | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
16 | Giá sách | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
17 | Quầy bán hàng hình L | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
18 | Giá nghệ thuật 2 khối | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
19 | Bàn nhà trẻ chân sắt | 1 | Chiếc | Theo chương V của E-HSMT | ||
20 | Ghế cho trẻ | 1 | Chiếc | Theo chương V của E-HSMT | ||
21 | Bàn giáo viên | 1 | Chiếc | Theo chương V của E-HSMT | ||
22 | Ghế giáo viên | 1 | Chiếc | Theo chương V của E-HSMT | ||
23 | Bàn chải đánh răng trẻ em | 6 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
24 | Mô hình hàm răng | 3 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
25 | Vòng thể dục F 60 | 2 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
26 | Vòng thể dục F 40 | 35 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
27 | Gậy thể dục 40 cm | 35 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
28 | Xắc xô to | 2 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
29 | Cổng chui | 5 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
30 | Gậy thể dục 50 cm | 2 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
31 | Cột ném bóng | 2 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
32 | Bóng nhựa các loại | 1 | Quả | Theo chương V của E-HSMT | ||
33 | Đồ chơi Bowling | 5 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
34 | Dây thừng | 3 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
35 | Nguyên liệu để đan tết | 1 | kg | Theo chương V của E-HSMT | ||
36 | Kéo thủ công | 35 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
37 | Kéo văn phòng | 1 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
38 | Bút chì đen | 35 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
39 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 25 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
40 | Bộ dinh dưỡng 1 | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
41 | Bộ dinh dưỡng 2 | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
42 | Bộ dinh dưỡng 3 | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
43 | Bộ dinh dưỡng 4 | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
44 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 1 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
45 | Bộ lắp ráp kỹ thuật | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
46 | Bộ xếp hình xây dựng | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
47 | Bộ luồn hạt | 5 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
48 | Bộ lắp ghép | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
49 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
50 | Bộ lắp ráp xe lửa | 2 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Văn Bàn như sau:
- Có quan hệ với 9 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.388.543.968 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.359.712.644 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,34%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc đời quá ngắn, mà nghề thì quá dài để học. "
Hippocrates
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Văn Bàn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Văn Bàn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.