Thông báo mời thầu

Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, thiết bị nhà bếp, phòng học tin cho trường mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch)

Tìm thấy: 15:58 29/09/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Mua sắm đồ dùng, đồ chơi thiết bị nhà bếp, phòng học tin cho các trường mầm non trên địa bàn tỉnh
Gói thầu
Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, thiết bị nhà bếp, phòng học tin cho trường mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Mua sắm đồ dùng, đồ chơi thiết bị nhà bếp, phòng học tin cho các trường mầm non trên địa bàn tỉnh
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 20/10/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:53 29/09/2021
đến
08:30 20/10/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 20/10/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
800.000.000 VND
Bằng chữ
Tám trăm triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
E-CDNT 1.2 Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, thiết bị nhà bếp, phòng học tin cho trường mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch)
Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Mua sắm đồ dùng, đồ chơi thiết bị nhà bếp, phòng học tin cho các trường mầm non trên địa bàn tỉnh
90 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc - Số 539 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 0211 3862570
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Đơn vị thẩm định dự toán: Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư công nghệ Đức Trí. NO03, LK68, khu Cổng Đồng, phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng công nghệ mới_ICT, Số 216 tổ 12 phường Phú Lương, quận Hà Đông, TP Hà Nội.


- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc , địa chỉ: Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc - Số 539 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 0211 3862570


E-CDNT 10.1(a)
Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có)
E-CDNT 10.2(c)
- Tất cả các hàng hóa, thiết bị phải nêu rõ tên hàng hóa, ký mã hiệu, các thông số kỹ thuật, đơn vị sản xuất. - Đối với hàng hóa là: Tivi; Máy tính để bàn; Màn hiển thị cảm ứng và phần mềm công cụ hỗ trợ có Thư cam kết hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ sau bán hàng; Thư cam kết cung cấp phụ tùng, linh kiện thay thế trong vòng 05 năm; Catalogue hoặc bản xác nhận thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu có dấu xác nhận của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối, đại lý được ủy quyền của nhà sản xuất (Trường hợp là nhà phân phối, đại lý ủy quyền kèm theo giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương). - Catalogue/tài liệu kỹ thuật bản gốc (scan màu) thể hiện đầy đủ các thông số kỹ thuật, hình ảnh của hàng hóa dự thầu. - Cam kết hàng hoá, thiết bị cung cấp cho gói thầu mới 100% và được sản xuất từ năm 2020 trở lại đây. - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với các thiết bị nhập khẩu. Giấy chứng nhận xuất xưởng đối với hàng hóa trong nước. - Nhà thầu cung cấp bản chụp chứng thực/công chứng tài liệu của nhà sản xuất chứng minh hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn theo quy định chi tiết tại Mục 2.3 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V của E-HSMT
E-CDNT 12.2
- Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 05 năm
E-CDNT 15.2
Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo yêu cầu tại Mục 4 – Mẫu số 03: Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kinh nghiệm của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 800.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc - Số 539 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 0211 3862570
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Số 38-40 Nguyễn Trãi, Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40 Nguyễn Trãi, Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40 Nguyễn Trãi, Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.
E-CDNT 36

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Giá phơi khăn 213 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
2 Giá 1. Giá góc hình rẻ quạt 241 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
3 Giá 2. Bộ giá đồ chơi chuột mickey 237 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
4 Giá 3. Bộ giá góc để đồ chơi liền khối 233 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
5 Giá 4. Giá 3 tầng 232 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
6 Giá 5. Giá đồ chơi khoang không hậu 230 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
7 Tủ để đồ dùng cá nhân trẻ 436 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
8 Tủ đựng chăn, màn, chiếu 504 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
9 Phản 4.008 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
10 Bàn giáo viên 193 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
11 Ghế giáo viên 500 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
12 Bàn cho trẻ 3.772 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
13 Ghế cho trẻ 7.317 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
14 Tivi 282 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
15 Vòng thể dục to 600 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
16 Vòng thể dục nhỏ 6.877 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
17 Gậy thể dục to 552 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
18 Gậy thể dục nhỏ 8.282 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
19 Cột ném bóng 589 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
20 Cổng chui 1.202 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
21 Bộ dinh dưỡng 1 238 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
22 Bộ dinh dưỡng 2 214 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
23 Bộ dinh dưỡng 3 214 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
24 Bộ dinh dưỡng 4 214 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
25 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây 229 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
26 Bộ động vật sống trong rừng 466 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
27 Bộ động vật nuôi trong gia đình 462 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
28 Bộ côn trùng 486 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
29 Nam châm thẳng 868 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
30 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình 498 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
31 Kính lúp 868 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
32 Bàn tính học đếm 553 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
33 Búp bê bé trai 769 Con Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
34 Búp bê bé gái 761 Con Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
35 Bộ dụng cụ bác sỹ 470 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
36 Đồ chơi các phương tiện giao thông 523 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
37 Bảng quay 2 mặt 225 Chiếc Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
38 Bộ hình khối 1.228 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
39 Cân chia vạch 309 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
40 Bộ làm quen với toán 3.430 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
41 Đồ chơi Bowling 1.346 bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
42 Bộ nhận biết hình phẳng 9.095 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
43 Đồng hồ học số, học hình 555 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
44 Ghép nút lớn 1.348 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
45 Hàng rào lắp ghép lớn 843 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
46 Bộ xếp hình xây dựng 494 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
47 Bộ ghép hình hoa 1.399 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
48 Bộ luồn hạt 1.453 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
49 Bộ lắp ghép 498 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
50 Gạch xây dựng 418 Thùng Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
51 Bộ sa bàn giao thông (gỗ) 274 bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
52 Bộ lắp ráp xe lửa 347 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
53 Doanh trại bộ đội 569 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
54 Bộ lắp ráp kỹ thuật 676 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
55 Bộ động vật sống dưới nước 462 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
56 Bộ que tính 4.143 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
57 Bộ dụng cụ lao động 880 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
58 Bộ đồ chơi nhà bếp 484 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
59 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống 491 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
60 Bập bênh đòn - Bập bênh 4 chỗ 82 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ chơi ngoài trời
61 Cầu trượt đôi 65 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ chơi ngoài trời
62 Thang leo dây 77 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ chơi ngoài trời
63 Nhà leo nằm ngang 83 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ chơi ngoài trời
64 Xích đu treo- Xích đu cầu trượt đa năng 81 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ chơi ngoài trời
65 Tủ nấu cơm ga và điện 18 Chiếc Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ nhà bếp
66 Tủ sấy khăn mặt 7 Chiếc Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ nhà bếp
67 Tủ sấy bát đĩa có hệ thống khử khuẩn ozon 8 Chiếc Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ nhà bếp
68 Máy tính để bàn 410 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Phòng Tin học
69 Hệ điều hành bản quyền cho máy tính để bàn 410 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Phòng Tin học
70 Bộ bàn ghế nhà thám hiểm vũ trụ 410 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Phòng Tin học
71 Màn hiển thị cảm ứng và phần mềm công cụ hỗ trợ 1 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Phòng Tin học

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Giá phơi khăn 213 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Giá 1. Giá góc hình rẻ quạt 241 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Giá 2. Bộ giá đồ chơi chuột mickey 237 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Giá 3. Bộ giá góc để đồ chơi liền khối 233 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Giá 4. Giá 3 tầng 232 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Giá 5. Giá đồ chơi khoang không hậu 230 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Tủ để đồ dùng cá nhân trẻ 436 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Tủ đựng chăn, màn, chiếu 504 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Phản 4.008 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Bàn giáo viên 193 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Ghế giáo viên 500 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Bàn cho trẻ 3.772 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Ghế cho trẻ 7.317 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Tivi 282 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Vòng thể dục to 600 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Vòng thể dục nhỏ 6.877 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Gậy thể dục to 552 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Gậy thể dục nhỏ 8.282 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Cột ném bóng 589 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 Cổng chui 1.202 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 Bộ dinh dưỡng 1 238 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22 Bộ dinh dưỡng 2 214 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23 Bộ dinh dưỡng 3 214 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24 Bộ dinh dưỡng 4 214 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây 229 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26 Bộ động vật sống trong rừng 466 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27 Bộ động vật nuôi trong gia đình 462 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28 Bộ côn trùng 486 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29 Nam châm thẳng 868 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình 498 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31 Kính lúp 868 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32 Bàn tính học đếm 553 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33 Búp bê bé trai 769 Con Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34 Búp bê bé gái 761 Con Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35 Bộ dụng cụ bác sỹ 470 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36 Đồ chơi các phương tiện giao thông 523 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37 Bảng quay 2 mặt 225 Chiếc Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38 Bộ hình khối 1.228 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39 Cân chia vạch 309 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40 Bộ làm quen với toán 3.430 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41 Đồ chơi Bowling 1.346 bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42 Bộ nhận biết hình phẳng 9.095 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43 Đồng hồ học số, học hình 555 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44 Ghép nút lớn 1.348 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45 Hàng rào lắp ghép lớn 843 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46 Bộ xếp hình xây dựng 494 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47 Bộ ghép hình hoa 1.399 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48 Bộ luồn hạt 1.453 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49 Bộ lắp ghép 498 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50 Gạch xây dựng 418 Thùng Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51 Bộ sa bàn giao thông (gỗ) 274 bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52 Bộ lắp ráp xe lửa 347 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53 Doanh trại bộ đội 569 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54 Bộ lắp ráp kỹ thuật 676 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55 Bộ động vật sống dưới nước 462 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56 Bộ que tính 4.143 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57 Bộ dụng cụ lao động 880 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58 Bộ đồ chơi nhà bếp 484 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống 491 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60 Bập bênh đòn - Bập bênh 4 chỗ 82 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61 Cầu trượt đôi 65 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62 Thang leo dây 77 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63 Nhà leo nằm ngang 83 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64 Xích đu treo- Xích đu cầu trượt đa năng 81 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65 Tủ nấu cơm ga và điện 18 Chiếc Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66 Tủ sấy khăn mặt 7 Chiếc Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67 Tủ sấy bát đĩa có hệ thống khử khuẩn ozon 8 Chiếc Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68 Máy tính để bàn 410 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69 Hệ điều hành bản quyền cho máy tính để bàn 410 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70 Bộ bàn ghế nhà thám hiểm vũ trụ 410 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71 Màn hiển thị cảm ứng và phần mềm công cụ hỗ trợ 1 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch) trong tỉnh Vĩnh Phúc Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ quản lý, phụ trách gói thầu 1 Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Quản trị kinh doanh hoặc Điện, Điện tử (Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày tốt nghiệp đến ngày có thời điểm đóng thầu. 01 năm là đủ 12 tháng) 5 3
2 Cán bộ kỹ thuật 2 Đại học chuyên ngành về Điện, Điện tử, Điện tử viễn thông, Công nghệ thông tin. (Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày tốt nghiệp đến ngày có thời điểm đóng thầu. 01 năm là đủ 12 tháng) 3 2
3 Công nhân kỹ thuật trực tiếp triển khai 10 Trung cấp trở lên. (Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày tốt nghiệp đến ngày có thời điểm đóng thầu. 01 năm là đủ 12 tháng) 1 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Giá phơi khăn
213 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
2 Giá 1. Giá góc hình rẻ quạt
241 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
3 Giá 2. Bộ giá đồ chơi chuột mickey
237 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
4 Giá 3. Bộ giá góc để đồ chơi liền khối
233 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
5 Giá 4. Giá 3 tầng
232 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
6 Giá 5. Giá đồ chơi khoang không hậu
230 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
7 Tủ để đồ dùng cá nhân trẻ
436 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
8 Tủ đựng chăn, màn, chiếu
504 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
9 Phản
4.008 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
10 Bàn giáo viên
193 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
11 Ghế giáo viên
500 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
12 Bàn cho trẻ
3.772 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
13 Ghế cho trẻ
7.317 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
14 Tivi
282 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
15 Vòng thể dục to
600 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
16 Vòng thể dục nhỏ
6.877 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
17 Gậy thể dục to
552 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
18 Gậy thể dục nhỏ
8.282 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
19 Cột ném bóng
589 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
20 Cổng chui
1.202 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
21 Bộ dinh dưỡng 1
238 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
22 Bộ dinh dưỡng 2
214 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
23 Bộ dinh dưỡng 3
214 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
24 Bộ dinh dưỡng 4
214 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
25 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
229 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
26 Bộ động vật sống trong rừng
466 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
27 Bộ động vật nuôi trong gia đình
462 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
28 Bộ côn trùng
486 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
29 Nam châm thẳng
868 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
30 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình
498 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
31 Kính lúp
868 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
32 Bàn tính học đếm
553 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
33 Búp bê bé trai
769 Con Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
34 Búp bê bé gái
761 Con Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
35 Bộ dụng cụ bác sỹ
470 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
36 Đồ chơi các phương tiện giao thông
523 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
37 Bảng quay 2 mặt
225 Chiếc Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
38 Bộ hình khối
1.228 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
39 Cân chia vạch
309 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
40 Bộ làm quen với toán
3.430 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
41 Đồ chơi Bowling
1.346 bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
42 Bộ nhận biết hình phẳng
9.095 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
43 Đồng hồ học số, học hình
555 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
44 Ghép nút lớn
1.348 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
45 Hàng rào lắp ghép lớn
843 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
46 Bộ xếp hình xây dựng
494 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
47 Bộ ghép hình hoa
1.399 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
48 Bộ luồn hạt
1.453 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
49 Bộ lắp ghép
498 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
50 Gạch xây dựng
418 Thùng Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc như sau:

  • Có quan hệ với 177 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 44,09%, Xây lắp 21,86%, Tư vấn 11,11%, Phi tư vấn 22,94%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.325.410.073.486 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.306.702.301.361 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,41%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, thiết bị nhà bếp, phòng học tin cho trường mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, thiết bị nhà bếp, phòng học tin cho trường mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Vĩnh Yên; Tam Dương; Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 198

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thành công không phải ngẫu nhiên. Đó là sự chăm chỉ, bền bỉ, học hỏi, nghiên cứu, hy sinh và quan trọng nhất, tình yêu đối với việc mình đang làm. "

Pele

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8495 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1041 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1310 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25351 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39409 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây